Đề ôn tập tổng hợp – Đề 2FREEChẩn đoán hình ảnh Y Hải Phòng 1. Hình ảnh tắc nghẽn phế quản một phần bao gồm các dấu hiệu sau, ngoại trừ? B. Thấy rõ khi chụp ở thì hít vào tối đa và nín thở A. Có thể do dị vật gây tắc một phần C. Có thể gặp trong trường hợp u phế quản chưa gây tắc D. Hiện tượng bẫy khí 2. Áp xe gan do amip hay gặp ở vị trí nào? D. Gan phải B. Nằm sát bao gan C. Gan trái A. Hạ phân thùy I 3. Câu nào không đúng với hình ảnh xoắn manh tràng trên phim chụp bụng có thụt thuốc cản quang vào đại tràng? B. Hình ảnh quai ruột hình móng ngựa ở giữa ổ bụng C. Hình ảnh quai ruột cản quang hình hạt cà phê quay sang phải năm ở nửa trái hoặc giữa ô bụng D. Không còn hình ảnh lâm châm ở hố chậu phải A. Hình ảnh quai ruột cản quang hình hạt cà phê quay sang phải 4. Đặc điểm chung của u xương lành tính là gì? D. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm A. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển nhanh 5. Loại u không có viền đặc xương xung quanh ô khuyết? B. U nguyên bào sụn C. U xơ không vôi hóa A. U tế bào khống lỗ D. U xơ sụn nhày 6. Yếu tố nào, không phải yếu tố thuận lợi cho nhiễm trùng đường tiết niệu? B. Dị dạng đường tiết niệu D. Túi thừa bàng quang C. Chấn thương hệ tiết niệu A. Phì đại tuyến tiền liệt 7. Nang giả tụy là cấu trúc gì? A. Nang thành mỏng, dịch đều B. Nang thành dày, dịch đều D. Không có vỏ rõ ràng C. Chỉ có giả vỏ 8. Sỏi đường mật thường gặp do nguyên nhân gì? B. Cả 3 ý trên D. Rơi xuống từ túi mật C. Chuyên hóa A. Giun chui lên đường mật 9. Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của? C. Cường giáp A. Bệnh van tim D. Bệnh thiếu máu cơ tim B. Bệnh cơ tim phì đại 10. Siêu âm có thể đánh giá tổn thương viêm xương tủy xương hay không, tại sao? C. Có thể đánh giá áp xe dưới màng xương D. Không, siêu âm truyện tốt trong xương nhưng phản xạ hệt B. Có, do xương truyện siêu âm tốt A. Không, siêu âm không truyền trong xương 11. Thực quản có mấy chỗ hẹp tự nhiên? A. 5 D. 3 B. 2 C. 4 12. Viêm xương tủy xương thường gặp ở đối tượng nào? A. Nam gấp đôi nữ B. Nam hơn nữ C. Nữ gập đôi nam D. Nữ hơn nam 13. Hình ảnh quan trọng để phân biệt giữa viêm xương tủy và lao xương là? B. Có tổn thương ở khớp hay không C. Có hình ảnh cô quan tài hay không D. Có phản ứng màng xương hay không A. Có ổ áp xe nóng hay áp xe lạnh 14. Thoát vị cạnh thực quản còn gọi là? A. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh D. Thoát vị trượt B. Thoát vị trượt và cuộn phối hợp C. Thoái vị cuộn 15. Tràn dịch màng phổi khu trú có thê ở vị trí nào? D. Trung thât A. Vách liên tiểu thùy và được gọi là đường Kerley C. Tổ chức kẽ dưới màng phổi B. Rãnh liên thuỳ 16. Bệnh lý nào sau đây không gây bệnh lý phế nang? C. Phù phổi cấp D. Lao phổi B. Bệnh bụi phổi A. Ung thư tiểu phế quản phế nang 17. Hình nốt mờ nhỏ trên phim Xquang ngực thẳng thường gặp trong các bệnh nào? B. Thâm nhiễm lao thể nốt A. Di căn ung thư thể nốt và phế quản phế viêm C. Xơ phổi D. Phù phổi cấp 18. Kích thước hố yên? A. 6-11,9-16 B. 6-10; 9-15 D. 5-10; 8-15 C. 5-11; 8-16 19. Hình mờ không xác định được bờ ở phía trung thất của phổi? C. Tỷ trong dịch A. Đồng tỷ trọng D. Giảm tỷ trọng B. Tăng tỷ trọng tự nhiên 20. Phương pháp tốt nhất hiện nay điều trị sỏi niệu quản kẹt vị trí 1/3 dưới là gì? D. Tán sỏi Laser ngược dòng C. Tán sỏi ngoài cơ thê B. Mô mở A. Điều trị nội khoa 21. Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau? B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữa, tầng sau C. Vòm sọ và nền sọ A. Tất cả đều không đúng D. Hộp sọ và nền sọ 22. Chỉ định chụp động mạch thận trong trường hợp nào sau đây không hợp lý? C. Thận đa nang B. Dò động tĩnh mạch thận D. Mạch máu thận A. Hẹp động mạch thận 23. Di căn thể đặc xương ở nam giới thường gặp do ung thư nguyên phát từ hệ cơ quan nào? A. Sinh dục B. Hệ tiêu hoá C. Hệ nội tiết D. Hệ hô hấp 24. Phát biểu nào về siêu âm chẩn đoán bệnh lý gan là đúng? B. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu thấp C. Độ nhạy thập, độ đặc hiệu thập A. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu cao D. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao 25. Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim x-quang có thể? C. Chỉ thấy được trên phim nghiêng B. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng D. Chỉ thấy được trên phim thẳng A. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên 26. Vị trí tổn thương hay gặp của u xơ sụn nhày là gì? A. Chỏm xương đùi B. Xương hộp sọ D. Ở cung sau đốt sống C. Cổ và thân xương dài,hiếm gặp ở xương nhỏ bàn tay,bàn chân 27. Tư thế quan trọng nhất trong chụp cột sống quy ước là? B. Nghiêng A. Tất cả đều đúng D. Chệch C. Thăng 28. Dấu hiệu nào sau đây chỉ ra một hình mờ thuộc trung thất trên phim Xquang phổi? A. Hình mờ chạy dài từ trên xuống dưới C. Bờ trong không rõ, không có ranh giới với trung thất B. Góc tiếp xúc với nhu mô phổi là góc nhọn D. Hình mờ không xác định được bờ ở phía trung thất của phổi 29. Chấn thương thận độ V theo AAST có tổn thương là gì? C. Tổn thương cuống thận B. Đường vỡ trên 3cm đi vào phía rõn thận D. Đường vỡ trên 5cm đi vào phía rốn thận A. Thận vỡ thành nhiều mảnh 30. Vai trò và ý nghĩa của chụp mạch máu? B. Thường chỉ làm khi cân can thiệp nội mạch C. Là thăm khám thường quy đề chân đoán bệnh lý gan A. Làm chỉ để chẩn đoán D. An toàn và ít xâm lấn 31. Các hậu quả sau đây có thể gây nên bởi hội chứng tắc đường bài xuất, trừ? C. Suy thận B. Teo nhu mô thận D. Giãn đài bể thận A. Đái máu 32. Hình ảnh máu tụ dưới bao trong chấn thương tạng đặc trên chụp cắt lớp vi tính là gì? A. Giảm tỷ trọng D. Có tỷ trọng dịch B. Đồng tỷ trọng C. Tăng tỷ trọng tự nhiên 33. Chất lượng kỹ thuật phim x-quang phổi thẳng chuẩn điện thế thấp bao gồm các tiêu chí nào? A. Thấy được 2 đốt sống ngực trên cùng, đầu trong của xương đòn phải đối xứng qua gai sau của cột sống lưng, vòm hoành bên phải ngang với đầu trước xương sườn thứ 6, thầy được túi hơi dạ dày, xương bả vai được tách ra khỏi trường phổi B. Thấy được toàn bộ bờ cột sống ngực, phim thăng được chụp ở tư thê cân đối, phim được chụp lúc hít vào, tư thế đứng, tia đi từ trước ra sau C. Thấy được toàn bộ cột sống ngực, đâu trong của xương đòn phải đối xứng qua gai sau cột sống lưng, vòm hoành bên phải ngang đâu trước xương sườn số 7, thầy túi hơi dạ dày, xương bả vai tách ra ngoài trường phôi D. Thấy được 3-4 đốt sống ngực trên cùng, phim thăng chụp ở tư thê cân đối, phim được chụp lúc hít vào, phim chụp ở tư thế đứng, tua đi từ sau ra trước 34. Hình ảnh tràn dịch thể hoành không có dấu hiệu gợi ý nào sau đây trên phim Xquang ngực? D. Trong trường hợp dịch ít, trên phim nghiêng góc sườn hoành sau bị mờ, khi nhiều dịch hơn thì thấy mờ góc sườn hoành trên phim thẳng C. Phân cao nhật của vòm hoành lệch ra ngoài so với bình thường B. Nêu bên trái: bóng hơi dạ dày năm cách vòm hoành hơn 1,5cm A. Bệnh nhân nằm nghiêng bên tổn thương với tia chụp ngang, dịch tập trung vùng thấp 35. U xương dạng xương (Osteoma osteoide ) trên phim x-quang có hình ảnh gì? D. Hình ảnh ổ khuyết xương, trong có mảnh xương tăng đậm độ A. Hình ảnh nhiều ổ đặc xương ranh giới rõ gặp rải rác ở vỏ xương, trong ống tủy, hành xương C. Hình ảnh nhiều ô khuyết xương kích thước không đều, ranh giới rõ, phản ứng xương đặc xương xung quanh B. Hình ảnh ổ khuyết xương nhỏ, có phản ứng tạo xương mạnh xung quanh 36. Giãn đài bể thận do giảm trương lực có một số đặc điểm, trừ đặc điểm sau? B. Hình đài thận giãn và không căng A. Có dấu ấn mạch máu bên ngoài C. Bờ bể thận thẳng, tựa bên ngoài cơ thắt lưng chậu D. Hình mô thận cản quang đậm và kéo dài 37. Chụp niệu đồ tĩnh mạch là kỹ thuật căn bản trong thăm khám hệ tiết niệu, lợi ích chủ yếu là gì? D. Xem đường dẫn niệu và đánh giá chức năng thận C. Xem nhu mô và đường dẫn niệu B. Xem khoang quanh thận, đường dẫn niệu và đánh giá chức năng thận A. Xem đường dẫn niệu và các tĩnh mạch thận 38. Siêu âm gan ngoài việc giúp cho chẩn đoán còn có thể có ý nghĩa gì? A. Theo dõi quá trình điều trị C. Cả 3 ý đêu sai B. Điều trị bệnh lý gan D. Điều trị bệnh lý đường mật 39. Niêm mạc của dạ dày? C. Thay đổi tùy theo nhu động A. Thay đổi tùy theo vùng của dạ dày B. Thay đổi tùy theo cơ địa của bệnh nhân D. Thô ở bờ cong nhỏ, mịn hơn ở bờ cong lớn 40. Túi thừa thực quản ở thực quản ở vùng cố thường gặp là? B. Túi thừa năm ở bên trái A. Túi thừa nằm ở phía sau D. Túi thừa năm ở phía trước C. Túi thừa năm ở bên phải 41. Đối với các buồng tim phương pháp chân đoán tiện lợi nhất là? A. Chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm Doppler màu D. Chụp buồng tim mạch máu số hóa xóa nền C. Chụp cộng hưởng từ 42. Túi mật được coi là giãn khi đường kính ngang của nó có kích thước tối thiểu là bao nhiêu? D. >5 cm A. >3cm B. >6 cm C. >4cm 43. Các phương pháp trong thăm khám xương khớp thường qui, phương pháp nào không áp dụng? C. Chụp xạ hình xương phát hiện các ô tổn thương viêm, di căn, đánh giá chuyên hóa của xương B. Siêu âm đánh giá dịch khớp, tổn thương phần mềm xung quanh, điểm bám gân cơ, màng xương D. Chụp cắt lớp vi tính đánh giá tổn thương nhỏ, nằm sâu, phân biệt vỏ xương và xương xốp A. Chụp khớp cản quang là trong thăm khám chấn thương 44. Nốt tân tạo sẽ có hình ảnh trên siêu âm như thế nào? D. Cả tăng và giảm âm C. Tăng âm A. Tăng âm và tăng âm phía sau B. Giảm âm 45. Các đường Kerley A, B, €, D có bản chất là gì? B. Hình ảnh dày tổ chức kẽ quanh phế quản C. Hình ảnh dày thành phế quản D. Hình ảnh viêm rãnh liên thùy A. Hình ảnh dày vách liên tiểu thùy 46. Vai trò của siêu âm chẩn đoán viêm tụy như thế nào? B. Tốt trong 6h đầu sau khi khởi phát A. Tốt trong 12h đầu sau khi khởi phát C. Tốt sau 24h sau khởi phát D. Tốt trong 24h đầu sau khởi phát 47. Hình đồng hỗ cát ở dạ dày là do? D. Thắt hẹp ở bờ cong lớn A. Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ C. Tổn thương xâm nhập cả hai bờ B. Thắt hẹp ở cả hai bờ 48. Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy? D. Các câu trúc của não và xoang B. Các dấu ấn của mạch màng não C. Các mạch màng não A. Các mạch não 49. Hình ảnh siêu âm của viêm túi mật cấp là gì? A. Không thay đổi bề dày C. Thành túi mật dày > 3mm D. HP dày <2mm B. Thành túi mật dày từ 2-3mm 50. Viêm túi mật khí thũng đánh giá tốt nhất bằng phương pháp nào? A. Siêu âm đen trắng C. Chụp cắt lớp vi tính D. Siêu âm và Doppler B. Chụp cộng hưởng từ 51. Trên phim phổi thẳng, hình ảnh hạch bạch huyết lớn? B. Các câu trên đều sai A. Không thấy được nhóm cạnh khí quản D. Không thấy được nhóm khí-phế quản C. Không thấy được nhóm ở rốn phổi 52. Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên x-quang thường quy? A. Loãng xương dưới sụn C. Tất cả đều đúng D. Có gai các thân đốt B. Trượt ra trước hoặc ra sau 53. Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp nào? B. Đệ thấy rõ các xương sườn C. Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van A. Đề thấy rõ bóng tim D. Phát hiện tràn khí màng phổi ít hoặc bẫy khí phổi 54. Hình ảnh siêu âm của đường vỡ tạng trong chấn thương tạng đặc là gì? D. Hình ảnh đường đông âm B. Hình ảnh đường tăng âm C. Hình ảnh đường rồng âm A. Hình ảnh đường giảm âm 55. Dấu hiệu liềm hơi dưới hoành có ý nghĩa gì? A. Thủng tạng rỗng Sau phúc mạc D. Chỉ có thể nói là có khí trong ô phúc mạc C. Chỉ có thể nói là có khí trong khoang sau phúc mạc B. Thủng tạng rỗng trong phúc mạc 56. Dạ dày có hình sừng bò trong trường hợp? A. Bất thường giải phẫu D. Người khoẻ mạnh B. Giảm trương lực C. Tăng trương lực 57. Hình ảnh tràn dịch màng phổi khu trú trên phim x-quang ngực có đặc điểm gì? A. Cả 3 ý đều đúng D. Tràn dịch liên thùy, trên phim thăng, bóng mờ có hình thỏi, hai đầu nhọn, nằm dọc theo rãnh liên thùy C. Trên phim chụp thành: hình ảnh giống như tổn thương thành ngực B. Chụp tiệp tuyên, bóng mờ hợp với thành ngực hoặc cơ hoành hoặc trung thất một độ dốc nhẹ 58. Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy? B. Phân bổ lại tưới máu C. Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phơi sáng D. Phổi bình thường, mạch phổi thưa A. Phối quá sáng, giãn phế nang 59. Bóng tim nhỏ khi? A. Khí thũng phổi D. Tất cả đều đúng C. Cơ hoành hạ thấp B. Lồng ngực dài 60. Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là? D. Rốn phổi giãn lớn C. Nút động mạch chủ nổi rõ B. Xuất hiện cùng của tiểu nhĩ trái hoặc nhĩ trái và cung động mạch phổi nổi rõ A. Thân động mạch phổi nối rõ 61. Phim hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể KHÔNG chẩn đoán được (âm tính giả) sỏi là do? B. Sỏi cản quang Ít D. Tất cả đều đúng C. Sỏi có kích thước nhỏ, đường kính < 2mm A. Bụng bấn do súc ruột không sạch phân 62. Trong bệnh hẹp van hai lá buồng tim nào bị ảnh hưởng trước tiên? B. Thất trái D. Thất phải A. Nhĩ phải C. Nhĩ trái 63. Dấu hiệu nào sau đây trên phim x-quang không thuộc bệnh lý xẹp phổi? B. Vùng phổi xẹp sáng hơn bình thường A. Tăng thế tích bù trừ ở thùy khác D. Giảm thể tích khoang phổi có thùy xẹp C. Co kéo tim, trung thất và khí quản về vị trí xẹp 64. Chỉ định chụp niệu quản - bể thận ngược dòng hoặc xuôi dòng trong các trường hợp nào? C. Tim trào ngược bàng quang - niệu quản D. Khó khăn kỹ thuật hoặc thiếu phương tiện B. Do chưa có trang bị chụp cắt lớp vi tính A. Khi chụp niệu đồ tĩnh mạch không rõ hoặc chống chỉ định 65. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tắc mật thấp? C. U đầu tụy A. U bóng Vater D. Chít hẹp cơ Oddi B. U hành tá tràng 66. Chọn ý sai về đặc điểm của túi thừa thực quản? B. Thường năm ở 1/39 giữa thực quản D. Những hình sáng tròn tập trung như chùm nho C. Kích thước to nhỏ khác nhau A. Hình túi cản quang có cố dính vào thành thực quản 67. Ở tư thế nằm ngửa phình vị dạ dày? A. Niêm mạc có hình bắt chéo, tạo nên các xoang nhỏ C. Chứa đầy hơi D. Các niêm mạc thô B. Chứa đây barit 68. Hình ảnh vôi hóa nào sau đây không phải vôi hóa trong trung thất? B. Vôi hóa màng ngoài tim A. Vôi hóa quai động mạch chủ D. Vôi hóa hạch cạnh phải khí quản C. Vôi hóa hình mai mực 69. Hình ảnh bánh kẹp (sandwich) trong siêu âm của lòng ruột là hình ảnh trên lát cắt nào? A. Dọc theo khối lỗng D. Ngang khối lồng C. Cắt chéo dưới trên khối lông B. Cắt chéo trên dưới khôi lông 70. Hình ảnh siêu âm của máu tụ dưới bao cấp tính trong chấn thương gan, lách, thận là gì? C. Hình ảnh giảm âm hình thấu kính B. Hình ảnh rồng âm hình thấu kính D. Hình ảnh tăng âm, hình thấu kính A. Hình ảnh động âm hình thấu kính 71. Chụp thực quản cản quang thường quy có mấy phương pháp? B. 4 C. 2 D. 3 A. 1 72. Đốt sống “chột” là biểu hiện của? D. Tiêu cuông sông B. Gãy eo đốt sống A. Viêm cuống sống C. Tiêu eo đốt sống 73. Những dấu hiệu nào dưới đây không gợi ý cho vỡ lách trên x-quang bụng không chuẩn bị? B. Dạ dày bị đẩy vào giữa C. Bóng lách to D. Góc lách đại tràng bị đây xuống dưới A. Đại tràng cắt cụt ở góc lách 74. Mức nước hơi trong tắc ruột non có đặc điểm gì? B. Chân hẹp, vòm cao A. Chân rộng, vòm cao D. Chân hẹp, vòm thấp C. Chân rộng, vòm thấp 75. Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở mô nào? C. Tiêu phế quản B. Mạch máu D. Phế nang A. Tổ chức kẽ 76. Mức nước hơi là hình ảnh được mô tả thế nào? D. Mức ngang, phía trên mờ, phía dưới sáng trên phim chụp bụng nằm A. Mức ngang, phía trên sáng, phía dưới mờ trên phim chụp bụng đứng B. Mức ngang, phía trên sáng, phía dưới mờ trên phim chụp bụng nằm C. Mức ngang, phía trên mờ, phía dưới sáng trên phim chụp bụng đứng 77. Rối loạn tưới máu phổi thường thấy trong? A. Hẹp động mạch phổi D. Hẹp van hai lá C. Tất cả đều có thể B. Bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải 78. Vị trí thường gặp của lao xương là? C. Gần đầu gối, xa khớp khuỷu B. Gần sụn khớp D. Gần sụn liên hợp A. Tất cả đều sai 79. Ung thư xương có nguồn gốc xương thường gặp ở lứa tuổi nào? B. Tuổi trẻ C. Tuổi trưởng thành D. Tuổi già A. Mọi lứa tuổi 80. U xương dạng xương (Osteoma osteoide) thường hay gặp ở vị trí nào? A. Mô xương xốp D. Xương dài của chỉ trên B. Xương dài của chi dưới C. Mô xương đặc 81. Về mặt bản chất, viêm tụy cấp do cơ chế nào? D. Vi khuẩn ở tụy gây viêm B. Vi khuẩn ở tá tràng trào ngược lên tụy C. Thiếu máu nhu mô tụy A. Men tụy tự phá hủy 82. Khi đánh giá phân loại một khối u ở hệ tiêu hoá, vấn đề quan trọng là? D. Xác định tính chất lành tính hay ác tính nhờ cắt lớp vi tính B. Hình dáng, kích thước, vị trí, tính chất của khối u A. Khảo sát sự phân bố mạch máu của khối u, nhờ chụp mạch máu C. Đánh giá phân độ TNM 83. Ổ loét dạ dày là biểu hiện của? C. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình túi trên phim B. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình ngân lõm trên phim D. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên ổ đọng thuốc trên hình tiếp tuyến A. Sự phá hủy thành dạ dày trên hình bể mặt 84. Nhu động của dạ dày? D. Khởi phát ở bờ cong nhỏ sau đó lan ra bờ cong lớn A. Là những ngắn càng lúc càng sâu dân C. Khởi phát ở bờ cong lớn sau đó lan ra bờ cong nhỏ B. Thường có ngân rât sâu ở bờ cong nhỏ 85. Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của? C. Viêm đĩa sụn D. Lao khớp B. Thấp khớp A. Chấn thương 86. Hình ảnh loãng xương trên phim x-quang được mô tả thế nào? B. Mật đậm độ xương, vỏ xương mỏng, thớ xương xốp thưa, rõ nét C. Hình ảnh vôi hóa chạy song song với mặt ngoài thân xương giống hình vỏ hành A. Tăng đậm độ xương, vỏ xương dày, thớ xương nằm sát nhau D. ảnh xương nằm trong vùng tiêu xương, được bao bọc bởi viên sáng bao xung quanh mảnh xương 87. Chụp tủy sống cản quang (Myelography) có thể thấy được? C. Các ổ di căn trong tuỷ A. Các u trong tuỷ D. Chèn ép tủy do thoát vị đĩa đệm B. Viêm tuỷ 88. Dạ dày tăng trương lực khi? B. Có hình thắt hẹp lại C. Có hình sừng bò A. Có hình bít tất D. Có hình chữ J 89. U xơ không vôi hóa thường gặp nhất ở xương nào dưới đây? A. Xương cánh chậu C. Xương đùi B. Xương chày D. Xương cánh tay 90. Ung thư thực quản có bao nhiêu thê? A. 4 D. 2 B. 1 C. 3 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi