Ôn tập học phần mô phôiFREEMô phôi Y Buôn Ma Thuột 1. Tạo cốt bào có các đặc điểm: C. Tất cả đều đúng B. Tạo chất dạng xương rồi nhiễm calci và một số trở thành tế bào xương D. Tất cả đều sai A. Là dạng hợp bào xếp thành hàng trên bề mặt bè xương đang hình thành 2. Sợi cơ tim khác sợi cơ vân trừ đặc điểm: D. Không có vân ngang A. Không chứa myoglobin C. Không có bộ ba (triad) B. Không tạo sarcomere 3. Cấu trúc nào bọc sát mặt ngoài của trục não- tủy? A. Màng mềm B. Màng xương D. Màng cứng C. Màng nhện 4. Cho biết các cấu trúc: (1) Lớp nội mô, (2) lớp dưới nội mô, (3) màng chun trong, (4) màng chun ngoài. Vậy lớp áo trong của động mạch cơ gồm lần lượt là: D. (1), (2), (3), (4) A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (2) 5. Sợi cơ trơn có đặc điểm: B. Phía ngoài màng bào tương không có màng đáy D. Không tạo thành sarcomere (đơn vị co cơ) A. Không có xơ actin và xơ myosin nên không có vân ngang C. Chỉ có xơ (siêu sợi) trung gian được điều khiển bởi thần kinh tự chủ 6. Lớp áo dày nhất ở tĩnh mạch là: D. Lớp dưới nội mô B. Lớp áo giữa C. Lớp áo ngoài A. Lớp áo trong 7. Mô xương cứng và chắc là do các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Thành phần vô cơ tới 80% và hữu cơ 20% A. Chất căn bản tạo nên các lá xương nén chặt vào nhau C. Thành phần vô cơ chủ yếu muối phosphate calci và tinh thể hydroxyapatite D. Chất căn bản nhiễm muối calci 8. Xơ vữa động mạch có thể gây ra bệnh lý nào: D. Thông động tĩnh mạch B. Dị dạng động mạch cảnh C. Nhồi máu cơ tim và đột quỵ não A. Hẹp hở van tim 9. Dịch não tuỷ đều có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT: A. Chứa đầy và lưu thông trong các buồng não thất , khoang dưới nhện, ống trung tâm D. Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cho hệ thần kinh trung ương B. Được liên tục tạo ra từ biểu mô đám rối màng mạch của các não thất C. Chứa nhiều: Protein , ion natri, ion kali, ion clo, hồng cầu và bạch cầu 10. Tiểu thể Meissner có đặc điểm: C. Thuộc loại tiểu thể xúc giác không có vỏ bọc B. Là tận cùng của sợi nhánh thu nhận cảm giác tinh tế D. Tất cả đều đúng A. Là tận cùng của sợi trục chịu trách nhiệm chi phối vận động cơ vân 11. Khung tế bào đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Là thành phần tạo nên: tủng tử, trục của vi nhung mao và lông chuyển của tế bào B. Cấu tạo hóa học là phức hợp lipoprotein C. Có chức năng vận động và vận chuyển các chất trong tế bào A. Gồm 3 thành phần: siêu ống (ống siêu vi), siêu sợi actin và siêu sợi trung gian 12. Vạch bậc thang có đặc điểm: D. Vị trí tiếp giáp giữa đĩa A và đĩa I A. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ vân tiếp giáp nhau B. Là cấu tạo thuộc hệ thống mô nút của tim C. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau 13. Từng loại tế bào đều có các chức năng tương ứng sau, TRỪ MỘT: A. Nguyên bào sợi: tổng hợp tropocollagen và glycosaminoglycan D. Đại thực bào: tổng hợp globulin miễn dịch B. Tế bào nội mô: lót mặt trong thành các mạch máu và mạch bạch huyết C. Tế bào mỡ nâu: “đốt cháy” năng lượng từ mỡ trắng để sinh nhiệt 14. Màng tế bào ( màng bào tương ) đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Cũng là màng bọc các bào quan: lưới nội bào, bộ Golgi, ty thể, tiêu thể B. Không có vai trò truyền thông tin giữa các tế bào D. Còn gọi là màng sinh vật cơ bản hoặc màng lipoprotein A. Có 3 lớp: lớp giữa sáng màu; lớp trong và lớp ngoài sẫm màu đối với dòng điện tử 15. Người già thường bị còng lưng và chiều cao giảm hơn so với lúc trẻ là do: B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ ít hơn ngấm calci vào chất nền xương C. Tất cả đều sai A. Quá trình huỷ xương mạnh hơn tạo xương gây nên loãng xương D. Tất cả đều đúng 16. Người ta dựa vào các tiêu chí sau để phân loại mô cơ, TRỪ MỘT: B. Có vân ngang hoặc không có vân ngang C. Vị trí phân bố trong cơ thể và hình thái của sợi cơ A. Tính chất co duỗi của loại cơ và kiểm soát thần kinh D. Nguồn gốc 3 lá phôi 17. Khi cơ vân co dẫn đến thay đổi hình thái nào: A. Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại D. Chiều dài của đĩa A ngắn lại B. Đĩa I và vạch H ngắn lại C. Chiều dài của sarcomere (đơn vị co cơ) không thay đổi 18. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch cơ: C. Lớp áo ngoài không có mạch của mạch D. Tất cả đều đúng A. Nội mô và màng chun trong không điển hình B. Áo giữa dày nhất và có nhiều lớp tế bào cơ trơn 19. Trong cơ thể người, tỷ trọng của mô nào là đúng? A. Mô cơ: 56% C. Biểu mô: 8% B. Mô liên kết: 34% D. Mô thần kinh: 2% 20. Chất Xám khác với chất Trắng bởi: C. Có thân noron và sợi thần kinh trần D. Nhiều sợi thần kinh có myelin A. Không có mao mạch máu B. Không có tế bào thần kinh đệm 21. Loại noron nào có nhiều nhất ở sừng trước của tuỷ sống: A. Noron cảm giác C. Noron vận động B. Noron liên hiệp D. Noron 2 cực 22. Biểu mô là loại mô: B. Bao giờ cũng có nguồn gốc từ trung bì hoặc nội bì A. Che phủ bề mặt cơ thể hoặc đảm nhiệm chức phận chế tiết D. Gồm những tế bào đa diện nằm sát nhau và liên kết với nhau chỉ bằng thể liên kết C. Chỉ có nguồn gốc từ ngoại bì 23. Cho biết trước các cấu trúc 1. Não 2. Tuỷ sống 3. Hạch thần kinh 4. Dây thần kinh 5 Tận cùng thần kinh Những cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương: B. (1), (2) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (5) A. (1), (2), (3) 24. Đơn vị co cơ vân, cơ tim được gọi là: D. Đĩa A và đĩa I B. Xơ actin và xơ myosin C. Sợi cơ và tơ cơ A. Sarcomere 25. Thoát vị đĩa đệm (đĩa gian đốt sống) có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Lực tác động mạnh đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn chun C. Nhân nhầy (nhân tuỷ) của đĩa đệm thoát ra chèn ép dây thần kinh tủy sống D. Thường dẫn đến hội chứng đau thần kinh tọa (thần kinh hông) A. Lực tác động mạnh vào đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn xơ 26. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch chủ và động mạch phổi: D. Không có màng ngăn chun trong C. Lớp áo ngoài dày hơn lớp áo giữa B. Không có tế bào cơ trơn ở lớp áo giữa A. Có nhiều mạch và thần kinh của mạch ở lớp áo ngoài 27. Tế bào của mọi cơ thể sống đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Được sinh ra từ các tế bào trước đó C. Luôn có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n D. Gồm 3 thành phần chính: màng sinh chất, bào tương và nhân A. Là một đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản 28. Tuyến ngoại tiết khác với tuyến nội tiết ở đặc điểm: B. Tế bào chế tiết theo kiểu bán hủy D. Tế bào chế tiết luôn nối với nhau thành lưới xen giữa lưới mao mạch kiểu xoang C. Các tế bào chế tiết thường liên hệ mật thiết với các mao mạch máu A. Không có tuyến đơn nào 29. Mô sụn trong có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có nhiều acid chondroitin sulfat C. Sụn trong có collagen tuýp I A. Không có mạch máu B. Chất căn bản sụn không tạo các lá như mô xương 30. Các cấu trúc sau thuộc hệ thần kinh ngoại vi, TRỪ MỘT: A. Hạch thần kinh D. Các tận cùng thần kinh vận động và cảm giác C. Hành não B. 12 đôi dây thần kinh sọ và 31 đôi dây thần kinh tủy sống 31. Thể liên kết (desmosomes) có các đặc điểm sau: B. Không cho phân tử các chất qua lại khoảng gian bảo trên-dưới desmosomes D. Không phải là cấu trúc tạo nên vạch bậc thang ở mô cơ tim A. Giống "mối hàn" và chỉ có ở lớp sợi (gai) của biểu bì da C. Gồm 3 cấu trúc: Khoảng gian bào rộng; cặp tấm bào tương tụ đặc; các xơ trương lực 32. Khi phụ nữ có thai tử cung to ra là do: A. Tế bào cơ trơn giảm phân để tăng số lượng sợi cơ C. Không tăng số lượng xơ actin, myosin và xơ trung gian của sợi cơ D. Không có đáp án nào đúng B. Chỉ tăng số lượng sợi cơ mà không tăng kích thước sợi cơ 33. Biệt hóa tế bào là quá trình: A. Nảy sinh khác biệt của tế bào sinh ra sau so với tế bào trước đó về cấu tạo và chức năng B. Các tế bào sinh ra sau luôn tạo ra chất gian bào và vùi mình trong đó để tạo nên các mô C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 34. Lớp áo ngoài của tĩnh mạch có đặc điểm: C. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng và hướng dọc A. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng dọc B. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng D. Chỉ gồm các bó sợi collagen hướng vòng và có nhiều mạch của mạch 35. Phân loại hệ thần kinh theo chức năng, gồm có: B. Hệ thần kinh ngoại vi, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột A. Hệ thần kinh thân thể, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột C. Hệ thần kinh trung ương , hệ thần kinh ngoại vi và hệ thần kinh thân thể D. Hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh ngoại vi với hệ thần kinh ruột 36. Dựa vào các tiêu chỉ sau để phân loại biểu mô, TRỪ MỘT: A. Nguồn gốc phôi thai B. Hình dạng tế bào D. Chức năng biểu mô C. Số hàng tế bào 37. Màng nhân đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Có 2 lá: lá trong và lá ngoài, giữa 2 lá là khoảng quanh nhân thông với lưới nội bào C. Không bao giờ có lỗ thủng D. Kiểm soát sự trao đổi chất giữa nhân và bào tương có chọn lọc B. Mặt ngoài của lá ngoài thường có ribosome bám 38. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại: D. Bao giờ cũng là mao mạch bạch huyết C. Bao giờ cũng là mao mạch máu A. Mao mạch kín B. Mao mạch kiểu xoang 39. Mô nút của tim đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Không chịu sự điều hòa của thần kinh tự chủ C. Phát sinh và dẫn truyền xung động A. Là những đám tế bào hình bầu dục, còn tính chất phôi thai D. Bao gồm: Nút xoang, nút nhĩ thất, bó His, bó Purkinje 40. Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào? D. Không có đáp án nào đúng B. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn A. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngàn (bể ngang) của lưới nội bào trơn C. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z 41. Nội tâm mạc đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Tương đương lớp áo trong của mạch máu B. Gồm nội mô, mô liên kết dưới nội mô C. Không là cấu trúc của van tim D. Có mô liên kết dưới nội tâm mạc 42. Biểu mô có các chức năng: B. Bảo vệ; vận chuyển các chất; hấp thụ, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác D. Bảo vệ: vận chuyển các chất; vận động cơ thể; chế tiết; thu nhận cảm giác C. Bảo vệ; co duỗi; hấp thu, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác A. Bảo vệ; hấp thu, tái hấp thu; chế tiết; vận chuyển các chất và dẫn truyền 43. Mô liên kết chính thức đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Chất gian bào phong phú B. Có khả năng tái tạo D. Có nhiều mạch máu C. Có tính phân cực rõ 44. Tế bào xương đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào B. Bào tương có đầy đủ các bào quan, bao gồm cả trung thể C. Có chức năng vừa tiêu huỷ xương vừa tạo mới chất căn bản xương A. Thân trong ổ xương, các nhánh bào tương trong vi quản xương 45. Có bao nhiêu loại mô cơ bản trong cơ thể người? C. 5 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu D. 4 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh A. 7 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu B. 6 loại: Biểu mô, Mô liên kết chính thức; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh 46. Các cấu trúc sau đều có ở mặt bên tế bào biểu mô. TRỪ MỘT: D. Vòng bịt A. Liên kết khe B. Vòng dính C. Vi nhung mao 47. Sợi cơ tim có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Được coi là cơ vân đặc biệt C. Có triad A. Các sợi cơ nối với nhau thành lưới B. Mỗi sợi cơ có 1-2 nhân nằm giữa tế bào 48. Lông chuyển có các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Chỉ có ở tế bào biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và biểu mô ống sinh tinh D. Lõi gồm 9 cặp ống ngoại vi và 1 cặp ống trung tâm C. Màng tế bào phủ ngoài lông chuyển và có lõi là hệ thống ống siêu vi (siêu ống) B. Do bào tương kéo dài và lay động 49. Loại tế bào nào của mô liên kết chính thức không có khả năng di động? D. Bạch cầu hạt A. Nguyên bào sợi - tế bào sợi C. Đại thực bào B. Tế bào bụi ở phổi ư 50. Mao mạch kiểu xoang có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Có ở hệ thần kinh trung ương A. Lòng rộng, hẹp không đều D. Có ở tủy xương, gan, lách, hạch bạch huyết và tuyến thượng thận C. Khoảng gian bào rộng (khe hở) giữa các tế bào nội mô 51. Tiểu não có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Có chức năng giữ thăng bằng và phối hợp động tác C. Lớp hạt có các tế bào hạt và tế bào sao nằm ngoài cùng của vỏ tiểu não A. Tế bào purkinje có sợi trục xuyên qua lớp hạt và tận cùng ở các nhân xám ở phía dưới D. Chất xám nằm phía ngoài và hình thành vỏ tiểu não 52. Cấu trúc có ở một ngọn tế bào biểu mô: B. Lông chuyển D. Vòng bịt A. Thể liên kết (desmosome) C. Vòng dính 53. Các lớp của vỏ não lần lượt theo thứ tự (mũi tên) từ ngoài vào trong gồm: B. Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp tròn - Lớp đa hình D. Lớp đa hình - Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong A. Lớp phân tử - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp trong - Lớp hạt trong - Lớp đa hình C. Lớp phân tử -Lớp đa hình - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong 54. Trong lớp áo của mạch máu đều có các chức năng sau, TRỪ MỘT: D. Lớp áo ngoài giúp bảo vệ mạch máu C. Lớp áo ngoài nhiều sợi collagen hướng dọc và mạch của mạch A. Lớp áo trong giúp máu chảy dễ dàng trong lòng mạch B. Lớp áo giữa giúp co dãn mạch máu làm máu chảy liên tục trong lòng mạch 55. Có thể chống béo phì bằng cách: C. Có thể giải quyết bằng phẫu thuật thu hẹp dạ dày hình ống D. Chỉ có thể giải quyết bằng phẫu thuật hút mỡ trắng dư thừa. A. Chỉ có thể cấy hoặc kích hoạt mỡ nâu để “đốt cháy” mỡ trắng B. Chỉ cần tích cực tập luyện thể dục hàng ngày 56. Bào quan của tế bào thực hiện chức năng tương ứng sau: A. Ty thể: tổng hợp protein C. Bộ Golgi: tổng hợp ATP D. Lưới nội bào hạt: tổng hợp lipid B. Tiểu thể (lysosome): tiêu hóa các chất bên trong tế bào 57. Tế bào gốc trung mô chưa biệt hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Là tế bào gốc đa năng, nhỏ, hình sao nối với nhau thành lưới C. Nhiều ở cơ thể phôi thai, có khả năng biệt hoá thành các loại tế bào liên kết khác D. Có 3 khả năng: nguyên phân; biệt hoá; tự đổi mới B. Không có ở cơ thể người trưởng thành 58. Tính phân cực của biểu mô phủ đều có đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Nếu là biểu mô đơn thì cấu trúc mặt ngọn tế bào khác với mặt đáy tế bào A. Nếu là biểu mô tầng thì lớp tế bào bề mặt khác lớp tế bào đáy D. Nếu là biểu mô lát tầng không sừng hóa thì lớp đáy khác với lớp bề mặt B. Nếu là biểu mô tầng thi lớp trong cùng là lớp đáy và lớp ngoài cũng luôn là lớp sừng 59. Đặc điểm nào đúng đối với bệnh còi xương ở trẻ em? D. Tất cả đều sai A. Do thiếu vitamin D làm tăng hấp thu muối calci và phosphat ở ruột B. Tăng ngấm calci vào xương nhưng giảm tổng hợp chất hữu cơ C. Thóp chậm đóng, các xương dễ cong và biến dạng 60. Vi nhung mao của tế bào có đặc điểm: B. Có màng tế bào, nhiều ống siêu vi và men trao đổi chất C. Có màng tế bào, nhiều xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất A. Không có màng tế bào nhưng có xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất D. Có nhiều liên kết vòng (dải) bịt và men trao đổi chất Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi