Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Phần 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Tế bào nào tăng sinh trong ổ viêm khi viêm cấp tính: C. Lympho D. Bạch cầu ưa Bazơ A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu mono 2. Thế nào là điều hòa ngược dương tính? C. Liên quan đến một số cơ chế bảo vệ cơ thể B. Tăng khi giảm D. Thường xuyên xảy ra trong cân bằng nội môi A. Giảm nồng độ 1 chất khi nồng độ chất đó tăng lên 3. Ở giai đoạn “sốt đứng”, chọn mệnh đề đúng: C. Nhiệt độ cơ thể không tăng nhưng vẫn có cảm giác lạnh A. Đây là giai đoạn mà dùng thuốc giảm sốt ko có hiệu quả D. Nhiệt độ không tăng nhưng bắt đầu tăng thải nhiệt B. Bắt đầu tăng bài tiết nước tiểu 4. Không đúng về cơ vân: D. Có nhiều nhân C. Có vân B. Hoạt động theo ý muốn A. Chỉ có một nhân 5. Sốt gồm mấy giai đoạn? C. 4 B. 3 D. 1 A. 2 6. Phát biểu về động mạch nào là đúng, trừ: A. Động mạch đàn hồi nhiều sợi cơ hơn sợi chun C. Động mạch có 2 lớp mạch của mạch nếu thành ĐM dày B. Tiểu động mạch không có sợi chun D. ĐM có màng ngăn chun trong 7. Phát biểu đúng về say nắng: A. Cơ chế biểu hiện giống với say nóng D. Say nắng là hiện tượng tăng nhiệt độ đội ngột rồi hạ về bình thường dưới mức 36 độ B. Trung tâm điều hòa nhiệt nhạy cảm với nhiệt độ và các sóng ánh sáng có bước sóng ngắn C. Đây là cơ chế tăng nhiệt chủ động 8. Khi mặc áo ấm, chọn câu đúng: D. Là biện pháp giảm thoát nhiệt riêng của con người C. Không phải điều hòa ngược vì lạnh không phải yếu tố kích thích A. Là điều hòa ngược âm tính, mặc áo càng dày thì càng giảm thải nhiệt B. Là điều hòa ngược dương tính, trời càng lạnh thì mặc áo càng dày 9. Không đúng về cơ vân: B. Hai đầu bụng cơ là gân C. Màng nội cơ bao bọc bó cơ D. Có nhiều nhân A. Màng ngoài cơ bao bọc toàn bộ cơ 10. Co giật khi sốt dễ xảy ra ở đối tượng nào: D. Trung niên C. Người già A. Người trưởng thành B. Trẻ em 11. Ở giai đoạn cuối của viêm thì tế bào nào được tăng sinh nhiều nhất? D. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu mono B. Bạch cầu lympho A. Nguyên bào xơ 12. Bệnh nguyên là gì? D. Tất cả đều đúng A. Phát sinh C. Kết thúc B. Phát triển 13. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt: B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng D. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt giảm A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm 14. Nhận định đúng về hệ thần kinh: B. Hệ TK gồm hệ TK TW và hệ TK ngoại vi A. Hệ TK trung ương (TW) gồm não, TK thị giác, võng mạc D. Hệ TK ngoại vi 12 đôi dây TK sọ và 30 đôi dây TK sống C. Hệ TK ngoại vi gồm giao cảm và đối giao cảm 15. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, trừ: C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch D. Tăng tính thấm của mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương 16. Bàng quang nằm sau cấu trúc nào: B. Tử cung A. Xương mu C. Trực tràng D. Túi tinh 17. Vai trò đầu tiên quan trọng nhất của sốt: D. Để giảm nhiệt độ đột ngột C. Tăng hoạt động của gan A. Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn B. Tăng thực bào và sinh kháng thể 18. Phát biểu đúng về khí quản: C. Bao bọc bởi thành màng B. Chia thành 2 phế quản gốc ở ngang đốt sống ngực II A. Dài 15cm, hơi lệch sang trái D. Ở dưới sụn giáp 19. Phát biểu đúng về phổi: D. Tất cả đều đúng B. Ổ màng phổi có 2 ngách A. Vòm phổi nằm dưới xương đòn C. Phổi nào có 3 thùy 20. Đoạn di động của niệu đạo nam: C. Đoạn xốp D. Đoạn màng B. Đoạn tiền liệt A. Đoạn trước tiền liệt 21. Chất hoá học nào dưới đây không gây bệnh? B. Chì C. Dioxin D. Nọc độc A. Benzen 22. Tăng thân nhiệt có thể do: A. 2 nguyên nhân D. Sốt và say nắng C. Nhiều nguyên nhân B. 1 nguyên nhân 23. Chết có mấy giai đoạn? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 24. Hematocrit là 41% nghĩa là: C. Tỉ lệ hemoglobin trên thể tích máu toàn phần là 41% B. Tỉ lệ hồng cầu trên các thành phần hữu hình máu là 41% A. Tỉ lệ thành phần hữu hình trong máu là 41% D. Tỉ lệ hemoglobin hòa vào 1mm³ máu là 41% 25. Phát biểu đúng về hầu: B. Phần trên của hầu thông với nền sọ C. Dưới thanh hầu là khí quản A. Khẩu hầu thông với ổ miệng chính qua eo họng D. Vòng hạch quanh hầu có 7 tuyến 26. Phát biểu đúng về ruột non: A. Ruột non thông với ruột già qua lỗ hồi - manh tràng C. Ruột non nằm ở phần ngoại vì của ổ bụng B. Ruột non nằm ngoài phúc mạc D. Ruột non gồm hỗng tràng, hồi tràng 27. Tác hại nguy hiểm nhất của sốt kéo dài là: C. Giảm miễn dịch D. Giảm dự trữ năng lượng B. Giảm chức năng các cơ quan A. Nhiễm toan 28. Phát biểu đúng về thân bạch huyết, trừ: A. Ống ngực chỉ nhận 3 thân bạch huyết dưới cơ hoành D. Có van để đảm bảo dòng chảy của bạch huyết chỉ đi một chiều B. Phần dưới cơ hoành có 3 thân bạch huyết C. Phần trên cơ hoành ở mỗi bên có 3 thân bạch huyết 29. Phát biểu đúng về mạch bạch huyết: A. Mao mạch bạch huyết đổ về động mạch B. Mao mạch bạch huyết vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột non D. Tất cả đều đúng C. Mạch bạch huyết luôn là những ống to 30. Phát biểu đúng khi nói về thành mạch, trừ: B. ĐM có 3 lớp áo C. Mao mạch không có lớp áo ngoài và lớp áo giữa D. Lớp áo giữa của tiểu ĐM không có lá chun A. Thành động mạch đàn hồi sợi cơ trơn nhiều hơn sợi chun 31. Trường hợp nào gây tai biến truyền máu, trừ: C. Truyền sai máu trong hệ nhóm máu ABO A. Truyền máu tốc độ và số lượng lớn D. Chất lượng máu thấp B. Truyền Rh+ cho Rh- 32. Các quá trình đúng trong thực bào: A. Tiếp xúc B. Nuốt D. Tích tụ C. Tiêu hủy 33. Nhận định đúng về tuỵ: A. Tuỵ có cuống tuỵ C. Tuỵ chỉ có chức năng ngoại tiết B. Đầu tuỵ là phần nhỏ nhất D. Nằm trước ĐM chủ bụng 34. Phát biểu đúng về phổi: D. Chọc dịch màng phổi ở ngách hoành trung thất C. 2 bên phổi có 2 khe gian thùy A. Dây chằng phổi nằm ở mặt trung thất B. Phổi trái có 3 thùy 35. Phát biểu đúng về tiểu cầu: A. Tích điện dương rất mạnh B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn D. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu C. Làm co cục máu không hoàn toàn 36. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi: A. Giảm áp suất mao mạch D. Tăng tính thấm của thành mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ 37. Vai trò của albumin huyết tương: A. Tạo áp suất keo của huyết tương D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể 38. Mổ thai ở đâu: A. Thượng vị C. Vùng quanh rốn D. Hố chậu trái B. Hạ vị 39. Hồng cầu tăng sinh khi nào? D. Ít vận động, tập thể dục B. Giảm phân áp CO₂ C. Tăng khí O₂ A. Tăng tiết erythropoietin 40. Giai đoạn toàn phát là gì: D. Là giai đoạn từ khi nhiễm khuẩn cho đến khi có triệu chứng đầu tiên B. Là giai đoạn từ khi có triệu chứng đầu tiên đến khi xuất hiện triệu chứng điển hình A. Là giai đoạn từ khi bị nhiễm khuẩn đến khi khỏi bệnh C. Là giai đoạn mà bệnh có thể gây biến chứng 41. Bệnh nguyên là gì? C. Nguyên nhân lấy thuốc chữa bệnh D. Tất cả đều sai A. Nguyên nhân và điều kiện phát bệnh B. Nguyên nhân hết bệnh 42. Phát biểu đúng về hầu: A. Giới hạn trên thông với nền sọ D. Giới hạn dưới là sụn chêm C. Khẩu hầu thông với miệng tại eo họng B. Giới hạn của thanh hầu là khí quản 43. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra: D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội