Test ngộ độc thực phẩm (LEC 33)FREEModule S2.7 Đại học Y Hà Nội 1. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum: D. Càng ngắn bệnh càng nặng A. Thường ngắn 6-24 giờ B. Kéo dài đến 10 ngày C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày, thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng 2. Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do Salmonella là một loại: A. Nhiễm trùng do vi khuẩn Salmonella C. Ngộ độc mãn tính B. Rối loạn tiêu hóa thông thường D. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn 3. Khả năng gây ngộ độc của salmonella cần điều kiện: B. Vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn và độc tố này có vai trò quyết định A. Thức ăn nhiễm một lượng lớn vi khuẩn và vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn D. Sức đề kháng của cơ thể yếu và bị nhiễm một lượng độc tố cao C. Vi khuẩn phải còn sống trong thức ăn 4. Các thực phẩm giàu đạm, đường,bột là môi trường thuận lợi cho sự phát triển và hình thành độc tố gây ngộ độc thức ăn của loại vi khuẩn nào sau đây: C. Salmonella typhy A. Staphylococcus aureus D. Clostridium botulinum B. Salmonella paratyphi 5. Bào tử của Clostridium botulinum: A. Rất bền vững với nhiệt độ D. Bền vững với các men tiêu hoá B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao 6. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải: C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử D. Điều trị kháng sinh bao vây A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử 7. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do: A. Giàu chất dinh dưỡng B. Có mùi thơm hấp dẫn D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp C. Hương vị thơm ngon 8. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng: A. Hộp còn sáng bóng D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên B. Không rỉ sét C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố 9. Trong cơ chế gây ngộ độc thức ăn do salmonella thì: A. Độc tố của vi khuẩn có vai trò quyết định B. Vi khuẩn sống đóng vai trò quyết định D. Tính chất của thức ăn đóng vai trò quyết định C. Cả vi khuẩn và độc tố của nó mới có vai trò quyết định 10. Các vụ ngộ độc thức ăn do Salmonella chủ yếu do các vi khuẩn phó thương hàn, quan trọng nhất là typ: A. Salmonella Typhimurium C. Salmonella Enteritidis B. Salmonella Cholera suis D. Cả Sal. Typhimurium, Cholera suis, Enteritidis 11. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit: B. Đậu tương C. Đậu kiếm A. Măng D. Khoai tây 12. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất: A. Bệnh suy dinh dưỡng C. Thiếu máu dinh dưỡng D. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc B. Bệnh béo phì 13. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hóa học, lý học trong suốt quá trình: A. Chế biến B. Sử dụng C. Vận chuyển và phân phối D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng 14. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin: B. Khoai tây mọc mầm C. Đậu tương D. Măng A. Sắn 15. Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do tụ cầu đó là một loại: B. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn D. Rối loạn tiêu hoá thông thường C. Nhiễm trùng cấp tính. A. Nhiễm độc đơn thuần do độc tố của vi khuẩn 16. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của: A. Độc tố ruột C. Botulotoxin D. Tetrodotoxin B. Độc tố vi nấm 17. Sự phát triển của tụ cầu và sự hình thành độc tố của nó trong thức ăn không phụ thuộc vào yếu tố này: A. Nhiệt độ môi trường B. Tính chất và thành phần của thức ăn D. Thời gian nấu nướng, chế biến thức ăn C. Thời hạn cất giữ thức ăn đặc biệt thức ăn đã chế biến sẵn 18. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố: A. Sữa và thực phẩm đồ hộp B. Thịt và các chế phẩm C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột D. Thực phẩm có độ ẩm cao 19. Điều kiện nào sau đây của thức ăn là không thuận lợi cho salmonella phát triển và gây ngộ độc: A. Thức ăn có độ ẩm cao B. Thức ăn có độ ẩm thấp hay thực phẩm khô C. Thức ăn có pH trung tính D. Thức ăn nhiều chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội 20. pH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là: A. 4-6 C. 4,6-7 D. 4-8 B. 4-7 21. Thực phẩm không thuận lợi cho phát triển của vi sinh vật: A. Những thực phẩm ít protid B. Những thực phẩm ít lipid D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn C. Những thực phẩm có tính kiềm 22. Nôn mửa, đau bụng, ỉa chảy nhiều lần kèm theo nhức đầu và các dấu hiệu nhiễm độc là triệu chứng thường thấy khi bị ngộ độc thức ăn do: C. Salmonella B. Clostridium botulinum D. Vi khuẩn nhóm Salmonella paratyphy và độc tố ruột của tụ cầu vàng A. Tụ cầu 23. Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn là nguồn chủ yếu nhiễm vi khuẩn vào thực phẩm để gây ra các vụ ngộ độc thức ăn do: D. E.coli C. Shigella B. Salmonella A. Staphylococcus aureus 24. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là: A. Thành phần của thực phẩm D. PH C. Oxy B. Nhiệt độ 25. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng: D. Phồng tự nhiên A. Hộp kín B. Hộp sáng bóng C. Phồng cơ học 26. Độc tố ruột của tụ cầu vàng bị phá hủy bởi yếu tố nào sau đây: A. Rượu C. 100⁰C/2 giờ D. Formaldehyt và PH acid B. Clo 27. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện: A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm B. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella C. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết D. Do khi chế biến đã sử dụng những gia vị để tăng hương vị và màu sắc 28. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn: A. Hộp kín, không phồng D. Còn nguyên nhãn mác C. Hộp phồng tự nhiên B. Hộp sáng bóng, không rỉ 29. Salmonella gây ngộ độc thức ăn chủ yếu nhiễm vào thực phẩm từ các nguồn sau đây: A. Phân của người bệnh D. Phân súc vật, phân của người bị phó thương hàn C. Nước tiểu của người bệnh B. Chất nôn của người bệnh 30. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là: C. Độc tố huỷ bạch cầu A. Ngoại độc tố B. Độc tố làm tan sợi huyết D. Độc tố ruột 31. Các thực phẩm dễ bị nhiễm tụ cầu vàng là: D. Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa A. Rau quả C. Thịt, cá, trứng và các loại bánh ngọt B. Sữa và các chế phẩm của sữa 32. Clostridium botulinum là loại vi khuẩn: B. Hiếu khí hoặc kị khí tùy tiện A. Kị khí C. Kị khí tuyệt đối có nha bào D. Kị khí không có nha bào 33. Loại nào sau đây gây ngộ độc thức ăn do vi sinh vật: B. Thức ăn có sẵn chất độc D. Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp bị phồng A. Thức ăn bị biến chất ôi thiu C. Nấm độc và mốc lẫn vào thực phẩm 34. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này: D. Đun kỹ lại thức ăn thừa của bữa trước khi dùng lại B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong A. Chọn thực phẩm tươi sạch C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C 35. Clostridium botulinum không tồn tại lâu trong môi trường: C. Phân động vật A. Hiếu khí D. Phân người B. Ruột cá 36. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do: A. Tốn kém không cần thiết C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh 37. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa: B. Phaseolin C. Solanin D. Soyin A. Alcaloid 38. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella, tốt nhất nên: A. Đun sôi lại trước khi ăn B. Loại bỏ không nên dùng C. Bảo quản lạnh D. Hâm nóng lại 39. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là: D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài B. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài A. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát 40. Những thực phẩm có các điều kiện thuận lợi cho salmonella phát triển và gây bệnh là: A. Sữa và các chế phẩm của sữa D. Thực phẩm giàu chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội C. Bánh kẹo và các thức ăn đồ ngọt B. Thịt, cá ,trứng 41. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây: C. Đậu kiếm D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo A. Sắn B. Đậu mèo 42. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để: C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn B. Khử độc tố ruột A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn 43. Salmonella là loại trực khuẩn gram (-) có những đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Không có khả năng sinh nha bào B. Không có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật D. Có nhiều trong phân người, động vật A. Có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật 44. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm: B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm D. Thức ăn ôi thiu C. Thức ăn đồ hộp A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn 45. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là: C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc A. Không ăn các loại hạt đã bị mốc D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng 46. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum: A. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu C. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp B. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng D. Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp phồng không được dùng 47. Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng thường là: A. Rất ngắn vài phút B. Dài vài ngày C. 24 giờ D. Ngắn 2- 6 giờ, trung bình 3 giờ 48. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do: D. Staphylococcus aureus C. Clostridium botulinum A. Vi khuẩn B. Salmonella 49. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng: D. Để tự nhiên không cần điều trị gì bệnh cũng khỏi A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng. C. Truyền dịch, kháng sinh B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng 50. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố: D. Botulotoxin C. Tetrodotoxin B. Bufotoxin A. Muscarin 51. Độc tố botulotoxin có tính chất: A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa B. Bền vững với men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa 52. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc: A. Cóc B. Đậu tương D. Khoai tây C. Các hạt có dầu 53. Những thực phẩm giàu dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội nhưng bảo quản không đảm bảo vệ sinh rất thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ra các vụ ngộ độc thức ăn, chủ yếu là do: A. Staphylococcus aureus B. Salmonella C. Shigella D. E.coli 54. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này: C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẩn nhiễm vào thực phẩm 55. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là: D. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh A. Đun sôi thức ăn trước khi dùng C. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn B. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn 56. Biện pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella: B. Hâm nóng lại thức ăn C. Để tủ lạnh A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút D. Thêm gia vị để khử mùi 57. Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa thích hợp cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ngộ độc thức ăn do: A. Salmonella paratyphi D. Clostridium botulinum B. Staphylococcus aureus C. Salmonella typhy 58. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa: B. Solanin A. Phaseolin C. Glucozit D. Aldehyt 59. Ngộ độc thực phẩm được hiểu đó là một tình trạng bệnh lý xảy ra do: B. Ăn phải các thức ăn có chứa vi khuẩn gây bệnh D. Ăn hay uống phải các thức ăn bị ô nhiễm bởi kí sinh trùng gây bệnh C. Ăn phải các thức ăn đã bị biến chất ôi thiu A. Ăn phải các thức ăn bị ô nhiễm bởi vi sinh vật hoặc các chất độc hại đối với sức khoẻ con người 60. Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là: A. Việc sử dụng thực phẩm đảm bảo vệ sinh C. Mọi biện pháp, mọi nỗ lực nhằm đảm bảo cho thực phẩm ăn vào không gây hại cho sức khoẻ của người tiêu dùng B. Không dùng thực phẩm có chứa các chất gây độc hại cho người sử dụng D. Việc sử dụng thực phẩm tươi sạch không gây hại cho sức khoẻ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi