Giải phẫu chức năng khớp hông – Bài 1FREEGiải phẫu chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Đặc điểm của dây chằng khớp hông ở nam giới so với nữ giới? B. Không có sự khác biệt rõ rệt A. Mỏng hơn và linh hoạt hơn D. Ngắn hơn nhưng kém bền C. Chắc chắn hơn 2. Những cơ nào hỗ trợ chính trong động tác xoay trong hông? D. Cơ sinh đôi dưới, cơ bịt trong C. Cơ khép lớn, cơ thon B. Cơ mông bé, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi A. Cơ mông lớn, cơ hình lê 3. Góc cổ xương đùi bất thường có thể ảnh hưởng đến khớp nào khác? C. Khớp cổ tay B. Khớp gối D. Khớp cột sống A. Khớp khuỷu 4. Hố gian lồi cầu nằm ở đâu trên xương đùi? A. Trên mặt trước xương đùi, dưới diện bánh chè B. Giữa hai lồi cầu xương đùi, mặt sau D. Nằm phía trên mấu chuyển lớn C. Ở mặt ngoài của lồi cầu ngoài 5. Mào gian mấu nằm giữa các cấu trúc nào của xương đùi? B. Mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé D. Chỏm xương đùi và lồi cầu xương đùi C. Đường ráp và hố chỏm đùi A. Lồi cầu và diện bánh chè 6. Gập hông được thực hiện chủ yếu bởi những cơ nào? D. Cơ hình lê, cơ sinh đôi A. Thắt lưng chậu, thẳng đùi, cơ may, căng mạc đùi B. Cơ mông lớn, cơ may C. Cơ khép lớn, cơ khép ngắn 7. Góc cổ xương đùi có vai trò gì trong chức năng vận động? C. Giảm tải trọng lên khớp gối D. Tăng biên độ xoay ngoài của hông B. Tăng khả năng gập khớp hông A. Tối ưu hóa hiệu quả lực co cơ và chịu lực trọng lượng cơ thể 8. Diện bánh chè trên xương đùi có vai trò gì? B. Tiếp xúc với mặt khớp của xương bánh chè D. Tăng độ bền cho cấu trúc khớp hông A. Tạo sự linh hoạt khi gập duỗi khớp gối C. Là vị trí bám của cơ gấp và duỗi khớp gối 9. Nhóm cơ nào tham gia vào việc duỗi hông và khớp đùi? D. Cơ vuông đùi, cơ căng mạc đùi B. Cơ lược, cơ thẳng đùi A. Cơ mông lớn, tam đầu đùi C. Cơ mông bé, cơ sinh đôi 10. Cơ mông nhỡ và cơ mông bé có vai trò gì chính trong vận động hông? D. Duỗi và xoay ngoài hông B. Duỗi và khép hông A. Xoay ngoài và khép hông C. Dang và xoay trong hông 11. Cơ nào trong nhóm cơ sau khớp hông không tham gia vào động tác xoay? B. Cơ hình lê C. Cơ vuông đùi A. Cơ mông lớn D. Cơ bịt trong 12. Dây chằng nào chịu trách nhiệm nâng đỡ trọng lượng cơ thể khi đứng? D. Dây chằng tròn A. Dây chằng mu đùi B. Dây chằng ngồi đùi C. Dây chằng chậu đùi 13. Xoay ngoài hông là chức năng của nhóm cơ nào? B. Cơ mông nhỡ, cơ khép lớn, cơ bịt ngoài, cơ vuông đùi, cơ mông lớn, cơ may D. Cơ lược, cơ khép ngắn, cơ bịt trong, cơ bịt ngoài, cơ vuông đùi, cơ mông lớn, cơ may C. Cơ hình lê, cơ bịt trong, cơ sinh đôi trên, cơ bịt ngoài, cơ vuông đùi, cơ mông lớn, cơ may A. Cơ mông bé, cơ thon, cơ bịt ngoài, cơ vuông đùi, cơ mông lớn, cơ may 14. Dây chằng mu đùi có chức năng gì? A. Chống lại cử động gập hông D. Hỗ trợ động tác duỗi quá B. Chống lại giai đoạn đầu của động tác dang, xoay ngoài và duỗi hông C. Hạn chế cử động xoay trong của khớp hông 15. Đặc điểm nào đúng về cấu trúc mấu chuyển lớn của xương đùi? B. Là vị trí bám quan trọng của cơ vùng hông đùi D. Tạo thành đường nối với lồi cầu xương đùi A. Chứa hố chỏm đùi C. Nằm ở phía dưới diện bánh chè 16. Dây chằng nào ở khớp hông không trực tiếp giới hạn động tác của khớp? D. Dây chằng mu đùi C. Dây chằng ngồi đùi B. Dây chằng chậu đùi A. Dây chằng tròn 17. Cơ mông lớn và tam đầu đùi có vai trò gì trong vận động khớp hông? B. Duỗi hông C. Xoay trong hông D. Dang hông A. Gập hông 18. Lồi cầu xương đùi tham gia cấu tạo khớp nào? D. Khớp gối C. Khớp giữa mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé B. Khớp cùng chậu A. Khớp hông 19. Khớp chỏm cầu của xương đùi được cấu tạo như thế nào? D. Có cấu trúc dây chằng bao bọc toàn bộ chu vi khớp C. Là khớp linh hoạt với biên độ rộng nhất trong cơ thể B. Tiếp xúc giữa chỏm xương đùi và ổ cối xương chậu A. Tạo bởi diện bánh chè và hố gian lồi cầu 20. Chức năng chính của dây chằng tròn trong khớp hông là gì? A. Cố định chỏm xương đùi tại hố chỏm đùi D. Ngăn chặn cử động duỗi quá C. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng cơ thể B. Chống lại động tác dang và gập 21. Dây chằng ngồi đùi giới hạn cử động nào? C. Dang hông và xoay ngoài A. Gập hông và khép hông D. Chống lại xoay ngoài trong tư thế đứng B. Duỗi, khép và xoay trong 22. Xoay ngoài hông là chức năng của nhóm cơ nào? D. Cơ lược, cơ khép ngắn B. Cơ mông nhỡ, cơ khép lớn C. Cơ hình lê, cơ bịt trong, cơ sinh đôi trên, cơ bịt ngoài, cơ vuông đùi, cơ mông lớn, cơ may A. Cơ mông bé, cơ thon 23. Cơ vuông đùi đảm nhiệm chức năng nào? A. Xoay trong và dang hông C. Duỗi và gập hông D. Khép và dang hông B. Xoay ngoài và ổn định khớp hông 24. Dây chằng nào ở khớp hông chống lại cử động duỗi quá? B. Dây chằng mu đùi A. Dây chằng chậu đùi C. Dây chằng ngồi đùi D. Dây chằng tròn 25. Những cơ nào hỗ trợ dang hông trong các động tác vận động hằng ngày? A. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé B. Cơ lược, cơ sinh đôi C. Cơ mông lớn, cơ hình lê D. Cơ căng mạc đùi, cơ vuông đùi 26. Khép hông được thực hiện bởi nhóm cơ nào? B. Cơ sinh đôi, cơ vuông đùi A. Cơ lược, cơ thon, cơ khép lớn, cơ khép dài, cơ khép ngắn D. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé C. Cơ bịt trong, cơ hình lê 27. Những cơ nào tham gia chính vào động tác dang hông? D. Cơ lược, cơ khép lớn C. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé B. Cơ căng mạc đùi, cơ vuông đùi A. Cơ mông lớn, cơ hình lê 28. Cơ bịt ngoài khác cơ bịt trong ở điểm nào về chức năng? B. Cơ bịt ngoài hỗ trợ duỗi và dang hông C. Cơ bịt ngoài xoay trong và dang hông A. Cơ bịt ngoài hỗ trợ khép và xoay ngoài hông D. Cơ bịt ngoài hỗ trợ gập và duỗi hông 29. Hậu quả của góc cổ xương đùi lớn hơn 125 độ là gì? D. Giảm áp lực lên toàn bộ xương đùi A. Giảm hiệu quả co của nhóm cơ dạng, giảm áp lực lên cổ xương đùi, tăng áp lực lên đầu xương đùi B. Tăng hiệu quả co của nhóm cơ dạng, giảm áp lực lên đầu xương đùi C. Giảm hiệu quả co của nhóm cơ khép, tăng áp lực lên cổ xương đùi 30. Mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé của xương đùi có tác dụng gì? D. Tăng độ bền cơ học của thân xương đùi B. Giảm áp lực khi cử động xoay hông A. Cố định dây chằng chéo khớp gối C. Làm điểm bám cho cơ vùng hông đùi 31. Nhóm cơ nào tham gia vào việc duỗi hông và khớp đùi? B. Cơ lược, cơ thẳng đùi D. Cơ vuông đùi, cơ căng mạc đùi C. Cơ mông bé, cơ sinh đôi A. Cơ mông lớn, tam đầu đùi 32. Cổ phẫu thuật của xương đùi nằm ở vị trí nào? D. Nằm gần lồi cầu xương đùi A. Ngay dưới chỏm xương đùi B. Nối liền giữa chỏm và thân xương đùi C. Trên đường ráp xương đùi 33. Hố chỏm đùi là nơi bám của cấu trúc nào? A. Bao khớp chỏm đùi B. Dây chằng tròn D. Bao hoạt dịch khớp hông C. Dây chằng chậu đùi 34. Cơ nào trong nhóm cơ khớp hông vừa hỗ trợ gập hông vừa hỗ trợ xoay ngoài? B. Cơ mông lớn C. Cơ mông nhỡ A. Cơ may D. Cơ thon 35. Cơ sinh đôi có chức năng chính là gì? A. Xoay trong và dang hông C. Duỗi và khép hông B. Xoay ngoài và hỗ trợ cơ bịt trong D. Gập và xoay ngoài hông 36. Góc cổ xương đùi nhỏ hơn 125 độ được gọi là gì? B. Coxa vara C. Coxa plana D. Coxa rotata A. Coxa valga 37. Cơ nào trong nhóm cơ sau hông tham gia chủ yếu vào động tác xoay ngoài? B. Cơ mông nhỡ D. Cơ mông bé C. Cơ căng mạc đùi A. Cơ hình lê 38. Cơ nào có vị trí sâu và hỗ trợ chính trong việc ổn định khớp hông? A. Cơ bịt trong C. Cơ mông nhỡ D. Cơ căng mạc đùi B. Cơ mông lớn 39. Góc cổ xương đùi lớn hơn 125 độ có tên gọi là gì? A. Coxa plana D. Coxa rotata B. Coxa vara C. Coxa valga 40. Khi nào dây chằng chậu đùi có thể dẫn đến tư thế bù trừ? D. Trong động tác khép hông C. Khi thực hiện động tác xoay ngoài B. Khi xoay chậu để tăng độ duỗi A. Trong tư thế gập hông 41. Gập hông được thực hiện chủ yếu bởi những cơ nào? B. Cơ mông lớn, cơ may D. Cơ hình lê, cơ sinh đôi C. Cơ khép lớn, cơ khép ngắn A. Thắt lưng chậu, thẳng đùi, cơ may, căng mạc đùi 42. Xoay ngoài hông xảy ra nhờ sự phối hợp của nhóm cơ nào? A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi C. Cơ hình lê, cơ bịt ngoài, cơ bịt trong, cơ mông lớn, cơ sinh đôi trên và dưới, cơ vuông đùi D. Cơ khép dài, cơ khép ngắn B. Cơ sinh đôi, cơ vuông đùi 43. Đường ráp xương đùi có vai trò gì trong cấu tạo xương đùi? A. Là vị trí bám của các cơ và dây chằng quan trọng C. Là vị trí tạo nên sự linh hoạt của khớp hông B. Là ranh giới giữa các mặt của thân xương đùi D. Là nơi phân phối áp lực từ chỏm đùi đến thân xương 44. Hậu quả của góc cổ xương đùi nhỏ hơn 125 độ là gì? A. Giảm áp lực lên cổ xương đùi C. Tăng hiệu quả co của nhóm cơ dạng, tăng áp lực lên cổ xương đùi D. Giảm áp lực lên đầu xương đùi B. Tăng hiệu quả co của nhóm cơ khép 45. Cơ nào trong nhóm cơ khớp hông vừa hỗ trợ gập hông vừa hỗ trợ xoay ngoài? C. Cơ mông nhỡ D. Cơ thon B. Cơ mông lớn A. Cơ may 46. Cơ căng mạc đùi có vai trò gì trong nhóm cơ sau khớp hông? A. Hỗ trợ động tác dang và xoay trong hông B. Duỗi và xoay ngoài hông D. Gập và xoay trong hông C. Xoay ngoài và khép hông 47. Cơ mông lớn và tam đầu đùi có vai trò gì trong vận động khớp hông? C. Xoay trong hông B. Duỗi hông D. Dang hông A. Gập hông 48. Khép hông được thực hiện bởi nhóm cơ nào? B. Cơ sinh đôi, cơ vuông đùi D. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé C. Cơ bịt trong, cơ hình lê A. Cơ lược, cơ thon, cơ khép lớn, cơ khép dài, cơ khép ngắn 49. Sự thay đổi góc cổ xương đùi có thể dẫn đến tình trạng gì ở dáng đi? B. Gập người khi đi C. Dáng đi chân xoay ngoài hoặc chân xoay trong A. Đi khập khiễng D. Dáng đi cong lưng 50. Những cơ nào tham gia chính vào động tác dang hông? D. Cơ lược, cơ khép lớn C. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé B. Cơ căng mạc đùi, cơ vuông đùi A. Cơ mông lớn, cơ hình lê 51. Bạn đã nói: ChatGPT đã nói: Dưới đây là 10 câu hỏi về phần IV: Góc cổ xương đùi: Góc cổ xương đùi bình thường là bao nhiêu độ? C. Lớn hơn 135 độ A. Nhỏ hơn 125 độ B. Khoảng 125-135 độ D. Lớn hơn 145 độ 52. Cơ hình lê bám vào đâu để thực hiện chức năng của nó? A. Mào gian mấu của xương đùi D. Đường ráp xương đùi C. Lồi cầu ngoài xương đùi B. Mặt trong mấu chuyển lớn 53. Những cơ nào hỗ trợ dang hông trong các động tác vận động hằng ngày? D. Cơ căng mạc đùi, cơ vuông đùi A. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé C. Cơ mông lớn, cơ hình lê B. Cơ lược, cơ sinh đôi 54. Dây chằng chậu đùi còn được gọi là gì? D. Dây chằng ngang B. Dây chằng hình tam giác C. Dây chằng Y A. Dây chằng tròn 55. Những cơ nào hỗ trợ chính trong động tác xoay trong hông? D. Cơ sinh đôi dưới, cơ bịt trong A. Cơ mông lớn, cơ hình lê C. Cơ khép lớn, cơ thon B. Cơ mông bé, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi 56. Xoay ngoài hông xảy ra nhờ sự phối hợp của nhóm cơ nào? C. Cơ hình lê, cơ bịt ngoài D. Cơ khép dài, cơ khép ngắn A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi B. Cơ sinh đôi, cơ vuông đùi 57. Cơ nào trong nhóm cơ sau hông có kích thước lớn nhất và chịu trách nhiệm chính cho động tác duỗi hông? D. Cơ hình lê B. Cơ mông bé C. Cơ mông lớn A. Cơ căng mạc đùi 58. Tại sao dây chằng chậu đùi lại quan trọng trong tư thế đứng? B. Hỗ trợ giới hạn duỗi quá và nâng đỡ cơ thể D. Tăng tính linh hoạt cho khớp hông C. Ngăn ngừa chấn thương khi thực hiện động tác gập A. Chống lại các cử động xoay trong và ngoài Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng