RHM – Đề ôn tập 2025 – Đề 1FREEVi sinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Phương pháp tiệt khuẩn cho sữa, nước trái cây: B. Đun sôi 100⁰C trong 30-45 phút C. Autoclave A. Phương pháp Pasteur cải tiến (HTST, UHT) D. Khí ethylene oxide 2. Họ virus gây bệnh ở người nào dưới đây có cấu tạo genome là DNA? A. Coronaviridae C. Astroviridae D. Adenoviridae B. Arenaviridae 3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về Shigella? A. Có 2 loại kháng nguyên là K và O D. Cầu khuẩn Gram (-) thuộc họ Enterobacteriaceae B. Lên men glucose, không lên men lactose (trừ Shigella sonnei) C. Không sinh H₂S 4. Mốc thời gian mẹ nhiễm virus rubella nào sau đây thai nhi ít có nguy cơ mắc Rubella bẩm sinh? C. Tuần thứ 20 thai kỳ A. Tuần thứ 12 thai kỳ B. Tuần thứ 3 thai kỳ D. Tuần thứ 8 thai kỳ 5. Phần lớn virus có các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ? D. Luôn có màng bọc bao quanh B. Chỉ có RNA hoặc DNA trong bộ gen C. Có một nucleocapsid A. Có acid nhân ở trung tâm 6. Đường lây nhiễm vi khuẩn Salmonella là: A. Hô hấp D. Da C. Phân - miệng B. Máu 7. Vi khuẩn ngoại bào được tiêu diệt bởi cơ chế nào của đáp ứng miễn dịch bẩm sinh mà khi hệ miễn dịch thích nghi chưa được hoạt hóa? A. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển D. Thực bào nhờ opsonin hóa vi khuẩn bởi kháng thể C. Các thực bào tiết các chất độc tế bào để tiêu diệt vi khuẩn B. Tế bào NK tiêu diệt trực tiếp các vi khuẩn ngoại bào 8. Chọn ý đúng về E. coli: B. Sống nhiều ở ruột non A. Hiếu khí tuyệt đối C. MT chọn lọc là EMB (eosin-methylene blue) D. Không mọc được trên MT Mac Conkey 9. Tại phòng khám, một bệnh nhân nam bị vàng da than phiền chán ăn, đau bụng, mệt mỏi và nước tiểu đậm màu. Các xét nghiệm cho kết quả dương tính với cả 2 loại kháng nguyên HbeAg và HbsAg. Mệnh đề nào dưới đây mô tả chính xác nhất virus gây ra tình trạng này? C. Bộ gen của virus là DNA sợi đôi dạng thẳng A. Bộ gen của virus là DNA sợi đôi dạng vòng B. Sự nhân lên của virus cần phải có một virus khác trợ giúp D. Bộ gen của virus là ARN nhưng virus nhân lên qua trung gian DNA 10. Coronavirus SARS phát hiện được từ loại bệnh phẩm nào dưới đây? C. Phân bệnh nhân đã khỏi bệnh D. Huyết thanh bệnh nhân giai đoạn bình phục B. Mô phổi, bệnh phẩm đường hô hấp của bệnh nhân A. Huyết thanh bệnh nhân giai đoạn cấp tính 11. Đặc điểm sinh học của Helicobacter pylori: B. Test urease âm tính C. Lên men các loại đường D. Có chùm lông (flagella) ở một đầu A. Cầu khuẩn Gram (+) 12. Clostridium tetani mọc tốt ở môi trường: A. Có 10% CO₂ , 80% O₂ C. Không có O₂ B. Không có CO₂ D. Có 10% O₂ , 80% N₂ 13. H. Influenzae chỉ mọc được ở môi trường có 2 yếu tố: C. Hỗn hợp hematin + hemin và V B. Tất cả đều đúng D. X và V A. X và NAD 14. Tính chất nào sau đây KHÔNG thuộc về vi khuẩn gây bệnh lao? C. Gây bệnh lao ngoài phổi D. Nhân đôi rất nhanh B. Hiếu khí, tính đề kháng cao A. Kháng acid, kháng cồn 15. Plasmid của vi khuẩn có đặc điểm nào? D. Có thể được truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác A. Mang những gen cần thiết cho sự tăng trưởng của vi khuẩn B. Là những phân tử ADN sợi đơn C. Luôn luôn tồn tại ở dạng thẳng 16. Nhiễm khuẩn nào sau đây KHÔNG được coi là nhiễm khuẩn bệnh viện: D. Nhiễm khuẩn vết mổ ngoại khoa trong 30 ngày sau phẫu thuật C. Nhiễm khuẩn tiểu sau khi đặt ống sonde tiểu B. Trẻ nhiễm bệnh lao trong gia đình có người mắc bệnh lao A. Viêm phổi ở bệnh nhân đang sử dụng máy thở 17. Thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán bệnh giang mai: B. Widal C. VDRL D. Elek A. Martin-Petit 18. Virus nào dưới đây chỉ gây tổn thương ở một hệ cơ quan trong cơ thể? C. EV71 D. Mumps virus B. Rota virus A. ECHO virus 19. Anti-HBc (HBcAb) là dấu ấn miễn dịch quan trọng giúp khẳng định người được xét nghiệm máu ở tình trạng nào dưới đây? B. Đã hoặc đang nhiễm HBV trong cơ thể C. Đang điều trị bệnh viêm gan B A. Đã được tiêm ngừa bệnh viêm gan B D. Cần được bắt đầu điều trị bệnh viêm gan B 20. Phế cầu là tác nhân thường gặp trong viêm phổi và viêm màng não ở trẻ em. Trong các kết quả cấy máu hay cấy dịch não tủy tìm tác nhân vi sinh gây bệnh, phế cầu thường được ghi nhận dưới tên loài vi khuẩn nào dưới đây? D. Streptococcus pneumoniae C. Staphylococcus aureus B. Neisseria gonorrhoeae A. Staphylococcus coagulase âm 21. Một bệnh nhân nam 45 tuổi, nhập viện vì ho sốt. Bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị viêm phổi. Theo bạn, bác sĩ sẽ chọn xét nghiệm nào sau đây để xác định tác nhân gây bệnh? B. Chụp MRI C. Công thức máu D. Chụp X - quang phổi A. Cấy đàm 22. Một bé gái 9 tháng tuổi được đưa vào phòng cấp cứu trong tình trạng sốt và ho liên tục. Có thể hướng chẩn đoán tác nhân virus nào dưới đây gây nên bệnh cảnh lâm sàng này? B. Adenovirus D. Rotavirus A. Rhinovirus C. RSV 23. Các câu dưới đây đều mô tả cấu trúc nhân của tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ? D. Không có ribosome A. Được gọi là thể nhân (nucleoid) B. Có chứa ribosome C. Không có màng nhân 24. Kết quả khám kiểm tra sức khỏe của một người cho thấy các dấu ấn miễn dịch như sau: HbsAg (-), HbsAb (-) và HbcAb total (+). Người này có thể đang trong tình trạng nào dưới đây? A. Đã nhiễm HBV và sẽ không bị tái nhiễm D. Chưa nhiễm HBV và cần được ngừa viêm gan B B. Chưa chích ngừa viêm gan B nhưng không cần chích thêm C. Đã nhiễm HBV và có thể bị tái nhiễm 25. Các kháng sinh Carbapenems tác động lên vi khuẩn bằng cơ chế nào? B. Can thiệp vào sự tổng hợp vách vi khuẩn C. Can thiệp vào sự tổng hợp acid nucleic D. Phá hủy hoạt động màng tế bào vi khuẩn A. Không cho vi khuẩn tổng hợp protein 26. Ở Việt Nam, các bệnh truyền nhiễm nào dưới đây đã được phòng ngừa hiệu quả bằng vaccine, NGOẠI TRỪ? C. Bệnh quai bị D. Bệnh sốt xuất huyết A. Bệnh bại liệt B. Bệnh tả 27. Quá trình nào sau đây không thuộc về virus? C. Virus bám lên bề mặt tế bào ký chủ tại thụ thể thích hợp B. Virus sao chép bên trong tế bào D. Virus sinh sản bằng cách phân đôi A. Virus hoàn chỉnh giải phóng ra khỏi tế bào bằng cách nảy chồi 28. Kháng sinh không thuộc họ beta-lactams: A. Carbapenems D. Penicillins C. Cephalosporins B. Erythromycine 29. Bệnh phẩm để chẩn đoán xoắn khuẩn Leptospira: D. Máu A. Tất cả đều đúng B. Dịch não tủy C. Nước tiểu 30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ngoại độc tố: B. Bản chất là protein D. Tính sinh miễn dịch mạnh A. Do vi khuẩn chết phóng thích C. Dễ bị hủy bởi nhiệt 31. CÂU NÀO SAI. Liên quan đến chất sát khuẩn: C. Chỉ dùng ở dạng uống và bôi ngoài da, không dùng được dạng chích D. Có thể gây độc hại cho mô sống của cơ thể B. Tác dụng diệt khuẩn A. Điều kiện sát khuẩn phụ thuộc nồng độ, độ hòa tan, nhiệt độ và thời gian tiếp xúc 32. Cơ quan biểu hiện các triệu chứng của bệnh quai bị phổ biến là: D. Tuyến mang tai B. Thận C. Buồng trứng A. Tinh hoàn 33. Một vaccin được tạo từ sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra, được biến đổi trở nên không độc nhưng còn giữ tính kháng nguyên thì được gọi là: A. Antitoxin D. Endotoxin C. Exotoxin B. Anatoxin 34. Chọn ý đúng về Vibrio cholerae: A. Gây viêm ruột cấp tính B. Gây bệnh thương hàn D. Gây viêm đại tràng cấp tính C. Gây bệnh lỵ 35. Virus nào dưới đây thuộc nhóm Rhabdoviridae? D. Virus Rubella C. Virus Dengue A. Virus sợi B. Virus dại 36. Một bé trai bị viêm kết mạc, viêm họng và viêm nhiễm đường hô hấp trên ba ngày sau khi đi bơi với bạn. Bé sốt nhẹ nhưng không phát ban. Để tìm nguyên nhân, phòng xét nghiệm phân lập bệnh phẩm là chất tiết từ mũi và tác nhân này có khả năng gây bệnh đường tiêu hóa. Theo ý kiến của bạn, tác nhân nào dưới đây có thể là nguyên nhân gây ra tình trạng bệnh lý này cho bé? A. Song cầu gram dương C. Virus DNA sợi đôi, không màng bọc D. Virus DNA sợi đôi, có màng bọc B. Song cầu gram âm 37. Men coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và sự tác động của kháng sinh là nhờ cơ chế: C. Bọc vi khuẩn trong kén fibrin bảo vệ vi khuẩn khỏi thực bào D. Bọc bạch cầu trong kén fibrin làm bạch cầu không hoạt động được A. Phá hủy kháng sinh B. Kết tủa kháng sinh 38. Một vi khuẩn nhuộm Gram dưới kính hiển vi cho thấy đó là một loại cầu khuẩn Gram (+). Khi nhỏ một giọt hydrogen peroxide lên lam kính có khuẩn lạc này thấy có sủi bọt. Làm tiếp phản ứng coagulase cho kết quả dương tính: A. Cần phải nuôi cấy trên MT chọn lọc MSA mới kết luận được C. Khẳng định được đó là S. aureus D. Chưa thể kết luận được, cần phải làm thêm nhiều thử nghiệm khác B. Cần khảo sát hiện tượng tiêu huyết trên MT thạch máu mới kết luận được 39. Dùng kháng sinh lâu ngày dễ bị tiêu chảy là do: D. Loạn khuẩn đường ruột A. Giảm bài tiết HCl dịch vị C. Thiếu men bài tiết từ tụy B. Tổn thương lớp nhung mao ruột non 40. Virus nào dưới đây có cấu tạo sợi đơn DNA: B. B19 virus C. Coronavirus A. Adenovirus D. Dengue virus 41. Thuốc nào có độc tính trên hệ thần kinh thính giác và thận? A. Aminoglycosides B. Beta-lactams D. Chloramphenicol C. Macrolides 42. Khảo sát tính chất sinh hóa, N. meningitidis và N. gonorrhoeae khác nhau ở phản ứng: C. Sucrose A. Maltose B. Lactose D. Glucose 43. Biến thể mới xuất hiện của SARS-CoV-2 được phát hiện nhờ kỹ thuật sinh học phân tử nào dưới đây? C. Real-time RT-PCR D. Multiplex-PCR A. Reverse Dot-Blot B. Sequencing 44. Lấy bệnh phẩm là máu để phân lập virus trong nuôi cấy tế bào khi nghi ngờ người bệnh nhiễm virus nào dưới đây? A. Virus polio B. Virus dengue D. Virus herpes simplex C. Virus influenza 45. Môi trường tốt nhất để cấy vi khuẩn bạch hầu là: A. Bismuth sulfite agar B. Huyết thanh Loeffler C. Nutrient agar D. Mac Conkey Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi