Đề ôn tập tổng hợp – Đề 2FREEChẩn đoán hình ảnh Y Hải Phòng 1. Dạ dày có hình sừng bò trong trường hợp? A. Bất thường giải phẫu C. Tăng trương lực D. Người khoẻ mạnh B. Giảm trương lực 2. Viêm xương tủy xương thường gặp ở đối tượng nào? D. Nữ hơn nam B. Nam hơn nữ C. Nữ gập đôi nam A. Nam gấp đôi nữ 3. Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở mô nào? D. Phế nang B. Mạch máu C. Tiêu phế quản A. Tổ chức kẽ 4. Chọn ý sai về đặc điểm của túi thừa thực quản? B. Thường năm ở 1/39 giữa thực quản A. Hình túi cản quang có cố dính vào thành thực quản D. Những hình sáng tròn tập trung như chùm nho C. Kích thước to nhỏ khác nhau 5. Vai trò và ý nghĩa của chụp mạch máu? D. An toàn và ít xâm lấn A. Làm chỉ để chẩn đoán C. Là thăm khám thường quy đề chân đoán bệnh lý gan B. Thường chỉ làm khi cân can thiệp nội mạch 6. Áp xe gan do amip hay gặp ở vị trí nào? D. Gan phải A. Hạ phân thùy I C. Gan trái B. Nằm sát bao gan 7. Viêm túi mật khí thũng đánh giá tốt nhất bằng phương pháp nào? A. Siêu âm đen trắng B. Chụp cộng hưởng từ C. Chụp cắt lớp vi tính D. Siêu âm và Doppler 8. Hình ảnh tắc nghẽn phế quản một phần bao gồm các dấu hiệu sau, ngoại trừ? C. Có thể gặp trong trường hợp u phế quản chưa gây tắc A. Có thể do dị vật gây tắc một phần D. Hiện tượng bẫy khí B. Thấy rõ khi chụp ở thì hít vào tối đa và nín thở 9. Sỏi đường mật thường gặp do nguyên nhân gì? C. Chuyên hóa D. Rơi xuống từ túi mật A. Giun chui lên đường mật B. Cả 3 ý trên 10. Trên phim phổi thẳng, hình ảnh hạch bạch huyết lớn? C. Không thấy được nhóm ở rốn phổi B. Các câu trên đều sai D. Không thấy được nhóm khí-phế quản A. Không thấy được nhóm cạnh khí quản 11. Yếu tố nào, không phải yếu tố thuận lợi cho nhiễm trùng đường tiết niệu? A. Phì đại tuyến tiền liệt B. Dị dạng đường tiết niệu C. Chấn thương hệ tiết niệu D. Túi thừa bàng quang 12. Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là? B. Xuất hiện cùng của tiểu nhĩ trái hoặc nhĩ trái và cung động mạch phổi nổi rõ A. Thân động mạch phổi nối rõ C. Nút động mạch chủ nổi rõ D. Rốn phổi giãn lớn 13. Nốt tân tạo sẽ có hình ảnh trên siêu âm như thế nào? A. Tăng âm và tăng âm phía sau C. Tăng âm D. Cả tăng và giảm âm B. Giảm âm 14. Chụp thực quản cản quang thường quy có mấy phương pháp? B. 4 A. 1 D. 3 C. 2 15. Các phương pháp trong thăm khám xương khớp thường qui, phương pháp nào không áp dụng? C. Chụp xạ hình xương phát hiện các ô tổn thương viêm, di căn, đánh giá chuyên hóa của xương B. Siêu âm đánh giá dịch khớp, tổn thương phần mềm xung quanh, điểm bám gân cơ, màng xương D. Chụp cắt lớp vi tính đánh giá tổn thương nhỏ, nằm sâu, phân biệt vỏ xương và xương xốp A. Chụp khớp cản quang là trong thăm khám chấn thương 16. Tư thế quan trọng nhất trong chụp cột sống quy ước là? B. Nghiêng D. Chệch C. Thăng A. Tất cả đều đúng 17. Phương pháp tốt nhất hiện nay điều trị sỏi niệu quản kẹt vị trí 1/3 dưới là gì? A. Điều trị nội khoa D. Tán sỏi Laser ngược dòng B. Mô mở C. Tán sỏi ngoài cơ thê 18. Mức nước hơi trong tắc ruột non có đặc điểm gì? D. Chân hẹp, vòm thấp B. Chân hẹp, vòm cao A. Chân rộng, vòm cao C. Chân rộng, vòm thấp 19. Hình ảnh siêu âm của máu tụ dưới bao cấp tính trong chấn thương gan, lách, thận là gì? B. Hình ảnh rồng âm hình thấu kính A. Hình ảnh động âm hình thấu kính D. Hình ảnh tăng âm, hình thấu kính C. Hình ảnh giảm âm hình thấu kính 20. Những dấu hiệu nào dưới đây không gợi ý cho vỡ lách trên x-quang bụng không chuẩn bị? D. Góc lách đại tràng bị đây xuống dưới B. Dạ dày bị đẩy vào giữa A. Đại tràng cắt cụt ở góc lách C. Bóng lách to 21. Túi thừa thực quản ở thực quản ở vùng cố thường gặp là? B. Túi thừa năm ở bên trái A. Túi thừa nằm ở phía sau D. Túi thừa năm ở phía trước C. Túi thừa năm ở bên phải 22. Túi mật được coi là giãn khi đường kính ngang của nó có kích thước tối thiểu là bao nhiêu? A. >3cm D. >5 cm C. >4cm B. >6 cm 23. Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp nào? D. Phát hiện tràn khí màng phổi ít hoặc bẫy khí phổi B. Đệ thấy rõ các xương sườn C. Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van A. Đề thấy rõ bóng tim 24. Vai trò của siêu âm chẩn đoán viêm tụy như thế nào? D. Tốt trong 24h đầu sau khởi phát B. Tốt trong 6h đầu sau khi khởi phát A. Tốt trong 12h đầu sau khi khởi phát C. Tốt sau 24h sau khởi phát 25. Các hậu quả sau đây có thể gây nên bởi hội chứng tắc đường bài xuất, trừ? A. Đái máu C. Suy thận D. Giãn đài bể thận B. Teo nhu mô thận 26. Chụp niệu đồ tĩnh mạch là kỹ thuật căn bản trong thăm khám hệ tiết niệu, lợi ích chủ yếu là gì? A. Xem đường dẫn niệu và các tĩnh mạch thận C. Xem nhu mô và đường dẫn niệu D. Xem đường dẫn niệu và đánh giá chức năng thận B. Xem khoang quanh thận, đường dẫn niệu và đánh giá chức năng thận 27. Vị trí thường gặp của lao xương là? D. Gần sụn liên hợp C. Gần đầu gối, xa khớp khuỷu B. Gần sụn khớp A. Tất cả đều sai 28. Hình ảnh tràn dịch màng phổi khu trú trên phim x-quang ngực có đặc điểm gì? D. Tràn dịch liên thùy, trên phim thăng, bóng mờ có hình thỏi, hai đầu nhọn, nằm dọc theo rãnh liên thùy A. Cả 3 ý đều đúng B. Chụp tiệp tuyên, bóng mờ hợp với thành ngực hoặc cơ hoành hoặc trung thất một độ dốc nhẹ C. Trên phim chụp thành: hình ảnh giống như tổn thương thành ngực 29. Đốt sống “chột” là biểu hiện của? B. Gãy eo đốt sống D. Tiêu cuông sông A. Viêm cuống sống C. Tiêu eo đốt sống 30. Vị trí tổn thương hay gặp của u xơ sụn nhày là gì? D. Ở cung sau đốt sống A. Chỏm xương đùi C. Cổ và thân xương dài,hiếm gặp ở xương nhỏ bàn tay,bàn chân B. Xương hộp sọ 31. Chấn thương thận độ V theo AAST có tổn thương là gì? C. Tổn thương cuống thận D. Đường vỡ trên 5cm đi vào phía rốn thận A. Thận vỡ thành nhiều mảnh B. Đường vỡ trên 3cm đi vào phía rõn thận 32. U xương dạng xương (Osteoma osteoide) thường hay gặp ở vị trí nào? B. Xương dài của chi dưới D. Xương dài của chỉ trên C. Mô xương đặc A. Mô xương xốp 33. Tràn dịch màng phổi khu trú có thê ở vị trí nào? B. Rãnh liên thuỳ D. Trung thât C. Tổ chức kẽ dưới màng phổi A. Vách liên tiểu thùy và được gọi là đường Kerley 34. Mức nước hơi là hình ảnh được mô tả thế nào? B. Mức ngang, phía trên sáng, phía dưới mờ trên phim chụp bụng nằm D. Mức ngang, phía trên mờ, phía dưới sáng trên phim chụp bụng nằm A. Mức ngang, phía trên sáng, phía dưới mờ trên phim chụp bụng đứng C. Mức ngang, phía trên mờ, phía dưới sáng trên phim chụp bụng đứng 35. Niêm mạc của dạ dày? B. Thay đổi tùy theo cơ địa của bệnh nhân A. Thay đổi tùy theo vùng của dạ dày D. Thô ở bờ cong nhỏ, mịn hơn ở bờ cong lớn C. Thay đổi tùy theo nhu động 36. Chất lượng kỹ thuật phim x-quang phổi thẳng chuẩn điện thế thấp bao gồm các tiêu chí nào? A. Thấy được 2 đốt sống ngực trên cùng, đầu trong của xương đòn phải đối xứng qua gai sau của cột sống lưng, vòm hoành bên phải ngang với đầu trước xương sườn thứ 6, thầy được túi hơi dạ dày, xương bả vai được tách ra khỏi trường phổi C. Thấy được toàn bộ cột sống ngực, đâu trong của xương đòn phải đối xứng qua gai sau cột sống lưng, vòm hoành bên phải ngang đâu trước xương sườn số 7, thầy túi hơi dạ dày, xương bả vai tách ra ngoài trường phôi B. Thấy được toàn bộ bờ cột sống ngực, phim thăng được chụp ở tư thê cân đối, phim được chụp lúc hít vào, tư thế đứng, tia đi từ trước ra sau D. Thấy được 3-4 đốt sống ngực trên cùng, phim thăng chụp ở tư thê cân đối, phim được chụp lúc hít vào, phim chụp ở tư thế đứng, tua đi từ sau ra trước 37. Dấu hiệu liềm hơi dưới hoành có ý nghĩa gì? B. Thủng tạng rỗng trong phúc mạc D. Chỉ có thể nói là có khí trong ô phúc mạc A. Thủng tạng rỗng Sau phúc mạc C. Chỉ có thể nói là có khí trong khoang sau phúc mạc 38. Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của? A. Bệnh van tim D. Bệnh thiếu máu cơ tim C. Cường giáp B. Bệnh cơ tim phì đại 39. Loại u không có viền đặc xương xung quanh ô khuyết? C. U xơ không vôi hóa D. U xơ sụn nhày A. U tế bào khống lỗ B. U nguyên bào sụn 40. Kích thước hố yên? D. 5-10; 8-15 B. 6-10; 9-15 C. 5-11; 8-16 A. 6-11,9-16 41. Hình ảnh máu tụ dưới bao trong chấn thương tạng đặc trên chụp cắt lớp vi tính là gì? B. Đồng tỷ trọng C. Tăng tỷ trọng tự nhiên A. Giảm tỷ trọng D. Có tỷ trọng dịch 42. Khi đánh giá phân loại một khối u ở hệ tiêu hoá, vấn đề quan trọng là? C. Đánh giá phân độ TNM B. Hình dáng, kích thước, vị trí, tính chất của khối u A. Khảo sát sự phân bố mạch máu của khối u, nhờ chụp mạch máu D. Xác định tính chất lành tính hay ác tính nhờ cắt lớp vi tính 43. Hình ảnh siêu âm của đường vỡ tạng trong chấn thương tạng đặc là gì? B. Hình ảnh đường tăng âm D. Hình ảnh đường đông âm A. Hình ảnh đường giảm âm C. Hình ảnh đường rồng âm 44. Hình nốt mờ nhỏ trên phim Xquang ngực thẳng thường gặp trong các bệnh nào? A. Di căn ung thư thể nốt và phế quản phế viêm D. Phù phổi cấp B. Thâm nhiễm lao thể nốt C. Xơ phổi 45. U xương dạng xương (Osteoma osteoide ) trên phim x-quang có hình ảnh gì? A. Hình ảnh nhiều ổ đặc xương ranh giới rõ gặp rải rác ở vỏ xương, trong ống tủy, hành xương B. Hình ảnh ổ khuyết xương nhỏ, có phản ứng tạo xương mạnh xung quanh C. Hình ảnh nhiều ô khuyết xương kích thước không đều, ranh giới rõ, phản ứng xương đặc xương xung quanh D. Hình ảnh ổ khuyết xương, trong có mảnh xương tăng đậm độ 46. Câu nào không đúng với hình ảnh xoắn manh tràng trên phim chụp bụng có thụt thuốc cản quang vào đại tràng? D. Không còn hình ảnh lâm châm ở hố chậu phải A. Hình ảnh quai ruột cản quang hình hạt cà phê quay sang phải B. Hình ảnh quai ruột hình móng ngựa ở giữa ổ bụng C. Hình ảnh quai ruột cản quang hình hạt cà phê quay sang phải năm ở nửa trái hoặc giữa ô bụng 47. Siêu âm có thể đánh giá tổn thương viêm xương tủy xương hay không, tại sao? A. Không, siêu âm không truyền trong xương B. Có, do xương truyện siêu âm tốt D. Không, siêu âm truyện tốt trong xương nhưng phản xạ hệt C. Có thể đánh giá áp xe dưới màng xương 48. Siêu âm gan ngoài việc giúp cho chẩn đoán còn có thể có ý nghĩa gì? C. Cả 3 ý đêu sai B. Điều trị bệnh lý gan A. Theo dõi quá trình điều trị D. Điều trị bệnh lý đường mật 49. Về mặt bản chất, viêm tụy cấp do cơ chế nào? D. Vi khuẩn ở tụy gây viêm A. Men tụy tự phá hủy B. Vi khuẩn ở tá tràng trào ngược lên tụy C. Thiếu máu nhu mô tụy 50. Bóng tim nhỏ khi? B. Lồng ngực dài C. Cơ hoành hạ thấp A. Khí thũng phổi D. Tất cả đều đúng 51. Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên x-quang thường quy? C. Tất cả đều đúng D. Có gai các thân đốt B. Trượt ra trước hoặc ra sau A. Loãng xương dưới sụn 52. Rối loạn tưới máu phổi thường thấy trong? A. Hẹp động mạch phổi B. Bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải C. Tất cả đều có thể D. Hẹp van hai lá 53. Ở tư thế nằm ngửa phình vị dạ dày? C. Chứa đầy hơi D. Các niêm mạc thô A. Niêm mạc có hình bắt chéo, tạo nên các xoang nhỏ B. Chứa đây barit 54. Hình ảnh tràn dịch thể hoành không có dấu hiệu gợi ý nào sau đây trên phim Xquang ngực? A. Bệnh nhân nằm nghiêng bên tổn thương với tia chụp ngang, dịch tập trung vùng thấp B. Nêu bên trái: bóng hơi dạ dày năm cách vòm hoành hơn 1,5cm D. Trong trường hợp dịch ít, trên phim nghiêng góc sườn hoành sau bị mờ, khi nhiều dịch hơn thì thấy mờ góc sườn hoành trên phim thẳng C. Phân cao nhật của vòm hoành lệch ra ngoài so với bình thường 55. Các đường Kerley A, B, €, D có bản chất là gì? C. Hình ảnh dày thành phế quản B. Hình ảnh dày tổ chức kẽ quanh phế quản A. Hình ảnh dày vách liên tiểu thùy D. Hình ảnh viêm rãnh liên thùy 56. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tắc mật thấp? A. U bóng Vater D. Chít hẹp cơ Oddi B. U hành tá tràng C. U đầu tụy 57. Hình ảnh loãng xương trên phim x-quang được mô tả thế nào? C. Hình ảnh vôi hóa chạy song song với mặt ngoài thân xương giống hình vỏ hành D. ảnh xương nằm trong vùng tiêu xương, được bao bọc bởi viên sáng bao xung quanh mảnh xương B. Mật đậm độ xương, vỏ xương mỏng, thớ xương xốp thưa, rõ nét A. Tăng đậm độ xương, vỏ xương dày, thớ xương nằm sát nhau 58. Giãn đài bể thận do giảm trương lực có một số đặc điểm, trừ đặc điểm sau? D. Hình mô thận cản quang đậm và kéo dài B. Hình đài thận giãn và không căng A. Có dấu ấn mạch máu bên ngoài C. Bờ bể thận thẳng, tựa bên ngoài cơ thắt lưng chậu 59. Chỉ định chụp niệu quản - bể thận ngược dòng hoặc xuôi dòng trong các trường hợp nào? D. Khó khăn kỹ thuật hoặc thiếu phương tiện B. Do chưa có trang bị chụp cắt lớp vi tính A. Khi chụp niệu đồ tĩnh mạch không rõ hoặc chống chỉ định C. Tim trào ngược bàng quang - niệu quản 60. Ung thư thực quản có bao nhiêu thê? D. 2 C. 3 A. 4 B. 1 61. Thực quản có mấy chỗ hẹp tự nhiên? A. 5 D. 3 C. 4 B. 2 62. Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy? D. Các câu trúc của não và xoang B. Các dấu ấn của mạch màng não A. Các mạch não C. Các mạch màng não 63. Thoát vị cạnh thực quản còn gọi là? A. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh D. Thoát vị trượt C. Thoái vị cuộn B. Thoát vị trượt và cuộn phối hợp 64. Hình đồng hỗ cát ở dạ dày là do? C. Tổn thương xâm nhập cả hai bờ A. Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ D. Thắt hẹp ở bờ cong lớn B. Thắt hẹp ở cả hai bờ 65. Trong bệnh hẹp van hai lá buồng tim nào bị ảnh hưởng trước tiên? A. Nhĩ phải B. Thất trái D. Thất phải C. Nhĩ trái 66. Hình ảnh quan trọng để phân biệt giữa viêm xương tủy và lao xương là? A. Có ổ áp xe nóng hay áp xe lạnh C. Có hình ảnh cô quan tài hay không D. Có phản ứng màng xương hay không B. Có tổn thương ở khớp hay không 67. Di căn thể đặc xương ở nam giới thường gặp do ung thư nguyên phát từ hệ cơ quan nào? C. Hệ nội tiết A. Sinh dục B. Hệ tiêu hoá D. Hệ hô hấp 68. Nhu động của dạ dày? C. Khởi phát ở bờ cong lớn sau đó lan ra bờ cong nhỏ A. Là những ngắn càng lúc càng sâu dân B. Thường có ngân rât sâu ở bờ cong nhỏ D. Khởi phát ở bờ cong nhỏ sau đó lan ra bờ cong lớn 69. Nang giả tụy là cấu trúc gì? B. Nang thành dày, dịch đều C. Chỉ có giả vỏ A. Nang thành mỏng, dịch đều D. Không có vỏ rõ ràng 70. Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy? C. Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phơi sáng D. Phổi bình thường, mạch phổi thưa B. Phân bổ lại tưới máu A. Phối quá sáng, giãn phế nang 71. Đối với các buồng tim phương pháp chân đoán tiện lợi nhất là? A. Chụp cắt lớp vi tính D. Chụp buồng tim mạch máu số hóa xóa nền B. Siêu âm Doppler màu C. Chụp cộng hưởng từ 72. Chỉ định chụp động mạch thận trong trường hợp nào sau đây không hợp lý? A. Hẹp động mạch thận D. Mạch máu thận C. Thận đa nang B. Dò động tĩnh mạch thận 73. Hình mờ không xác định được bờ ở phía trung thất của phổi? C. Tỷ trong dịch A. Đồng tỷ trọng D. Giảm tỷ trọng B. Tăng tỷ trọng tự nhiên 74. Hình ảnh vôi hóa nào sau đây không phải vôi hóa trong trung thất? A. Vôi hóa quai động mạch chủ C. Vôi hóa hình mai mực D. Vôi hóa hạch cạnh phải khí quản B. Vôi hóa màng ngoài tim 75. Hình ảnh siêu âm của viêm túi mật cấp là gì? B. Thành túi mật dày từ 2-3mm C. Thành túi mật dày > 3mm D. HP dày <2mm A. Không thay đổi bề dày 76. Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của? B. Thấp khớp D. Lao khớp C. Viêm đĩa sụn A. Chấn thương 77. Dấu hiệu nào sau đây trên phim x-quang không thuộc bệnh lý xẹp phổi? B. Vùng phổi xẹp sáng hơn bình thường A. Tăng thế tích bù trừ ở thùy khác D. Giảm thể tích khoang phổi có thùy xẹp C. Co kéo tim, trung thất và khí quản về vị trí xẹp 78. Dạ dày tăng trương lực khi? D. Có hình chữ J B. Có hình thắt hẹp lại C. Có hình sừng bò A. Có hình bít tất 79. Ổ loét dạ dày là biểu hiện của? B. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình ngân lõm trên phim A. Sự phá hủy thành dạ dày trên hình bể mặt C. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình túi trên phim D. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên ổ đọng thuốc trên hình tiếp tuyến 80. Bệnh lý nào sau đây không gây bệnh lý phế nang? B. Bệnh bụi phổi D. Lao phổi A. Ung thư tiểu phế quản phế nang C. Phù phổi cấp 81. Hình ảnh bánh kẹp (sandwich) trong siêu âm của lòng ruột là hình ảnh trên lát cắt nào? D. Ngang khối lồng A. Dọc theo khối lỗng B. Cắt chéo trên dưới khôi lông C. Cắt chéo dưới trên khối lông 82. Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau? C. Vòm sọ và nền sọ B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữa, tầng sau A. Tất cả đều không đúng D. Hộp sọ và nền sọ 83. Chụp tủy sống cản quang (Myelography) có thể thấy được? B. Viêm tuỷ D. Chèn ép tủy do thoát vị đĩa đệm A. Các u trong tuỷ C. Các ổ di căn trong tuỷ 84. Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim x-quang có thể? B. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng A. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên D. Chỉ thấy được trên phim thẳng C. Chỉ thấy được trên phim nghiêng 85. U xơ không vôi hóa thường gặp nhất ở xương nào dưới đây? C. Xương đùi B. Xương chày D. Xương cánh tay A. Xương cánh chậu 86. Dấu hiệu nào sau đây chỉ ra một hình mờ thuộc trung thất trên phim Xquang phổi? C. Bờ trong không rõ, không có ranh giới với trung thất B. Góc tiếp xúc với nhu mô phổi là góc nhọn D. Hình mờ không xác định được bờ ở phía trung thất của phổi A. Hình mờ chạy dài từ trên xuống dưới 87. Đặc điểm chung của u xương lành tính là gì? A. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển nhanh B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm D. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh 88. Ung thư xương có nguồn gốc xương thường gặp ở lứa tuổi nào? C. Tuổi trưởng thành D. Tuổi già A. Mọi lứa tuổi B. Tuổi trẻ 89. Phim hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể KHÔNG chẩn đoán được (âm tính giả) sỏi là do? A. Bụng bấn do súc ruột không sạch phân B. Sỏi cản quang Ít C. Sỏi có kích thước nhỏ, đường kính < 2mm D. Tất cả đều đúng 90. Phát biểu nào về siêu âm chẩn đoán bệnh lý gan là đúng? B. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu thấp D. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao C. Độ nhạy thập, độ đặc hiệu thập A. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu cao Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi