Ôn tập – Chương 2FREELý sinh Khoa Y Đại học Phenikaa 1. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể: D. Điều nhiệt B. Vận cơ A. Chuyển hóa cơ sở C. Tiêu hóa E. Duy trì trương lực của các cơ 2. Nguyên nhân chính tiêu hao năng lượng của cơ thể: C. Để duy trì sự sống: chuyển hóa cơ sở, vận cơ, điều nhiệt, tiêu hóa D. Cả 3 nguyên nhân đã nêu B. Để sinh sản A. Để phát triển cơ thể 3. Khi đo thân nhiệt cho một em bé bị sốt nhiệt kế chỉ 104 ℉ (Fahrenheit), vậy em bé sốt bao nhiêu độ ℃ (Celsius)? D. 38,5℃ B. 39,5℃ C. 40℃ A. 39℃ 4. Khi không sinh công ở môi trường ngoài, tổng nhiệt lượng do cơ thể sinh ra được tính như thế nào: C. Gần bằng năng lượng mất mát vào môi trường xung quanh A. Gần bằng nhiệt lượng sinh ra từ thức ăn D. Gần bằng năng lượng dự trữ dưới dạng hóa năng B. Gần bằng công mà cơ thể chống lại lực của môi trường ngoài 5. Một người châu Á có chiều cao 1,7m và cân nặng 80kg. Theo chỉ số khối cơ thể (BMI) phân loại bởi Hiệp hội đái tháo đường châu Á (IDI&WPRO), người này thuộc dạng nào dưới đây? C. Thừa cân B. Béo phì độ I A. Béo phì độ II D. Bình thường 6. Điều hòa chuyển hóa carbohydrat trong cơ thể là quá trình: A. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào D. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng B. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen. C. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường 7. Biết công thức tốc độ chuyển hóa cơ bản (BMR) theo Mifflin St Jeor: Với nữ: BMR =(10 × trọng lượng) + (6,25 × chiều cao) - (5 × tuổi) - 161 Xác định chỉ số chuyển hóa cơ bản (BMR) theo công thức trên đối với một nữ giới 18 tuổi có cân nặng 50kg, chiều cao 155cm: D. Xấp xỉ 1 567,5 kcal B. xấp xỉ 950, 2 kcal C. Xấp xỉ 2000 kcal A. Xấp xỉ 1217,75 kcal 8. Giảm đường huyết không có biểu hiện: B. Toát mồ hôi C. Tim đập nhanh A. Cảm giác đói D. Huyết áp tăng 9. Trong công thức về nhiệt lượng vật tỏa nhiệt khi nào? ΔQ= m.c.Δt C. =0 D. <0 A. Cả 3 trường hợp đã nêu đều đúng B. >0 10. Cân bằng nhiệt của một người sau một ngày đêm: A. 3.879 kcal D. 1.879 kcal C. 879 kcal B. 2.879 kcal 11. Sáu nguyên tố chủ yếu trong cơ thể của chúng ta gồm: C. oxy, cacbon, hydro, nito, canxi, natri D. oxy, cacbon, hydro, nito, canxi, kali A. oxy, cacbon, hydro, nito, canxi, photpho B. oxy, cacbon, hydro, canxi, photpho, kali 12. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới dạng chính: E. Điện năng A. Hóa năng B. Cơ năng C. Năng lượng hạt nhân F. Tất cả đều đúng D. Nhiệt năng 13. Biết công thức tốc độ chuyển hóa cơ bản (BMR) theo Mifflin St Jeor: Với nam: BMR = (10 × trọng lượng) + (6,25 × chiều cao) - (5 × tuổi) + 5 Xác định chỉ số chuyển hóa cơ bản (BMR) theo công thức trên đối với nam giới 20 tuổi có cân nặng 60kg, chiều cao 170cm: D. Xấp xỉ 1567,5 kcal C. Xấp xỉ 1100 kcal B. Xấp xỉ 2500 kcal A. Xấp xỉ 2000 kcal 14. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là: C. Thiếu máu B. Xơ vữa động mạch D. Tăng huyết áp A. Bệnh béo phì (Obesity) E. Suy gan 15. Chỉ số khối của cơ thể (BMI) được tính theo công thức nào dưới đây? D. BMI =cân nặng (kg)/chiều cao (cm) x chiều cao (cm) C. BMI= chiều cao bình phương (m²)/cân nặng A. BMI = cân nặng cơ thể (kg)/chiều cao (m) B. BMI = cân nặng cơ thể (kg)/ bình phương chiều cao (m²) 16. Lý sinh y học là môn học nghiên cứu về các hiện tượng xảy ra trong các tổ chức và cơ thể sống dựa trên quan điểm và các định luật: D. Toán học B. Sinh học A. Hóa học C. Vật lý 17. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng là: B. Khả năng sinh công A. Khối lượng của vật D. Nhiệt lượng C. Lực tác động lên vật 18. Theo Hiệp hội đái tháo đường châu Á (IDI&WPRO), chỉ số khối cơ thể (BMI) đối với người bình thường ở châu Á là: A. 23-24,9 C. 18,5 - 22,9 D. 25 - 29,9 B. 18,5 - 24,9 E. <18,5 19. Dạng dự trữ của carbohydrat là: D. Glycogen ở gan, glycolipid E. Glycogen ở cơ, glycoprotein B. Glycolipid, glycoprotein A. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein C. Glycogen ở gan và cơ 20. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa chủ yếu là: C. Galactose D. Glucose E. Fructose B. Các đường đôi A. Các đường đơn 5 cacbon 21. Nội năng của hệ phụ thuộc vào: A. Công của hệ D. Nhiệt lượng của hệ sinh ra C. Nhiệt lượng của hệ thu vào B. Trạng thái của hệ 22. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính: A. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng E. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein B. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể C. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein D. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày 23. Các chức năng sau là của protein trừ: D. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể C. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp A. Bảo vệ B. Vận chuyển E. Tạo áp suất keo 24. Quan sát và trả lời: B. = pi D. > pi/2 A. < pi/2 C. =0 25. Quá trình biến đổi năng lượng trong cơ thể sống có những giai đoạn nào? B. Cả ba giai đoạn đã nêu A. Chuyển hóa năng lượng trong cơ thể C. Năng lượng vào cơ thể D. Năng lượng rời cơ thể 26. Những chất chính trong thức ăn cung cấp năng lượng cho cơ thể không bao gồm: C. Glucid B. Protid D. Muối khoáng A. Lipid 27. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: C. Carbohydrat D. Protein B. Lipid A. Glycogen dự trữ ở gan E. Các vitamin và muối khoáng 28. Vai trò của ATP trong tế bào? B. Vận chuyển năng lượng A. Dự trữ năng lượng D. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng E. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 29. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có: A. Acid béo B. Glycoprotein D. Triglycerid C. Cholesterol 30. Tiêu hao năng lượng chính trong cơ thể sống dưới dạng nào dưới đây: C. Cả 3 quá trình đã nêu A. Năng lượng co cơ D. Công hô hấp B. Năng lượng ở tim mạch 31. Dạng năng lượng ATP trong tế bào là: A. Động năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng B. Hóa năng 32. Nguyên lý thứ nhất nhiệt động học phát biểu rằng : “Nhiệt lượng truyền cho hệ dùng làm tăng nội năng của hệ và .... của hệ đặt lên môi trường ngoài”. Câu nào dưới đây phù hợp nhất với "..." trong câu trên: A. Tạo bởi lực D. Biến ra công thực hiện bởi lực C. Thu nhiệt B. Sinh ra công 33. Nguồn protein cần thiết có trong: B. Ngô, dầu thực vật, lúa mì D. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc C. Trứng, cá, ngũ cốc A. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá 34. Chuyển hóa cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở nào? A. Không hoạt động mạnh C. Không vận cơ D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt. E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý B. Không điều nhiệt 35. Nhiệt lượng là gì? A. Là phần nhiệt năng mà vật nhận được (thu vào) trong quá trình truyền nhiệt D. Là phần nhiệt năng mà vật mất đi trong quá trình truyền nhiệt C. Các câu trả lời trên đều không đúng B. Là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi