Y19 – Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEModule Hệ Da Cơ Xương Khớp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Nguyên nhân gây teo cơ? 1. Tích tụ glycogen 2. Cơ không hoặc giảm vận động 3. Protein thoái hóa nhanh 4. Thần kinh tổn thương Chọn ý đúng? B. 1, 3 A. 2, 4 C. 1, 2 D. 3, 4 2. Trật khớp vai tái diễn? B. > 5 lần C. < 10 lần D. > 10 lần A. < 5 lần 3. Cách bất động xương hở? A. Bó bột C. Kết hợp xương bên trong D. Tất cả đều đúng B. Kéo liên tục 4. Thành phần dịch rỉ viêm? D. Tất cả đều đúng C. Thành phần hòa tan như kinin, histamin A. Nước B. Thành phần hữu hình như protein, muối 5. Đặc điểm cơ trơn? D. Tất cả đều đúng B. Tế bào nhỏ A. Không có ống T C. Có 1 nhân nằm giữa tế bào 6. Cơ trơn thành mạch bị kích thích khi? B. Xung huyết tĩnh mạch A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng C. Ứ trệ máu 7. Khuyết xương bờ khớp gặp trong? A. Viêm khớp D. Viêm mạn tính bao hoạt dịch B. Thoái hóa khớp C. Thoát vị đĩa đệm 8. Loại dịch có ít thành phần hữu hình? D. Viêm mủ A. Dịch tơ huyết C. Dịch xuất huyết B. Dịch thanh huyết 9. Đặc điểm lao đốt sống? D. Tất cả đều đúng C. Áp xe cạnh cột sống A. Khe khớp hẹp B. Ổ khuyết ở xương dưới mặt khớp 10. Nguyên tắc điều trị gãy xương hở? A. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh D. Xử lý tốt da - phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh B. Xử lý tốt da - phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván C. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván 11. Co cơ cứng? A. Co cơ đơn, co cơ liên tục, cộng tần số, co cứng C. Co cơ đơn, cộng tần số, co cơ liên tục, co cứng B. Co cơ liên tục, co cơ đơn, cộng tần số, co cứng D. Co cơ liên tục, cộng tần số, co cơ đơn, co cứng 12. Dịch gặp nhiều trong ung thư? B. Dịch thanh huyết C. Dịch xuất huyết D. Viêm mủ A. Dịch tơ huyết 13. Các nang kén nổi to ở khớp do phình bao khớp? D. Tất cả đều sai A. Kén Baker ở khuỷu tay, kén Hygroma ở khoeo chân B. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khuỷu tay C. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khớp gối 14. Trật khớp háng kiểu bịt? C. Trật xuống dưới, ra sau B. Trật lên trên, ra trước A. Trật lên trên, ra sau D. Trật xuống dưới, ra trước 15. Điều trị gãy xương hở độ 1 đến sớm ở trẻ cần phải? A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào C. Cắt lọc khẩn cấp D. Cắt lọc tùy theo mức độ B. Cắt lọc trì hoãn 16. Đặc điểm bệnh Duchenne? A. Loạn dưỡng cơ bẩm sinh C. Đối xứng D. Tất cả đều đúng B. Teo cơ ở gốc chi tăng dần 17. Loại dịch nhiều Fibrin, kháng thể, bổ thể? A. Dịch tơ huyết D. Viêm mủ B. Dịch thanh huyết C. Dịch xuất huyết 18. Trật khớp háng kiểu ngồi? D. Trật xuống dưới, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau A. Trật lên trên, ra sau B. Trật lên trên, ra trước 19. Tiến triển vết thương sọ não hở gồm mấy giai đoạn? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 20. Bệnh Duchenne là? C. Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực B. Loạn dưỡng cơ có loạn trương lực A. Loạn dưỡng cơ tiến triển D. Loạn dưỡng cơ tái phát 21. Kích thích trực tiếp lên cơ hoặc dây thần kinh vận động của cơ bằng kích thích riêng lẻ với cường độ đủ mạnh? B. Co cơ đơn độc D. Co cơ đẳng trường C. Co cơ đẳng trương A. Co cơ trương lực 22. Điều trị gãy xương hở đến muộn, nhiễm trùng vừa? B. Cắt lọc trì hoãn C. Cắt lọc khẩn cấp A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào D. Cắt lọc tùy theo mức độ 23. Vai trò các tế bào nội mạch trong hàn gắn vết thương? D. Tất cả đều đúng B. Tân tạo mạch máu A. Tạo mô xơ C. Dọn sạch ổ viêm 24. Biểu hiện loãng xương trên phim chụp Xquang? D. Mật độ xương tăng A. Hình ảnh kính B. Vỏ xương dày C. Thớ xương dày 25. Teo cơ đồng đều và đối xứng do? D. Tất cả đều đúng C. Ít vận động, nằm lâu A. Loạn dưỡng cơ B. Tổn thương thần kinh 26. Biểu hiện gãy xương ở các đốt sống? D. Hẹp khe khớp C. Gai xương, cầu xương A. Phình đốt sống B. Xẹp đốt sống 27. Bệnh khớp gây tổn thương thận? B. Lupus ban đỏ C. Viêm khớp dạng thấp D. Tất cả đều đúng A. Gout 28. Hình ảnh hẹp khe khớp trong Xquang? C. (1) và (2) đúng D. (1) và (2) sai A. Hẹp khu trú trong viêm, hẹp toàn bộ trong thoái hóa (1) B. Hẹp khu trú trong thoái hóa, hẹp toàn bộ trong viêm (2) 29. Hiệu suất co cơ nào thấp nhất trong các trường hợp sau? 1. Co cơ rất chậm 2. Co cơ vừa 3. Co cơ tạo vận động 4. Co rất nhanh Chọn ý đúng? C. 1, 4 D. 3, 4 B. 2, 3 A. 1, 3 30. Thần kinh chi phối cẳng tay trước? A. Thần kinh trụ C. Thần kinh giữa D. Tất cả đều đúng B. Nhánh nông thần kinh quay 31. Vai trò chủ yếu trong hàn gắn vết thương? A. Nguyên bào xơ C. Bạch cầu D. Hồng cầu B. Tế bào nội mạch 32. Trật khớp háng kiểu mu? B. Trật lên trên, ra trước D. Trật xuống dưới, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau A. Trật lên trên, ra sau 33. Bệnh nhược cơ? B. Mỏi cơ trong ngày D. Tất cả đều đúng A. Bệnh tự miễn C. Nhanh mỏi 34. Các bước điều trị gãy xương? D. Nắn xương, bất động xương, tập vận động sớm B. Tập vận động sớm, nắn xương, bất động xương A. Bất động xương, nắn xương, tập vận động sớm C. Tập vận động sớm, bất động xương, nắn xương 35. Đặc điểm viêm cột sống dính khớp, TRỪ: B. Canxi hóa C. HLAB27 (+) D. HLAB27 (-) A. Hình ảnh cầu xương 36. Dịch khớp cổ chân, cổ tay? A. 0,1 - 0,2 ml C. 0,2 - 0,5 ml B. 0,2 - 0,4 ml D. 0,3 - 0,5 ml 37. Ổ viêm thiếu oxy gây rối loạn dinh dưỡng khi? B. Xung huyết tĩnh mạch C. Ứ trệ máu D. Co mạch chớp nhoáng A. Xung huyết động mạch 38. Vùng chiếm tỷ lệ cao trong vết thương sọ não? A. Trán, đỉnh, chẩm D. Chẩm, đỉnh, thái dương B. Trán, đỉnh, thái dương C. Trán, chẩm, thái dương 39. Hiệu quả hiện tượng nợ oxy trong co cơ? D. Tất cả đều đúng B. Hồi phục sau thời gian nghỉ C. Lực co cơ tối đa giảm A. Mỏi cơ 40. Sơ cứu khi gãy xương? D. Tất cả đều đúng C. Bất động theo tư thế cơ năng A. Phòng chống sốc B. Bất động trên 1 khớp và dưới 1 khớp 41. Sau khi nắm chặt thì khó mở bàn tay ra là triệu chứng? B. Loạn trương lực cơ A. Nhược cơ C. Viêm khớp dạng thấp D. Thoái hóa khớp 42. Cấu trúc Synap gồm mấy phần? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 43. Các giai đoạn co cơ đơn của co cơ đơn độc? A. Tiềm tàng, co cơ, cơ giãn B. Cơ giãn, tiềm tàng, co cơ C. Tiềm tàng, cơ giãn, co cơ D. Co cơ, cơ giãn, tiềm tàng 44. Biểu hiện liệt Balley 2 chi trên cao trên đầu là thương tổn? A. Khoang tủy C5 D. Tất cả đều đúng C. Khoang tủy C7 B. Khoang tủy C6 45. Lỏng lẻo khớp trong bệnh? B. Bệnh Tabes A. Hội chứng tiểu não D. Tất cả đều đúng C. Viêm khớp dạng thấp 46. Hưng phấn thần kinh co mạch khi? C. Ứ trệ máu A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng B. Xung huyết tĩnh mạch 47. Dấu hiệu lao khớp háng? B. Hoại tử bã đậu A. Tổn thương trước tiên là sụn khớp D. Tất cả đều đúng C. Áp xe phần mềm cạnh khớp 48. Màu dịch khớp trắng sữa có trong? C. Viêm khớp dạng thấp D. Gout B. Viêm nhiễm khuẩn A. Lao khớp 49. Chụp CT cột sống có ích lợi trong chẩn đoán thoát vj đĩa đệm vì? D. (1) và (2) sai C. (1) và (2) đúng B. Chi tiết xương rất rõ (2) A. Thấy được thoát vị đĩa đệm ở xa (1) 50. Teo cơ khu trú từng vùng do? C. Ít vận động, nằm lâu D. Tất cả đều đúng B. Tổn thương thần kinh A. Loạn dưỡng cơ 51. Đặc điểm viêm xương? D. Tất cả đều đúng B. Có lỗ rò dịch C. Có bã đậu A. Vùng xương biến dạng 52. Hình cầu gai trong Xquang? B. Viêm cột sống dính khớp D. Lao cột sống A. Thấp khớp cấp C. Viêm khớp dạng thấp 53. Dấu hiệu chắc chắn gãy, di lệch hoàn toàn? A. Lạo xạo B. Cử động bất thường D. Tất cả đều đúng C. Biến dạng trục 54. Điều kiện liền xương? B. Để lại máu tụ C. Xuyên đinh Kirschner D. Tất cả đều đúng A. Lưu thông máu 55. Loại dịch trong viêm mạn với nhiều bạch cầu thoái hóa? B. Dịch thanh huyết C. Dịch xuất huyết D. Viêm mủ A. Dịch tơ huyết 56. Có bao nhiêu kiểu di lệch khớp? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 57. Tuổi hay bị trật khớp háng? C. 10 -15 A. < 5 B. 5 - 10 D. 15 - 20 58. Biểu hiện chắc chắn trong gãy di lệch hoàn toàn? D. Tất cả đều đúng B. Lạo xạo xương A. Biến dạng chi C. Sờ thấy mất liên tục 59. Điều kiện liền vết thương phần mềm? D. Tất cả đều đúng B. Không nhiễm trùng A. Vết thương dưỡng tốt C. Không có máu tụ, mô hoại tử, dị vật 60. Điều trị gãy xương hở với vết thương nhiễm trùng lan rộng? D. Cắt lọc tùy theo mức độ B. Cắt lọc trì hoãn A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào C. Cắt lọc khẩn cấp 61. Định nghĩa gãy Pouteau-Colles? C. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau D. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau B. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau A. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau 62. Viêm cột sống dính khớp thì đau ở? B. Khớp nhỏ 2 bàn tay D. Tất cả đều đúng C. Khớp cùng chậu A. Ngón chân cái 63. Đặc điểm hội chứng Tetani? A. Co cứng, đau các cơ B. Bàn tay kiểu đỡ đẻ C. Bàn chân duỗi thẳng D. Tất cả đều đúng 64. Yếu tố tự miễn trong viêm khớp dạng thấp? D. (1) và (2) sai A. HLAB27 (1) C. (1) và (2) đúng B. HLADR4 (2) 65. Biểu hiện liệt Balley 2 chi trên dọc thân là thương tổn? C. Khoang tủy C7 D. Tất cả đều đúng B. Khoang tủy C6 A. Khoang tủy C5 66. Diễn biến viêm khớp trong bệnh Gout? C. Tái phát D. Cố định A. Di chuyển B. Tiến triển 67. Chất gây đau? A. Histamin C. Kinin B. Serotonin D. Protein 68. Loại có tính chất phản xạ? C. Ứ trệ máu B. Xung huyết tĩnh mạch A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng 69. Hưng phấn thần kinh giãn mạch khi? D. Co mạch chớp nhoáng C. Ứ trệ máu A. Xung huyết động mạch B. Xung huyết tĩnh mạch 70. Thoái hóa màng ngoài xương? B. Thành xương dày (2) C. Thành xương mỏng (3) D. (1) và (2) đúng A. Màng xương bong ra (1) 71. Mục đích điện cơ? A. Đánh giá sự vận động của cơ D. Tất cả đều đúng B. Đánh giá dẫn truyền kích thích của cơ C. Theo dõi tiến triển bệnh 72. Bệnh khớp gây tổn thương van tim? D. Viêm khớp dạng thấp A. Gout B. Lupus ban đỏ C. Thấp khớp cấp 73. Đặc điểm viêm khớp dạng thấp? A. Hình nho C. Tổn thương màng hoạt dịch, đầu xương dưới sụn D. Tất cả đều đúng B. Đau tăng về đêm 74. Teo cơ rõ rệt ở vùng quanh khớp tổn thương? C. Cơ cẳng chân D. Tất cả đều đúng A. Cơ liên đốt, cơ giun bàn tay B. Cơ ở đùi 75. Xử lý gãy xương hở? B. Không bỏ mảnh gãy D. Tất cả đều đúng C. Bất động thích hợp A. Làm sạch đầu xương rồi nắn 76. Trật khớp vai cũ khi? A. > 1 tuần C. > 3 tuần B. > 2 tuần D. Tất cả đều sai 77. Gãy thân xương cánh tay là gãy? C. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay B. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay D. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay A. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay 78. Phản xạ cơ khi kích thích mà cơ nổi thành cục kéo dài vài chục giây hay gặp trong? A. Nhược cơ D. Thoái hóa khớp C. Viêm khớp dạng thấp B. Loạn trương lực cơ 79. Các hạt nổi quanh dưới da? D. Tất cả đều đúng B. Hạt Meynet trong bệnh thấp khớp cấp C. Hạt dưới da trong bệnh viêm khớp dạng thấp A. Hạt Tophi trong bệnh Gout 80. Điện cơ là kỹ thuật chẩn đoán? B. Tổn thương thần kinh ngoại biên D. Tất cả đều sai A. Tổn thương tủy sống C. Tổn thương thần kinh đệm 81. Phân loại gãy cổ xương đùi? A. Loại 1: < 30 C. Loại 3: > 60 B. Loại 2: 30 - 60 D. Tất cả đều đúng 82. Trật khớp háng kiểu chậu? B. Trật lên trên, ra trước D. Trật xuống dưới, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau A. Trật lên trên, ra sau 83. Yếu tố ức chế thực bào? D. Tất cả đều đúng C. Thuốc ngủ A. pH 6,6 B. Tia phóng xạ mạnh 84. Gãy 2 xương cẳng chân là gãy? A. Dưới nếp gấp gối 3 cm, trên nếp gấp cổ chân 3 cm C. Dưới nếp gấp gối 5 cm, trên nếp gấp cổ chân 5 cm D. Dưới nếp gấp gối 6 cm, trên nếp gấp cổ chân 6 cm B. Dưới nếp gấp gối 4 cm, trên nếp gấp cổ chân 4 cm 85. Chỉ mất đi khi quá trình thực bào kết thúc? D. Co mạch chớp nhoáng A. Xung huyết động mạch C. Ứ trệ máu B. Xung huyết tĩnh mạch 86. Hạt dưới da thường gặp ở? D. Xương quay gần khớp cổ tay C. Xương mác gần khớp cổ chân B. Xương trụ gần khớp khuỷu A. Xương trụ gần khớp cổ tay 87. Triệu chứng sốc tủy? A. Mất cảm giác, phản xạ B. Rối loạn cơ trơn C. Liệt hoàn toàn D. Tất cả đều đúng 88. Đau ở xương dài và cột sống gặp trong? B. Loãng xương A. Viêm xương C. Bệnh máu D. U xương 89. Hội chứng co cơ giảm Ca⁺⁺ máu là? A. Tetani D. Uốn ván C. Ngộ độc Schychnos B. Động kinh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi