Ôn tập – Chương 1FREELý sinh Khoa Y Đại học Phenikaa 1. Tần số tim tăng khi: B. Phân áp CO₂ trong máu động mạch tăng D. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng A. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng C. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng 2. Vận chuyển chủ động qua màng tế bào là quá trình vận chuyển: A. Theo chiều gradient nồng độ C. Theo chiều gradient nồng độ và không cần năng lượng ATP B. Ngược chiều gradient nồng độ và không cần năng lượng ATP D. Không theo chiều gradient nồng độ và cần năng lượng ATP 3. Thành phần chính của màng tế bào gồm: C. Protein, lipid và cacbohydrat B. Protein, lipid và axit nucleic A. Cholesterol, protein và lipid D. Glucid, lipid và carbohydrate 4. Ở mô, máu nhận CO₂ từ mô do: B. Tăng quá trình bão hòa oxyhemoglobin (HbO₂) D. CO₂ đi vào hồng cầu và ion Cl⁻ đi ra huyết tương A. Tăng khuếch tán ion Cl⁻ từ hồng cầu ra huyết tương C. Phân áp CO₂ ở mô cao hơn phân áp CO₂ trong máu 5. Cơ được chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất, tạo ra những vận động tinh tế là: B. Cơ nhị đầu E. Cơ chéo ngoài A. Cơ delta C. Cơ mông D. Cơ cẳng chân 6. Dung tích sống được xác định như thế nào: D. Là thể tích khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường A. Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường B. Là thể tích khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa C. Là thể tích khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường 7. Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ: A. pH máu giảm D. Nồng độ CO₂ trong máu động mạch giảm C. Nồng độ CO₂ trong máu động mạch tăng B. Nồng độ O₂ trong máu động mạch giảm 8. Oxy kết hợp với Hb ở nơi có: B. Phân áp O₂ thấp, phân áp CO₂ cao C. Phân áp O₂ cao, phân áp CO₂ cao D. Phân áp O₂ thấp, phân áp CO₂ thấp A. Phân áp O₂ cao, phân áp CO₂ thấp 9. Áp suất âm trong màng phổi có liên quan gì: C. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực A. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa B. Làm cho máu về tim dễ dàng ở thì thở ra D. Làm cho máu lên phổi dễ dàng ở thì thở ra 10. Oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức: C. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào B. Vận chuyển tích cực thứ phát D. Khuếch tán thụ động A. Khuếch tán có gia tốc 11. Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào: D. Diện tích các mao mạch phổi C. Áp lực phế nang B. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu A. Phân áp CO₂ trong máu mao tĩnh mạch phổi 12. Ở người bình thường, áp suất của tâm thất giãn trong khoảng: C. 20 - 40 Torr B. 120 -150 Torr A. 50 - 80 Torr D. 90 - 120 Torr 13. Đòn bẩy loại 2 là loại có dạng: A. Điểm tựa ở giữa, trở kháng và lực phát động ở hai đầu D. Đòn bẩy ở một đầu, trở kháng ở giữa và lực phát động ở đầu còn lại B. Không thuộc các loại đã nêu C. Điểm tựa ở đầu, lực phát động ở giữa, trở kháng ở đầu còn lại 14. Ở người bình thường, áp suất của tâm thất co trong khoảng: D. 50 - 80 Torr C. 60 - 100 Torr A. 120 -150 Torr B. 160 - 200 Torr 15. Đặc tính chức năng nào sau đây không thuộc về cơ vân: D. Đàn hồi E. Sinh công C. Giãn B. Co A. Tự hưng phấn 16. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là: A. Hệ thống van trong tĩnh mạch B. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch D. Trọng lực E. Sức hút của tim C. Sức bơm của tim 17. Áp suất trong đường dẫn khí: B. Luôn bằng áp suất khí quyển D. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra C. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào A. Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào 18. Trong máu có chứa thành phần dưới đây, gồm: C. Bạch cầu A. Tất cả các thành phần đã đề cập E. Hồng cầu B. Huyết tương D. Tiểu cầu 19. Động tác nào sau là co cơ đẳng trường? B. Nâng ghế lên và giữ ghế nằm yên trên đầu C. Ngồi trên ghế đọc sách A. Kéo ghế lại gần người D. Đẩy ghế sang ngang 20. Máu là loại chất lỏng nào? D. Chất lỏng không có ma sát C. Chất lỏng lý tưởng B. Chất lỏng không nén được A. Chất lỏng thực 21. Đòn bẩy loại 1 có đặc điểm sau: A. Điểm tựa ở đầu thanh, lực phát động ở giữa, trở kháng ở cuối thanh C. Điểm tựa ở giữa thanh, trở kháng và lực phát động ở hai phía D. Kháng trở ở đầu thanh, lực phát động ở giữa, điểm tựa ở cuối thanh B. Lực phát động ở đầu thanh, trở kháng ở giữa, điểm tựa ở cuối thanh 22. Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây: A. Kết hợp với các ion Fe²⁺ tự do trong máu B. Kết hợp với ion Fe³⁺ trong nhân hem của hemoglobin D. Kết hợp với muối kiềm C. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin E. Kết hợp với nhóm carbamin của globulin 23. Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân giải: A. Glycogen B. Tất cả các trường hợp đã nêu D. Thu nhập glucose từ máu C. Chuyển hóa yếm khí các acid béo 24. Sự thay đổi năng lượng tự do của quá trình vận chuyển thụ động qua màng tế bào: C. Tùy từng tình huống B. Bằng không A. Có giá trị âm D. Có giá trị dương 25. Máu có những chức năng sau trừ: C. Bảo vệ B. Điều nhiệt D. Vận chuyển A. Chống đỡ E. Điều hòa 26. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào là quá trình vận chuyển: B. Không theo chiều gradient nồng độ và cần năng lượng ATP C. Không theo chiều gradient nồng độ A. Cần năng lượng ATP D. Theo chiều gradient nồng độ 27. Nguồn năng lượng chính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là: D. Glycogen C. ADP B. Glucose A. Tất cả các trường hợp đã nêu 28. Thể tích tâm thu: B. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp C. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút A. Là thể tích máu nhĩ thu về từ tĩnh mạch D. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút 29. Tâm thất thu: C. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở (van động mạch phổi) A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim B. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch 30. Vận chuyển vật chất của màng tế bào gồm có các cơ chế chính sau, ngoại trừ: B. Vận chuyển chủ động A. Vận chuyển tự do C. Thẩm thấu D. Vận chuyển thụ động 31. Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP được hình thành nhanh chóng nhờ quá trình: C. Phân giải glycogen A. Thu nhận và oxy hóa các acid béo tự do từ máu B. Thu nhận và chuyển hóa glucose từ máu D. Chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP 32. Động tác thở ra tối đa: D. Có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra C. Làm lồng ngực giảm thể tích do co cơ liên sườn ngoài B. Có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới A. Là động tác thụ động do trung tâm hô hấp không hưng phấn 33. Ở người bình thường, chu kỳ hoạt động của tim chiếm thời gian: B. 0,3s A. 0,1s C. 0,8s D. 0,4s 34. Tính đàn hồi của thành động mạch có nhiệm vụ chính là: A. Hạn chế tác động của ngoại lực vào tốc độ di chuyển của máu C. Duy trì dòng chảy liên tục và tăng thêm áp suất dòng chảy D. Giúp mạch máu không bị đứt vỡ B. Giảm tốc độ chảy của máu 35. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không" vì: B. Cơ tim là một hợp bào D. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn A. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu 36. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì: A. Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim (van động mạch phổi) D. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn C. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn 37. Trong co cơ đẳng trương, giả thiết nào sau đây không phù hợp: A. Khoảng cách giữa hai vạch Z của mỗi sarcomere ngắn lại B. Dải A ngắn lại D. Dải H ngắn lại C. Dải I ngắn lại 38. Máu về tâm thất trong thời kỳ: C. Tâm nhĩ thu D. Tâm trương toàn bộ B. Tâm trương A. Tâm nhĩ thu và tâm trương 39. Áp suất khoang màng phổi: C. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường D. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực A. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra B. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực 40. Hầu hết CO₂ được vận chuyển trong máu dưới dạng: A. Gắn với nhóm -NH₂ của globin E. Gắn với nhóm -NH₂ của protein huyết tương D. Ở dạng NaHCO₃ C. Hoà tan trong huyết tương B. Gắn với ion Cl⁻ 41. Hầu hết O₂ được vận chuyển trong máu dưới dạng: A. Gắn với Fe²⁺ của nhân hem B. Gắn với Fe³⁺ của nhân hem. D. Hoà tan trong huyết tương C. Gắn với Fe²⁺ của protein huyết tương E. Gắn với Fe²⁺ của phần globin 42. Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, ngoại trừ: D. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ A. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn B. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ C. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong một số cơ 43. Lực co cơ chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? B. Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi C. Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích A. Độ dày của sợi cơ trong cơ D. Tất cả các phương án đã nêu 44. Đơn vị vận động bao gồm: C. Một nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối D. Một nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối B. Một nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối A. Một nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối. 45. Có mấy cơ chế chính trong vận chuyển vật chất qua màng tế bào? A. 5 D. 1 C. 3 B. 4 46. Vùng tối của mỗi sarcomere là: B. sarcomere E. Vạch Z C. Dải H A. Dải I D. Dải A 47. Động tác hít vào tối đa: C. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức A. Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường D. Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở B. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường 48. Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, các nhận xét sau về hiện tượng tăng thông khí để trả nợ oxy cho các quá trình sau đều đúng, trừ: D. Tái tổng hợp ATP B. Tái tổng hợp creatininphosphat A. Tái tổng hợp glucose C. Loại bỏ acid lactic 49. Các dạng O₂ và CO₂ trong máu: C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí A. Dạng hoà tan O₂ và CO₂ là dạng vận chuyển chủ yếu D. Dạng hòa tan và kết hợp không có liên quan với nhau B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu 50. Trong thời kỳ tăng áp: C. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại D. Van tổ chim (van động mạch phổi) mở ra A. Máu phun vào động mạch B. Van nhĩ thất đóng lại Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi