Sự tạo và phát triển của hệ tim mạch, tiêu hóa, tiết niệuFREEMô học đại cương Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Các tiểu đảo tụy bắt đầu sản xuất insulin từ thời gian nào? D. Khoảng tháng thứ 6 C. Khoảng tháng thứ 5 B. Khoảng tháng thứ 4 A. Khoảng tháng thứ 3 2. Tam giác bàng quang là phần mô có nguồn gốc từ: C. Phần gốc của mầm niệu quản D. Thành của niệu nang A. Ống cận trung thận B. Phần gốc của cặp ống trung thận 3. Tật còn lỗ bầu dục của tim chính là dị tật nào? B. Tật thông liên nhĩ A. Tật thông liên thất D. Tật thông thất phải và động mạch chủ C. Tật thông thất trái và động mạch phổi 4. Mô tả sự tạo ra vách nguyên phát tâm nhĩ, câu nào sai? B. Nó phát triển từ nóc của khoang tâm nhĩ về phía vách ngăn ống nhĩ thất để chia buồng nhĩ thành nhĩ phải và nhĩ trái D. Sau đó lỗ nguyên phát được đóng kín do sự phát triển của vách ngăn ống nhĩ thất C. Lúc đầu có một lỗ liên nhĩ gọi là lỗ nguyên phát, nằm giữa vách nguyên phát đang phát triển và vách ngăn ống nhĩ thất A. Vách này xuất hiện vào khoảng cuối tuần thứ 5 5. Thành phần nào tạo thành cơ tim? D. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mô ống tim C. Nội bì B. Lá thành của khoang màng ngoài tim A. Lá tạng của khoang màng ngoài tim 6. Phôi trong 2 tuần đầu có đủ chất dinh dưỡng là nhờ đâu? A. Sự thẩm thấu các chất từ nội mạc tử cung bao quanh phôi D. Từ chất dinh dưỡng dự trữ của noãn C. Từ động mạch rốn B. Từ lông nhau cung cấp 7. Cấu trúc nào KHÔNG được tạo từ mầm hậu thận? B. Ống góp A. Ống lượn xa C. Ống lượn gần D. Quai Henle 8. Cấu tạo nào không thuộc ống tim nguyên thủy? A. Hành động mạch chủ B. Tâm nhĩ nguyên thủy C. Tâm thất nguyên thủy D. Hành tâm thất phải 9. Phôi khoảng tuần thứ 4, có ba cặp tĩnh mạch sau đây, TRỪ MỘT: C. Tĩnh mạch chủ D. Tĩnh mạch chính A. Tĩnh mạch noãn hoàng B. Tĩnh mạch rốn 10. Gan và đường mật được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên thủy? A. Ruột giữa B. Đoạn cuối của ruột trước D. Ruột sau C. Đoạn đầu của ruột trước 11. Đáy chậu sẽ được tạo ra từ cấu trúc nào? D. Chỗ vách niệu- trực tràng tiến đến và dính vào màng nhớp A. Màng niệu – sinh dục B. Màng hậu môn C. Thành xoang niệu dục 12. Những xoang máu trong gan nguyên thủy là các mạch phát sinh từ đâu? C. Tĩnh mạch chính chung và tĩnh mạch rốn A. Tĩnh mạch noãn hoàng và tĩnh mạch rốn B. Động mạch noãn hoàng và động mạch rốn D. Động mạch gan riêng và động mạch rốn 13. Mô tả về sự phát triển của các buồng tim, câu nào đúng: C. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ D. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải B. Nón động mạch sẽ tạo ra phần phễu của 2 tâm thất A. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái 14. Từ phía đầu về đuôi phôi 4 tuần, đoạn thứ 5 của ống tim là? B. Hành động mạch chủ A. Xoang tĩnh mạch D. Tâm thất nguyên thủy C. Tâm nhĩ nguyên thủy 15. Động mạch cấp máu cho đoạn ruột giữ? A. Động mạch thân tạng C. Động mạch mạc treo tràng dưới D. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên B. Động mạch mạc treo tràng trên 16. Thứ tự phát triển của mầm hậu thận: D. Túi hậu thận - Mũ hậu thận - Ống hậu thận C. Mũ hậu thận - Túi hậu thận - Ống hậu thận B. Túi hậu thận - Ống hậu thận - Mũ hậu thận A. Mũ hậu thận - Ống hậu thận - Túi hậu thận 17. Dựa vào hướng đầu- đuôi của phôi, hãy sắp thứ tự các đoạn sau của ống tim ở phôi 4 tuần? C. Hành động mạch chủ, tâm thất nguyên thủy, hành tim B. Hành tim, hành động mạch chủ, tâm thất nguyên thủy D. Hành động mạch chủ, hành tim, tâm thất nguyên thủy A. Tâm thất nguyên thủy, hành động mạch chủ, hành tim, 18. Động mạch cấp máu cho đoạn cuối của ruột trước? B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch thân tạng D. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch mạc treo tràng dưới 19. Khoảng thời gian nào các quai ruột thoát vị sẽ thụt vào lại trong khoang bụng? C. Cuối tháng thứ 4 của phôi B. Cuối tháng thứ 3 của phôi A. Cuối tháng thứ 2 của phôi D. Cuối tháng thứ 5 của phôi 20. Lá tạng màng ngoài tim được tạo thành từ phần nào? A. Lá tạng của khoang màng ngoài tim C. Cơ tim nguyên thủy B. Lá thành của khoang màng ngoài tim D. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mô ống tim 21. Quai động mạch chủ được tạo từ cung động mạch nào? D. Cung trái của cung thứ 4 C. Cung phải của cung thứ 3 A. Cung thứ 6 B. Cung thứ 2 22. Hãy sắp thứ tự các đoạn sau của ống tim ở phôi 4 tuần, hướng đầu đuôi phôi? C. Tâm nhĩ nguyên thủy, tâm thất nguyên thủy, xoang tĩnh mạch D. Tâm nhĩ nguyên thủy, xoang tĩnh mạch, tâm thất nguyên thủy B. Tâm thất nguyên thủy, tâm nhĩ nguyên thủy, xoang tĩnh mạch A. Xoang tĩnh mạch, tâm thất nguyên thủy, tâm nhĩ nguyên thủy 23. Rãnh nhĩ thất là ranh giới bên ngoài của 2 đoạn nào ở ống tim của phôi 4 tuần? C. Hành động mạch chủ và hành tim B. Hành tim và tâm thất nguyên thủy D. Tâm thất nguyên thủy và tâm nhĩ nguyên thủy A. Tâm nhĩ nguyên thủy và xoang tĩnh mạch 24. Mô tả về sự phát triển của ruột giữa, chọn câu SAI? B. Ruột giữa tạo mầm gan và mầm tụy lưng D. Ðoạn dưới của quai ruột nguyên thủy tạo thành phần dưới của hồi tràng, manh tràng, ruột thừa, đại tràng lên và đoạn 2/3 gần của đại tràng ngang A. Đỉnh của quai ruột nguyên thủy nối thông với túi noãn hoàng qua cuống noãn hoàng C. Ðoạn trên của quai ruột nguyên thủy tạo đoạn xa của tá tràng, hỗng tràng và một phần của hồi tràng 25. Thời điểm nào thì vách niệu- trực tràng tiến đến và dính vào màng nhớp? D. Khoảng tuần thứ 8 C. Khoảng tuần thứ 7 B. Khoảng tuần thứ 6 A. Khoảng tuần thứ 5 26. Sự tạo vách ngăn tâm nhĩ nguyên thủy, chọn câu SAI: C. Lỗ liên nhĩ thứ phát là lỗ thủng của vách thứ phát D. Vách thứ phát nằm bên phải vách nguyên phát B. Lỗ liên nhĩ nguyên phát nằm gần vách nhĩ thất A. Vách nguyên phát xuất hiện từ nóc của khoang tâm nhĩ 27. Mầm tụy lưng tiến triển thành phần nào của tuyến tụy? A. Đầu tụy B. Thân tụy D. Thân và đuôi tụy C. Đầu và thân tụy 28. Các dây gan biểu mô tạo thành cấu trúc nào? C. Tế bào Kupffer B. Tế bào tạo máu D. Dây tế bào gan và biểu mô các vi quản mật A. Dây tế bào gan 29. Sự di chuyển của thận: A. Ban đầu thận ở vùng thắt lưng B. Thận đi lên là do tăng độ cong cơ thể D. Thận đi lên là do giảm độ cong cơ thể và do sự tăng trưởng cơ thể nhiều ở vùng thắt lưng và vùng cùng C. Thận đi lên do sự tăng trưởng nhiều ở vùng ngực 30. Ống tim nguyên thủy gồm các đoạn sau, TRỪ MỘT: C. Hành tĩnh mạch chủ B. Tâm thất nguyên thủy A. Tâm nhĩ nguyên thủy D. Hành động mạch chủ 31. Tâm thất phải được tạo thành từ đoạn nào của ống tim? B. Hành động mạch chủ C. Tâm nhĩ nguyên thủy D. Tâm thất nguyên thủy A. Hành tim 32. Sự quay của quai ruột nguyên thủy có đặc điểm gì? C. Xoay ngược chiều kim đồng hồ: lần đầu 90 độ, lần sau xoay thêm 180 độ A. Xoay một góc khoảng 270 độ theo chiều kim đồng hồ B. Xoay theo trục của động mạch mạc treo tràng dưới D. Xoay theo trục của động mạch thân tạng 33. Sự phát triển của mầm niệu quản, chọn câu SAI? D. Trong quá trình phát triển, đoạn xa niệu quản phân nhánh tỏa ra như nan hoa từ trung tâm ra ngoại vi của mầm sinh hậu thận C. Ống niệu quản bình thường không bao giờ thông với ổ nhớp B. Ðoạn gần vẫn hẹp và dài ra tạo thành niệu quản A. Ðoạn xa của nó phình ra và sẽ tạo ra bể thận 34. Chọn câu đúng về sự phát triển của các buồng tim: D. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải A. Hành động mạch phát triển thành thân động mạch và nón động mạch B. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ C. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái 35. Đoạn ruột nào không phải do ruột sau tạo thành? A. Đại tràng xuống B. Đại tràng xích-ma D. Ruột thừa C. Đoạn trên ống hậu môn 36. Mầm hậu thận xuất hiện vào khoảng thời gian nào? B. Tuần thứ 6 C. Tuần thứ 7 A. Tuần thứ 5 D. Tuần thứ 8 37. Tứ chứng Fallot là dị tật tim gồm 4 dị tật nào? B. Hẹp động mạch chủ, động mạch phổi mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất phải C. Hẹp động mạch chủ, động mạch phổi mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất trái D. Hẹp động mạch phổi, động mạch chủ mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất trái A. Hẹp động mạch phổi, động mạch chủ mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất phải 38. Mầm niệu quản có nguồn gốc từ: A. Ống trung thận dọc B. Mầm hậu thận D. Niệu nang C. Nội bì phôi 39. Trong quá trình phát triển phôi, dạ dày xoay theo 2 trục nào? C. Trục dọc và trục phải – trái B. Trục ngang và trục trước – sau A. Trục dọc và trục trước – sau D. Trục ngang và trục phải – trái 40. Mô tả về sự tiến triển của mầm tụy lưng, câu nào không đúng? D. Mầm tụy lưng nằm đối xứng qua tá tràng với mầm gan nguyên thủy C. Mầm này phát sinh từ nội bì đoạn sau của ruột trước B. Mầm này sẽ tạo ra đầu tụy và thân tụy A. Mầm tụy lưng có một cái cuống nối với tá tràng, sẽ tạo thành ống tụy phụ 41. Hệ tiết niệu có nguồn gốc từ? D. Trung bì bên và một phần nội bì B. Trung bì cận trục C. Trung bì trung gian A. Trung bì bên 42. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột bắt đầu xảy ra vào khoảng tuần thứ mấy? C. Khoảng tuần thứ 7 D. Khoảng tuần thứ 8 B. Khoảng tuần thứ 6 A. Khoảng tuần thứ 5 43. Khi ống tim nguyên thủy dài ra nó phải gấp khúc lại làm cho đoạn hành tim và đoạn tâm thất nguyên thủy di chuyển như thế nào, trừ một: D. Về phía bụng và về phía đầu phôi, hơi lệch sang trái B. Về phía lưng, hơi lệch sang phải C. Về phía bụng và về phía đầu phôi, hơi lệch sang phải A. Về phía bụng và về phía đuôi phôi, hơi lệch sang phải 44. Sự tạo nên tật tim bẩm sinh nào không phải do rối loạn phát triển vách ngăn thân - nón động mạch? B. Tứ chứng Fallot C. Tịt van 3 lá D. Tật còn thân động mạch chung A. Tật chuyển chỗ các mạch máu lớn 45. Cấp máu cho đoạn ruột sau là động mạch nào? C. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch thân tạng D. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch mạc treo tràng dưới 46. Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào? A. Đài thận nhỏ B. Đài thận lớn D. Ống góp C. Ống lượn xa 47. Mầm hậu thận có nguồn gốc từ phần nào? A. Trung bì phía đuôi của dải sinh thận D. Trung bì của mào niệu – sinh dục C. Nội bì đoạn ruột sau B. Phần sau của ống trung thận 48. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mô ống tim tạo thành cấu trúc gì? C. Lá tạng màng ngoài tim A. Màng trong tim B. Cơ tim D. Lá tạng màng trong tim 49. Các đài thận nhỏ là nhánh cấp nào của mầm niệu quản? B. Nhánh cấp 2 – cấp 4 D. Nhánh cấp 4 – cấp 6 A. Nhánh cấp 1 – cấp 3 C. Nhánh cấp 3 – cấp 5 50. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi? D. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 4 B. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 4 A. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 3 C. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 3 51. Mầm tụy bụng tiến triển thành phần nào của tuyến tụy? B. Thân tụy C. Đầu và thân tụy A. Đầu tụy D. Thân và đuôi tụy 52. Đặc điểm giai đoạn trung thận, TRỪ MỘT: C. Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai đoạn này B. Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp A. Không có ống trung thận ngang D. Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận đều biến mất 53. Trong quá trình phát triển dạ dày, mô tả nào không đúng? D. Bờ sau phát triển nhanh hơn bờ trước và thành bờ phải A. Dạ dày xoay theo 2 trục: trục dọc và trục trước – sau C. Mặt trái của dạ dày trở thành mặt trước, mặt phải thành mặt sau B. Theo trục dọc: dạ dày xoay 1 góc 90 độ theo chiều kim đồng hồ 54. Rối loạn phát triển vách ngăn thân - nón động mạch có thể tạo nên các tật tim bẩm sinh sau, trừ một? A. Tứ chứng Fallot B. Tam chứng Fallot D. Thông liên nhĩ C. Tật còn thân động mạch chung 55. Hai ống tim nội mô tiến lại gần nhau ở đường dọc giữa là do? D. Sự chuyển vị của trung bì C. Sự khép mình của phôi A. Hai ống tim to ra rất nhanh B. Chúng dài ra nhanh, tiến gần nhau 56. Dạ dày được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên thủy? D. Ruột sau A. Ruột giữa C. Đoạn đầu của ruột trước B. Đoạn cuối của ruột trước 57. Khi mô tả về sự hình thành tụy , chọn câu SAI? 58. Ống niệu rốn sẽ thoái hóa trở thành: C. Dây chằng rốn bên B. Dây chằng tròn A. Dây chằng rốn giữa D. Dây chằng tĩnh mạch 59. Quai ruột nguyên thủy tiến hành chuyển động xoay như thế nào? C. Xoay một góc khoảng 180 độ theo hướng ngược chiều kim đồng hồ D. Xoay một góc khoảng 180 độ theo hướng chiều kim đồng hồ A. Xoay một góc khoảng 270 độ theo hướng ngược chiều kim đồng hồ B. Xoay một góc khoảng 270 độ theo hướng chiều kim đồng hồ 60. Đoạn nào của ống ruột nguyên thủy thông với ống noãn hoàng? D. Ruột giữa B. Ruột già C. Ruột sau A. Ruột trước 61. Cuống của mầm tụy bụng sẽ tạo thành cấu tạo nào? B. Ống tụy phụ C. Ống mật chủ A. Ống tụy chính D. Ống santorini 62. Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy có 3 hiện tượng chính xảy ra đồng thời, TRỪ MỘT: A. Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy C. Sự hình thành các van tim nguyên thủy B. Sự bành trướng không đều của các đoạn ống tim nguyên thủy D. Sự tạo ra các vách ngăn của tim 63. Trong quá trình phát triển ống tim nguyên thủy, chọn câu sai? A. Ống tim nguyên thủy lồi dần vào khoang màng ngoài tim B. Ðến tuần thứ 4, tim phôi có dạng một ống thẳng được tạo thành bởi những buồng tim thông với nhau, xếp thành một chuỗi dài gồm 5 đoạn D. Đoạn đầu tiên của ống tim là tâm nhĩ nguyên thủy C. Các ranh giới ở bên ngoài của các đoạn ống tim tạo bởi 4 rãnh 64. Ở phôi thai, máu lưu thông qua lỗ liên nhĩ thứ phát thế nào? D. Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải C. Từ dưới lên trên và từ trái sang phải A. Từ trên xuống dưới và từ phải sang trái B. Từ dưới lên trên và từ phải sang trái 65. Mô tả quá trình phát triển của dạ dày, câu nào đúng? C. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái A. Xoay hai lần: lần đầu 90 độ và lần sau 180 độ D. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ phải (bờ cong nhỏ) B. Theo trục dọc, xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng