Y19 – Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEModule Hệ Da Cơ Xương Khớp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Gây ứ trệ máu trong quá trình viêm? D. Tất cả đều đúng A. Bạch cầu bám dính thành mạch B. Tế bào nội mô phì đại, xuất hiện các phân tử bám dính C. Dịch rỉ viêm chèn ép thành mạch 2. Cơ có nhiều thân? A. Cơ thẳng bụng B. Cơ ngang bụng D. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ chéo bụng trong 3. Cột sống thắt lưng có mấy đốt sống và ký hiệu? D. Có 7 đốt sống LI đến LVII B. Có 5 đốt sống LI đến LV C. Có 7 đốt sống L1 đến L7 A. Có 5 đốt sống L1 đến L5 4. Trật khớp vai? D. Xuống dưới A. Ra trước, vào trong B. Không ra trước, vào trong C. Lên trên 5. Viêm khớp dạng thấp? B. Tự kháng thể là IgM A. Kết hợp quá trình quá mẫn và tự miễn C. Hạt dưới da là do lắng đọng các yếu tố trung gian gây viêm D. Tất cả đều đúng 6. Thoái hóa khớp có triệu chứng? C. (1) và (2) đúng B. Lạo xạo lục xục khi vận động (2) A. Phá gỉ khớp (1) D. (1) và (2) sai 7. Bệnh nhân đến khám lại xương cũ bị gãy, vận động khó khăn là do? D. Tất cả đều sai A. Can lệch C. Xương chưa liền hoàn toàn B. Khớp giả 8. Đau xương lan tỏa và khu trú? D. Chấn thương B. U xương A. Viêm xương C. Bệnh máu 9. Tỷ lệ trật khớp vai dưới mỏm quạ? C. 80% A. 70% D. 85% B. 75% 10. Không phải gãy xương bệnh lý? D. Xương bị cong trục lành B. Viêm C. U xương A. Bệnh lý có loãng xương 11. Viêm cột sống dính khớp có đặc điểm? C. Hình ảnh cầu xương, gai xương, HLA B27 (+) D. Hình ảnh cầu xương, canxi hóa, HLA B27 (+) B. Hình ảnh gai xương, canxi hóa, HLA B27 (-) A. Hình ảnh cầu xương, gai xương, HLA B27 (-) 12. Thoái hóa khớp có triệu chứng? B. Phá gỉ khớp > 30 phút A. Phá gỉ khớp < 30 phút C. Phá gỉ khớp < 60 phút D. Phá gỉ khớp > 60 phút 13. Giai đoạn đầu của viêm cột sống dính khớp? B. Đau nhức toàn thân khi vận động nhẹ A. Mệt mỏi, trì trệ, suy nhược D. Tất cả đều đúng C. Tay chân nhiều mồ hôi, tê bì đầu chi 14. Đặc điểm sưng không do viêm? D. Tất cả đều đúng A. Sưng to B. Lồi lõm không đều C. Nóng, không đỏ, ít đau 15. Xét nghiệm nào ít có vai trò trong chẩn đoán viêm? D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng C. Chỉ tốc độ lắng máu tăng A. Protein C (+) B. Tốc độ lắng máu tăng 16. Trật khớp vai hay gặp? A. Gãy cổ cánh tay C. Vỡ củ lớn B. Vỡ ổ chảo D. Vỡ củ bé 17. Xương thuộc sọ thần kinh? A. Mũi C. Thần kinh B. Chẩm D. Gò má 18. Triệu chứng cơ năng điển hình khi bị bệnh lý khớp? D. Tất cả đều đúng C. Cứng khớp buổi sáng A. Đau khớp B. Sưng khớp 19. Mô cơ vân chiếm bao nhiêu % khối lượng cơ thể? C. 50-60% A. 30-40% D. 60-70% B. 40-50% 20. Phần trăm năng lượng tiêu hao được chuyển thành công cơ học là? C. Hiệu suất co cơ A. Điện cơ D. Công co cơ B. Tần suất co cơ 21. Cơ ở mặt sau cẳng chân? D. Tất cả đều sai B. Mác ngắn A. Mác dài C. Tam đầu 22. Đau xương lan tỏa và khu trú? C. Loãng xương B. U xương A. Viêm xương D. Chấn thương 23. Teo cơ? D. Tất cả đều đúng C. Thoái hóa protein B. Khối lượng cơ giảm A. Số lượng xơ cơ, tơ cơ giảm 24. Trường hợp không phải gãy xương tự nhiên? D. U tủy xương C. Suy tuyến thượng thận A. Loãng xương B. K xương 25. Trong dịch khớp gối bình thường có? B. Mucin, albumin, glucosamine C. Bạch cầu đa nhân D. Tất cả đều đúng A. Tế bào màng hoạt dịch, acid hyaluroic 26. Xương không thuộc chi dưới? A. Mác D. Chày B. Ghe C. Quay 27. Phản ứng màng xương? D. Tất cả đều đúng C. Biểu hiện bằng đường vôi hóa chạy song song mặt ngoài thân xương A. Biểu hiện bằng đường vôi hóa ngoài màng xương B. Biểu hiện bằng nhiều đường vôi hóa 28. Khi nào thì được rạch vết thương? B. Xung huyết động mạch D. Bầm tím C. Co mạch chớp nhoáng A. Xung huyết tĩnh mạch 29. Máy giật và run thớ cơ? C. Máy giật hay gặp trong tổn thương thần kinh ngoại biên A. Máy giật là hiện tượng co giật một phần của cơ, không đau B. Run thớ cơ hay gặp trong tổn thương thần kinh ngoại biên D. Tất cả đều đúng 30. Cơ có tác dụng hít vào là? B. Cơ răng trước D. Cơ ngực bé C. Cơ ngang ngực A. Cơ ngực lớn 31. Chẩn đoán tốt nhất gãy cung tiếp gò má? C. Hirtz D. Nghiêng A. Sọ thẳng B. Sọ thẳng và nghiêng 32. Cơ mỏi nhiều và yếu cơ do? C. Hoạt động nhiều D. Tất cả đều đúng B. Ngủ A. Nghỉ ngơi 33. Trong loạn dưỡng cơ, khi co cơ mạnh, đột ngột thì cơ giãn? B. Nhanh C. Dễ A. Khó D. Vừa phải 34. Chuột rút thường không xuất hiện khi? D. Lạnh A. Nghỉ ngơi C. Rối loạn điện giải B. Gắng sức 35. U xương ác tính? C. Sarcoma Ewing D. Tất cả đều đúng A. Sarcoma xương B. Sarcoma sụn 36. Thời gian phá gỉ khớp có ý nghĩa chẩn đoán? D. Trên 60 phút A. 15-30 phút B. Trên 30 phút C. 60 phút 37. Đặc điểm viêm cơ tự miễn? B. Đau cơ vùng gốc chi, đối xứng, sưng, yếu cơ tăng dần rồi teo cơ C. Xâm nhập lympho bào, thoái hóa dạng tơ huyết D. Tất cả đều đúng A. Không bao giờ thoái hóa mủ 38. Đặc điểm vỡ xương bánh chè? D. Gân cơ bán mạc kéo các mảnh vỡ gần nhau B. Thấy rõ trên phim chụp gối nghiêng C. Gân cơ tứ đầu đùi kéo các mảnh vỡ gần nhau A. Thấy rõ trên phim chụp gối thẳng 39. Bệnh Gout hay gặp ở? A. Ngón tay cái, khớp nhỏ, đầu chi D. Ngón tay cái, khớp lớn, khớp vai C. Ngón chân cái, khớp nhỏ, đầu chi B. Ngón chân cái, khớp lớn, khớp vai 40. Dùng thuốc vào thời điểm nào là tốt nhất trong viêm? B. Xung huyết tĩnh mạch C. Co mạch chớp nhoáng A. Xung huyết động mạch D. Ứ trệ máu 41. Xương nào có 2 lồi cầu? C. Xương mác A. Xương cánh tay D. Xương đòn B. Xương trụ 42. Xương thuộc mặt? A. Gò má B. Lệ C. Xoăn mũi dưới D. Tất cả đều đúng 43. Diễn biến viêm khớp trong nhiễm lao, tụ cầu? D. Tái phát B. Cố định C. Di chuyển A. Tiến triển 44. Cơ không thuộc vùng đùi trong? D. Khép nhỡ B. Lược A. Thon C. Tứ đầu đùi 45. Xương đậm đặc? B. Tập trung một phần ở xương do ung thư nguyên phát A. Tập trung một phần ở xương do hư khớp D. Đặc xương phần dưới sụn do ung thư xương C. Tập trung một phần ở xương do ung thư di căn 46. Mô cơ chiếm bao nhiêu % cơ thể? D. 60% A. 30% B. 40% C. 50% 47. Phương pháp nắn xương Hypocrat? D. Tất cả đều đúng B. Phức tạp A. Dễ thực hiện C. Dễ biến chứng 48. Cơ mác ba thuộc nhóm? D. Cẳng chân trong A. Cẳng chân trước C. Cẳng chân ngoài B. Cẳng chân sau 49. Bệnh có sưng không viêm, TRỪ: D. (1) và (2) đúng A. Suy giáp (1) C. Di chứng hư khớp (3) B. Suy tuyến yên (2) 50. Đặc điểm quan trọng của đốt sống ngực? B. Mỏm gai xuống dưới C. Mỏm gai dài, hình chữ nhật D. Mỏm gai lên trên A. Mỏm gai nằm ngang 51. Gãy xương tự nhiên, TRỪ: B. U tủy xương D. Cứng, teo khớp C. Đa u tủy xương A. Chấn thương 52. Thần kinh đùi chi phối cơ? B. Cơ lược A. Cơ vùng đùi trước D. Tất cả đều đúng C. Cơ khép dài 53. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne do? A. Thiếu K⁺ D. Thiếu Dystrophin B. Thiếu Ca⁺⁺ C. Thiếu Na⁺ 54. Hình ảnh cây tre xuất hiện trong? A. Lao khớp C. Viêm cột sống dính khớp B. Thoái hóa khớp D. Viêm khớp dạng thấp 55. Hẹp khe khớp hay gặp trong bệnh? B. Lao khớp C. Thoái hóa khớp D. Tất cả đều đúng A. Viêm khớp dạng thấp 56. Hình ảnh lao cột sống? B. Bờ 2 bên nham nhở (2) A. Bờ nham nhở (1) C. (1) và (2) đúng D. (1) và (2) sai 57. Thần kinh chi phối cẳng tay trước? B. Thần kinh quay C. Thần kinh mũ A. Thần kinh trụ D. Thần kinh cơ bì 58. Chân hình chữ X hoặc chữ O ở trẻ em do? A. Thiếu vitamin PP D. Thiếu vitamin C C. Thiếu vitamin K B. Thiếu vitamin D 59. Trật khớp háng? D. Ra sau C. Ra trước A. Trung tâm B. Sang bên 60. Hình ảnh 2 bờ nham nhở? B. Lao cột sống A. Thoái hóa khớp D. Viêm cột sống dính khớp C. Viêm khớp dạng thấp 61. Thóp trẻ em liên quan đến xương? B. Lá mía D. Thái dương A. Sàng C. Trán 62. Bạch cầu bám mạch tăng gây cản trở tốc độ máu ở giai đoạn? A. Đầu xung huyết động C. Cuối xung huyết động D. Cuối xung huyết tĩnh B. Đầu xung huyết tĩnh 63. Yếu tố quan trọng nhất tạo dịch rỉ viêm? C. Tăng áp lực thẩm thấu ổ viêm D. Tất cả đều đúng A. Tăng tính thấm thành mạch B. Tăng áp lực thủy tĩnh 64. Dấu hiệu chắc chắn gãy xương, TRỪ: C. Sưng A. Lạo xạo D. Cử động bất thường B. Biến dạng 65. Cần theo dõi gì trong 24 giờ đầu khi kéo nắn bó bột gãy xương? B. Theo dõi tuần hoàn đầu chi A. Chụp Xquang liên tục để theo dõi sự hồi phục của xương C. Theo dõi bột D. Tất cả đều đúng 66. Màng trước Synap là màng của? D. Tế bào cơ hoặc tuyến B. Đuôi gai A. Cúc tận cùng C. Thân neuron 67. Phì đại cơ sinh lý? D. Tế bào cơ to ra do tích tụ các chất bất thường như collagen, sợi cơ A. Tế bào cơ to ra và tăng số lượng B. Tế bào cơ to ra nhưng không tăng số lượng C. Tế bào cơ to ra vĩnh viễn 68. Viêm khớp dạng thấp? A. Không thể chữa khỏi C. Là bệnh tự miễn B. Có kháng thể IgM D. Tất cả đều đúng 69. Cơ có tác dụng thở ra? D. Răng to B. Ngực bé C. Răng trước A. Ngực lớn 70. Nguyên nhân gây mỏi cơ hàng đầu? B. Vận động nhiều D. Tất cả đều đúng A. Thiếu oxy C. Tăng acid lactic 71. Viêm thấp khớp kiểu di chuyển gặp trong? D. Viêm khớp dạng thấp A. Thoái hóa khớp C. Thấp khớp cấp B. Lao khớp 72. Đau xương lan tỏa và khu trú? D. Gãy xương B. U xương A. Viêm xương C. Ung thư di căn xương 73. Biến chứng thường gặp do gãy xương, TRỪ: B. Do cố định không tốt C. Do nắn xương không hết A. Do thời gian cố định không đủ D. Do vận chuyển sau hậu phẫu 74. Chụp Xquang khe khớp hẹp là chụp? A. Thẳng B. Nghiêng D. Thẳng và nghiêng C. Chếch 3/4 75. Thần kinh giữa chi phối? C. Cơ sấp tròn B. Cơ tam đầu A. Cơ nhị đầu D. Cơ gấp cổ tay trụ 76. Thân mình chia làm những vùng nào? B. Bụng D. Tất cả đều đúng A. Ngực C. Lưng 77. Loãng xương lan tỏa gặp trong? D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn chuyển hóa như cường cận giáp, thiểu dưỡng C. Bất động lâu ngày B. Còi xương, nhuyễn xương 78. Phương pháp xác định yếu tố dạng thấp, TRỪ: D. Kháng nguyên bạch cầu HLAB27 B. Waaler Rose C. Kháng nguyên kháng thể A. Latex 79. Xương vùng mặt có? C. Các xương lẻ là xương lệ, xương xoăn mũi dưới D. Các xương lẻ là xương hàm dưới, xương lá mía, xương lệ, xương xoăn mũi dưới A. 14 xương gồm 5 xương chẵn, 4 xương lẻ B. Các xương lẻ là xương hàm dưới, xương lá mía 80. Loạn trương lực cơ tăng khi? D. Tất cả đều sai C. Vận động A. Lạnh B. Stress 81. Viêm đa cơ tự miễn? C. Sưng đau D. Tât cả đều sai A. Có thể hóa mủ B. Không thể hóa mủ 82. Biến dạng khớp gặp trong? C. (1) và (2) đúng B. Còi xương (2) D. (1) và (2) sai A. Bẩm sinh (1) 83. Chất dẫn truyền thần kinh tác động lên Synap mở kênh, TRỪ: C. Ca⁺⁺ B. Na⁺ D. Cl⁻ A. K⁺ 84. Gãy xương? A. Di lệch chồng lấp 2 đầu xương di lệch theo trục ngang và dọc D. Gãy Pouteau-Colles là gãy mắt cá trong và 1/3 dưới xương mác C. Di lệch sang bên là 2 đầu xương gãy di lệch theo chiều ngang B. Gãy Dupytren là gãy đầu trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ 85. Quá trình thực bào diễn ra ở giai đoạn nào của viêm? D. Co mạch chớp nhoáng C. Ứ trệ máu B. Xung huyết tĩnh mạch A. Xung huyết động mạch 86. Có bao nhiêu đốt sống cùng? A. 5, L1 đến L5 C. 5, S1 đến S5 D. 5, SI đến SV B. 5, CI đến CV 87. Đặc điểm xung huyết tĩnh mạch? D. Tất cả đều đúng B. Màu tím sẫm A. Ổ viêm bớt nóng C. Đau âm ỉ 88. Hướng của xương quay khi lệch? A. Lên trên ra trước C. Xuống dưới ra trước D. Xuống dưới ra ngoài B. Lên trên ra ngoài 89. Điều trị viêm? A. Tôn trọng phản ứng viêm, khi quá mức chịu đựng mới dùng thuốc D. Tất cả đều sai C. Dùng luôn kháng sinh vì viêm cơ xảy ra nhanh chóng B. Dùng kháng sinh ngay chống bội nhiễm Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi