Hóa học và chuyển hóa Lipid, ProtidFREEHóa Sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Dạng Calci nhiều nhất trong cơ thể là: B. Calci siêu lọc không ion hóa C. Calci không siêu lọc D. Muối kép phosphate – carbonate A. Calci siêu lọc ion hóa 2. Protein/ plasma có chức năng ngoại trừ: B. Vận chuyển lipid trong máu A. Tạo áp suất keo của máu C. Bảo vệ cơ thể D. Vận chuyển oxy 3. Chất béo trong cơ thể được phân phối dưới dạng: D. Vận chuyển, nguyên chất C. Dự trữ, nguyên chất A. Dự trữ, vận chuyển B. Dự trữ, nguyên sinh chất 4. Bilirubin trực tiếp có tính chất: A. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh D. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm C. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh B. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm 5. Triglycerid giảm gặp trong: C. Hoạt động thể lực mạnh A. Xơ mỡ động mạch B. Tiểu đường nặng D. Uống rượu và hút thuốc lá 6. Để đáng giá nguy cơ xơ vữa động mạch cần làm xét nghiệm: C. HDL-C - LDL-C A. Cholesterol toàn phần D. Cả 3 xét nghiệm B. Triglyceride 7. Thành phần hóa học chính của dịch vị là: D. Pepsin và nucleotidase C. HCl và aminopeptidase B. Pepsin và HCl A. Amylase và Lysozyme 8. Trong cơ thể nước chiếm bao nhiêu trọng lượng cơ thể: B. 20-25% C. 45-50% D. 70% A. 5-10% 9. Muối vô cơ trong cơ thể được bài xuất qua: B. Mồ hôi D. Tất cả các đường trên A. Nước tiểu C. Phân 10. Chọn câu đúng: B. VLDL vận chuyển TG ngoại sinh từ ruột đến gan C. Sau khi ăn khoảng 2h TG bị loại hết khỏi máu A. Bình thường sau khi ăn huyết tương đục do có nhiều TG D. HDL không có liên quan với chuyển hóa VLDL 11. Tìm câu đúng: A. Nước nhập gồm nước uống và nước trong thức ăn tổng cộng 2,5L/ ngày C. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng tế bào D. Muối không tham gia điều hòa thăng bằng acid – base B. Nhu cầu muối Na la cao nhất khoảng 20g/ ngày 12. Nếu thành mạch bình thường, chất nào trong huyết tương không thể thoát ra dịch gian bào: B. Urea C. Natri A. Glucose D. Protein 13. Máu bảo vệ cơ thể nhờ: E. Các hệ thống trên B. Hệ thống đệm D. Kháng thể C. Kháng thể A. Hệ thống bạch cầu 14. Dịch não tủy: A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất 15. Ý nghĩa của việc tổng hợp Triglyceride là: A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể C. Tham gia cấu tạo màng tế bào B. Tạo Lipid dự trữ cho cơ thể D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức 16. Lượng nước tiểu ban đầu được hình thành ở thận mỗi ngày là: C. 150 L B. 120 L A. 100 L D. 180 L 17. Câu nào đúng với muối mật: A. Được tổng hợp trong gan từ cholesterol D. Là chất chuyên chở acid amin trong mật B. Không được tái hấp thu sau bữa ăn C. Nhiệm vụ chủ yếu là trung hòa HCl dạ dày 18. Dịch thấm: B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang 19. Bản chất của máu là: B. Hỗn hợp các dịch thể D. Hỗn hợp các tế bào máu A. Chất dịch protein hòa tan C. Mô liên kết đặc biệt 20. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất keo: A. Bilirubin C. Albumin D. Kali B. Creatinine 21. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất thẩm thấu: A. Protein C. Clor B. Natri D. Cả 3 chất 22. Trong cơ thể nước có vai trò: A. Thăng bằng acid – base D. Tham gia cấu tạo các hormone B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và đào thải các chất cặn bã C. Hệ thống đệm của cơ thể 23. Thành phần chính trong dịch vị là: A. Amylase C. HCL - pepsin D. Lipase B. Na⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ 24. Mất nước toàn phần và mất muối do: C. Nôn, tiêu chảy A. Truyền nhiều dịch D. Giảm bài xuất Na qua thận gây phù B. Uống nhiều nước 25. Bình thường màu vàng nhạt của nước tiểu do sắc tố của: B. Hemoglobin C. Stercobilinogen A. Máu D. Urobilinogen 26. Triglyceride tăng trong: D. Ở trẻ em B. Kém dinh dưỡng A. Xơ mỡ động mạch C. Hoạt động thể lực mạnh 27. Hệ thống đệm của cơ thể: C. H₂CO₃/Na₂HPO₄ B. H₂CO₃/NaH₂PO₄ A. H₂CO₃/NaHCO₃ D. NaHCO₃/ NaH₂PO₄ 28. Gan có vai trò điều hòa đường huyết: A. Khi đường huyết = 1 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen D. Khi đường huyết > 1,2 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen C. Khi đường huyết = 1g/1, gan tăng sản xuất glucose và giảm tổng hợp glycogen B. Khi đường huyết < 0,8 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen 29. Nhu cầu nước của cơ thể chịu ảnh hưởng bởi: D. Tất cả đều đúng A. Chế độ lao động C. Tình trạng sinh lý B. Thời tiết 30. Phản ứng Gros – Maclagan: B. Thuộc loại phản ứng lên bông C. Dùng phân biệt dịch thấm và dịch tiết D. Dùng theo dõi các bệnh lý về thận và đường tiểu A. Dùng để chẩn đoán các bệnh tim mạch 31. Bilirubin được tạo thành: B. Được tổng hợp ở gan A. Do sự phá hủy của hồng cầu già D. Tất cả đều đúng C. Theo tĩnh mạch cửa về gan tái oxit hóa 32. Lượng máu qua gan bằng bao nhiêu lượng máu toàn cơ thể: B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5 A. 1/2 33. Dùng xét nghiệm nào có thể chẩn đoán phân biệt vàng da tán huyết và vàng da viêm gan: B. Sắc tố mật trong nước tiểu C. Urobilinogen nước tiểu D. Stercobilinogen trong phân A. Bilirubin total 34. Lượng dịch vị mỗi ngày do các tuyến ống ở dạ dày tiết ra: D. 1-3 L C. 1-2,5 L A. 1-1,5 L B. 1-2,0 L 35. Nhóm chất nào có tính chất hoà tan các vitamin A, D, E, K: C. Glucid B. Lipid D. Tất cả các nhóm chất trên A. Protid 36. Trong vàng da do viêm gan: A. BI tăng, BD bình thường C. BI bình thường, BD bình thường B. BI tăng, BD tăng D. BI bình thường, BD tăng 37. pH nước tiểu kiềm do: B. Có nhiều chất cetonic A. Nhiễm trùng đường tiết niệu D. Tất cả đều đúng C. Ăn nhiều thịt 38. Glycogen là dạng dự trữ ___ cho cơ thể: D. Muối mật C. Glucid A. Protid B. Lipid 39. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C lẻ sẽ bài xuất ra: A. Acid phenic B. Acid phenylacetic D. Acid benzoic C. Acid oxaloacetic 40. Nguồn nước chính cung cấp cho cơ thể là: D. Nước do thức ăn và uống hàng ngày C. Nước trong lòng mạch A. Nước trong tế bào B. Nước ngoài tế bào 41. Thành phần hóa học của mật gồm: C. Cholesterol B. Sắc tố mật D. Cả 3 thành phần trên A. Muối mật 42. Cholesterol là tiền chất của: A. ADH B. Vasopressin C. Testosterol D. Glycogen 43. pH máu phụ thuộc chủ yếu vào ion: D. HCO₃ và H⁺ B. Clor A. Natri C. Kali 44. Nếu có hai chức este được thuỷ phân, sản phẩm tạo thành là: B. Monoglycerol D. Triglycerol C. Diglycerol A. Glycerol 45. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C chẵn sẽ bài xuất ra: C. Acid oxaloacetic B. Acid phenyl acetic A. Acid phenic D. Acid benzoic 46. Bình thường ở người trưởng thành lượng nước vào: C. Bằng lượng nước thải ra D. Chủ yếu do quá trình chuyển hóa A. Lớn hơn lượng nước thải ra B. Nhỏ hơn lượng nước thải ra 47. Quá trình thoái hoá acid béo no theo thuyết Beta – Knoop: D. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, dạ dày C. Chủ yếu xảy ra ở gan, đôi khi ở thận, phổi, dạ dày B. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, cơ, tổ chức có mỡ A. Chủ yếu xảy ra ở gan, thận, phổi, dạ dày 48. Ở người trưởng thành lượng nước bọt 24h là: D. 1,0-1,5 L C. 0,8-1,0 L A. 0,2-0,5 L B. 0,5-0,8 L 49. Loại cholesterol tốt không gây xơ vữa động mạch khi hàm lượng bình thường: A. Cholesterol toàn phần C. LDL-C B. HDL-C D. VLDL - C 50. Dịch tiết: C. Là dịch bao xung quanh não thất B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra 51. Sự trao đổi nước giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc: C. Nồng độ muối NaCl ngoài tế bào B. Nồng độ muối NaCl trong tế bào D. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào A. Nồng độ protein ở ngoài tế bào 52. Nếu 2 nhóm chức – OH của Glycerin được este hoá, sản phẩm tạo thành là: B. Monoglycerol A. Glycerol C. Diglycerol D. Triglycerol 53. Acid mật gồm tất cả các chất sau ngoại trừ: B. Acid deoxycholic A. Acid cholic C. Acid lithocholic D. Acid uric 54. Phản ứng thuỷ phân Glycerid thực hiện ở điều kiện: A. Acid D. Cả 3 chất trên C. Lipase B. Base 55. Khu vực chứa nước chiếm 5% trọng lượng cơ thể: B. Ngoài tế bào D. Dịch gian bào A. Trong tế bào C. Huyết tương 56. Trong cơ thể nước trong tế bào chiếm bao nhiêu nước toàn cơ thể: D. 70% B. 20 - 25% A. 5 - 10% C. 55% 57. Thành phần muối nào tham gia vào cấu tạo Thyroxin của tuyến giáp: C. Iod A. Natri D. Calci B. Kali 58. Chọn câu sai: C. BD không tan trong nước và rất độc A. Hemoglobin được giải phóng chủ yếu từ hệ thống liên võng nội mô B. BI kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan D. Gan khử độc, biến bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp 59. Áp suất thẩm thấu máu phụ thuộc: D. Nồng độ Alb và lipoprotein C. Nồng độ Clor và Calci A. Nồng độ NaCl và protein hòa tan B. Nồng độ NaCl và Calci 60. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ: B. Nghiện rượu C. Thiếu phospholipid và acid béo cần thiết A. Ăn nhiều glucid D. Các nguyên nhân trên 61. Lượng máu qua thận mỗi ngày: D. 2000 - 2500 L B. 1000 - 1500 L A. 500 - 1000 L C. 1500 - 2000 L 62. pH nước tiểu acid do: A. Nhiễm trùng đường tiết niệu B. Có nhiều chất cetonic D. Tất cả đều đúng C. Ăn nhiều rau 63. Vàng da viêm gan và vàng da tắc mật giống nhau ở điểm nào: C. Không có Stercobilinogen trong phân A. Bilirubin tăng cao trong máu B. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu D. Không có Urobilinogen trong nước tiểu 64. Pepsin là enzyme do tế bài chính của ____ tiết ra: C. Tuyến dạ dày D. Tuyến nước bọt A. Tuyến sữa B. Tuyến tụy 65. Tác dụng của nước trong cơ thể: A. Cung cấp năng lượng B. Đào thải các chất dinh dưỡng C. Giữ thăng bằng kiềm toan D. Tham gia cấu tạo tế bào 66. Nước không có vai trò nào đối với cơ thể: A. Cấu tạo tế bào D. Điều hòa thân nhiệt bảo vệ cơ thể B. Cung cấp năng lượng C. Hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã 67. Trực khuẩn lao phải nhuộm bằng phương pháp acid-base vì: A. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerol C. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Sterid B. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Cerid D. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerid 68. Bilirubin tự do: A. Tan trong nước D. Còn gọi là bilirubin trực tiếp B. Không tan trong nước, độc đối với cơ thể C. Là sản phẩm thoái hóa của muối mật 69. Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột tiết ra mỗi ngày: B. 1-2,0 L C. 1-2,5 L A. 1-1,5 L D. 1-3 L 70. Acid béo bão hoà có số C chẵn từ 4 – 32 có thể chất: C. Lỏng D. Khí A. Rắn B. Đặc 71. Chất nào không phải là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol: D. Sắc tố mật A. Vitamin D C. Hormon vỏ thượng thận B. Glycocholate 72. Chức năng nào trong cơ thể không do máu đảm nhiệm: C. Bảo vệ D. Bài tiết và cô đặc A. Hô hấp B. Điều hòa thân nhiệt 73. Mỗi ngày dịch tụy do tuyến tụy bài tiết: B. 1-2,0 L C. 1-2,5 L D. 1-3 L A. 1-1,5 L 74. Ni-tơ của các acid amin được thải ra trong nước tiểu chủ yếu dưới dạng: A. Acid uric D. Glutamin C. Urea B. Creatinine 75. Câu nào đúng với Gan: B. Gan là nơi duy nhất tổng hợp các acid amin cần thiết A. Gan tham gia điều hòa đường huyết C. Gan có thể dự trữ tối đa 3 L máu D. Tất cả đều sai 76. Độ nhớt máu phụ thuộc: B. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải D. Nồng độ NaCl và globulin A. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu C. Nồng độ các yếu tố đông máu và số lượng tiểu cầu 77. Tỷ trọng của máu là: C. 1,050 - 1,060 D. 1,015 - 1,050 B. 1,015 - 1,025 A. 1,003 - 1,030 78. Chọn câu đúng: D. Nồng độ Creatinin không phụ thuộc vào chế độ ăn uống C. Trong suy thận nồng độ Creatinin huyết giảm A. Nồng độ Urê huyết không phụ thuộc vào chế độ ăn uống B. Nồng độ Creatinin phụ thuộc vào chế độ ăn uống 79. Chức năng nào trong cơ thể do thận đảm nhiệm: B. Điều hòa thân nhiệt D. Bài tiết và cô đặc A. Hô hấp C. Bảo vệ 80. Gan khử độc bằng cơ chế: D. Tất cả đều đúng C. Khử độc bằng cách oxi hóa B. Khử độc hóa học thường xuyên A. Cố định và thải trừ 81. Thành phần nước tiểu ban đầu giống thành phần huyết tương do quá trình lọc ngoại trừ: A. Glucose D. Acid uric B. Protein C. Urea 82. GOT là enzyme: C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat 83. Sản phẩm của sự thoái hóa Hemoglobin ở người là: A. Sắc tố mật D. Cholesterol B. Muối mật C. Acid mật 84. GPT là enzyme: B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin 85. Nước bọt sẽ ngừng tiết khi lượng nước trong cơ thể mất đi: A. 5% D. 15% C. 10% B. 8% 86. Các chất hữu cơ bất thường có trong nước tiểu: B. Protein, Acetone, Urea A. Protein, Glucose, Bilirubine C. Máu, Sắc tố mật, Uric acid D. Glucose, Máu, Ure 87. Để tránh mẫu huyết thanh bị tiêu huyết nên: D. Bơm máu qua kim để máu tiếp xúc nhanh với chống đông B. Ly tâm lâu và vận tốc lớn để tách hồng cầu ra sớm A. Lắc mạnh khi trộn với chất chống đông C. Bơm nhẹ nhàng vào lọ đựng 88. Muối mật có tác dụng: C. Giúp gan tổng hợp Glycogen A. Nhũ tương hóa lipid D. Tham gia điều hòa đường huyết B. Cắt thức ăn thành từng phần nhỏ 89. Vai trò của muối trong cơ thể: D. Thành phần chủ yếu của kích thích tố A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu B. Điều hòa thân nhiệt C. Cấu tạo vỏ tế bào 90. Acid béo không no có 1 hay nhiều nối đôi trong phân tử có thể chất: B. Đặc C. Lỏng D. Khí A. Rắn Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ