RHM – Đề ôn tập 2025 – Đề 1FREEVi sinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Họ virus gây bệnh ở người nào dưới đây có cấu tạo genome là DNA? D. Adenoviridae A. Coronaviridae C. Astroviridae B. Arenaviridae 2. Cơ quan biểu hiện các triệu chứng của bệnh quai bị phổ biến là: B. Thận C. Buồng trứng A. Tinh hoàn D. Tuyến mang tai 3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về Shigella? D. Cầu khuẩn Gram (-) thuộc họ Enterobacteriaceae C. Không sinh H₂S B. Lên men glucose, không lên men lactose (trừ Shigella sonnei) A. Có 2 loại kháng nguyên là K và O 4. Ở Việt Nam, các bệnh truyền nhiễm nào dưới đây đã được phòng ngừa hiệu quả bằng vaccine, NGOẠI TRỪ? B. Bệnh tả A. Bệnh bại liệt C. Bệnh quai bị D. Bệnh sốt xuất huyết 5. Đường lây nhiễm vi khuẩn Salmonella là: C. Phân - miệng D. Da B. Máu A. Hô hấp 6. Lấy bệnh phẩm là máu để phân lập virus trong nuôi cấy tế bào khi nghi ngờ người bệnh nhiễm virus nào dưới đây? A. Virus polio D. Virus herpes simplex C. Virus influenza B. Virus dengue 7. Plasmid của vi khuẩn có đặc điểm nào? A. Mang những gen cần thiết cho sự tăng trưởng của vi khuẩn C. Luôn luôn tồn tại ở dạng thẳng D. Có thể được truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác B. Là những phân tử ADN sợi đơn 8. Clostridium tetani mọc tốt ở môi trường: A. Có 10% CO₂ , 80% O₂ B. Không có CO₂ C. Không có O₂ D. Có 10% O₂ , 80% N₂ 9. Quá trình nào sau đây không thuộc về virus? A. Virus hoàn chỉnh giải phóng ra khỏi tế bào bằng cách nảy chồi B. Virus sao chép bên trong tế bào D. Virus sinh sản bằng cách phân đôi C. Virus bám lên bề mặt tế bào ký chủ tại thụ thể thích hợp 10. Tại phòng khám, một bệnh nhân nam bị vàng da than phiền chán ăn, đau bụng, mệt mỏi và nước tiểu đậm màu. Các xét nghiệm cho kết quả dương tính với cả 2 loại kháng nguyên HbeAg và HbsAg. Mệnh đề nào dưới đây mô tả chính xác nhất virus gây ra tình trạng này? D. Bộ gen của virus là ARN nhưng virus nhân lên qua trung gian DNA B. Sự nhân lên của virus cần phải có một virus khác trợ giúp C. Bộ gen của virus là DNA sợi đôi dạng thẳng A. Bộ gen của virus là DNA sợi đôi dạng vòng 11. Phần lớn virus có các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ? A. Có acid nhân ở trung tâm B. Chỉ có RNA hoặc DNA trong bộ gen D. Luôn có màng bọc bao quanh C. Có một nucleocapsid 12. Môi trường tốt nhất để cấy vi khuẩn bạch hầu là: A. Bismuth sulfite agar D. Mac Conkey C. Nutrient agar B. Huyết thanh Loeffler 13. H. Influenzae chỉ mọc được ở môi trường có 2 yếu tố: B. Tất cả đều đúng D. X và V A. X và NAD C. Hỗn hợp hematin + hemin và V 14. Một vi khuẩn nhuộm Gram dưới kính hiển vi cho thấy đó là một loại cầu khuẩn Gram (+). Khi nhỏ một giọt hydrogen peroxide lên lam kính có khuẩn lạc này thấy có sủi bọt. Làm tiếp phản ứng coagulase cho kết quả dương tính: A. Cần phải nuôi cấy trên MT chọn lọc MSA mới kết luận được D. Chưa thể kết luận được, cần phải làm thêm nhiều thử nghiệm khác B. Cần khảo sát hiện tượng tiêu huyết trên MT thạch máu mới kết luận được C. Khẳng định được đó là S. aureus 15. Virus nào dưới đây chỉ gây tổn thương ở một hệ cơ quan trong cơ thể? C. EV71 D. Mumps virus A. ECHO virus B. Rota virus 16. Nhiễm khuẩn nào sau đây KHÔNG được coi là nhiễm khuẩn bệnh viện: C. Nhiễm khuẩn tiểu sau khi đặt ống sonde tiểu A. Viêm phổi ở bệnh nhân đang sử dụng máy thở D. Nhiễm khuẩn vết mổ ngoại khoa trong 30 ngày sau phẫu thuật B. Trẻ nhiễm bệnh lao trong gia đình có người mắc bệnh lao 17. Kháng sinh không thuộc họ beta-lactams: D. Penicillins B. Erythromycine C. Cephalosporins A. Carbapenems 18. Coronavirus SARS phát hiện được từ loại bệnh phẩm nào dưới đây? C. Phân bệnh nhân đã khỏi bệnh D. Huyết thanh bệnh nhân giai đoạn bình phục A. Huyết thanh bệnh nhân giai đoạn cấp tính B. Mô phổi, bệnh phẩm đường hô hấp của bệnh nhân 19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ngoại độc tố: A. Do vi khuẩn chết phóng thích D. Tính sinh miễn dịch mạnh C. Dễ bị hủy bởi nhiệt B. Bản chất là protein 20. Một bé gái 9 tháng tuổi được đưa vào phòng cấp cứu trong tình trạng sốt và ho liên tục. Có thể hướng chẩn đoán tác nhân virus nào dưới đây gây nên bệnh cảnh lâm sàng này? A. Rhinovirus C. RSV D. Rotavirus B. Adenovirus 21. Một bé trai bị viêm kết mạc, viêm họng và viêm nhiễm đường hô hấp trên ba ngày sau khi đi bơi với bạn. Bé sốt nhẹ nhưng không phát ban. Để tìm nguyên nhân, phòng xét nghiệm phân lập bệnh phẩm là chất tiết từ mũi và tác nhân này có khả năng gây bệnh đường tiêu hóa. Theo ý kiến của bạn, tác nhân nào dưới đây có thể là nguyên nhân gây ra tình trạng bệnh lý này cho bé? A. Song cầu gram dương D. Virus DNA sợi đôi, có màng bọc C. Virus DNA sợi đôi, không màng bọc B. Song cầu gram âm 22. Virus nào dưới đây thuộc nhóm Rhabdoviridae? D. Virus Rubella A. Virus sợi B. Virus dại C. Virus Dengue 23. Một bệnh nhân nam 45 tuổi, nhập viện vì ho sốt. Bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị viêm phổi. Theo bạn, bác sĩ sẽ chọn xét nghiệm nào sau đây để xác định tác nhân gây bệnh? C. Công thức máu B. Chụp MRI A. Cấy đàm D. Chụp X - quang phổi 24. Vi khuẩn ngoại bào được tiêu diệt bởi cơ chế nào của đáp ứng miễn dịch bẩm sinh mà khi hệ miễn dịch thích nghi chưa được hoạt hóa? B. Tế bào NK tiêu diệt trực tiếp các vi khuẩn ngoại bào C. Các thực bào tiết các chất độc tế bào để tiêu diệt vi khuẩn A. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển D. Thực bào nhờ opsonin hóa vi khuẩn bởi kháng thể 25. Tính chất nào sau đây KHÔNG thuộc về vi khuẩn gây bệnh lao? D. Nhân đôi rất nhanh A. Kháng acid, kháng cồn B. Hiếu khí, tính đề kháng cao C. Gây bệnh lao ngoài phổi 26. Chọn ý đúng về E. coli: B. Sống nhiều ở ruột non C. MT chọn lọc là EMB (eosin-methylene blue) A. Hiếu khí tuyệt đối D. Không mọc được trên MT Mac Conkey 27. Bệnh phẩm để chẩn đoán xoắn khuẩn Leptospira: B. Dịch não tủy D. Máu A. Tất cả đều đúng C. Nước tiểu 28. Men coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và sự tác động của kháng sinh là nhờ cơ chế: A. Phá hủy kháng sinh D. Bọc bạch cầu trong kén fibrin làm bạch cầu không hoạt động được B. Kết tủa kháng sinh C. Bọc vi khuẩn trong kén fibrin bảo vệ vi khuẩn khỏi thực bào 29. Một vaccin được tạo từ sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra, được biến đổi trở nên không độc nhưng còn giữ tính kháng nguyên thì được gọi là: C. Exotoxin D. Endotoxin A. Antitoxin B. Anatoxin 30. Phương pháp tiệt khuẩn cho sữa, nước trái cây: D. Khí ethylene oxide C. Autoclave A. Phương pháp Pasteur cải tiến (HTST, UHT) B. Đun sôi 100⁰C trong 30-45 phút 31. CÂU NÀO SAI. Liên quan đến chất sát khuẩn: A. Điều kiện sát khuẩn phụ thuộc nồng độ, độ hòa tan, nhiệt độ và thời gian tiếp xúc D. Có thể gây độc hại cho mô sống của cơ thể C. Chỉ dùng ở dạng uống và bôi ngoài da, không dùng được dạng chích B. Tác dụng diệt khuẩn 32. Chọn ý đúng về Vibrio cholerae: D. Gây viêm đại tràng cấp tính B. Gây bệnh thương hàn A. Gây viêm ruột cấp tính C. Gây bệnh lỵ 33. Kết quả khám kiểm tra sức khỏe của một người cho thấy các dấu ấn miễn dịch như sau: HbsAg (-), HbsAb (-) và HbcAb total (+). Người này có thể đang trong tình trạng nào dưới đây? B. Chưa chích ngừa viêm gan B nhưng không cần chích thêm D. Chưa nhiễm HBV và cần được ngừa viêm gan B A. Đã nhiễm HBV và sẽ không bị tái nhiễm C. Đã nhiễm HBV và có thể bị tái nhiễm 34. Đặc điểm sinh học của Helicobacter pylori: A. Cầu khuẩn Gram (+) D. Có chùm lông (flagella) ở một đầu C. Lên men các loại đường B. Test urease âm tính 35. Các câu dưới đây đều mô tả cấu trúc nhân của tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ? B. Có chứa ribosome D. Không có ribosome C. Không có màng nhân A. Được gọi là thể nhân (nucleoid) 36. Mốc thời gian mẹ nhiễm virus rubella nào sau đây thai nhi ít có nguy cơ mắc Rubella bẩm sinh? A. Tuần thứ 12 thai kỳ D. Tuần thứ 8 thai kỳ B. Tuần thứ 3 thai kỳ C. Tuần thứ 20 thai kỳ 37. Virus nào dưới đây có cấu tạo sợi đơn DNA: A. Adenovirus B. B19 virus C. Coronavirus D. Dengue virus 38. Phế cầu là tác nhân thường gặp trong viêm phổi và viêm màng não ở trẻ em. Trong các kết quả cấy máu hay cấy dịch não tủy tìm tác nhân vi sinh gây bệnh, phế cầu thường được ghi nhận dưới tên loài vi khuẩn nào dưới đây? D. Streptococcus pneumoniae A. Staphylococcus coagulase âm B. Neisseria gonorrhoeae C. Staphylococcus aureus 39. Dùng kháng sinh lâu ngày dễ bị tiêu chảy là do: B. Tổn thương lớp nhung mao ruột non C. Thiếu men bài tiết từ tụy A. Giảm bài tiết HCl dịch vị D. Loạn khuẩn đường ruột 40. Khảo sát tính chất sinh hóa, N. meningitidis và N. gonorrhoeae khác nhau ở phản ứng: D. Glucose A. Maltose C. Sucrose B. Lactose 41. Anti-HBc (HBcAb) là dấu ấn miễn dịch quan trọng giúp khẳng định người được xét nghiệm máu ở tình trạng nào dưới đây? C. Đang điều trị bệnh viêm gan B A. Đã được tiêm ngừa bệnh viêm gan B D. Cần được bắt đầu điều trị bệnh viêm gan B B. Đã hoặc đang nhiễm HBV trong cơ thể 42. Thuốc nào có độc tính trên hệ thần kinh thính giác và thận? B. Beta-lactams A. Aminoglycosides D. Chloramphenicol C. Macrolides 43. Biến thể mới xuất hiện của SARS-CoV-2 được phát hiện nhờ kỹ thuật sinh học phân tử nào dưới đây? C. Real-time RT-PCR A. Reverse Dot-Blot D. Multiplex-PCR B. Sequencing 44. Các kháng sinh Carbapenems tác động lên vi khuẩn bằng cơ chế nào? C. Can thiệp vào sự tổng hợp acid nucleic A. Không cho vi khuẩn tổng hợp protein B. Can thiệp vào sự tổng hợp vách vi khuẩn D. Phá hủy hoạt động màng tế bào vi khuẩn 45. Thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán bệnh giang mai: B. Widal D. Elek C. VDRL A. Martin-Petit Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng