Ôn tập học phần mô phôiFREEMô phôi Y Buôn Ma Thuột 1. Biểu mô là loại mô: A. Che phủ bề mặt cơ thể hoặc đảm nhiệm chức phận chế tiết B. Bao giờ cũng có nguồn gốc từ trung bì hoặc nội bì D. Gồm những tế bào đa diện nằm sát nhau và liên kết với nhau chỉ bằng thể liên kết C. Chỉ có nguồn gốc từ ngoại bì 2. Khi cơ vân co dẫn đến thay đổi hình thái nào: C. Chiều dài của sarcomere (đơn vị co cơ) không thay đổi A. Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại D. Chiều dài của đĩa A ngắn lại B. Đĩa I và vạch H ngắn lại 3. Vạch bậc thang có đặc điểm: B. Là cấu tạo thuộc hệ thống mô nút của tim C. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau A. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ vân tiếp giáp nhau D. Vị trí tiếp giáp giữa đĩa A và đĩa I 4. Các cấu trúc sau thuộc hệ thần kinh ngoại vi, TRỪ MỘT: C. Hành não B. 12 đôi dây thần kinh sọ và 31 đôi dây thần kinh tủy sống A. Hạch thần kinh D. Các tận cùng thần kinh vận động và cảm giác 5. Lớp áo dày nhất ở tĩnh mạch là: A. Lớp áo trong B. Lớp áo giữa C. Lớp áo ngoài D. Lớp dưới nội mô 6. Đặc điểm nào đúng đối với bệnh còi xương ở trẻ em? B. Tăng ngấm calci vào xương nhưng giảm tổng hợp chất hữu cơ A. Do thiếu vitamin D làm tăng hấp thu muối calci và phosphat ở ruột C. Thóp chậm đóng, các xương dễ cong và biến dạng D. Tất cả đều sai 7. Trong cơ thể người, tỷ trọng của mô nào là đúng? A. Mô cơ: 56% B. Mô liên kết: 34% C. Biểu mô: 8% D. Mô thần kinh: 2% 8. Bào quan của tế bào thực hiện chức năng tương ứng sau: D. Lưới nội bào hạt: tổng hợp lipid B. Tiểu thể (lysosome): tiêu hóa các chất bên trong tế bào C. Bộ Golgi: tổng hợp ATP A. Ty thể: tổng hợp protein 9. Thoát vị đĩa đệm (đĩa gian đốt sống) có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Nhân nhầy (nhân tuỷ) của đĩa đệm thoát ra chèn ép dây thần kinh tủy sống A. Lực tác động mạnh vào đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn xơ B. Lực tác động mạnh đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn chun D. Thường dẫn đến hội chứng đau thần kinh tọa (thần kinh hông) 10. Tế bào của mọi cơ thể sống đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Luôn có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n B. Được sinh ra từ các tế bào trước đó D. Gồm 3 thành phần chính: màng sinh chất, bào tương và nhân A. Là một đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản 11. Dựa vào các tiêu chỉ sau để phân loại biểu mô, TRỪ MỘT: B. Hình dạng tế bào C. Số hàng tế bào A. Nguồn gốc phôi thai D. Chức năng biểu mô 12. Thể liên kết (desmosomes) có các đặc điểm sau: A. Giống "mối hàn" và chỉ có ở lớp sợi (gai) của biểu bì da B. Không cho phân tử các chất qua lại khoảng gian bảo trên-dưới desmosomes D. Không phải là cấu trúc tạo nên vạch bậc thang ở mô cơ tim C. Gồm 3 cấu trúc: Khoảng gian bào rộng; cặp tấm bào tương tụ đặc; các xơ trương lực 13. Xơ vữa động mạch có thể gây ra bệnh lý nào: A. Hẹp hở van tim C. Nhồi máu cơ tim và đột quỵ não B. Dị dạng động mạch cảnh D. Thông động tĩnh mạch 14. Biệt hóa tế bào là quá trình: D. Tất cả đều sai B. Các tế bào sinh ra sau luôn tạo ra chất gian bào và vùi mình trong đó để tạo nên các mô A. Nảy sinh khác biệt của tế bào sinh ra sau so với tế bào trước đó về cấu tạo và chức năng C. Tất cả đều đúng 15. Tiểu thể Meissner có đặc điểm: B. Là tận cùng của sợi nhánh thu nhận cảm giác tinh tế A. Là tận cùng của sợi trục chịu trách nhiệm chi phối vận động cơ vân D. Tất cả đều đúng C. Thuộc loại tiểu thể xúc giác không có vỏ bọc 16. Lớp áo ngoài của tĩnh mạch có đặc điểm: C. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng và hướng dọc B. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng A. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng dọc D. Chỉ gồm các bó sợi collagen hướng vòng và có nhiều mạch của mạch 17. Sợi cơ tim có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Có triad D. Được coi là cơ vân đặc biệt B. Mỗi sợi cơ có 1-2 nhân nằm giữa tế bào A. Các sợi cơ nối với nhau thành lưới 18. Màng tế bào ( màng bào tương ) đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Không có vai trò truyền thông tin giữa các tế bào C. Cũng là màng bọc các bào quan: lưới nội bào, bộ Golgi, ty thể, tiêu thể A. Có 3 lớp: lớp giữa sáng màu; lớp trong và lớp ngoài sẫm màu đối với dòng điện tử D. Còn gọi là màng sinh vật cơ bản hoặc màng lipoprotein 19. Có thể chống béo phì bằng cách: B. Chỉ cần tích cực tập luyện thể dục hàng ngày D. Chỉ có thể giải quyết bằng phẫu thuật hút mỡ trắng dư thừa. A. Chỉ có thể cấy hoặc kích hoạt mỡ nâu để “đốt cháy” mỡ trắng C. Có thể giải quyết bằng phẫu thuật thu hẹp dạ dày hình ống 20. Tạo cốt bào có các đặc điểm: B. Tạo chất dạng xương rồi nhiễm calci và một số trở thành tế bào xương C. Tất cả đều đúng A. Là dạng hợp bào xếp thành hàng trên bề mặt bè xương đang hình thành D. Tất cả đều sai 21. Tuyến ngoại tiết khác với tuyến nội tiết ở đặc điểm: B. Tế bào chế tiết theo kiểu bán hủy C. Các tế bào chế tiết thường liên hệ mật thiết với các mao mạch máu A. Không có tuyến đơn nào D. Tế bào chế tiết luôn nối với nhau thành lưới xen giữa lưới mao mạch kiểu xoang 22. Cho biết các cấu trúc: (1) Lớp nội mô, (2) lớp dưới nội mô, (3) màng chun trong, (4) màng chun ngoài. Vậy lớp áo trong của động mạch cơ gồm lần lượt là: B. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) C. (1), (3), (2) A. (1), (2) 23. Người ta dựa vào các tiêu chí sau để phân loại mô cơ, TRỪ MỘT: A. Tính chất co duỗi của loại cơ và kiểm soát thần kinh B. Có vân ngang hoặc không có vân ngang D. Nguồn gốc 3 lá phôi C. Vị trí phân bố trong cơ thể và hình thái của sợi cơ 24. Tế bào xương đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Có chức năng vừa tiêu huỷ xương vừa tạo mới chất căn bản xương A. Thân trong ổ xương, các nhánh bào tương trong vi quản xương D. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào B. Bào tương có đầy đủ các bào quan, bao gồm cả trung thể 25. Dịch não tuỷ đều có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT: B. Được liên tục tạo ra từ biểu mô đám rối màng mạch của các não thất A. Chứa đầy và lưu thông trong các buồng não thất , khoang dưới nhện, ống trung tâm C. Chứa nhiều: Protein , ion natri, ion kali, ion clo, hồng cầu và bạch cầu D. Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cho hệ thần kinh trung ương 26. Trong lớp áo của mạch máu đều có các chức năng sau, TRỪ MỘT: C. Lớp áo ngoài nhiều sợi collagen hướng dọc và mạch của mạch A. Lớp áo trong giúp máu chảy dễ dàng trong lòng mạch D. Lớp áo ngoài giúp bảo vệ mạch máu B. Lớp áo giữa giúp co dãn mạch máu làm máu chảy liên tục trong lòng mạch 27. Sợi cơ trơn có đặc điểm: C. Chỉ có xơ (siêu sợi) trung gian được điều khiển bởi thần kinh tự chủ A. Không có xơ actin và xơ myosin nên không có vân ngang D. Không tạo thành sarcomere (đơn vị co cơ) B. Phía ngoài màng bào tương không có màng đáy 28. Vi nhung mao của tế bào có đặc điểm: C. Có màng tế bào, nhiều xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất B. Có màng tế bào, nhiều ống siêu vi và men trao đổi chất D. Có nhiều liên kết vòng (dải) bịt và men trao đổi chất A. Không có màng tế bào nhưng có xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất 29. Loại noron nào có nhiều nhất ở sừng trước của tuỷ sống: A. Noron cảm giác B. Noron liên hiệp D. Noron 2 cực C. Noron vận động 30. Khung tế bào đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Gồm 3 thành phần: siêu ống (ống siêu vi), siêu sợi actin và siêu sợi trung gian C. Có chức năng vận động và vận chuyển các chất trong tế bào B. Cấu tạo hóa học là phức hợp lipoprotein D. Là thành phần tạo nên: tủng tử, trục của vi nhung mao và lông chuyển của tế bào 31. Chất Xám khác với chất Trắng bởi: A. Không có mao mạch máu D. Nhiều sợi thần kinh có myelin C. Có thân noron và sợi thần kinh trần B. Không có tế bào thần kinh đệm 32. Tế bào gốc trung mô chưa biệt hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Là tế bào gốc đa năng, nhỏ, hình sao nối với nhau thành lưới D. Có 3 khả năng: nguyên phân; biệt hoá; tự đổi mới C. Nhiều ở cơ thể phôi thai, có khả năng biệt hoá thành các loại tế bào liên kết khác B. Không có ở cơ thể người trưởng thành 33. Các lớp của vỏ não lần lượt theo thứ tự (mũi tên) từ ngoài vào trong gồm: D. Lớp đa hình - Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong C. Lớp phân tử -Lớp đa hình - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong B. Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp tròn - Lớp đa hình A. Lớp phân tử - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp trong - Lớp hạt trong - Lớp đa hình 34. Phân loại hệ thần kinh theo chức năng, gồm có: C. Hệ thần kinh trung ương , hệ thần kinh ngoại vi và hệ thần kinh thân thể B. Hệ thần kinh ngoại vi, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột D. Hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh ngoại vi với hệ thần kinh ruột A. Hệ thần kinh thân thể, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột 35. Màng nhân đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Mặt ngoài của lá ngoài thường có ribosome bám A. Có 2 lá: lá trong và lá ngoài, giữa 2 lá là khoảng quanh nhân thông với lưới nội bào D. Kiểm soát sự trao đổi chất giữa nhân và bào tương có chọn lọc C. Không bao giờ có lỗ thủng 36. Mô liên kết chính thức đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Có tính phân cực rõ A. Chất gian bào phong phú B. Có khả năng tái tạo D. Có nhiều mạch máu 37. Người già thường bị còng lưng và chiều cao giảm hơn so với lúc trẻ là do: D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ ít hơn ngấm calci vào chất nền xương A. Quá trình huỷ xương mạnh hơn tạo xương gây nên loãng xương 38. Có bao nhiêu loại mô cơ bản trong cơ thể người? A. 7 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu B. 6 loại: Biểu mô, Mô liên kết chính thức; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh C. 5 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu D. 4 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh 39. Khi phụ nữ có thai tử cung to ra là do: A. Tế bào cơ trơn giảm phân để tăng số lượng sợi cơ B. Chỉ tăng số lượng sợi cơ mà không tăng kích thước sợi cơ D. Không có đáp án nào đúng C. Không tăng số lượng xơ actin, myosin và xơ trung gian của sợi cơ 40. Loại tế bào nào của mô liên kết chính thức không có khả năng di động? A. Nguyên bào sợi - tế bào sợi D. Bạch cầu hạt B. Tế bào bụi ở phổi ư C. Đại thực bào 41. Mao mạch kiểu xoang có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có ở tủy xương, gan, lách, hạch bạch huyết và tuyến thượng thận A. Lòng rộng, hẹp không đều B. Có ở hệ thần kinh trung ương C. Khoảng gian bào rộng (khe hở) giữa các tế bào nội mô 42. Cấu trúc có ở một ngọn tế bào biểu mô: C. Vòng dính D. Vòng bịt A. Thể liên kết (desmosome) B. Lông chuyển 43. Từng loại tế bào đều có các chức năng tương ứng sau, TRỪ MỘT: D. Đại thực bào: tổng hợp globulin miễn dịch B. Tế bào nội mô: lót mặt trong thành các mạch máu và mạch bạch huyết A. Nguyên bào sợi: tổng hợp tropocollagen và glycosaminoglycan C. Tế bào mỡ nâu: “đốt cháy” năng lượng từ mỡ trắng để sinh nhiệt 44. Các cấu trúc sau đều có ở mặt bên tế bào biểu mô. TRỪ MỘT: D. Vòng bịt B. Vòng dính A. Liên kết khe C. Vi nhung mao 45. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại: C. Bao giờ cũng là mao mạch máu B. Mao mạch kiểu xoang D. Bao giờ cũng là mao mạch bạch huyết A. Mao mạch kín 46. Cho biết trước các cấu trúc 1. Não 2. Tuỷ sống 3. Hạch thần kinh 4. Dây thần kinh 5 Tận cùng thần kinh Những cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương: B. (1), (2) A. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (5) 47. Biểu mô có các chức năng: C. Bảo vệ; co duỗi; hấp thu, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác B. Bảo vệ; vận chuyển các chất; hấp thụ, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác D. Bảo vệ: vận chuyển các chất; vận động cơ thể; chế tiết; thu nhận cảm giác A. Bảo vệ; hấp thu, tái hấp thu; chế tiết; vận chuyển các chất và dẫn truyền 48. Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào? C. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z A. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngàn (bể ngang) của lưới nội bào trơn B. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn D. Không có đáp án nào đúng 49. Mô xương cứng và chắc là do các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Chất căn bản tạo nên các lá xương nén chặt vào nhau B. Thành phần vô cơ tới 80% và hữu cơ 20% C. Thành phần vô cơ chủ yếu muối phosphate calci và tinh thể hydroxyapatite D. Chất căn bản nhiễm muối calci 50. Tiểu não có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Chất xám nằm phía ngoài và hình thành vỏ tiểu não C. Lớp hạt có các tế bào hạt và tế bào sao nằm ngoài cùng của vỏ tiểu não A. Tế bào purkinje có sợi trục xuyên qua lớp hạt và tận cùng ở các nhân xám ở phía dưới B. Có chức năng giữ thăng bằng và phối hợp động tác 51. Cấu trúc nào bọc sát mặt ngoài của trục não- tủy? B. Màng xương A. Màng mềm C. Màng nhện D. Màng cứng 52. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch chủ và động mạch phổi: B. Không có tế bào cơ trơn ở lớp áo giữa A. Có nhiều mạch và thần kinh của mạch ở lớp áo ngoài D. Không có màng ngăn chun trong C. Lớp áo ngoài dày hơn lớp áo giữa 53. Mô sụn trong có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Không có mạch máu B. Chất căn bản sụn không tạo các lá như mô xương C. Sụn trong có collagen tuýp I D. Có nhiều acid chondroitin sulfat 54. Tính phân cực của biểu mô phủ đều có đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Nếu là biểu mô tầng thi lớp trong cùng là lớp đáy và lớp ngoài cũng luôn là lớp sừng A. Nếu là biểu mô tầng thì lớp tế bào bề mặt khác lớp tế bào đáy C. Nếu là biểu mô đơn thì cấu trúc mặt ngọn tế bào khác với mặt đáy tế bào D. Nếu là biểu mô lát tầng không sừng hóa thì lớp đáy khác với lớp bề mặt 55. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch cơ: B. Áo giữa dày nhất và có nhiều lớp tế bào cơ trơn C. Lớp áo ngoài không có mạch của mạch A. Nội mô và màng chun trong không điển hình D. Tất cả đều đúng 56. Lông chuyển có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Lõi gồm 9 cặp ống ngoại vi và 1 cặp ống trung tâm C. Màng tế bào phủ ngoài lông chuyển và có lõi là hệ thống ống siêu vi (siêu ống) A. Chỉ có ở tế bào biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và biểu mô ống sinh tinh B. Do bào tương kéo dài và lay động 57. Sợi cơ tim khác sợi cơ vân trừ đặc điểm: A. Không chứa myoglobin C. Không có bộ ba (triad) B. Không tạo sarcomere D. Không có vân ngang 58. Nội tâm mạc đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có mô liên kết dưới nội tâm mạc A. Tương đương lớp áo trong của mạch máu B. Gồm nội mô, mô liên kết dưới nội mô C. Không là cấu trúc của van tim 59. Mô nút của tim đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Bao gồm: Nút xoang, nút nhĩ thất, bó His, bó Purkinje C. Phát sinh và dẫn truyền xung động B. Không chịu sự điều hòa của thần kinh tự chủ A. Là những đám tế bào hình bầu dục, còn tính chất phôi thai 60. Đơn vị co cơ vân, cơ tim được gọi là: A. Sarcomere B. Xơ actin và xơ myosin D. Đĩa A và đĩa I C. Sợi cơ và tơ cơ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi