Đại cương về sinh lý học – chuyển hóa năng lượngFREESinh lý 1 Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Khi vận cơ ……… hóa năng tích lũy trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, ……… bị tiêu hao dưới dạng nhiệt. A. 35%, 65% B. 25%, 75% D. 75%, 25% C. 55%, 45% 2. Quá trình phosphoryl hóa là quá trình: B. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng O₂ C. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro A. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào D. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng 3. Khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở: A. Sốt làm tăng chuyển hóa cơ sở C. Chuyển hóa cơ sở cao nhất lúc 1-4h sáng và thấp nhất lúc 13-16h chiều D. Ưu năng tuyến giáp làm giảm chuyển hóa cơ sở B. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, chuyển hóa cơ sở thấp hơn bình thường 4. Để giữ cho thân nhiệt được hằng định đảm bảo cho tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể diễn ra bình thường, cơ thể phải tiêu hao năng lượng cho hoạt động: C. Điều nhiệt A. Bài tiết D. Chuyển hóa B. Hô hấp 5. Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của D. Nito C. Oxy B. Hydro A. Carbon 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hao năng lượng trong vận cơ, ngoại trừ: D. Mức độ thông thạo B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ A. Thời gian vận cơ 7. Sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm được thực hiện nhờ: C. Cơ năng D. Điện năng A. Hóa năng B. Thẩm thấu năng 8. Dạng năng lượng nào sau đây có nguồn gốc thế năng: A. Hóa năng C. Thẩm thấu năng B. Cơ năng D. Nhiệt năng 9. Chọn phát biểu SAI về yếu tố ảnh hưởng lên tiêu hao năng lượng cho CHCS: D. Thay đổi khi xúc cảm B. Ban ngày cao hơn ban đêm C. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa sau A. Người già thấp hơn người trẻ 10. Định luật bảo toàn năng lượng là: A. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khá C. Năng lượng không sinh ra thêm và cũng không mất đi B. Hoá năng của thức ăn chuyển thành các dạng năng lượng khác cần thiết cho sự sống D. Năng lượng tiêu hao dù bất cứ dạng nào cuối cùng để thải ra ngoài dưới dạng nhiệt 11. Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ: B. Động năng D. Điện năng C. Thẩm thấu năng A. Hóa năng 12. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể: C. Tiêu hóa A. Vận cơ B. Điều nhiệt D. Chuyển hóa cơ sở 13. Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng cho: B. Chuyển hóa cơ sở A. Duy trì cơ thể D. Sinh sản C. Phát triển cơ thể 14. Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân: B. Đi vệ sinh A. Nhịn ăn và không vận động C. Uống nhiều nước D. Hít thở sâu 15. Cơ sở sinh lý học của việc chế tạo công cụ lao động phù hợp với người lao động dựa trên sự tiêu hao năng lượng do: D. Mức độ thông thạo công việc A. Chuyển hóa cơ sở C. Tư thế vận cơ B. Cường độ vận cơ 16. Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng diễn ra ở: B. Ty thể và bào tương A. Ty thể C. Bào tương D. Tiêu thể và bào tương 17. Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó: C. Thẩm thấu năng D. Điện năng A. Hóa năng B. Động năng 18. Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ: A. CO₂ máu tăng, phổi tăng thông khí thải CO₂ C. Đường máu tăng, Insulin tăng tiết D. Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu B. Huyết áp tăng, giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim 19. Chế độ ăn nào sau đây sinh nhiều nhiệt nhất: C. Lipid A. Glucid B. Protid D. Hỗn hợp 20. Sự oxy hóa chất hóa học nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất: C. Protid B. Lipid D. Cả ba như nhau A. Glucid 21. Điều hòa chuyển hóa năng lượng mức cơ thể được thực hiện bằng: A. Hô hấp, tuần hoàn B. Thần kinh, miễn dịch D. Hô hấp, thể dịch C. Thần kinh, thể dịch 22. Oxi hóa khử là quá trình: C. Tổng hợp ATP để dự trữ năng lượng cho cơ thể B. Đào thải CO₂ và nước ra khỏi cơ thể A. Thoái hóa các chất sinh năng lượng tạo ra năng lượng tự do, CO₂ và nước D. Chuyển hóa ATP thành các dạng năng lượng của cơ thể 23. Duy trì cơ thể bao gồm các hoạt động sau: C. Sinh sản và phát triển A. Thần kinh, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu B. Tiêu hóa, vận cơ và điều nhiệt D. A và B đúng 24. Xét dưới góc độ chuyển hóa năng lượng thì việc huấn luyện tay nghề cho người lao động dựa trên cơ sở tiêu hao năng lượng do: D. Mức độ thông thạo khi vận cơ A. Chuyển hóa cơ sở B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ 25. Dạng năng lượng nằm trong các liên kết hóa học: A. Nhiệt năng D. Thẩm thấu năng B. Động năng C. Hóa năng 26. Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng B. Động năng A. Hóa năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng 27. Quá trình chuyển hóa trong cơ thể: B. Chuyển hóa là khả năng cơ thể đáp ứng với kích thích của môi trường sống A. Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa C. Dị hóa là quá trình thu nhận vật chất từ bên ngoài D. Đồng hóa và dị hóa là 2 mặt thống nhất của chuyển hóa 28. Hình thái cơ thể được duy trì nhờ: C. Động năng A. Hóa năng B. Nhiệt năng D. Điện năng 29. Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế: D. Điều hòa thể dịch C. Điều hòa thần kinh A. Feedback âm tính B. Feedback dương tính 30. Về mặt năng lượng, cơ sở để xây dựng chế độ ăn cho người lao động là: D. Tiêu hao năng lượng cho phát triển B. Tư thế vận cơ A. Cường độ vận cơ C. Mức độ tiêu hao năng lượng 31. Dạng năng lượng nào sau đây không sinh công cho cơ thể: A. Cơ năng D. Nhiệt năng B. Thẩm thấu năng C. Điện năng 32. Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ: C. Glycogen trong cơ D. Các mô mỡ trong cơ thể A. Protein B. Carbohydrate 33. Quá trình tổng hợp năng lượng ATP diễn ra qua mấy giai đoạn: C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 34. SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị nhỏ nhất: C. Protid D. Hỗn hợp A. Glucid B. Lipid 35. Động năng tồn tại trong: C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng A. Liên kết hóa học 36. ATP thuộc dạng năng lượng: D. Điện năng A. Hóa năng B. Cơ năng C. Thẩm thấu năng 37. Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng thực chất là: C. Cho và nhận điện tử một cách trực tiếp B. Chuyển hóa ATP thành 5 dạng năng lượng của cơ thể A. Gắn phosphat vào ADP để tạo thành ATP D. Phá vỡ liên kết của các chất sinh năng 38. Chuyển hóa cơ sở là các hoạt động: C. Sản sinh năng lượng từ vận cơ và tiêu hóa D. Tất cả điều đúng A. Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Đảm bảo cho sự sinh sản và phát triển 39. Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây: C. Đồi thị B. Phó giao cảm A. Thần kinh giao cảm D. Phần trước vùng dưới đồi 40. Chọn câu sai, tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng cho: C. Thận bài tiết A. Hấp thu chất dinh dưỡng D. Trao đổi vật chất qua màng tế bào B. Tim đập 41. Khi tế bào không hoạt động: B. Hàm lượng ADP trong tế bào cao A. Hàm lượng ADP trong tế bào thấp C. Các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên D. Hàm lượng ATP không được duy trì ổn định 42. ATP cung cấp năng lượng cho quá trình sau, ngoại trừ: C. Phản ứng tổng hợp các chất tạo hình B. Bơm Na⁺-K⁺-ATPase A. Vận chuyển glucose qua màng tế bào D. Sự co rút của các sợi actin và myosin 43. Chọn câu đúng: A. Toàn bộ nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho duy trì cơ thể D. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể B. Thức ăn là nguồn cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể C. Ba chất sinh năng lượng chính cho cơ thể: protid, amin, lipid 44. Đơn vị đo tiêu hao năng lượng tiêu hao trong vận cơ: A. KJ/ Kg thể trọng/ giờ D. KJ/ Kg thể trọng/giờ C. Kcal/ Kg thể trọng/ phút B. Kcal/ Kg thể trọng/ ngày 45. Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là: A. Hóa năng và cơ năng D. cơ năng và nhiệt năng C. Hóa năng và nhiệt năng B. Điện năng và thẩm thấu năng 46. Khi nói về năng lượng tiêu hao cho vận cơ: B. Càng thông thạo công việc thì năng lượng tiêu hao càng ít C. Dựa vào mức độ thông thạo để chế tạo ra công cụ, phương tiện lao động phù hợp cho từng người A. Cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao năng lượng càng thấp D. Số cơ co không liên quan đến mức độ tiêu hao năng lượng 47. Tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng để duy trì cơ thể trong điều kiện: D. Không vận cơ, không phát triển cơ thể C. Không vận cơ, không sinh sản, không điều nhiệt B. Không sinh sản, không phát triển cơ thể A. Không vận cơ, không tiêu hóa, không điều nhiệt 48. Dạng năng lượng sau luôn được đào thải khỏi cơ thể: D. Thẩm thấu năng C. Điện năng A. Nhiệt năng B. Cơ năng 49. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ: B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo kcal/kg cơ thể/giờ A. Trong vận cơ hóa năng tích lũy trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển hóa thành công cơ học, 65% tỏa ra dưới dạng nhiệt D. Tư thế vận cơ càng thoải mái thì càng ít tiêu hao năng lượng C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao năng lượng càng giảm 50. Hoạt động nào sau đây không phải là chuyển hóa cơ sở: B. Hô hấp A. Thần kinh D. Tiêu hóa C. Tim mạch 51. SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị lớn nhất: D. Hỗn hợp B. Lipid A. Glucid C. Protid 52. SDA của chế độ ăn sau sinh sản là: A. Glucid C. Protid B. Lipid D. Hỗn hợp 53. Quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể thực chất là quá trình chuyển hóa năng của chất sinh năng thành hóa năng của: D. ADH C. ATP A. Thức ăn B. ADP 54. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở: D. KJ/m2 da/ giờ B. Kcal/m³ da/ giờ C. Kcal/m² da/ ngày A. Tùy chọn 1Kcal/kg thể trọng/ phút 55. Hormone sau đây làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ: D. GH C. Inulin A. T3, T4 B. Cortisol 56. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở, yếu tố nào sau đây sai: C. Ở cùng một lứa tuổi chuyển hóa cơ sở ở nam lớn hơn nữ A. Chuyển hóa cơ sở thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 h, thấp nhất lúc 1-4h D. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt chuyển hóa cơ sở giảm B. Tuổi càng cao chuyển hóa cơ sở càng giảm 57. Thẩm thấu năng tồn tại trong: C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin A. Liên kết hóa học D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng 58. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở chính xác: C. Không bị mắc bệnh cấp tính và mãn tính A. Nhịn ăn, không vận động và không điều nhiệt B. Không mang thai và không cho con bú D. Nhịn ăn, không mang thai và không mắc bệnh gì Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi