Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Đề 1FREEHóa sinh Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: B. Acid arachidic D. Acid oleic C. Acid linolenic A. Acid stearic 2. Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu: C. Acid arachidonic D. Acid linolenic B. Acid oleic A. Acid linoleic 3. Hbs là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do: C. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 6) glutamat thay thế bằng lysin A. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 26) glutamat thay thế bằng lysin B. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 6) glutamat thay thế bằng valin D. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 26) glutamat thay thế bằng valin 4. Xác định điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình sau, với pK1= 2.19; pKr = 4.25; pK2 = 9.67. C. 3.22 A. 5.93 B. 5.43 D. 7.06 5. Các peptide hormone: A. Oxytocin, Glutathione, Penicillin B. Oxytocin, Glucagon, Penicillin D. Globulin, Glucagon, Penicillin C. Oxytocin, Glucagon, Insulin 6. Trong bệnh vàng da trước gan: D. Bilirubin tự do tăng A. Có bilirubin tự do trong nước tiểu C. Bilirubin tự do và liên hợp tăng B. Bilirubin liên hợp tăng 7. Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do: D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu C. Cho phản ứng Diazo nhanh A. Không độc B. Tan trong nước 8. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Thymine: D. B-Ureidopropionic C. B-alanin B. Acid uric A. B-amino isobutyrate 9. Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: C. Acid chenodeoxycholic D. Bilirubin A. Acid cholic B. Biliverdin 10. Kiểu phản ứng xúc tác AH₂ + B ⇒ A + BH₂ là do enzym loại: A. Hydrolase D. Ligase C. Transferase B. Oxidoreductase 11. Vai trò TCA, NGOẠI TRỪ: A. Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải Glucose C. Cung cấp Citrate là tiền chất cho tổng hợp Acid béo B. Cung cấp Acid glucuronic cho quá trình tạo thành Bilirubin liên hợp D. Oxy hóa acetyl coA từ sự phân giải các Acid béo 12. Vitamin tan trong mỡ gồm: A. D, K, retinol, tocopherol D. A, E, K, thiamin C. D, E, K, B1 B. A, D, K, acid ascorbic 13. Liên kết giữa Fe²⁺ của hem với nhân imidazol của histidin trong goblin là liên kết: C. Cộng hóa trị A. Hydro B. Phối trí D. Este 14. Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của Hemoglobin: D. Pyrol, Hem, Porphyrin, Porphin B. Pyrol, Porphin, Porphyrin, Hem C. Porphin, Pyrol, Porphyrin, Hem A. Pyrol, Porphyrin, Porphin, Hem 15. Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP, là protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo: A. Vitamin B6 C. Vitamin B1 D. Vitamin B2 B. Vitamin B5 16. Hormon được tiết ra vào khoảng gian bào, từ đó khuếch tán vào tế bào đích ở lân cận gọi là: D. Tất cả đều sai A. Hormone autocrine B. Hormone endocrine C. Hormon paracrine 17. Vai trò sau đây không phải của lipid: B. Enzym xúc tác sinh học A. Dung môi hòa tan D. Hoạt chất sinh học C. Cung cấp năng lượng 18. Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của: B. DHA C. Progesterone D. EPA A. Leucotrien 19. Phản ứng nào sau đây được xúc tác bởi Enzym: 2,3 Diacylglycerol + H₂O → 2-Monoacylglycerol + acid béo. D. Amylase A. Lipase B. Phospholipase - A2 C. Reductase 20. Thể Ketone KHÔNG được sử dụng ở: B. Gan A. Mô cơ C. Thận D. Tim 21. Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò: D. Cung cấp ATP B. Cung cấp nhóm COO⁻ A. Cung cấp 1 phân tử NH₃ C. Cung cấp NADH + H⁺ 22. Oxy hóa acid béo Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl - CoA? A. 6 B. 8 D. 5 C. 7 23. Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon: A. Insulin thuộc nhóm hormon Paracrine; hormone được tiết ra từ tế bào * của tuyến tụy đi đến ức chế tế bào B của tuyến tụy D. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormon Glucagon vài giờ hoặc vài ngày C. Insulin thuộc nhóm Hormon Endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế bào gan B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone testosterone vài giây 24. Phản ứng Edman dùng để: B. Định tính axit amin trong nước tiểu D. Định phân axit amin trong nước tiểu A. Xác định axit amin C cuối của chuỗi peptide C. Xác định axit amin N cuối của chuỗi peptide 25. Trong con đường B-oxy hóa chất béo, chất nào sau đây được sử dụng như coenzyme: A. FAD và FAD⁺ C. FADH₂ và NADH⁺ H⁺ D. FAD và FMN B. NAD⁺ và NAD⁺ 26. Sắc tố mật là: A. Bilirubin C. Acid chenodeoxycholic D. Acid cholic B. Acid deoxycholic 27. Acid amin gắn vào tRNA tại: B. Vòng DHU C. Anticodon D. Đầu 5\' A. Đầu 3\' 28. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của uracil: B. B- Ureido Propionic D. Acid uric A. B-amino isobutyrate C. B-alanin 29. Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin: B. Retinol A. Niacin C. Thiamin D. Cobalamin 30. Về TCA, chọn câu SAI: D. Tạo ra các chất trung gian sinh tổng hợp C. Tạo GTP B. Không thể xảy ra khi không có Oxy A. 8 enzym tham gia là các enzym hòa tan 31. Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ Glycogen Phosphorylase, sản phẩm tạo thành: B. Glucose C. Glycogen (n-1) A. Glucose 6 phosphate D. Glucose 1 phosphate 32. Oxytocin là một peptid: C. Làm co bóp tử cung A. Có 29 axit amin D. Làm tăng đường huyết B. Làm giảm đường huyết 33. Nhóm chất nào sau đây không phải là lipid phức tạp: B. Steroid, phosphoglyceride, cerebroside A. Glyceride, glycolipid, sphingosine D. Triacylglycerol, glyceride, cerid C. Phosphoglyceride, glyceride, cerid 34. Tập hợp Protein đơn giản: A. Albumin, Collagen, Hemoglobin C. Casein, Cytochrome, Histon B. Cytocrom, Globulin, Casein D. Albumin, Globulin, Histon 35. Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid béo: A. Acid ascorbic C. Acid folic D. Acid pantothenic B. Pyridoxal 36. Chọn câu ĐÚNG: C. Vitamin B8 là coenzym của carboxylase D. Vitamin D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất A. Vitamin E có bản chất hóa học thuộc nhóm các hợp chất Sterol B. Tocopherol có vai trò đặc hiệu trong cơ chế đông máu 37. Hiệu ứng Bohr ở phổi: D. pH giảm, phân áp CO₂ tăng, ái lực Hb với O₂ giảm C. pH giảm, phân áp CO₂ giảm, ái lực Hb với O₂ tăng A. pH tăng, phân áp CO₂ giảm, ái lực Hb với O₂ tăng B. pH tăng, phân áp CO₂ tăng, ái lực Hb với O₂ giảm 38. Chọn câu SAI: B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng O₂ khỏi Hb tăng A. Nồng độ 2,3 Diphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải phóng O₂ khỏi Hb D. Nồng độ 2,3 Diphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải phóng O₂ khỏi Hb C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp O₂ và Hb tăng 39. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: A. B1, B6, acid pantothenic, cholecalciferol C. Niacin, riboflavin, B8, acid folic D. Acid folic, C, thiamin, D B. Retinol, cobalamin, B2, PP 40. Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá trình đường phân và tân tạo đường (1) Chuyển Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2) C. (1) sai - (2) đúng D. (1) sai - (2) sai B. (1) đúng - (2) đúng A. (1) đúng - (2) sai 41. Acid béo Arachidonic (20:4) được tổng hợp từ acid béo nào: B. Stearic A. Linoleic D. Oleic C. Linolenic 42. Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm): C. Tyrosine, Tryptophan, Cystine A. Tyrosine, Tryptophan, Leucine D. Tyrosine, Tryptophan, Phenylalanin B. Tyrosine, Tryptophan, Alanin 43. Ở protein, cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở: C. Cấu trúc bậc 3 B. Cấu trúc bậc 1 A. Cấu trúc bậc 2 D. Cấu trúc bậc 4 44. Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể là: B. Bệnh mắc phải (sốt rét, sốt xuất huyết) A. Bệnh di truyền do thiếu G6PD C. Truyền nhầm nhóm máu D. Nhiễm độc gan, sỏi thận, tắc mật 45. Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose thành Glycogen ở gan là: B. Acid pyruvic D. GTP A. UTP C. Acid lactic 46. Trong quá trình tổng hợp Protein, codon kết thúc là: B. GCG, GCA, GCG C. AAU, AAG, GAU A. UAA, UAG, UGA D. UGG, UGU, AGU 47. Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng: B. Oxy hóa C. Liên hợp A. Khử D. Decacboxyl hóa 48. Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzym? A. Isoenzym D. Coenzym C. Cofactor B. Apoenzym 49. Ở phụ nữ mang thai thì: D. Nito nhập < Nito xuất B. Nito xuất = 0 A. Nito nhập = Nito xuất C. Nito nhập > Nito xuất 50. Lecithin là este của acid phosphatidic và ethanolamine (1) có thể tạo được nhũ tương trong nước (2) A. (1) Sai - (2) Sai B. (1) Sai - (2) Đúng D. (1) Đúng - (2) Sai C. (1) Đúng - (2) Đúng 51. Cấu trúc ADN có đặc điểm: B. Có chứa các base adenine, guanine, cytosine, thymine với số lượng tương đương nhau C. Quy luật bổ sung là A-U, G-C A. Liên kết giữa các bazơ nitơ của 2 chuỗi đối diện là liên kết Hydro D. Mỗi vòng xoắn dài 0.34 nm 52. Sản phẩm thủy phân của Ceramide: C. Sphingosine, acid béo, oligosaccharid D. Sphingosine, acid béo A. Sphingosine, acid béo, acid phosphoric B. Sphingosine, acid béo, glucose 53. Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là: D. Glucose C. Glycogen B. Tinh bột A. Insulin 54. Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi Beta của Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng: C. Leusin A. Tyrosine D. Valin B. Glutamine 55. Phản ứng Biure dùng để: D. Định tính và định lượng các peptit và protein B. Xác định axit amin N cuối của chuỗi polypeptide C. Định tính các peptid A. Định tính axit amin 56. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là: D. Alpha D Glucose A. Beta D Glucose C. Alpha D Fructose B. Beta D Fructose 57. Phản ứng Amin oxy hóa của axit amin xảy ra qua 2 bước, 1 chất trung gian được tạo ra là: C. Glutamine D. Acid amin A. Ure B. Cetoacid 58. Vị trí hình thành phức hợp enzyme - cơ chất (Es) là: A. Vị trí hoạt hóa D. Vị trí trung tâm hoạt động B. Vị trí allosteric C. Vị trí ức chế 59. Trong Hb M: B. Histidine ở chuỗi Beta thay bằng tyrosin, chuyển sắt 3+ thành sắt 2+ D. Histidine ở chuỗi beta thay bằng tyrosin, chuyển sắt 2+ thành sắt 3+ A. Histidine ở chuỗi alpha thay bằng lysin, chuyển sắt 2+ thành sắt 3+ C. Histidine ở chuỗi alpha thay bằng valin, chuyển sắt 3+ thành sắt 2+ 60. Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người, hầu hết glucose máu xem như "nhiên liệu" được sử dụng bởi: D. Cơ B. Thận C. Gan A. Não Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi