Hóa học và chuyển hóa Lipid, ProtidFREEHóa Sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Ở người trưởng thành lượng nước bọt 24h là: C. 0,8-1,0 L B. 0,5-0,8 L D. 1,0-1,5 L A. 0,2-0,5 L 2. Bilirubin được tạo thành: D. Tất cả đều đúng B. Được tổng hợp ở gan A. Do sự phá hủy của hồng cầu già C. Theo tĩnh mạch cửa về gan tái oxit hóa 3. Sự trao đổi nước giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc: A. Nồng độ protein ở ngoài tế bào B. Nồng độ muối NaCl trong tế bào C. Nồng độ muối NaCl ngoài tế bào D. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào 4. Bilirubin tự do: A. Tan trong nước D. Còn gọi là bilirubin trực tiếp B. Không tan trong nước, độc đối với cơ thể C. Là sản phẩm thoái hóa của muối mật 5. Máu bảo vệ cơ thể nhờ: E. Các hệ thống trên C. Kháng thể B. Hệ thống đệm A. Hệ thống bạch cầu D. Kháng thể 6. Bản chất của máu là: A. Chất dịch protein hòa tan D. Hỗn hợp các tế bào máu C. Mô liên kết đặc biệt B. Hỗn hợp các dịch thể 7. Triglyceride tăng trong: B. Kém dinh dưỡng D. Ở trẻ em C. Hoạt động thể lực mạnh A. Xơ mỡ động mạch 8. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C lẻ sẽ bài xuất ra: D. Acid benzoic B. Acid phenylacetic A. Acid phenic C. Acid oxaloacetic 9. Ý nghĩa của việc tổng hợp Triglyceride là: D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức C. Tham gia cấu tạo màng tế bào B. Tạo Lipid dự trữ cho cơ thể A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể 10. Gan có vai trò điều hòa đường huyết: C. Khi đường huyết = 1g/1, gan tăng sản xuất glucose và giảm tổng hợp glycogen B. Khi đường huyết < 0,8 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen D. Khi đường huyết > 1,2 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen A. Khi đường huyết = 1 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen 11. Hệ thống đệm của cơ thể: B. H₂CO₃/NaH₂PO₄ C. H₂CO₃/Na₂HPO₄ D. NaHCO₃/ NaH₂PO₄ A. H₂CO₃/NaHCO₃ 12. Loại cholesterol tốt không gây xơ vữa động mạch khi hàm lượng bình thường: D. VLDL - C A. Cholesterol toàn phần C. LDL-C B. HDL-C 13. Thành phần hóa học của mật gồm: A. Muối mật B. Sắc tố mật C. Cholesterol D. Cả 3 thành phần trên 14. Ni-tơ của các acid amin được thải ra trong nước tiểu chủ yếu dưới dạng: C. Urea D. Glutamin B. Creatinine A. Acid uric 15. Nước không có vai trò nào đối với cơ thể: A. Cấu tạo tế bào D. Điều hòa thân nhiệt bảo vệ cơ thể B. Cung cấp năng lượng C. Hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã 16. Chức năng nào trong cơ thể không do máu đảm nhiệm: A. Hô hấp D. Bài tiết và cô đặc B. Điều hòa thân nhiệt C. Bảo vệ 17. Phản ứng thuỷ phân Glycerid thực hiện ở điều kiện: C. Lipase B. Base A. Acid D. Cả 3 chất trên 18. Thành phần nước tiểu ban đầu giống thành phần huyết tương do quá trình lọc ngoại trừ: B. Protein A. Glucose C. Urea D. Acid uric 19. Acid mật gồm tất cả các chất sau ngoại trừ: B. Acid deoxycholic C. Acid lithocholic D. Acid uric A. Acid cholic 20. Chức năng nào trong cơ thể do thận đảm nhiệm: B. Điều hòa thân nhiệt C. Bảo vệ A. Hô hấp D. Bài tiết và cô đặc 21. Cholesterol là tiền chất của: A. ADH D. Glycogen B. Vasopressin C. Testosterol 22. Tác dụng của nước trong cơ thể: B. Đào thải các chất dinh dưỡng C. Giữ thăng bằng kiềm toan A. Cung cấp năng lượng D. Tham gia cấu tạo tế bào 23. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất thẩm thấu: B. Natri C. Clor D. Cả 3 chất A. Protein 24. GPT là enzyme: A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat 25. Pepsin là enzyme do tế bài chính của ____ tiết ra: C. Tuyến dạ dày B. Tuyến tụy A. Tuyến sữa D. Tuyến nước bọt 26. Bình thường màu vàng nhạt của nước tiểu do sắc tố của: B. Hemoglobin D. Urobilinogen C. Stercobilinogen A. Máu 27. Để tránh mẫu huyết thanh bị tiêu huyết nên: A. Lắc mạnh khi trộn với chất chống đông C. Bơm nhẹ nhàng vào lọ đựng D. Bơm máu qua kim để máu tiếp xúc nhanh với chống đông B. Ly tâm lâu và vận tốc lớn để tách hồng cầu ra sớm 28. Lượng máu qua thận mỗi ngày: A. 500 - 1000 L B. 1000 - 1500 L D. 2000 - 2500 L C. 1500 - 2000 L 29. Chọn câu đúng: C. Trong suy thận nồng độ Creatinin huyết giảm A. Nồng độ Urê huyết không phụ thuộc vào chế độ ăn uống B. Nồng độ Creatinin phụ thuộc vào chế độ ăn uống D. Nồng độ Creatinin không phụ thuộc vào chế độ ăn uống 30. Dịch não tủy: A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang C. Là dịch bao xung quanh não thất D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra 31. Câu nào đúng với Gan: C. Gan có thể dự trữ tối đa 3 L máu A. Gan tham gia điều hòa đường huyết B. Gan là nơi duy nhất tổng hợp các acid amin cần thiết D. Tất cả đều sai 32. Lượng nước tiểu ban đầu được hình thành ở thận mỗi ngày là: A. 100 L B. 120 L C. 150 L D. 180 L 33. Dịch thấm: A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất 34. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C chẵn sẽ bài xuất ra: B. Acid phenyl acetic D. Acid benzoic A. Acid phenic C. Acid oxaloacetic 35. Sản phẩm của sự thoái hóa Hemoglobin ở người là: A. Sắc tố mật D. Cholesterol B. Muối mật C. Acid mật 36. Dùng xét nghiệm nào có thể chẩn đoán phân biệt vàng da tán huyết và vàng da viêm gan: A. Bilirubin total B. Sắc tố mật trong nước tiểu C. Urobilinogen nước tiểu D. Stercobilinogen trong phân 37. Chất nào không phải là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol: A. Vitamin D B. Glycocholate C. Hormon vỏ thượng thận D. Sắc tố mật 38. Muối mật có tác dụng: C. Giúp gan tổng hợp Glycogen B. Cắt thức ăn thành từng phần nhỏ D. Tham gia điều hòa đường huyết A. Nhũ tương hóa lipid 39. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất keo: D. Kali C. Albumin B. Creatinine A. Bilirubin 40. Bilirubin trực tiếp có tính chất: A. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh D. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm B. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm C. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh 41. Câu nào đúng với muối mật: B. Không được tái hấp thu sau bữa ăn A. Được tổng hợp trong gan từ cholesterol D. Là chất chuyên chở acid amin trong mật C. Nhiệm vụ chủ yếu là trung hòa HCl dạ dày 42. Quá trình thoái hoá acid béo no theo thuyết Beta – Knoop: B. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, cơ, tổ chức có mỡ D. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, dạ dày A. Chủ yếu xảy ra ở gan, thận, phổi, dạ dày C. Chủ yếu xảy ra ở gan, đôi khi ở thận, phổi, dạ dày 43. Trong cơ thể nước chiếm bao nhiêu trọng lượng cơ thể: C. 45-50% B. 20-25% A. 5-10% D. 70% 44. pH nước tiểu kiềm do: A. Nhiễm trùng đường tiết niệu D. Tất cả đều đúng B. Có nhiều chất cetonic C. Ăn nhiều thịt 45. Áp suất thẩm thấu máu phụ thuộc: C. Nồng độ Clor và Calci B. Nồng độ NaCl và Calci A. Nồng độ NaCl và protein hòa tan D. Nồng độ Alb và lipoprotein 46. Để đáng giá nguy cơ xơ vữa động mạch cần làm xét nghiệm: A. Cholesterol toàn phần D. Cả 3 xét nghiệm C. HDL-C - LDL-C B. Triglyceride 47. Acid béo không no có 1 hay nhiều nối đôi trong phân tử có thể chất: A. Rắn C. Lỏng B. Đặc D. Khí 48. Lượng dịch vị mỗi ngày do các tuyến ống ở dạ dày tiết ra: C. 1-2,5 L D. 1-3 L B. 1-2,0 L A. 1-1,5 L 49. Bình thường ở người trưởng thành lượng nước vào: A. Lớn hơn lượng nước thải ra B. Nhỏ hơn lượng nước thải ra C. Bằng lượng nước thải ra D. Chủ yếu do quá trình chuyển hóa 50. Acid béo bão hoà có số C chẵn từ 4 – 32 có thể chất: B. Đặc A. Rắn C. Lỏng D. Khí 51. Chọn câu sai: B. BI kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan D. Gan khử độc, biến bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp A. Hemoglobin được giải phóng chủ yếu từ hệ thống liên võng nội mô C. BD không tan trong nước và rất độc 52. Dịch tiết: D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang C. Là dịch bao xung quanh não thất B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra 53. pH máu phụ thuộc chủ yếu vào ion: A. Natri D. HCO₃ và H⁺ B. Clor C. Kali 54. Chọn câu đúng: D. HDL không có liên quan với chuyển hóa VLDL A. Bình thường sau khi ăn huyết tương đục do có nhiều TG C. Sau khi ăn khoảng 2h TG bị loại hết khỏi máu B. VLDL vận chuyển TG ngoại sinh từ ruột đến gan 55. pH nước tiểu acid do: B. Có nhiều chất cetonic C. Ăn nhiều rau D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng đường tiết niệu 56. Protein/ plasma có chức năng ngoại trừ: B. Vận chuyển lipid trong máu C. Bảo vệ cơ thể A. Tạo áp suất keo của máu D. Vận chuyển oxy 57. Độ nhớt máu phụ thuộc: B. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải C. Nồng độ các yếu tố đông máu và số lượng tiểu cầu D. Nồng độ NaCl và globulin A. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu 58. Gan khử độc bằng cơ chế: C. Khử độc bằng cách oxi hóa D. Tất cả đều đúng B. Khử độc hóa học thường xuyên A. Cố định và thải trừ 59. Khu vực chứa nước chiếm 5% trọng lượng cơ thể: B. Ngoài tế bào A. Trong tế bào C. Huyết tương D. Dịch gian bào 60. Nếu thành mạch bình thường, chất nào trong huyết tương không thể thoát ra dịch gian bào: D. Protein A. Glucose B. Urea C. Natri 61. GOT là enzyme: D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin 62. Trong cơ thể nước trong tế bào chiếm bao nhiêu nước toàn cơ thể: A. 5 - 10% B. 20 - 25% D. 70% C. 55% 63. Nhóm chất nào có tính chất hoà tan các vitamin A, D, E, K: A. Protid B. Lipid C. Glucid D. Tất cả các nhóm chất trên 64. Nguồn nước chính cung cấp cho cơ thể là: B. Nước ngoài tế bào C. Nước trong lòng mạch A. Nước trong tế bào D. Nước do thức ăn và uống hàng ngày 65. Nếu có hai chức este được thuỷ phân, sản phẩm tạo thành là: D. Triglycerol A. Glycerol B. Monoglycerol C. Diglycerol 66. Vai trò của muối trong cơ thể: C. Cấu tạo vỏ tế bào A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu D. Thành phần chủ yếu của kích thích tố B. Điều hòa thân nhiệt 67. Phản ứng Gros – Maclagan: C. Dùng phân biệt dịch thấm và dịch tiết A. Dùng để chẩn đoán các bệnh tim mạch B. Thuộc loại phản ứng lên bông D. Dùng theo dõi các bệnh lý về thận và đường tiểu 68. Chất béo trong cơ thể được phân phối dưới dạng: B. Dự trữ, nguyên sinh chất D. Vận chuyển, nguyên chất C. Dự trữ, nguyên chất A. Dự trữ, vận chuyển 69. Lượng máu qua gan bằng bao nhiêu lượng máu toàn cơ thể: B. 1/3 A. 1/2 D. 1/5 C. 1/4 70. Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột tiết ra mỗi ngày: D. 1-3 L A. 1-1,5 L C. 1-2,5 L B. 1-2,0 L 71. Mất nước toàn phần và mất muối do: C. Nôn, tiêu chảy D. Giảm bài xuất Na qua thận gây phù B. Uống nhiều nước A. Truyền nhiều dịch 72. Trực khuẩn lao phải nhuộm bằng phương pháp acid-base vì: A. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerol B. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Cerid C. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Sterid D. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerid 73. Nếu 2 nhóm chức – OH của Glycerin được este hoá, sản phẩm tạo thành là: A. Glycerol D. Triglycerol C. Diglycerol B. Monoglycerol 74. Nước bọt sẽ ngừng tiết khi lượng nước trong cơ thể mất đi: B. 8% A. 5% C. 10% D. 15% 75. Thành phần muối nào tham gia vào cấu tạo Thyroxin của tuyến giáp: C. Iod D. Calci B. Kali A. Natri 76. Tỷ trọng của máu là: B. 1,015 - 1,025 D. 1,015 - 1,050 C. 1,050 - 1,060 A. 1,003 - 1,030 77. Muối vô cơ trong cơ thể được bài xuất qua: D. Tất cả các đường trên C. Phân B. Mồ hôi A. Nước tiểu 78. Trong vàng da do viêm gan: B. BI tăng, BD tăng C. BI bình thường, BD bình thường A. BI tăng, BD bình thường D. BI bình thường, BD tăng 79. Glycogen là dạng dự trữ ___ cho cơ thể: B. Lipid A. Protid D. Muối mật C. Glucid 80. Thành phần chính trong dịch vị là: A. Amylase C. HCL - pepsin D. Lipase B. Na⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ 81. Dạng Calci nhiều nhất trong cơ thể là: D. Muối kép phosphate – carbonate A. Calci siêu lọc ion hóa B. Calci siêu lọc không ion hóa C. Calci không siêu lọc 82. Tìm câu đúng: B. Nhu cầu muối Na la cao nhất khoảng 20g/ ngày C. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng tế bào A. Nước nhập gồm nước uống và nước trong thức ăn tổng cộng 2,5L/ ngày D. Muối không tham gia điều hòa thăng bằng acid – base 83. Mỗi ngày dịch tụy do tuyến tụy bài tiết: C. 1-2,5 L A. 1-1,5 L B. 1-2,0 L D. 1-3 L 84. Vàng da viêm gan và vàng da tắc mật giống nhau ở điểm nào: D. Không có Urobilinogen trong nước tiểu C. Không có Stercobilinogen trong phân B. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu A. Bilirubin tăng cao trong máu 85. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ: C. Thiếu phospholipid và acid béo cần thiết A. Ăn nhiều glucid D. Các nguyên nhân trên B. Nghiện rượu 86. Trong cơ thể nước có vai trò: B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và đào thải các chất cặn bã C. Hệ thống đệm của cơ thể D. Tham gia cấu tạo các hormone A. Thăng bằng acid – base 87. Triglycerid giảm gặp trong: D. Uống rượu và hút thuốc lá B. Tiểu đường nặng C. Hoạt động thể lực mạnh A. Xơ mỡ động mạch 88. Các chất hữu cơ bất thường có trong nước tiểu: D. Glucose, Máu, Ure C. Máu, Sắc tố mật, Uric acid B. Protein, Acetone, Urea A. Protein, Glucose, Bilirubine 89. Thành phần hóa học chính của dịch vị là: D. Pepsin và nucleotidase B. Pepsin và HCl A. Amylase và Lysozyme C. HCl và aminopeptidase 90. Nhu cầu nước của cơ thể chịu ảnh hưởng bởi: B. Thời tiết C. Tình trạng sinh lý D. Tất cả đều đúng A. Chế độ lao động Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ