Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Đề 2FREEHóa sinh Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. Chọn câu sai: A. Các chất oxh có thể oxh Fe²⁺ của Hb thành Fe³⁺ tạo methemoglobin C. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như Oxy D. M-Hb không có khả năng gắn O₂ nên không có chức năng hô hấp B. Hb có ái lực với O₂ mạnh hơn CO gấp 220 lần 2. Các axit amin khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối, ngoại trừ: B. Glycin D. Tyrosine C. Lysin A. Serin 3. Axit amin có tính acid: C. His, Gln D. Pro, Asn B. Glu, Asp A. Pro, Asp 4. Ở hầu hết các mô, NH₃ được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với: C. Glycine B. Acid aspartic A. Acid glutamic D. Taurine 5. Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh: A. Cellobiose C. Isomaltose D. Amylopectin B. Amylose 6. Glycogen synthase là enzyme: A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại enzym C. Xúc tác cho quá trình phân giải Glycogen D. Dạng hoạt động là dephosphoryl hóa B. Xúc tác cho quá trình tân tạo glucose 7. Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần: A. Vitamin D C. Steroid B. Peptide D. Eicosanoid 8. Phân tử Glucose (từ sự thoái hóa Glycogen ở cơ) đi vào chất nền của ty thể có thể tạo ra: B. 5 ATP A. 3 ATP C. 4 ATP D. 6 ATP 9. Những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ: C. Choline, serine, sterol B. Ethanolamine, cholesterol, serin D. Ethanolamine, choline, sphingosine A. Cholin, glycerol, sphingosine 10. Chức năng nào sau đây không thuộc về Lipid - Steroid? C. Dự trữ năng lượng B. Hormon điều hòa D. Thành phần màng tế bào A. Tạo nhũ Lipid 11. Axit amin nào có lưu huỳnh? B. Cys, Pro C. Thr, Tyr D. Cys, Met A. Lys, Met 12. Những chất nào được tạo thành từ tiền chất là cholesterol: D. Ergosterol, 7-dehydrocholesterol, adrenaline B. Acid cholic, androsterone, adrenaline A. Ergosterol, estrogen, androsterone C. Phosphoprotein, estrogen, androsterone 13. Enzyme exopeptidase là: B. Carboxypeptidase D. Chymotrypsin A. Elastase C. Trypsin 14. Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein (ACP): D. Riboflavin C. Acid pantothenic B. Niacin A. Biotin 15. Enzyme exopeptidase là: C. Trypsin A. Elastase D. Chymotrypsin B. Carboxypeptidase 16. Hormon nào sau đây không được tổng hợp từ Acid béo Arachidonic (20:4)? C. Leukotrien D. Thromboxane B. Prolactin A. Prostaglandin 17. Chọn SAI khi nói về Acid folic: A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid D. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ thể C. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic B. Tham gia tổng hợp acid amin, purin, thymin 18. Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD⁺ → Pyruvate + NADH₂ thuộc loại enzym: D. Isomerase A. Lyase C. Oxidoreductase B. Transferase 19. Liên kết chính hình thành bởi serine và acid béo là: A. Liên kết glycoside D. Liên kết amid C. Liên kết este B. Liên kết peptid 20. Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà không tham gia quá trình oxy hóa acid béo: D. NADH B. FADH₂ A. NADPH C. Thiamine pyrophosphate 21. Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách: C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng B. Đối hướng các phản ứng D. Thay đổi hệ số cân bằng của phản ứng A. Tăng sự thay đổi năng lượng tự do của phản ứng 22. Thành phần Nucleotit bao gồm: (1) Thymin, Pentose, H₃PO₄ (2) Bazơ nitơ, Pentose, H₃PO₄ (3) Adenosin, Deoxyribose, H₃PO₄ (4) Nucleoside, H₃PO₄ (5) Nucleotide, Ribose, H₃PO₄. A. 1-2-3 D. 1-2-4 B. 2-3-4 C. 3-4-5 23. Ở mô cơ, NH₃ được vận chuyển về gan bằng: B. Chu trình TCA C. Chu trình Ure D. Chu trình Glucose - Alanin A. Chu trình pentose phosphate 24. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN, ARN: A. Ribose và ribulose D. Fructose và lactose B. Deoxyribose và ribose C. Galactose và glucose 25. Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường Cetose là enzym thuộc loại: D. Transferase C. Lyase A. Hydrolase B. Isomerase 26. Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbut nếu thiếu vitamin: A. Acid ascorbic B. PP D. Thiamin C. Pyridoxal 27. Acid amin có chứa dị vòng: C. Histidin A. Asparagin D. Arginin B. Lysin 28. Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là: D. HbG, HbP A. HbA, HbA2 C. HbA, HbF B. HbG, HbF 29. Hormon nào sau đây được tiết ra từ thùy trước tuyến yên, ngoại trừ: C. Oxytocin D. Somatotropin B. Thyrotropin A. Corticotropin 30. Đơn vị saccharide lặp lại trong phân tử cellulose: A. Cellobiose D. Dextrose C. Sucrose B. Maltose 31. Trong Nucleotide, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa: D. C1\' của pentose và N9 của base purin C. C5\' của pentose và N9 của base purin B. C1\' của pentose và N1 của base pyrimidin A. C5\' của pentose và N9 của base pyrimidin 32. Đường nào sau đây có tính khử: A. Lactose, Sucrose, Arabinose B. Saccharose, Fructose, Mannose D. Lactose, Maltose, Cellobiose C. Sucrose, Maltose, Erythrulose 33. Thông tin di truyền được chứa trong: C. mARN B. ADN A. tARN D. rARN 34. TCA xảy ra ở: A. Chất nền của ty thể B. Màng trong ty thể C. Cytosol D. Màng ngoài ty thể 35. Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là: B. Ferrochelatase A. Ferro oxidase D. Ferrireductase C. Ferro synthetase 36. Chọn câu SAI: B. Mb có trong cytosol của tế bào mô cơ D. Myoglobin là protein dự trữ O₂ C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem A. Mb liên kết với O₂ được giải phóng từ Hb 37. Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. NADH C. Cytocrom oxydase D. CoEnzym C B. CoEnzyme Q 38. Sự thoái hóa Hb xảy ra ở: D. Tế bào hồng cầu A. Tế bào chất B. Ty thể C. Tế bào liên võng nội mô 39. Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH₂ → NAD⁺ + Acid lactic thuộc loại: C. Lyase A. Isomerase D. Transferase B. Oxidoreductase 40. Cơ thể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu: D. Thiamin B. PP A. Acid ascorbic C. Pyridoxal 41. NH₃ không được tạo ra từ các con đường nào sau đây: D. Thoái hóa glucose C. Thoái hóa base purin A. Thoái hóa base pyrimidine B. Thoái hóa axit amin 42. Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên: A. Nhiều mô C. Mô mỡ B. Buồng trứng và tinh hoàn D. Gây tiết sữa 43. Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là: C. Lysine và succinate dạng hoạt động A. Glycine và succinate dạng hoạt động D. Glycine và formate B. Glycine và acetate dạng hoạt động 44. Kiểu phản ứng xúc tác ABC → ACB: D. Ligase B. Oxidoreductase A. Isomerase C. Transferase 45. Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin: B. Pyridoxal D. Thiamin A. Acid ascorbic C. PP 46. Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: B. Acid chenodeoxycholic D. Bilirubin C. Acid cholic A. Biliverdin 47. Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường phân (1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2) B. (1) sai - (2) sai A. (1) đúng - (2) đúng D. (1) sai - (2) đúng C. (1) đúng - (2) sai 48. Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H₂O → CoA + Acid acetic: D. Ligase A. Hydrolase B. Isomerase C. Lyase 49. Bản chất của Enzyme Nuclease: B. Phosphorylase C. Phosphatase D. Nucleosidase A. Phosphodiesterase 50. Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất? C. Đường phân B. Chu trình pentose phosphate D. Chu trình Krebs A. Oxy hóa acid béo 51. Các enzym của con đường B-Oxh được tìm thấy trong: A. Tế bào chất D. Nhân B. Bộ máy Golgi C. Ty thể 52. Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone, NGOẠI TRỪ: A. Cơ tim C. Hồng cầu D. Cơ xương B. Não 53. Hormon nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ: B. Somatotropin A. Corticotropin D. Prolactin C. Vasopressin 54. Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng peroxy hóa lipid: A. Ferricyanide, vitamin C, vitamin E C. O₂, nitrit, nitrat B. Glutathione, vitamin E, vitamin C D. Polyphenol, glutathione, nitrat 55. Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại: D. Hydrolase B. Transferase C. Isomerase A. Lyase 56. Acid amin có tính kiềm: B. Thr A. Lys C. Met D. Ala 57. Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA → AMP + Hydrophosphate + Acetyl-coA là: B. Hydrolase C. Lyase D. Lygea A. Oxidoreductase 58. Chu trình TCA xảy ra ở: B. Tế bào chết A. Nhân C. Ty thể D. Ty thể và tế bào chết 59. Về phản ứng LDH, chọn SAI: A. LDH chuyển NADH thành NAD⁺ C. Phản ứng thuận nghịch B. Enzyme được tìm thấy trong gan nhưng không có ở trong cơ D. LDH chuyển pyruvate thành lactat 60. Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát: C. Acid deoxycholic, acid chenodeoxycholic D. Acid lithonolic, acid chenodeoxycholic A. Acid cholic, acid chenodeoxycholic B. Acid cholic, acid lithocholic 61. Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH₃? A. 1 B. 2 D. 3 C. 4 62. Đối với bệnh nhân thiếu G6PD không thể chuyển hóa G6P theo con đường: C. Glycogenolysis A. Glycosis B. Pentose phosphate D. Uronic acid Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi