Câu hỏi ôn tập – Phần 2FREESinh học di truyền Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. Trong nguyên phân số NST tăng gấp đôi so với TB ban đầu (TB mẹ) vào giai đoạn thuộc kỳ ______. D. Kỳ cuối A. Kỳ sau B. Kỳ giữa C. Kỳ đầu 2. Ribosome phân bố chủ yếu: A. Trên bộ máy Golgi D. Trên mạng lưới nội chất trơn C. Trên mạng lưới nội chất hạt B. Trong lục lạp 3. Câu nào sau đây đúng về “Bào quan và chức năng bào quan”? C. Không bào trung tâm/dự trữ B. Ty thể/quang hợp D. Ribosime/tổng hợp lipid A. Nhân/Hô hấp tế bào 4. Thành phần nào sau đây tạo nên tính linh động cho màng sinh chất? D. Acid béo B. Cholesterol C. Glycoprotein A. Phospholipid 5. Bào quan nào chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? B. Ribosome, trung thể C. Mitochondria, bộ máy Golgi D. Lysosome, trung thể A. Thành cellulose, lục lạp 6. Thời kỳ nào thoi vô sắc tiêu biến, màng nhân xuất hiện? D. Thời kỳ nghỉ C. Thời kỳ đầu A. Thời kỳ cuối B. Thời kỳ giữa 7. Một tế bào có 2n=18 thì ở giai đoạn pha S là bao nhiêu? C. S = 9 kép B. S = 18 D. S = 36 A. S = 18 kép 8. Bào quan nào nhỏ nhất trong tế bào chất? C. Mitochondria A. Ribosome B. Lysosome D. Bộ máy Golgi 9. Loại không bào chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào: B. Cánh hóa A. Lông hút của rể cây D. Lá cây của một số loài mà động vật không dám ăn C. Đỉnh sinh trưởng 10. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành hai loại gram dương và gram âm là: C. Vùng tế bào A. Thành tế bào D. Vùng nhân B. Màng tế bào 11. Nguyên lý vận chuyển thụ động là? B. Vận chuyển các phân tử từ nơi có nồng độ thấp sang nồng độ cao C. Sử dụng năng lượng ATP để vận chuyển D. Khuếch tán qua màng sinh chất mà không cần protein A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao sang nồng độ thấp 12. Trong tế bào cấu trúc không chứa acid nucleic: A. Ty thể D. Lưới nội chất trơn C. Nhân B. Lạp thể 13. Dịch bào (cytosol) là dịch trong suốt: C. Nằm trong ty thể D. Nằm trong lục lạp A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi 14. Tế bào nào sau đây không có khả năng phân chia? B. Tế bào cơ vân C. Tế bào máu D. Tế bào biểu mô A. Tế bào thần kinh 15. Protein Cyclin A tồn tại hay hoạt động ở pha nào? C. Pha M A. Từ Pha G1 đến Pha S B. Pha G2 D. Pha S đến Pha G2 16. Vận chuyển thụ động là? A. Vận chuyển các phân tử nhỏ, KHÔNG TIÊU TỐN năng lượng D. Chuyển các chất qua tế bào bằng protein vận chuyển C. Vận chuyển ion qua kênh ion B. Vận chuyển các phân tử lớn, TIÊU TỐN năng lượng 17. Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn gram dương có màu gì? B. Xanh D. Vàng C. Tím A. Đỏ 18. Điểm giống nhau giữa virus và vi khuẩn? D. Cả hai đều có màng bảo vệ B. Có cấu trúc nhân C. Có khả năng sinh sản độc lập A. Có kích thước hiển vi 19. Thành phần nào sau đây tạo nên tính linh động cho màng sinh chất? B. Cholesterol D. Acid nucleic C. Glycoprotein A. Phospholipid 20. Quá trình dị hóa là quá trình? B. Tiêu tốn năng lượng D. Tổng hợp protein C. Tạo ra các phân tử phức tạp A. Giải phóng năng lượng 21. Trường hợp nhiễm sắc thể xếp 2 hàng là đặc điểm của kỳ nào của giảm phân? C. Kỳ giữa II B. Kỳ đầu I D. Kỳ đầu II A. Kỳ giữa I 22. Nhiễm sắc thể dạng kép được quan sát rõ nhất thời kỳ nào? D. Thời kỳ nghỉ A. Thời kỳ giữa C. Thời kỳ cuối B. Thời kỳ đầu 23. Nguyên phân là hình thức sinh sản gì? B. Hữu tính A. Vô tính C. Phân chia D. Sinh trưởng 24. Nhiễm sắc thể hay ADN nhân đôi ở kỳ nào? D. Kỳ S B. Kỳ M A. Kỳ Trung gian C. Kỳ G1 25. Ribosome được mô tả là: a. Là bào quan nhỏ nhất trong tế bào b. Có nhiệm vụ chuyển hóa glucid c. Chỉ có trong tế bào nhân chuẩn d. Không có màng bao e. Có cấu tạo màng đơn f. Là bào quan duy nhất có trong tế bào vi khuẩn Chọn ý đúng theo quy ước: D. b, c, f A. a, d, f B. a, c, f C. a, b, e 26. Điểm khác nhau giữa virus và vi khuẩn? D. Vi khuẩn không có nhân, vi rút có nhân C. Vi rút không có cấu tạo tế bào, vi khuẩn có cấu tạo tế bào A. Vi khuẩn lớn hơn vi rút khoảng 10 lần B. Vi rút sống ký sinh, vi khuẩn tự dưỡng hoặc ngoại sinh hoặc có thể sống ký sinh 27. Xenlulose thành phần đơn phân của nó là gì? A. β-Glucose D. Sucrose C. Fructose B. α-Glucose 28. Điểm giống nhau giữa nhân sơ và nhân chuẩn là? A. Ribosome D. Mỗi tế bào đều có nhân B. Màng nhân C. Kích thước tế bào 29. Protein Cyclin A được tổng hợp ở giai đoạn nào? A. Pha G1 D. Pha M B. Pha S C. Pha G2 30. Không bào có cấu tạo? C. Chất nguyên sinh A. Màng đơn B. Màng kép D. Không có màng 31. Tế bào thực vật không có trung thể thì nó thành lập từ đâu? A. Khung xương tế bào B. Màng sinh chất C. Ribosome D. Sợi vi 32. Ribosome có nguồn gốc từ đâu? C. Nhân con A. Bộ Golgi B. Lưới nội chất hạt D. Lưới nội chất hạt và bộ Golgi 33. Ví dụ như sau: một tế bào có 2n=46 thì ở giai đoạn pha G1 là bao nhiêu? D. G1 = 46 kép C. G1 = 92 B. G1 = 23 A. G1 = 46 34. Mô tả nào sau đây là phù hợp với cấu trúc protein bám màng tế bào? C. Protein bám màng chỉ nằm ở mặt ngoài của màng sinh chất A. Protein bám màng chiếm 30%, nằm ở mặt ngoài hay mặt trong của màng, hạn chế sự di chuyển của các phân tử phospholipid, tăng tính ổn định của màng B. Protein bám màng chiếm 70%, nằm trên bề mặt màng, linh hoạt và dễ di chuyển D. Protein bám màng chiếm tỉ lệ nhỏ, không ảnh hưởng đến tính ổn định của màng 35. So sánh kích thước tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? A. Tế bào nhân sơ nhỏ hơn tế bào nhân thực C. Tế bào nhân sơ lớn hơn tế bào nhân thực D. Tế bào nhân sơ chỉ có một kích thước duy nhất B. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có kích thước bằng nhau 36. Cấu trúc nào sau đây có cả sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn? D. Ty thể, ribosome, tế bào chất B. Ribosome, màng sinh chất, tế bào chất C. Ty thể màng sinh chất, tế bào chất A. Nhân màng sinh chất, ribosome 37. Kỳ trước còn gọi là gì? D. Kỳ kết thúc B. Kỳ sau A. Kỳ đầu C. Kỳ giữa 38. Nhiễm sắc thể hay ADN nhân đôi ở pha nào? C. Pha G2 D. Pha M A. Pha S B. Pha G1 39. Loại hình nào gặp ở tế bào sinh dưỡng sinh dục sơ khai? B. Giảm phân D. Tái sinh C. Phân bào A. Nguyên phân 40. Khung xương tế bào được cấu tạo bởi? C. Ribosome B. Màng lipid D. Enzyme A. Sợi Protein (sợi vi, sợi ống, sợi trung gian) 41. Câu nào sau đây đúng? a. Virus còn gọi là siêu vi khuẩn b. Viruts có thể nuôi được trong môi trường nhân tạo để nghiên cứu thực nghiệm c. Virus là cơ thể đơn bào đơn giản nhất có chứa bào quan ribosom d. Siêu vi khuẩn là loại vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất e. Bacteriophage là tên gọi của nhóm virus ký sinh trên vi khuẩn C. a, e B. c, d D. b, d A. a, b 42. Bào quan nào chỉ có ở động vật mà không có ở thực vật? D. Vách tế bào, lục lạp C. Ribosome, lysosome A. Trung thể, lizoxom B. Mitochondria, lục lạp 43. Phân bào nguyên nhiễm còn gọi là gì? C. Tái sinh D. Nhân sơ A. Giảm nhiễm B. Nhân đôi 44. Nhiễm sắc thể đã nhân đôi dạng kép ở thời kỳ nào? D. Kỳ nghỉ A. Kỳ đầu, kỳ trước, Prophase B. Kỳ giữa C. Kỳ cuối 45. Loại hình nào gặp ở tế bào sinh dục vùng chín (2n)? C. Nhân đôi D. Sinh sản A. Giảm phân B. Nguyên phân 46. Câu nào dưới đây trình bày đúng về ty lạp thể? A. Có trong tế bào vi khuẩn D. Chúng có nhiều loại chức năng khác nhau B. Chúng có vai trò trong hô hấp C. Chúng có một lớp màng 47. Vách tế bào có ở tế bào nào? B. Chỉ có ở tế bào động vật D. Chỉ có ở tế bào vi khuẩn A. Chỉ có ở tế bào thực vật C. Có ở cả tế bào thực vật và động vật 48. Căn cứ để phát hiện di căn ung thư người ta dựa vào cấu trúc nào của khung xương tế bào? A. Sợi trung gian D. Màng sinh chất B. Sợi vi C. Sợi ống 49. Trường hợp nhiễm sắc thể nằm trên đường xích đạo là thời kỳ nào? A. Thời kỳ giữa C. Thời kỳ cuối D. Thời kỳ nghỉ B. Thời kỳ đầu 50. Loại hình nào nhiễm sắc thể phân chia 1 lần nhân đôi 1 lần? A. Nguyên phân C. Tái sinh D. Phân bào B. Giảm phân 51. Loại tế bào nào G1 kéo dài suốt đời hoặc không phân chia? C. Tế bào máu A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân D. Tế bào biểu mô 52. Cho mệnh đề 1: 1. Virus sinh tan 2. Virus tiềm tan Và mệnh đề 2: a. Hấp phụ b. Xâm nhập c. Cài xen d. Nhân lên e. Sinh tổng hợp f. Lắp ráp g. Phóng thích Nối mệnh đề 1 và 2 lại cho đúng: A. 1-a-b-e-f-g C. 1-a-b-d-e-f D. 2-a-b-e-f-g B. 2-a-b-c-d-g 53. Câu nào sau đây đúng khi mô tả về virus? C. Có acid nucleic D. Có cấu tạo tế bào A. Có quá trình trao đổi chất E. Thành tế bào là peptioglycan F. Cấu tạo nhân chưa có màng B. Có ribosom 54. Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn: D. Có một ít bào quan có màu C. Không có màng nguyên sinh B. Có nhân nhỏ không màng A. Không có màng nhân 55. Lạp thể có ở tế bào nào? A. Chỉ có ở tế bào thực vật B. Chỉ có ở tế bào động vật D. Có ở tế bào vi khuẩn C. Có ở cả tế bào động vật và thực vật 56. Thành phần hóa học của vách tế bào? B. Chitin D. Phospholipid C. Protein A. Xenlulose 57. Diễn biến nào chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? D. Chia tế bào C. Tạo thành nhân mới B. Di chuyển Chromatid về 2 cực tế bào A. Trao đổi chéo 58. Virus là: A. Sống ký sinh gây hại C. Lõi acid nucleic: DNA và RND D. Nhóm cơ thể đơn bào B. Chỉ có vỏ protein 59. Không bào phổ biến ở tế bào nào? A. Tế bào thực vật và động vật bậc thấp (hiếm gặp động vật bậc cao và trung bình) C. Tế bào thực vật bậc cao D. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật bậc cao 60. Thành phần nào tạo nên tính khảm của màng sinh chất? B. Phospholipid D. Glycoprotein C. Cholesterol A. Protein 61. Đơn vị của protein vị ống là: B. Actin hình cầu A. Actin hình sợi C. Tubulin hình sợi D. Tubulin hình cầu 62. Bào quan có tế bào nhân sơ (sơ hạch): D. Trung thể B. Ribosome C. Lạp thể A. Ty thể 63. Nối cột thích hợp: B. 2c A. 1e D. 4f C. 3d 64. Đơn vị của protein vị sợi là: C. Tubulin hình sợi B. Actin hình cầu D. Tubulin hình cầu A. Actin hình sợi 65. Loại hình nào nhiễm sắc thể phân chia 2 lần, nhân đôi 1 lần? C. Nhân đôi D. Phân bào B. Nguyên phân A. Giảm phân 66. Đồng hóa là quá trình? C. Tổng hợp các phân tử phức tạp A. Tiêu tốn năng lượng D. Phân giải các phân tử B. Giải phóng năng lượng 67. Nối cột thích hợp: A. 1a, 2a, 3d C. 2d-f-g, 2e, 3c B. 1a-c-e, 2a, 3e D. 3a-f-g, 2d-f,3c-e 68. Chu kỳ tế bào gồm mấy pha? D. 2 pha (kỳ trung gian và kỳ phân chia) B. 3 pha (G1, S, G2) C. 5 pha (G1, S, G2, M, C) A. 4 pha (G1, S, G2, M) 69. Chu kỳ trung gian không có pha nào? B. Pha G1 A. Pha M C. Pha S D. Pha G2 70. Câu nào sau đây đúng? a. Phần lớn virus gây bệnh ở người thường có hình cầu b. Nhóm virus động vật có lỏi là DNA và RNA c. Virus phá vỡ tế bào chủ nhờ enzym chuyên dụng d. Virus được biết đến từ năm 1982 trên bệnh đốm thuốc lá e. Virus tiềm tan không có giai đoạn phóng thích f. Virus trần không có vỏ A. a, c, e, f B. a, b, c, e C. a, b, d, f D. c, d, e, f 71. NST kép phân chia về 2 cực là đặc điểm thuộc kỳ ______ của phân bào? D. Kỳ cuối B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa A. Kỳ sau 72. Trong thành phần protein, thành phần nào chiếm nhiều hơn? A. Xuyên màng B. Bám màng D. Lipoprotein C. Glycoprotein 73. Chọn câu đúng cho các nội dung sau: a. Ty thể là bào quan có màng đôi b. Lục lạp có cả ở tế bào thực vật và động vật c. Trung thể là bào quan không có màng d. Ribosome là bào quan nhỏ nhất e. Tiêu thể có nguồn gốc trục tiếp từ không bào f. Không bào chủ yếu gặp ở tế bào thực vật B. c, d, e, f A. b, c, d, e D. a, c, d, f C. a, c, d, e 74. Trong giai đoạn giảm phân, nhiễm sắc thể trao đổi chéo thời kỳ nào? A. Kỳ đầu I và chỉ 1 lần B. Kỳ giữa I C. Kỳ đầu II D. Kỳ giữa II 75. Loại phân bào gì có giai đoạn NST tăng gấp đôi? B. Giảm phân C. Sinh sản A. Nguyên phân D. Tái sinh 76. Trường hợp nhiễm sắc thể xếp 1 hàng là đặc điểm của kỳ nào của giảm phân? C. Kỳ đầu I B. Kỳ giữa I A. Kỳ giữa II D. Kỳ đầu II 77. Đặc điểm của pha G1 là pha gì? D. Pha nghỉ A. Pha sinh trưởng C. Pha phân chia B. Pha nhân đôi 78. Chu kỳ tế bào chia làm mấy kỳ? B. 3 kỳ (G1, S, M) C. 4 kỳ (G1, S, G2, M) D. 1 kỳ (kỳ phân chia) A. Chia làm 2 kỳ (kỳ trung gian và kỳ phân chia) 79. Loại hình nào 1 tế bào mẹ (2n) thành 2 tế bào con (2n)? D. Tái sinh A. Nguyên phân C. Nhân đôi B. Giảm phân 80. Virus là: A. Một dạng đặc biệt C. Lõi acid nucleic: DNA và RND D. Nhóm cơ thể đơn bào B. Chỉ có vỏ protein 81. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ: B. Cung cấp năng lượng D. Tổng hợp và trao đổi lipid A. Tổng hợp protein E. Tiêu hóa nội bào C. Phân hủy các chất độc hại trong cơ thể F. Hô hấp nội bào 82. Chu kỳ trung gian gồm có pha nào? B. Pha S, M C. Pha G1, M A. Pha G1, S, G2 D. Pha G2, M 83. Giai đoạn NST tăng gấp đôi ở thời kỳ nào? D. Kỳ cuối B. Kỳ giữa A. Kỳ sau C. Kỳ đầu 84. Tế bào trao đổi chất nhờ cấu trúc nào? C. Ribosome B. Nhân tế bào A. Màng tế bào D. Mitochondria 85. Trong ghép tạng hoặc truyền máu thì thành phần nào của màng sinh chất có vai trò quyết định? A. Glycoprotein C. Cholesterol B. Phospholipid D. Acid nucleic 86. Loại hình nào 1 tế bào mẹ (2n) thành 4 tế bào con (n)? C. Tái sinh D. Nhân đôi B. Nguyên phân A. Giảm phân 87. Bộ máy Golgi tổng hợp chất gì? C. Acid nucleic B. Carbohydrate D. Protein A. Lipoprotein 88. Một tế bào có 2n=20 vào thời kỳ trung gian pha S có số tâm động là bao nhiêu? A. 20 B. 10 C. 40 D. 30 89. NST sắp xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào là diễn biến thuộc kỳ ______ của Nguyên phân và kỳ ______ của giảm phân? D. Đầu II B. Giữa I A. Giữa II C. Đầu I 90. Nhân con còn gọi là gì? A. Hạch nhân (có thành phần chính là Protein và RNA) C. Nhân tế bào D. Nhân hạch B. Vùng nhân 91. Không bào có chức năng? A. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu C. Cung cấp năng lượng cho tế bào D. Chuyển hóa các chất trong tế bào B. Tổng hợp protein 92. Bào quan nào sau đây lớn nhất trong tế bào chất? A. Nhân tế bào C. Bộ máy Golgi D. Ribosome B. Mitochondria 93. Thời gian phân chia tế bào gan là bao lâu? A. 6 tháng C. 1 năm D. 1 tháng B. 2 tuần 94. Chu kỳ nào có thời gian dài nhất? D. Pha S C. Pha G2 A. Kỳ trung gian B. Kỳ phân chia 95. Virus là: A. Chưa có cấu trúc tế bào B. Chỉ có vỏ protein C. Lõi acid nucleic: DNA và RND D. Nhóm cơ thể đơn bào 96. Bào quan nào chỉ có ở động vật (trừ tế bào thần kinh) mà không có ở thực vật? B. Mitochondria A. Bào quan trung thể C. Ribosome D. Lysosome 97. Thành phần nào sau đây tạo nên tính ổn định? D. Acid nucleic B. Phospholipid A. Cholesterol C. Glycoprotein 98. Ribosome? B. Bào quan duy nhất ở vi khuẩn A. Bào quan nhỏ nhất D. Bào quan duy nhất giống nhau giữa nhân sơ và nhân chuẩn C. Bào quan không có màng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi