Câu hỏi ôn tập – Phần 2FREESinh học di truyền Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. Vận chuyển thụ động là? B. Vận chuyển các phân tử lớn, TIÊU TỐN năng lượng C. Vận chuyển ion qua kênh ion D. Chuyển các chất qua tế bào bằng protein vận chuyển A. Vận chuyển các phân tử nhỏ, KHÔNG TIÊU TỐN năng lượng 2. Lạp thể có ở tế bào nào? B. Chỉ có ở tế bào động vật A. Chỉ có ở tế bào thực vật D. Có ở tế bào vi khuẩn C. Có ở cả tế bào động vật và thực vật 3. Bào quan nào chỉ có ở động vật (trừ tế bào thần kinh) mà không có ở thực vật? B. Mitochondria D. Lysosome C. Ribosome A. Bào quan trung thể 4. Bào quan nào nhỏ nhất trong tế bào chất? A. Ribosome D. Bộ máy Golgi B. Lysosome C. Mitochondria 5. Câu nào sau đây đúng? a. Virus còn gọi là siêu vi khuẩn b. Viruts có thể nuôi được trong môi trường nhân tạo để nghiên cứu thực nghiệm c. Virus là cơ thể đơn bào đơn giản nhất có chứa bào quan ribosom d. Siêu vi khuẩn là loại vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất e. Bacteriophage là tên gọi của nhóm virus ký sinh trên vi khuẩn A. a, b D. b, d B. c, d C. a, e 6. Chu kỳ tế bào gồm mấy pha? D. 2 pha (kỳ trung gian và kỳ phân chia) B. 3 pha (G1, S, G2) A. 4 pha (G1, S, G2, M) C. 5 pha (G1, S, G2, M, C) 7. Virus là: B. Chỉ có vỏ protein D. Nhóm cơ thể đơn bào A. Chưa có cấu trúc tế bào C. Lõi acid nucleic: DNA và RND 8. Diễn biến nào chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? B. Di chuyển Chromatid về 2 cực tế bào D. Chia tế bào C. Tạo thành nhân mới A. Trao đổi chéo 9. Chu kỳ trung gian gồm có pha nào? A. Pha G1, S, G2 C. Pha G1, M B. Pha S, M D. Pha G2, M 10. Trong ghép tạng hoặc truyền máu thì thành phần nào của màng sinh chất có vai trò quyết định? D. Acid nucleic A. Glycoprotein B. Phospholipid C. Cholesterol 11. Trong giai đoạn giảm phân, nhiễm sắc thể trao đổi chéo thời kỳ nào? D. Kỳ giữa II A. Kỳ đầu I và chỉ 1 lần C. Kỳ đầu II B. Kỳ giữa I 12. Đồng hóa là quá trình? B. Giải phóng năng lượng A. Tiêu tốn năng lượng D. Phân giải các phân tử C. Tổng hợp các phân tử phức tạp 13. Thành phần nào sau đây tạo nên tính ổn định? D. Acid nucleic B. Phospholipid C. Glycoprotein A. Cholesterol 14. Phân bào nguyên nhiễm còn gọi là gì? A. Giảm nhiễm B. Nhân đôi D. Nhân sơ C. Tái sinh 15. Dịch bào (cytosol) là dịch trong suốt: D. Nằm trong lục lạp B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào C. Nằm trong ty thể 16. Loại tế bào nào G1 kéo dài suốt đời hoặc không phân chia? B. Tế bào cơ vân D. Tế bào biểu mô A. Tế bào thần kinh C. Tế bào máu 17. Tế bào nào sau đây không có khả năng phân chia? C. Tế bào máu A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân D. Tế bào biểu mô 18. Nối cột thích hợp: D. 3a-f-g, 2d-f,3c-e A. 1b, 2a-c-e, 3d-f-g C. 2d-f-g, 2e, 3c B. 1a-c-e, 2a, 3e 19. Chu kỳ nào có thời gian dài nhất? A. Kỳ trung gian B. Kỳ phân chia C. Pha G2 D. Pha S 20. Loại hình nào gặp ở tế bào sinh dưỡng sinh dục sơ khai? C. Phân bào D. Tái sinh B. Giảm phân A. Nguyên phân 21. Nguyên lý vận chuyển thụ động là? D. Khuếch tán qua màng sinh chất mà không cần protein B. Vận chuyển các phân tử từ nơi có nồng độ thấp sang nồng độ cao A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao sang nồng độ thấp C. Sử dụng năng lượng ATP để vận chuyển 22. Không bào có chức năng? B. Tổng hợp protein D. Chuyển hóa các chất trong tế bào C. Cung cấp năng lượng cho tế bào A. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu 23. NST sắp xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào là diễn biến thuộc kỳ ______ của Nguyên phân và kỳ ______ của giảm phân? A. Giữa II D. Đầu II C. Đầu I B. Giữa I 24. Điểm giống nhau giữa nhân sơ và nhân chuẩn là? A. Ribosome B. Màng nhân C. Kích thước tế bào D. Mỗi tế bào đều có nhân 25. Điểm khác nhau giữa virus và vi khuẩn? B. Vi rút sống ký sinh, vi khuẩn tự dưỡng hoặc ngoại sinh hoặc có thể sống ký sinh C. Vi rút không có cấu tạo tế bào, vi khuẩn có cấu tạo tế bào A. Vi khuẩn lớn hơn vi rút khoảng 10 lần D. Vi khuẩn không có nhân, vi rút có nhân 26. Nhiễm sắc thể đã nhân đôi dạng kép ở thời kỳ nào? A. Kỳ đầu, kỳ trước, Prophase B. Kỳ giữa C. Kỳ cuối D. Kỳ nghỉ 27. Loại hình nào gặp ở tế bào sinh dục vùng chín (2n)? D. Sinh sản A. Giảm phân C. Nhân đôi B. Nguyên phân 28. Loại hình nào nhiễm sắc thể phân chia 1 lần nhân đôi 1 lần? C. Tái sinh D. Phân bào A. Nguyên phân B. Giảm phân 29. Câu nào dưới đây trình bày đúng về ty lạp thể? C. Chúng có một lớp màng B. Chúng có vai trò trong hô hấp D. Chúng có nhiều loại chức năng khác nhau A. Có trong tế bào vi khuẩn 30. Bào quan có tế bào nhân sơ (sơ hạch): A. Ty thể D. Trung thể C. Lạp thể B. Ribosome 31. Thành phần nào sau đây tạo nên tính linh động cho màng sinh chất? D. Acid nucleic C. Glycoprotein B. Cholesterol A. Phospholipid 32. Ribosome được mô tả là: a. Là bào quan nhỏ nhất trong tế bào b. Có nhiệm vụ chuyển hóa glucid c. Chỉ có trong tế bào nhân chuẩn d. Không có màng bao e. Có cấu tạo màng đơn f. Là bào quan duy nhất có trong tế bào vi khuẩn Chọn ý đúng theo quy ước: C. a, b, e B. a, c, f D. b, c, f A. a, d, f 33. Giai đoạn NST tăng gấp đôi ở thời kỳ nào? C. Kỳ đầu B. Kỳ giữa A. Kỳ sau D. Kỳ cuối 34. Loại không bào chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào: C. Đỉnh sinh trưởng D. Lá cây của một số loài mà động vật không dám ăn A. Lông hút của rể cây B. Cánh hóa 35. Tế bào trao đổi chất nhờ cấu trúc nào? C. Ribosome A. Màng tế bào D. Mitochondria B. Nhân tế bào 36. Loại hình nào 1 tế bào mẹ (2n) thành 2 tế bào con (2n)? A. Nguyên phân D. Tái sinh C. Nhân đôi B. Giảm phân 37. Quá trình dị hóa là quá trình? A. Giải phóng năng lượng D. Tổng hợp protein B. Tiêu tốn năng lượng C. Tạo ra các phân tử phức tạp 38. Mô tả nào sau đây là phù hợp với cấu trúc protein bám màng tế bào? B. Protein bám màng chiếm 70%, nằm trên bề mặt màng, linh hoạt và dễ di chuyển A. Protein bám màng chiếm 30%, nằm ở mặt ngoài hay mặt trong của màng, hạn chế sự di chuyển của các phân tử phospholipid, tăng tính ổn định của màng D. Protein bám màng chiếm tỉ lệ nhỏ, không ảnh hưởng đến tính ổn định của màng C. Protein bám màng chỉ nằm ở mặt ngoài của màng sinh chất 39. Trong nguyên phân số NST tăng gấp đôi so với TB ban đầu (TB mẹ) vào giai đoạn thuộc kỳ ______. C. Kỳ đầu B. Kỳ giữa D. Kỳ cuối A. Kỳ sau 40. Chu kỳ trung gian không có pha nào? B. Pha G1 A. Pha M D. Pha G2 C. Pha S 41. Nhiễm sắc thể dạng kép được quan sát rõ nhất thời kỳ nào? C. Thời kỳ cuối A. Thời kỳ giữa D. Thời kỳ nghỉ B. Thời kỳ đầu 42. Thành phần nào sau đây tạo nên tính linh động cho màng sinh chất? B. Cholesterol A. Phospholipid D. Acid béo C. Glycoprotein 43. Điểm giống nhau giữa virus và vi khuẩn? C. Có khả năng sinh sản độc lập D. Cả hai đều có màng bảo vệ B. Có cấu trúc nhân A. Có kích thước hiển vi 44. Ví dụ như sau: một tế bào có 2n=46 thì ở giai đoạn pha G1 là bao nhiêu? B. G1 = 23 D. G1 = 46 kép C. G1 = 92 A. G1 = 46 45. Đơn vị của protein vị sợi là: A. Actin hình sợi C. Tubulin hình sợi D. Tubulin hình cầu B. Actin hình cầu 46. Loại hình nào 1 tế bào mẹ (2n) thành 4 tế bào con (n)? B. Nguyên phân D. Nhân đôi C. Tái sinh A. Giảm phân 47. Đặc điểm của pha G1 là pha gì? D. Pha nghỉ B. Pha nhân đôi C. Pha phân chia A. Pha sinh trưởng 48. Virus là: B. Chỉ có vỏ protein D. Nhóm cơ thể đơn bào C. Lõi acid nucleic: DNA và RND A. Sống ký sinh gây hại 49. Nhiễm sắc thể hay ADN nhân đôi ở kỳ nào? A. Kỳ Trung gian B. Kỳ M C. Kỳ G1 D. Kỳ S 50. Loại phân bào gì có giai đoạn NST tăng gấp đôi? D. Tái sinh B. Giảm phân C. Sinh sản A. Nguyên phân 51. Cấu trúc nào sau đây có cả sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn? C. Ty thể màng sinh chất, tế bào chất B. Ribosome, màng sinh chất, tế bào chất A. Nhân màng sinh chất, ribosome D. Ty thể, ribosome, tế bào chất 52. Thành phần hóa học của vách tế bào? A. Xenlulose B. Chitin D. Phospholipid C. Protein 53. Câu nào sau đây đúng về “Bào quan và chức năng bào quan”? C. Không bào trung tâm/dự trữ B. Ty thể/quang hợp D. Ribosime/tổng hợp lipid A. Nhân/Hô hấp tế bào 54. Trong thành phần protein, thành phần nào chiếm nhiều hơn? A. Xuyên màng C. Glycoprotein D. Lipoprotein B. Bám màng 55. Ribosome? B. Bào quan duy nhất ở vi khuẩn A. Bào quan nhỏ nhất C. Bào quan không có màng D. Bào quan duy nhất giống nhau giữa nhân sơ và nhân chuẩn 56. Thời gian phân chia tế bào gan là bao lâu? D. 1 tháng B. 2 tuần C. 1 năm A. 6 tháng 57. Khung xương tế bào được cấu tạo bởi? C. Ribosome A. Sợi Protein (sợi vi, sợi ống, sợi trung gian) D. Enzyme B. Màng lipid 58. Bào quan nào sau đây lớn nhất trong tế bào chất? C. Bộ máy Golgi D. Ribosome B. Mitochondria A. Nhân tế bào 59. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành hai loại gram dương và gram âm là: A. Thành tế bào B. Màng tế bào C. Vùng tế bào D. Vùng nhân 60. Xenlulose thành phần đơn phân của nó là gì? C. Fructose D. Sucrose B. α-Glucose A. β-Glucose 61. So sánh kích thước tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? D. Tế bào nhân sơ chỉ có một kích thước duy nhất B. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có kích thước bằng nhau C. Tế bào nhân sơ lớn hơn tế bào nhân thực A. Tế bào nhân sơ nhỏ hơn tế bào nhân thực 62. Câu nào sau đây đúng khi mô tả về virus? D. Có cấu tạo tế bào C. Có acid nucleic F. Cấu tạo nhân chưa có màng B. Có ribosom E. Thành tế bào là peptioglycan A. Có quá trình trao đổi chất 63. Trường hợp nhiễm sắc thể xếp 2 hàng là đặc điểm của kỳ nào của giảm phân? B. Kỳ đầu I C. Kỳ giữa II A. Kỳ giữa I D. Kỳ đầu II 64. Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn: B. Có nhân nhỏ không màng C. Không có màng nguyên sinh D. Có một ít bào quan có màu A. Không có màng nhân 65. Ribosome phân bố chủ yếu: A. Trên bộ máy Golgi B. Trong lục lạp D. Trên mạng lưới nội chất trơn C. Trên mạng lưới nội chất hạt 66. Một tế bào có 2n=18 thì ở giai đoạn pha S là bao nhiêu? A. S = 18 kép D. S = 36 B. S = 18 C. S = 9 kép 67. Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn gram dương có màu gì? C. Tím D. Vàng B. Xanh A. Đỏ 68. Không bào phổ biến ở tế bào nào? A. Tế bào thực vật và động vật bậc thấp (hiếm gặp động vật bậc cao và trung bình) D. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật bậc cao C. Tế bào thực vật bậc cao 69. Protein Cyclin A tồn tại hay hoạt động ở pha nào? B. Pha G2 D. Pha S đến Pha G2 C. Pha M A. Từ Pha G1 đến Pha S 70. Cho mệnh đề 1: 1. Virus sinh tan 2. Virus tiềm tan Và mệnh đề 2: a. Hấp phụ b. Xâm nhập c. Cài xen d. Nhân lên e. Sinh tổng hợp f. Lắp ráp g. Phóng thích Nối mệnh đề 1 và 2 lại cho đúng: A. 1-a-b-e-f-g D. 2-a-b-e-f-g C. 1-a-b-d-e-f B. 2-a-b-c-d-g 71. Một tế bào có 2n=20 vào thời kỳ trung gian pha S có số tâm động là bao nhiêu? A. 20 C. 40 D. 30 B. 10 72. Kỳ trước còn gọi là gì? A. Kỳ đầu C. Kỳ giữa B. Kỳ sau D. Kỳ kết thúc 73. Bào quan nào chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? A. Thành cellulose, lục lạp D. Lysosome, trung thể C. Mitochondria, bộ máy Golgi B. Ribosome, trung thể 74. Thành phần nào tạo nên tính khảm của màng sinh chất? D. Glycoprotein A. Protein C. Cholesterol B. Phospholipid 75. Bộ máy Golgi tổng hợp chất gì? A. Lipoprotein D. Protein B. Carbohydrate C. Acid nucleic 76. Không bào có cấu tạo? B. Màng kép A. Màng đơn D. Không có màng C. Chất nguyên sinh 77. Chu kỳ tế bào chia làm mấy kỳ? D. 1 kỳ (kỳ phân chia) B. 3 kỳ (G1, S, M) A. Chia làm 2 kỳ (kỳ trung gian và kỳ phân chia) C. 4 kỳ (G1, S, G2, M) 78. Protein Cyclin A được tổng hợp ở giai đoạn nào? C. Pha G2 A. Pha G1 B. Pha S D. Pha M 79. Nguyên phân là hình thức sinh sản gì? A. Vô tính D. Sinh trưởng B. Hữu tính C. Phân chia 80. Trường hợp nhiễm sắc thể xếp 1 hàng là đặc điểm của kỳ nào của giảm phân? C. Kỳ đầu I B. Kỳ giữa I D. Kỳ đầu II A. Kỳ giữa II 81. Loại hình nào nhiễm sắc thể phân chia 2 lần, nhân đôi 1 lần? C. Nhân đôi D. Phân bào B. Nguyên phân A. Giảm phân 82. Trường hợp nhiễm sắc thể nằm trên đường xích đạo là thời kỳ nào? D. Thời kỳ nghỉ C. Thời kỳ cuối B. Thời kỳ đầu A. Thời kỳ giữa 83. NST kép phân chia về 2 cực là đặc điểm thuộc kỳ ______ của phân bào? B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối A. Kỳ sau 84. Trong tế bào cấu trúc không chứa acid nucleic: A. Ty thể C. Nhân B. Lạp thể D. Lưới nội chất trơn 85. Chọn câu đúng cho các nội dung sau: a. Ty thể là bào quan có màng đôi b. Lục lạp có cả ở tế bào thực vật và động vật c. Trung thể là bào quan không có màng d. Ribosome là bào quan nhỏ nhất e. Tiêu thể có nguồn gốc trục tiếp từ không bào f. Không bào chủ yếu gặp ở tế bào thực vật B. c, d, e, f D. a, c, d, f A. b, c, d, e C. a, c, d, e 86. Virus là: D. Nhóm cơ thể đơn bào B. Chỉ có vỏ protein A. Một dạng đặc biệt C. Lõi acid nucleic: DNA và RND 87. Tế bào thực vật không có trung thể thì nó thành lập từ đâu? D. Sợi vi C. Ribosome B. Màng sinh chất A. Khung xương tế bào 88. Vách tế bào có ở tế bào nào? C. Có ở cả tế bào thực vật và động vật D. Chỉ có ở tế bào vi khuẩn A. Chỉ có ở tế bào thực vật B. Chỉ có ở tế bào động vật 89. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ: F. Hô hấp nội bào A. Tổng hợp protein E. Tiêu hóa nội bào D. Tổng hợp và trao đổi lipid B. Cung cấp năng lượng C. Phân hủy các chất độc hại trong cơ thể 90. Ribosome có nguồn gốc từ đâu? A. Bộ Golgi C. Nhân con B. Lưới nội chất hạt D. Lưới nội chất hạt và bộ Golgi 91. Nhiễm sắc thể hay ADN nhân đôi ở pha nào? C. Pha G2 B. Pha G1 A. Pha S D. Pha M 92. Thời kỳ nào thoi vô sắc tiêu biến, màng nhân xuất hiện? A. Thời kỳ cuối B. Thời kỳ giữa D. Thời kỳ nghỉ C. Thời kỳ đầu 93. Nhân con còn gọi là gì? A. Hạch nhân (có thành phần chính là Protein và RNA) D. Nhân hạch B. Vùng nhân C. Nhân tế bào 94. Câu nào sau đây đúng? a. Phần lớn virus gây bệnh ở người thường có hình cầu b. Nhóm virus động vật có lỏi là DNA và RNA c. Virus phá vỡ tế bào chủ nhờ enzym chuyên dụng d. Virus được biết đến từ năm 1982 trên bệnh đốm thuốc lá e. Virus tiềm tan không có giai đoạn phóng thích f. Virus trần không có vỏ B. a, b, c, e A. a, c, e, f D. c, d, e, f C. a, b, d, f 95. Đơn vị của protein vị ống là: A. Actin hình sợi D. Tubulin hình cầu B. Actin hình cầu C. Tubulin hình sợi 96. Nối cột thích hợp: C. 3d A. 1e B. 2c D. 4f 97. Bào quan nào chỉ có ở động vật mà không có ở thực vật? D. Vách tế bào, lục lạp B. Mitochondria, lục lạp C. Ribosome, lysosome A. Trung thể, lizoxom 98. Căn cứ để phát hiện di căn ung thư người ta dựa vào cấu trúc nào của khung xương tế bào? D. Màng sinh chất C. Sợi ống B. Sợi vi A. Sợi trung gian Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Di truyền Mendel và di truyền ngoài Mendel PRO, Sinh học di truyền Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
2025 – Di truyền phân tử và di truyền tế bào – Phần 2 PRO, Sinh học di truyền Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
2025 – Di truyền phân tử và di truyền tế bào – Phần 1 PRO, Sinh học di truyền Khoa Y Đại học Võ Trường Toản