Đề tổng hợp – Ôn tập chungFREEModule Tiêu hóa Y Dược Thái Nguyên 1. Các nguyên nhân viêm tụy cấp: D. Rượu C. Sỏi mật và tiết niệu A. Sỏi tiết niệu B. Sỏi mật và rượu 2. Enzym nào dưới đây hoạt động trong môi trường ph kiềm: B. Pepsin D. Trypsin A. Men sữa C. Lipase dịch vị 3. Hormon nào không điều hòa bài tiết ở dạ dày: A. Histamin D. Somatostatin B. Gastrin C. Adrenalin 4. Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày chống HCl: D. Prostaglandin A. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc C. Histamin B. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biểu mô 5. Theo quy ước phân khu ổ bụng tầng trên ổ bụng gồm có những phân khu nào sau đây: C. Hà sườn trái A. Hạ sườn phải D. Tất cả đều đúng B. Thượng vị 6. Đoạn nào của ống tiêu hóa không có enzyme tiêu hóa được lipid: B. Ruột non, ruột già C. Miệng, ruột già D. Dạ dày, miệng A. Ruột già, dạ dày 7. Yếu tố bảo vệ có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn sự xâm nhập của yếu tố hủy hoại tại dạ dày: D. Prostaglandin B. Tế bào biểu mô A. Sự tưới máu phong phú C. Lớp chất nhầy 8. Về mặt vi thể đáy ổ loét dạ dày mạn tính hoạt động gồm có mấy lớp: C. 4 D. 5 B. 6 A. 3 9. Dấu ấn sinh học được sử dụng để sàng lọc ung thư dạ dày A. CEA; AFP; CA 19-9 B. CA 72-4; CEA; CA 19-9 D. CA72-4; AFP; CA12-5 C. CA72-4; CEA; CA12-5 10. Yếu tố nào dưới đây được coi như viêm tụy cấp: D. ACR ≤ 31 A. Amylase > 1000 U/L B. Lipase > 38U/L C. Glucose > 10 mmol/L 11. Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào tá tràng ở vị trí nào: B. Nhú tá lớn ở bờ trong khúc II tá tràng A. Nhú tá lớn ở bờ ngoài khúc II tá tràng C. Nhú tá bé ở bờ trong khúc II tá tràng D. Nhú tá bé ở bờ ngoài khúc Ii tá tràng 12. Yếu tố nào hoạt hóa procac peptidase: A. Bicacbonat B. Trypsin C. Enterokinase D. Chymotrypsin 13. Yếu tố làm tăng vận động ruột: B. Tăng bài tiết gastrin A. Trạng thái buồn nôn D. Kích thích phó giao cảm C. Kích thích giao cảm 14. Các đặc điểm nào dưới đay làm cho smecta có khả năng gắn với protein củ niêm mạc ruột: B. Trọng lượng phân tử cao, cấu trúc phiến mỏng, tính chất dẻo dai D. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trúc phiến dày, tính chất đàn hồi A. Trọng lượng phân tử cao, cấu trúc phiến diện, tính chất đàn hồi C. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trúc phiến mỏng, tính chất dẻo dai 15. Vitamin nào dưới đây được tổng hợp bởi vi khuẩn đường ruột: B. Vitamin A A. Vitamin D D. Vitamin B C. Vitamin C 16. Tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp cần nhịn ăn trong những ngày đầu tiên: A. Để tụy được nghỉ ngơi, giảm tiết dịch B. Để các enzym hoạt hóa tụy trở lại dàng tiền enzym D. Để giảm tưới máu đến tụy từ đó giảm viêm tụy C. Làm giảm sản xuất các cytokin do tụy tiết ra 17. Đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ tiêu hóa: C. Vận động cơ học D. Tiết hormon nội tiết B. Tiết hormon địa phương A. Bài tiết dịch 18. Tế bào nào của tụy bài tiết insulin: B. Tes bào D D. Tế bào B C. Tế bào A A. Tế bào PP 19. Đặc điểm nào sau đây là của Omeprazol, làm giảm tiết acid do bất kì nguyên nhân nào: C. Giảm sản xuất chất nhầy trong dạ dày A. Ức chế bơm proton trong dạ dày D. Tăng hoạt động của enzym pepsin B. Kích thích sản xuất acid trong dạ dày 20. Tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp lại đau dữ dội: B. Các enzym tụy bị kích hoạt gây tổn thương tụy kích thích lên tận cùng thân kinh tụy C. Do viêm phù nề chèn ép tủy gây đau D. Do tăng tiết acid HCl dạ dày A. Do chuyển hóa thiếu oxy sinh ra nhiều acid lactic gây đau 21. Vai trò của chất nhầy mucin ở dạ dày: D. Cần cho sự hấp thu vitamin B12 B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày C. Tiêu diệt các vi khuẩn có trong thức ăn A. Hoạt hóa pepsinogen 22. Loét dạ dày là tổn thương mất chất cấp hay mạn tạo nên chỗ khuyết ở niêm mạc ăn qua: A. Cơ vòng D. Cơ dọc B. Cơ chéo C. Cơ niêm 23. Vi khuẩn Helicobacter pylori sống chủ yếu ở đâu: C. Lớp tế bào biểu mô lợp niêm mạc D. Lớp chất nhầy phủ niêm mạc dạ dày A. Lớp dưới niêm mạc B. Lớp cơ dạ dày 24. Pepsinogen I được bài tiết ở vùng nào? D. Vùng đáy A. Vùng hành tá tràng C. Vùng tâm vị B. Vùng môn vị 25. Helicobacter pylori (HP) được phân lập chủ yếu từ loại bệnh phẩm nào sau đây: D. Niêm dịch vùng hang vị C. Phân B. Chất nôn A. Mảnh sinh thiết ở ổ viêm 26. Oresol có hiệu quả trong điều trị tiêu chảy do cơ chế nào: D. Làm chậm sự chuyển vận trong đại tràng B. Glucose có trong oresol được hấp thu tích cực ở ruột, kéo theo hấp thu Na⁺, K⁺, nước C. Lập lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh trong ruột A. Bicarbonat (hoặc citrat) có trong oresol điều chỉnh lại tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa 27. Hậu quả của tiêu chảy mạn tính: A. Nhiễm toan C. Rối loạn chuyển hóa B. Rối loạn hấp thu D. Mất nước 28. Đối chiếu lên thành bụng tạng nào dưới đây thuộc vùng thượng vị: D. Thận C. Lách B. Dạ dày A. Gan phải 29. Bệnh lý điển hình gây giảm nồng độ pepsinogen I? B. Viêm loét dạ dày mạn tính D. Viêm dạ dày cấp tính C. Loét dạ dày tá tràng A. Viêm teo niêm mạc dạ dày mạn tính 30. Nguyên nhân gây vô toan và thiếu máu ở bệnh nhân mắc bệnh lý dạ dày: C. Giảm bài tiết yếu tố nội B. Giảm bài tiết pepsin A. Giảm bài tiết HCl D. Giảm bài tiết chất nhầy 31. Về mặt vi thể đáy ổ loét dạ dày mạn tính hoạt động gồm có mấy lớp: A. 5 C. 6 D. 4 B. 3 32. Vị trí nào dưới đây có mật độ vi khuẩn thường trú đường ruột cao nhất: C. Ruột non D. Ruột già B. Dạ dày A. Thực quản 33. Tác dụng nào dưới đây là của enzym cacboxylpeptidase: B. Thủy phân liên kết 1-4 glucosid D. Thủy phân polipeptid thành aa C. Thủy phân protid thành proteose và pepton A. Thủy phân protid thành axit amin 34. Đoạn nào dưới đây của ống tiêu hoá chính thức có lớp biểu mô là loại khác biệt hoàn toàn so với các đoạn còn lại? B. Thực quản D. Ruột thừa C. Đáy vị A. Tá tràng 35. Hậu quả nguy hiểm nhất trong tiêu chảy cấp: B. Rối loạn hấp thụ A. Chướng bụng D. Nhiễm toan C. Giảm khối lượng tuần hoàn 36. Tác nhân chính gây loét dạ dày tá tràng: D. Histamin C. Pepsin B. Pepsinogen A. HCl 37. Cơ chế nào sau đây gây tiêu chảy: C. Tăng co bóp, giảm tiết dịch B. Giảm hấp thu, giảm tiết dịch D. Tăng tiết dịch, tăng co bóp A. Giảm co bóp, giảm tiết dịch 38. Đoạn đại tràng nào dưới đây là đoạn cố định: A. Đại tràng ngang C. Đại tràng sigma D. Đại tràng lên B. Manh tràng 39. Dấu ấn sinh học được sử dụng để sàng lọc ung thư dạ dày: B. CA 72-4; CEA; CA 19-9 D. CA72-4; AFP; CA12-5 C. CA72-4; CEA; CA12-5 A. CEA; AFP; CA 19-9 40. Omeprazol ức chế không hồi phục bơm proton tại dạ dày do: C. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết ion B. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết hydro A. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết Van - der - Waals D. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết cộng hóa trị 41. Vị trí nào dưới đây có mật độ hệ vi khuẩn thường trú cao nhất: C. Ruột non D. Dạ dày B. Thực quản A. Ruột già 42. H. pylori được phân lập chủ yếu từ loại bệnh phẩm nào sau đây? D. Phân C. Mảnh sinh thiết ở ổ viêm B. Niêm mạc vùng hang vị A. Chất nôn 43. Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa protein của dịch tụy: D. Trypsin, lipase C. Trysin, chymotrypsin A. Lipase, chymotrypsin B. Trypsin, amylase 44. Bệnh lý gây thay đổi nồng độ pepsinogen I: C. Viêm trợt dạ dày cấp tính B. Loét dạ dày D. Viêm teo niêm mạc dạ dày A. Viêm dạ dày mạn tính 45. Chẩn đoán loét hành tá tràng khi có hình ảnh: C. Niêm mạc hành tá tràng thô B. Hành tá tràng ngấm thuốc không đều D. Hành tá tràng biến dạng A. Ổ đọng thuốc cản quang ổ hành tá tràng 46. Đoạn nào dưới đây của ống tiêu hóa có khả năng hấp thu nước nhiều nhất: D. Ruột già B. Thực quản C. Ruột non A. Dạ dày 47. Tại sao bề mặt hấp thu của ruột non tăng lên rất nhiều lần (1000 lần): A. Cấu trúc ruột non rất dài C. Có sóng nhu động mạnh đi từ dạ dày dọc theo toàn bộ chiều dài của ruột D. Tạo nên những làn sóng co bóp lan dọc theo ruột B. Có nếp gấp nhưng mao và vi nhung mao 48. Cấu tạo vi thể thành dạ dày có đặc điểm nào dưới đây? C. Biểu mô gồm 3 loại tế bào khác nhau D. Chỉ có 2 lớp cơ hướng vòng và hướng dọc A. Tuyến ở lớp đệm phân bố theo vùng dạ dày B. Các vùng dạ dày có cấu tạo hoàn toàn giống nhau 49. Các yếu tố nào dưới đây không hoạt hóa trypsinogen: C. Pepsin D. enterokinase B. Trypsin A. pH= 7,9 50. Nhóm các enzym nào dưới đay là enzym tiêu hóa lipid của dịch tụy: A. Trypsin và lipase C. Phospholipase và lipase D. Lipase và amylase B. Trypsin và phospholipase 51. Yếu tố nào hoạt hóa trypsinogen: A. Bicarbonat do tế bào ống bài xuất B. Chymotrypsinogen và bicarbonat C. Enterokinase của ruột non bài tiết D. Amylase và lipase do tế bào ngoại tiết bài tiết 52. Điện giải nào có giá trị tiên lượng của bệnh nhân viêm tụy cấp: A. Kali C. Clo B. Calci toàn phần D. natri 53. Yếu tố bảo vệ có vai trò quan trọng nhất ngăn cản sự xâm nhập của yếu tố huỷ hoại tại dạ dày là: A. Lớp chất nhày B. Sự tưới máu phong phú C. Tế bào biểu mô D. Prostaglandin 54. Bệnh nhân nam 47 tuổi, nội soi đại tràng thấy có 1 polyp, động vào dễ chảy máu. Chỉ định xét nghiệm giải phẫu bệnh cần làm trên bệnh nhân này là gì: D. Bấm sinh thiết sau đó làm mô bệnh học A. Tế bào học C. Không làm gì B. Mổ cắt polyp sau đó làm mô bệnh học 55. Vi khuẩn H. pylori là 1 loại: B. Phẩy khuẩn A. Xoắn khuẩn C. Cầu khuẩn D. Trực khuẩn 56. Khi nói về Helicobacter pylori điều nào sau đây đúng? A. Vacxin Helicobacter pylori được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng C. Bệnh do Helicobacter pylori có khả năng di truyền B. Bệnh do Helicobacter pylori mang tính chất gia đình D. Phòng bệnh Helicobacter pylori chủ yếu dùng phương pháp phòng bệnh đặc hiệu 57. Với căn nguyên do Helicobacter pylori (HP) không dùng kháng sinh nào sau đây: A. Amoxicillin D. Penicillin B. Metronidazol C. Clarithromycin 58. Nhóm thuốc ức chế bơm proton có tác dụng nào sau đây? A. Giảm tiết acid dạ dày D. Diệt vi khuẩn H.P C. Bao phủ niêm mạc dạ dày B. Trung hòa acid dịch vị 59. Theo trật tự từ trong ra ngoài, các thành phần cấu tạo của ống tiêu hoá chính thức được sản xuất như thế nào? D. Niêm mạc, cơ niêm, dưới cơ niêm, vỏ ngoài B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ niêm, vỏ ngoài A. Biểu mô, mô liên kết, cơ, vỏ ngoài C. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, vỏ ngoài 60. Yếu tố làm tăng vận động ruột: C. Trạng thái buồn rầu D. Tăng bài tiết gastrin B. Kích thích giao cảm A. Kích thích phó giao cảm 61. Cơ chế tác dụng của các antacid là: B. Kích thích sản xuất acid trong dạ dày C. Ức chế enzym pepsin A. Trung hòa acid dịch vị D. Giảm lượng acid được tiết ra từ tuyến dạ dày 62. Nguyên nhân nào sau đây gây giảm tiết dịch dạ dày: A. Hội chứng Zollinger – Ellison C. Nhiễm Helicobacter pylori D. Stress B. Viêm teo niêm mạc dạ dày 63. Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày chống acid HCl: D. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc C. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biểu mô B. Histamin A. Prostaglandin 64. Thuốc kháng acid có td nào? A. Giảm tiết acid dạ dày D. Trung hòa acid dịch vị C. Làm giảm pH dạ dày B. Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori 65. Nhiễm amip lỵ là do: D. Ăn phải bào nang amip C. Ăn phải thể minuta A. Ăn thức ăn chưa chín B. Ăn phải thể magna 66. Bệnh nhân có chỉ định làm nội soi dạ dày trong trường hợp nào sau đây: D. Suy tim thiếu máu cơ tim nhồi máu cơ tim mới C. Mắc chứng bệnh tâm thần không phối hợp A. Bỏng do uống acid B. Tầm soát phát hiện sớm ung thư dạ dày thực quản 67. Enzym nào dưới đây không phải do tụy ngoại tiết bài tiết: A. NaHCO₃ B. Amylase D. Carboxypolypeptidase C. Men sữa 68. Thể hoạt động của amip lỵ (Entamoeba Histolytica) có đặc điểm: D. Sống hội sinh không gây bệnh B. Gây vết loét ở tá tràng C. Ký sinh ở ruột non A. Gây vết loét ở đại tràng 69. Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có pH thấp nhất? C. Dịch mật B. Dịch vị A. Dịch tụy D. Dịch ruột 70. Chu kỳ sán lá gan nhỏ thuộc chu kì nào: C. Chu kỳ thực hiện hoàn toàn trên vật chủ D. Chu kì đơn giản B. Chu kỳ thực hiện hoàn toàn ở ngoại cảnh A. Chu kỳ cần vật chủ trung gian 71. Tác dụng nào sau đây của dịch vị tâm lý? B. Kích thích tá tràng bài tiết gastrin A. Rút ngắn thời gian tiêu hoá ở dạ dày C. Phân giải lipid thành protease và pepton D. Kích thích hang vị bài tiết gastrin 72. Chỉ số nào có gtri tiên lượng nguy cơ chảy máu tái phát ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá (dạ dày)? D. Niêm dịch vùng hang vị C. Định lượng huyết tương urê A. Soi phân B. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 73. Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa glucid của dịch tụy: D. Maltase, amylase A. Trypsin, amylase B. Maltase, phospholipase C. Lipase, amylase 74. Nguyên nhân hàng đầu gây loét dạ dày tá tràng đã được công nhận hiện nay: D. Yếu tố di truyền B. Thuốc kháng viêm C. Rượu A. Vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) 75. Đặc điểm sinh sản của amip lỵ nào sau đây đúng: D. Sinh sản vô giới, hình thức phân liệt A. Sinh sản vô giới, phân chia không theo trục đo đạc B. Sinh sản vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều ngang C. Sinh sản vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều dọc 76. Đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ tiêu hóa: B. Tiết hormon từ tuyến nội tiết A. Vận động cơ học C. Bài tiết dịch D. Tiết hormon địa phương Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên