Test ngộ độc thực phẩm (LEC 33)FREEModule S2.7 Đại học Y Hà Nội 1. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa: D. Soyin A. Alcaloid B. Phaseolin C. Solanin 2. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng: B. Hộp sáng bóng A. Hộp kín D. Phồng tự nhiên C. Phồng cơ học 3. Các vụ ngộ độc thức ăn do Salmonella chủ yếu do các vi khuẩn phó thương hàn, quan trọng nhất là typ: A. Salmonella Typhimurium C. Salmonella Enteritidis B. Salmonella Cholera suis D. Cả Sal. Typhimurium, Cholera suis, Enteritidis 4. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin: B. Khoai tây mọc mầm D. Măng C. Đậu tương A. Sắn 5. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất: B. Bệnh béo phì D. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc C. Thiếu máu dinh dưỡng A. Bệnh suy dinh dưỡng 6. Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do tụ cầu đó là một loại: A. Nhiễm độc đơn thuần do độc tố của vi khuẩn B. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn C. Nhiễm trùng cấp tính. D. Rối loạn tiêu hoá thông thường 7. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn: D. Còn nguyên nhãn mác C. Hộp phồng tự nhiên A. Hộp kín, không phồng B. Hộp sáng bóng, không rỉ 8. Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do Salmonella là một loại: D. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn B. Rối loạn tiêu hóa thông thường A. Nhiễm trùng do vi khuẩn Salmonella C. Ngộ độc mãn tính 9. Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa thích hợp cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ngộ độc thức ăn do: D. Clostridium botulinum A. Salmonella paratyphi B. Staphylococcus aureus C. Salmonella typhy 10. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hóa học, lý học trong suốt quá trình: D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng C. Vận chuyển và phân phối B. Sử dụng A. Chế biến 11. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum: B. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng D. Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp phồng không được dùng C. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp A. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu 12. Các thực phẩm giàu đạm, đường,bột là môi trường thuận lợi cho sự phát triển và hình thành độc tố gây ngộ độc thức ăn của loại vi khuẩn nào sau đây: D. Clostridium botulinum B. Salmonella paratyphi C. Salmonella typhy A. Staphylococcus aureus 13. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là: A. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá B. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát 14. Điều kiện nào sau đây của thức ăn là không thuận lợi cho salmonella phát triển và gây ngộ độc: D. Thức ăn nhiều chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội C. Thức ăn có pH trung tính A. Thức ăn có độ ẩm cao B. Thức ăn có độ ẩm thấp hay thực phẩm khô 15. Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng thường là: A. Rất ngắn vài phút D. Ngắn 2- 6 giờ, trung bình 3 giờ C. 24 giờ B. Dài vài ngày 16. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng: B. Không rỉ sét C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố A. Hộp còn sáng bóng D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên 17. Salmonella gây ngộ độc thức ăn chủ yếu nhiễm vào thực phẩm từ các nguồn sau đây: B. Chất nôn của người bệnh A. Phân của người bệnh C. Nước tiểu của người bệnh D. Phân súc vật, phân của người bị phó thương hàn 18. Clostridium botulinum không tồn tại lâu trong môi trường: C. Phân động vật B. Ruột cá D. Phân người A. Hiếu khí 19. Thực phẩm không thuận lợi cho phát triển của vi sinh vật: B. Những thực phẩm ít lipid C. Những thực phẩm có tính kiềm A. Những thực phẩm ít protid D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn 20. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa: C. Glucozit A. Phaseolin D. Aldehyt B. Solanin 21. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là: A. Không ăn các loại hạt đã bị mốc D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc 22. Sự phát triển của tụ cầu và sự hình thành độc tố của nó trong thức ăn không phụ thuộc vào yếu tố này: A. Nhiệt độ môi trường C. Thời hạn cất giữ thức ăn đặc biệt thức ăn đã chế biến sẵn B. Tính chất và thành phần của thức ăn D. Thời gian nấu nướng, chế biến thức ăn 23. Những thực phẩm có các điều kiện thuận lợi cho salmonella phát triển và gây bệnh là: C. Bánh kẹo và các thức ăn đồ ngọt B. Thịt, cá ,trứng A. Sữa và các chế phẩm của sữa D. Thực phẩm giàu chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội 24. Độc tố ruột của tụ cầu vàng bị phá hủy bởi yếu tố nào sau đây: B. Clo C. 100⁰C/2 giờ D. Formaldehyt và PH acid A. Rượu 25. Loại nào sau đây gây ngộ độc thức ăn do vi sinh vật: A. Thức ăn bị biến chất ôi thiu C. Nấm độc và mốc lẫn vào thực phẩm D. Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp bị phồng B. Thức ăn có sẵn chất độc 26. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do: C. Clostridium botulinum A. Vi khuẩn B. Salmonella D. Staphylococcus aureus 27. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella, tốt nhất nên: B. Loại bỏ không nên dùng D. Hâm nóng lại A. Đun sôi lại trước khi ăn C. Bảo quản lạnh 28. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của: A. Độc tố ruột D. Tetrodotoxin C. Botulotoxin B. Độc tố vi nấm 29. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây: B. Đậu mèo A. Sắn D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo C. Đậu kiếm 30. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là: A. Đun sôi thức ăn trước khi dùng B. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn D. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh C. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn 31. Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn là nguồn chủ yếu nhiễm vi khuẩn vào thực phẩm để gây ra các vụ ngộ độc thức ăn do: B. Salmonella C. Shigella A. Staphylococcus aureus D. E.coli 32. Độc tố botulotoxin có tính chất: A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa B. Bền vững với men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa 33. Nôn mửa, đau bụng, ỉa chảy nhiều lần kèm theo nhức đầu và các dấu hiệu nhiễm độc là triệu chứng thường thấy khi bị ngộ độc thức ăn do: B. Clostridium botulinum A. Tụ cầu D. Vi khuẩn nhóm Salmonella paratyphy và độc tố ruột của tụ cầu vàng C. Salmonella 34. Khả năng gây ngộ độc của salmonella cần điều kiện: C. Vi khuẩn phải còn sống trong thức ăn D. Sức đề kháng của cơ thể yếu và bị nhiễm một lượng độc tố cao B. Vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn và độc tố này có vai trò quyết định A. Thức ăn nhiễm một lượng lớn vi khuẩn và vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn 35. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là: A. Ngoại độc tố C. Độc tố huỷ bạch cầu B. Độc tố làm tan sợi huyết D. Độc tố ruột 36. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc: B. Đậu tương C. Các hạt có dầu A. Cóc D. Khoai tây 37. Ngộ độc thực phẩm được hiểu đó là một tình trạng bệnh lý xảy ra do: D. Ăn hay uống phải các thức ăn bị ô nhiễm bởi kí sinh trùng gây bệnh C. Ăn phải các thức ăn đã bị biến chất ôi thiu A. Ăn phải các thức ăn bị ô nhiễm bởi vi sinh vật hoặc các chất độc hại đối với sức khoẻ con người B. Ăn phải các thức ăn có chứa vi khuẩn gây bệnh 38. Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là: A. Việc sử dụng thực phẩm đảm bảo vệ sinh C. Mọi biện pháp, mọi nỗ lực nhằm đảm bảo cho thực phẩm ăn vào không gây hại cho sức khoẻ của người tiêu dùng B. Không dùng thực phẩm có chứa các chất gây độc hại cho người sử dụng D. Việc sử dụng thực phẩm tươi sạch không gây hại cho sức khoẻ 39. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit: A. Măng D. Khoai tây C. Đậu kiếm B. Đậu tương 40. Salmonella là loại trực khuẩn gram (-) có những đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Có nhiều trong phân người, động vật B. Không có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật C. Không có khả năng sinh nha bào A. Có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật 41. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum: A. Thường ngắn 6-24 giờ C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày, thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng B. Kéo dài đến 10 ngày D. Càng ngắn bệnh càng nặng 42. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do: B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh A. Tốn kém không cần thiết C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi 43. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng: A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng. B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng C. Truyền dịch, kháng sinh D. Để tự nhiên không cần điều trị gì bệnh cũng khỏi 44. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này: C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẩn nhiễm vào thực phẩm B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn 45. Clostridium botulinum là loại vi khuẩn: D. Kị khí không có nha bào C. Kị khí tuyệt đối có nha bào A. Kị khí B. Hiếu khí hoặc kị khí tùy tiện 46. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện: B. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella C. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm D. Do khi chế biến đã sử dụng những gia vị để tăng hương vị và màu sắc 47. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do: D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp A. Giàu chất dinh dưỡng C. Hương vị thơm ngon B. Có mùi thơm hấp dẫn 48. Các thực phẩm dễ bị nhiễm tụ cầu vàng là: D. Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa B. Sữa và các chế phẩm của sữa A. Rau quả C. Thịt, cá, trứng và các loại bánh ngọt 49. Trong cơ chế gây ngộ độc thức ăn do salmonella thì: A. Độc tố của vi khuẩn có vai trò quyết định D. Tính chất của thức ăn đóng vai trò quyết định B. Vi khuẩn sống đóng vai trò quyết định C. Cả vi khuẩn và độc tố của nó mới có vai trò quyết định 50. Bào tử của Clostridium botulinum: A. Rất bền vững với nhiệt độ B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao D. Bền vững với các men tiêu hoá 51. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là: D. PH B. Nhiệt độ C. Oxy A. Thành phần của thực phẩm 52. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố: B. Bufotoxin A. Muscarin D. Botulotoxin C. Tetrodotoxin 53. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải: C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh D. Điều trị kháng sinh bao vây B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử 54. Những thực phẩm giàu dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội nhưng bảo quản không đảm bảo vệ sinh rất thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ra các vụ ngộ độc thức ăn, chủ yếu là do: D. E.coli B. Salmonella A. Staphylococcus aureus C. Shigella 55. pH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là: C. 4,6-7 A. 4-6 D. 4-8 B. 4-7 56. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố: B. Thịt và các chế phẩm A. Sữa và thực phẩm đồ hộp C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột D. Thực phẩm có độ ẩm cao 57. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để: D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn B. Khử độc tố ruột A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn 58. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm: A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm C. Thức ăn đồ hộp D. Thức ăn ôi thiu 59. Biện pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella: D. Thêm gia vị để khử mùi B. Hâm nóng lại thức ăn A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút C. Để tủ lạnh 60. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này: A. Chọn thực phẩm tươi sạch B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C D. Đun kỹ lại thức ăn thừa của bữa trước khi dùng lại Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng