Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Phần 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Phát biểu đúng về hầu: B. Giới hạn của thanh hầu là khí quản C. Khẩu hầu thông với miệng tại eo họng A. Giới hạn trên thông với nền sọ D. Giới hạn dưới là sụn chêm 2. Phát biểu đúng về tiểu cầu: A. Tích điện dương rất mạnh D. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn C. Làm co cục máu không hoàn toàn 3. Phát biểu đúng về thân bạch huyết, trừ: D. Có van để đảm bảo dòng chảy của bạch huyết chỉ đi một chiều B. Phần dưới cơ hoành có 3 thân bạch huyết A. Ống ngực chỉ nhận 3 thân bạch huyết dưới cơ hoành C. Phần trên cơ hoành ở mỗi bên có 3 thân bạch huyết 4. Tăng thân nhiệt có thể do: D. Sốt và say nắng C. Nhiều nguyên nhân A. 2 nguyên nhân B. 1 nguyên nhân 5. Không đúng về cơ vân: C. Có vân A. Chỉ có một nhân D. Có nhiều nhân B. Hoạt động theo ý muốn 6. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt: A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng D. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt giảm 7. Sốt gồm mấy giai đoạn? B. 3 A. 2 C. 4 D. 1 8. Hồng cầu tăng sinh khi nào? D. Ít vận động, tập thể dục A. Tăng tiết erythropoietin C. Tăng khí O₂ B. Giảm phân áp CO₂ 9. Phát biểu về động mạch nào là đúng, trừ: C. Động mạch có 2 lớp mạch của mạch nếu thành ĐM dày B. Tiểu động mạch không có sợi chun D. ĐM có màng ngăn chun trong A. Động mạch đàn hồi nhiều sợi cơ hơn sợi chun 10. Thế nào là điều hòa ngược dương tính? C. Liên quan đến một số cơ chế bảo vệ cơ thể A. Giảm nồng độ 1 chất khi nồng độ chất đó tăng lên B. Tăng khi giảm D. Thường xuyên xảy ra trong cân bằng nội môi 11. Chất hoá học nào dưới đây không gây bệnh? D. Nọc độc B. Chì A. Benzen C. Dioxin 12. Mổ thai ở đâu: A. Thượng vị B. Hạ vị C. Vùng quanh rốn D. Hố chậu trái 13. Nhận định đúng về tuỵ: C. Tuỵ chỉ có chức năng ngoại tiết D. Nằm trước ĐM chủ bụng A. Tuỵ có cuống tuỵ B. Đầu tuỵ là phần nhỏ nhất 14. Tác hại nguy hiểm nhất của sốt kéo dài là: D. Giảm dự trữ năng lượng B. Giảm chức năng các cơ quan C. Giảm miễn dịch A. Nhiễm toan 15. Phát biểu đúng về ruột non: D. Ruột non gồm hỗng tràng, hồi tràng C. Ruột non nằm ở phần ngoại vì của ổ bụng A. Ruột non thông với ruột già qua lỗ hồi - manh tràng B. Ruột non nằm ngoài phúc mạc 16. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi: B. Tăng áp suất keo của huyết tương A. Giảm áp suất mao mạch D. Tăng tính thấm của thành mao mạch C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ 17. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, trừ: D. Tăng tính thấm của mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ 18. Phát biểu đúng về phổi: A. Dây chằng phổi nằm ở mặt trung thất B. Phổi trái có 3 thùy D. Chọc dịch màng phổi ở ngách hoành trung thất C. 2 bên phổi có 2 khe gian thùy 19. Bệnh nguyên là gì? C. Kết thúc D. Tất cả đều đúng A. Phát sinh B. Phát triển 20. Các quá trình đúng trong thực bào: C. Tiêu hủy A. Tiếp xúc D. Tích tụ B. Nuốt 21. Ở giai đoạn cuối của viêm thì tế bào nào được tăng sinh nhiều nhất? B. Bạch cầu lympho D. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu mono A. Nguyên bào xơ 22. Khi mặc áo ấm, chọn câu đúng: B. Là điều hòa ngược dương tính, trời càng lạnh thì mặc áo càng dày D. Là biện pháp giảm thoát nhiệt riêng của con người C. Không phải điều hòa ngược vì lạnh không phải yếu tố kích thích A. Là điều hòa ngược âm tính, mặc áo càng dày thì càng giảm thải nhiệt 23. Chết có mấy giai đoạn? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 24. Nhận định đúng về hệ thần kinh: D. Hệ TK ngoại vi 12 đôi dây TK sọ và 30 đôi dây TK sống B. Hệ TK gồm hệ TK TW và hệ TK ngoại vi C. Hệ TK ngoại vi gồm giao cảm và đối giao cảm A. Hệ TK trung ương (TW) gồm não, TK thị giác, võng mạc 25. Bàng quang nằm sau cấu trúc nào: C. Trực tràng B. Tử cung D. Túi tinh A. Xương mu 26. Đoạn di động của niệu đạo nam: A. Đoạn trước tiền liệt C. Đoạn xốp D. Đoạn màng B. Đoạn tiền liệt 27. Phát biểu đúng về say nắng: C. Đây là cơ chế tăng nhiệt chủ động B. Trung tâm điều hòa nhiệt nhạy cảm với nhiệt độ và các sóng ánh sáng có bước sóng ngắn A. Cơ chế biểu hiện giống với say nóng D. Say nắng là hiện tượng tăng nhiệt độ đội ngột rồi hạ về bình thường dưới mức 36 độ 28. Phát biểu đúng khi nói về thành mạch, trừ: B. ĐM có 3 lớp áo C. Mao mạch không có lớp áo ngoài và lớp áo giữa A. Thành động mạch đàn hồi sợi cơ trơn nhiều hơn sợi chun D. Lớp áo giữa của tiểu ĐM không có lá chun 29. Trường hợp nào gây tai biến truyền máu, trừ: A. Truyền máu tốc độ và số lượng lớn B. Truyền Rh+ cho Rh- D. Chất lượng máu thấp C. Truyền sai máu trong hệ nhóm máu ABO 30. Bệnh nguyên là gì? C. Nguyên nhân lấy thuốc chữa bệnh D. Tất cả đều sai B. Nguyên nhân hết bệnh A. Nguyên nhân và điều kiện phát bệnh 31. Phát biểu đúng về phổi: D. Tất cả đều đúng C. Phổi nào có 3 thùy A. Vòm phổi nằm dưới xương đòn B. Ổ màng phổi có 2 ngách 32. Hematocrit là 41% nghĩa là: C. Tỉ lệ hemoglobin trên thể tích máu toàn phần là 41% A. Tỉ lệ thành phần hữu hình trong máu là 41% B. Tỉ lệ hồng cầu trên các thành phần hữu hình máu là 41% D. Tỉ lệ hemoglobin hòa vào 1mm³ máu là 41% 33. Phát biểu đúng về mạch bạch huyết: D. Tất cả đều đúng B. Mao mạch bạch huyết vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột non C. Mạch bạch huyết luôn là những ống to A. Mao mạch bạch huyết đổ về động mạch 34. Tế bào nào tăng sinh trong ổ viêm khi viêm cấp tính: D. Bạch cầu ưa Bazơ C. Lympho B. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính 35. Ở giai đoạn “sốt đứng”, chọn mệnh đề đúng: A. Đây là giai đoạn mà dùng thuốc giảm sốt ko có hiệu quả D. Nhiệt độ không tăng nhưng bắt đầu tăng thải nhiệt C. Nhiệt độ cơ thể không tăng nhưng vẫn có cảm giác lạnh B. Bắt đầu tăng bài tiết nước tiểu 36. Phát biểu đúng về khí quản: D. Ở dưới sụn giáp C. Bao bọc bởi thành màng A. Dài 15cm, hơi lệch sang trái B. Chia thành 2 phế quản gốc ở ngang đốt sống ngực II 37. Co giật khi sốt dễ xảy ra ở đối tượng nào: A. Người trưởng thành C. Người già B. Trẻ em D. Trung niên 38. Vai trò đầu tiên quan trọng nhất của sốt: B. Tăng thực bào và sinh kháng thể C. Tăng hoạt động của gan A. Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn D. Để giảm nhiệt độ đột ngột 39. Phát biểu đúng về hầu: A. Khẩu hầu thông với ổ miệng chính qua eo họng B. Phần trên của hầu thông với nền sọ C. Dưới thanh hầu là khí quản D. Vòng hạch quanh hầu có 7 tuyến 40. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra: A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg 41. Vai trò của albumin huyết tương: B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Tạo áp suất keo của huyết tương D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương 42. Không đúng về cơ vân: A. Màng ngoài cơ bao bọc toàn bộ cơ C. Màng nội cơ bao bọc bó cơ B. Hai đầu bụng cơ là gân D. Có nhiều nhân 43. Giai đoạn toàn phát là gì: C. Là giai đoạn mà bệnh có thể gây biến chứng D. Là giai đoạn từ khi nhiễm khuẩn cho đến khi có triệu chứng đầu tiên B. Là giai đoạn từ khi có triệu chứng đầu tiên đến khi xuất hiện triệu chứng điển hình A. Là giai đoạn từ khi bị nhiễm khuẩn đến khi khỏi bệnh Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội