Sinh lý thân nhiệtFREESinh lý 1 Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm, ngoại trừ: B. Hằng định ở 37℃ C. Phản ánh mục tiêu điều nhiệt A. Là nhiệt độ của các tạng D. Phải đo bằng cách đưa nhiệt kế vào bên trong cơ thể 2. Điều kiện để cơ thể thải nhiệt qua đường truyền nhiệt là: C. Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường A. Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường D. Trong mọi điều kiện B. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường 3. Cơ chế chống nóng của cơ thể: D. Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học B. Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý A. Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học C. Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý 4. Khối lượng nhiệt truyền trong truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ: B. Thời gian truyền nhiệt D. Màu sắc của vật nhận nhiệt C. Khoảng cách truyền nhiệt A. Chênh lệch nhiệt độ 5. Cảm giác mệt mỏi và dấu hiệu da ửng đỏ gợi ý tình tràng: A. Dãn mạch da, tăng chuyển hóa B. Dãn mạch da, giảm chuyển hóa C. Co mạch da, tăng chuyển hóa D. Co mạch da, giảm chuyển hóa 6. Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào: D. Mạch máu dưới da B. Setpoint ở cùng dưới đồi C. Tim mạch và hô hấp A. Vỏ não 7. Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy: D. Vã mồ hôi A. Thở hổn hển C. Rùng mình B. Giãn mạch da 8. Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Dựng lông A. Co mạch da C. Run D. Huy động thần kinh phó giao cảm 9. Trong thải nhiệt bằng hình thức bốc hơi nước: D. Bề mặt da phải thoáng gió để đảm bảo sự thải nhiệt diễn ra hiệu quả A. Lượng nước bốc qua đường hô hấp lúc nào cũng lớn nhất B. Lượng nước thấm qua dạ dày thay đổi theo nhiệt độ môi trường C. Nhiệt độ cơ thể luôn luôn lớn hơn nhiệt độ môi trường 10. Lao nước ấm để hạ sốt dựa trên cơ sở: A. Làm tăng chuyển hóa cơ sở B. Tạo lớp nước gây bốc hơi D. Truyền nhiệt trực tiếp C. Giãn mạch dưới da tăng thải nhiệt 11. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về: C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt D. Tất cả đều sai A. Truyền nhiệt trực tiếp B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu 12. Thân nhiệt ngoại vi: D. Thường được đo ở ba nơi: Trực tràng, miệng, nách B. Hằng định C. Ít có ảnh hưởng đến các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể A. Là nhiệt độ các tạng và thường có trị số nhỏ hơn 37℃ 13. Chọn phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt: A. Setpoint lưu giữ nhiệt độ 37℃ và điều hòa thân nhiệt B. Bệnh nhân đang chống nóng có biểu hiện mệt mỏi và da ửng đỏ C. Giảm sinh nhiệt diễn ra không có giới hạn trong cơ chế chống nóng D. Bệnh nhân đang chống lạnh cần được bổ sung thêm năng lượng 14. Trung tâm điều hòa thân nhiệt: D. Vỏ não B. Phổi C. Setpoint A. Da 15. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào ………… không khí và tốc độ gió. C. độ ẩm B. áp suất D. vận tốc A. nhiệt độ 16. Hạ nhiệt bằng phương pháp đắp khăn lạnh trên trán có tác dụng: A. Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế bốc hơi nước B. Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế bốc hơi nước C. Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế truyền nhiệt D. Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế truyền nhiệt 17. Trong truyền nhiệt bức xạ, khối lượng nhiệt phụ thuộc vào: C. Tốc độ chuyển động của vật lạnh B. Diện tích truyền nhiệt D. Tất cả đều đúng A. Màu sắc của vật nhận nhiệt 18. Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm, NGOẠI TRỪ: A. Chuyển hóa cơ sở C. Tiêu hóa D. Nhiệt độ môi trường B. Vận cơ 19. Các nguồn sinh nhiệt tự nhiên, ngoại trừ: D. SDA C. Run B. Tăng trương lực cơ A. Chuyển hóa cơ sở 20. Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là: A. Nước bốc hơi đường hô hấp C. Mồ hôi B. Nước thấm qua da D. Nước tiểu 21. Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng: A. Ủ ấm cho trẻ D. Uống thuốc hạ sốt B. Cởi bớt quần áo của trẻ C. Cho trẻ uống nhiều nước 22. Phương thức thải nhiệt sau có thể thực hiện khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân nhiệt: C. Truyền nhiệt đối lưu A. Bài tiết mồ hôi D. Truyền nhiệt trực tiếp B. Truyền nhiệt bức xạ 23. Thân nhiệt ngoại vi: B. Thường được đo ở 3 nơi: Nách, miệng,trực tràng D. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể A. Là thân nhiệt chung cho toàn cơ thể C. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường 24. Thân nhiệt: A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể D. Không thay đổi theo nhiệt ngày đêm C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể 25. Cơ chế chính gây ớn lạnh và rét run trong sốt là: D. Tất cả đều đúng C. Hưng phấn thần kinh dãn mạch A. Thân nhiệt giảm đột ngột B. Co mạch ngoại vi 26. Cơ chế chống lạnh của cơ thể: C. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt D. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt B. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt A. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt 27. Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ: B. Bốc hơi nước qua đường hô hấp A. Truyền nhiệt D. Bài tiết mồ hôi C. Thấm nước qua da 28. Thân nhiệt trung tâm: A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể C. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng B. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường D. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách 29. Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là: C. Phản ứng chuyển hóa, môi trường B. Môi trường, chuyển hóa cơ sở A. Phản ứng chuyển hóa, vận cơ D. Phản ứng chuyển hóa, năng lượng dự trữ 30. Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là: A. Trực tràng B. Gan C. Nách D. Miệng 31. Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ: A. Vận cơ B. Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt D. Nhiễm khuẩn tả C. Thai nghén 32. Trong cơ chế chống lạnh: B. Sinh nhiệt được thực hiện theo từng bước tăng: Chuyển hóa cơ sở, cóng, run C. Bệnh nhân có biểu hiện da đỏ và cảm giác mệt mỏi D. Bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều nước và muối A. Thay đổi thân nhiệt diễn ra liên tục không có giới hạn 33. Yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng: D. Người già A. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm C. Tháng cuối thai kỳ B. Bệnh tả 34. Thải nhiệt bằng cơ chế truyền nhiệt là hình thức, Chọn câu sai: B. Bốc hơi nước C. Trực tiếp D. Bức xạ A. Đối lưu 35. Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm: B. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường D. Đo ở nách thấp hơn nhiệt độ trực tràng 0,5℃- 1℃ A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể C. Có thể dùng để đánh giá hiệu quả điều nhiệt 36. Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt, ngoại trừ: D. Bệnh Basedow A. Vận động B. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt C. Bệnh dịch tả 37. Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước: B. Nhiệt độ môi trường phải cao hơn nhiệt độ cơ thể A. Nhiệt độ cơ thể phải cao hơn nhiệt độ môi trường C. Phải có nước trên bề mặt và bề mặt phải thoáng gió D. Phải vận động trong điều kiện ẩm độ môi trường thấp 38. Trong cơ chế chống nóng có hiện tượng: D. Tăng tiêu thụ năng lượng A. Co mạch dưới da B. Giảm phản ứng chuyển hóa C. Giảm nhiệt truyền và thoát hơi nước 39. Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ: B. Ẩm độ môi trường thấp A. Bề mặt thoáng gió D. Co mạch dưới da C. Thân nhiệt cao hơn nhiệt độ môi trường 40. Hình thức thải nhiên sau đây có liên quan đến màu sắc: A. Truyền nhiệt bức xạ B. Truyền nhiệt trực tiếp D. Bốc hơi nước C. Truyền nhiệt đối lưu 41. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là: C. 0,6 lít/ngày B. 0,5 lít/ngày A. 0,1 lít/ngày D. 0,2 lít/ngày 42. Nói về các yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt, câu nào sau đây sai: B. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt và tháng cuối thai nghén thân nhiệt tăng C. Vận cơ càng nhiều, thân nhiệt càng cao D. Bệnh dịch tả làm tăng thân nhiệt A. Thân nhiệt thấp nhất lúc 5-7h sáng và cao nhất lúc 14-16h chiều 43. Thải nhiệt bằng truyền nhiệt bức xạ KHÔNG phụ thuộc vào: A. Sự chênh lệch nhiệt độ D. Màu sắc của vật nhận nhiệt B. Thời gian truyền nhiệt C. Khoảng cách và nhiệt độ khoảng không ở giữa 44. Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau: B. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1,5℃ D. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1,5℃ A. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0,3-0,5℃ C. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3-0,5℃ 45. Trên lâm sàng, khi đo nhiệt độ ở nách của bệnh nhân là 36,5℃ thì nhiệt độ cơ thể người bệnh là: B. 36,5℃ D. 38℃ A. 36℃ C. 37℃ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi