Đề tổng hợp – Ôn tập chungFREEModule Tiêu hóa Y Dược Thái Nguyên 1. Nhóm thuốc ức chế bơm proton có tác dụng nào sau đây? B. Trung hòa acid dịch vị C. Bao phủ niêm mạc dạ dày D. Diệt vi khuẩn H.P A. Giảm tiết acid dạ dày 2. Theo quy ước phân khu ổ bụng tầng trên ổ bụng gồm có những phân khu nào sau đây: A. Hạ sườn phải C. Hà sườn trái B. Thượng vị D. Tất cả đều đúng 3. Vai trò của chất nhầy mucin ở dạ dày: D. Cần cho sự hấp thu vitamin B12 A. Hoạt hóa pepsinogen B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày C. Tiêu diệt các vi khuẩn có trong thức ăn 4. Bệnh nhân nam 47 tuổi, nội soi đại tràng thấy có 1 polyp, động vào dễ chảy máu. Chỉ định xét nghiệm giải phẫu bệnh cần làm trên bệnh nhân này là gì: A. Tế bào học D. Bấm sinh thiết sau đó làm mô bệnh học C. Không làm gì B. Mổ cắt polyp sau đó làm mô bệnh học 5. Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào tá tràng ở vị trí nào: B. Nhú tá lớn ở bờ trong khúc II tá tràng D. Nhú tá bé ở bờ ngoài khúc Ii tá tràng A. Nhú tá lớn ở bờ ngoài khúc II tá tràng C. Nhú tá bé ở bờ trong khúc II tá tràng 6. Vi khuẩn H. pylori là 1 loại: D. Trực khuẩn C. Cầu khuẩn A. Xoắn khuẩn B. Phẩy khuẩn 7. Đoạn đại tràng nào dưới đây là đoạn cố định: C. Đại tràng sigma A. Đại tràng ngang D. Đại tràng lên B. Manh tràng 8. Các nguyên nhân viêm tụy cấp: A. Sỏi tiết niệu C. Sỏi mật và tiết niệu D. Rượu B. Sỏi mật và rượu 9. Yếu tố nào dưới đây được coi như viêm tụy cấp: A. Amylase > 1000 U/L B. Lipase > 38U/L C. Glucose > 10 mmol/L D. ACR ≤ 31 10. Loét dạ dày là tổn thương mất chất cấp hay mạn tạo nên chỗ khuyết ở niêm mạc ăn qua: C. Cơ niêm D. Cơ dọc A. Cơ vòng B. Cơ chéo 11. Yếu tố nào hoạt hóa procac peptidase: D. Chymotrypsin C. Enterokinase A. Bicacbonat B. Trypsin 12. Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày chống acid HCl: B. Histamin A. Prostaglandin C. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biểu mô D. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc 13. Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày chống HCl: A. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc D. Prostaglandin C. Histamin B. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biểu mô 14. Với căn nguyên do Helicobacter pylori (HP) không dùng kháng sinh nào sau đây: B. Metronidazol C. Clarithromycin D. Penicillin A. Amoxicillin 15. Đoạn nào dưới đây của ống tiêu hóa có khả năng hấp thu nước nhiều nhất: B. Thực quản A. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già 16. Nhóm các enzym nào dưới đay là enzym tiêu hóa lipid của dịch tụy: B. Trypsin và phospholipase A. Trypsin và lipase C. Phospholipase và lipase D. Lipase và amylase 17. Helicobacter pylori (HP) được phân lập chủ yếu từ loại bệnh phẩm nào sau đây: C. Phân B. Chất nôn D. Niêm dịch vùng hang vị A. Mảnh sinh thiết ở ổ viêm 18. Vitamin nào dưới đây được tổng hợp bởi vi khuẩn đường ruột: D. Vitamin B B. Vitamin A C. Vitamin C A. Vitamin D 19. Đối chiếu lên thành bụng tạng nào dưới đây thuộc vùng thượng vị: B. Dạ dày C. Lách D. Thận A. Gan phải 20. Tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp lại đau dữ dội: B. Các enzym tụy bị kích hoạt gây tổn thương tụy kích thích lên tận cùng thân kinh tụy A. Do chuyển hóa thiếu oxy sinh ra nhiều acid lactic gây đau D. Do tăng tiết acid HCl dạ dày C. Do viêm phù nề chèn ép tủy gây đau 21. Tại sao bề mặt hấp thu của ruột non tăng lên rất nhiều lần (1000 lần): C. Có sóng nhu động mạnh đi từ dạ dày dọc theo toàn bộ chiều dài của ruột B. Có nếp gấp nhưng mao và vi nhung mao A. Cấu trúc ruột non rất dài D. Tạo nên những làn sóng co bóp lan dọc theo ruột 22. Theo trật tự từ trong ra ngoài, các thành phần cấu tạo của ống tiêu hoá chính thức được sản xuất như thế nào? C. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, vỏ ngoài D. Niêm mạc, cơ niêm, dưới cơ niêm, vỏ ngoài A. Biểu mô, mô liên kết, cơ, vỏ ngoài B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ niêm, vỏ ngoài 23. Về mặt vi thể đáy ổ loét dạ dày mạn tính hoạt động gồm có mấy lớp: A. 5 C. 6 D. 4 B. 3 24. Pepsinogen I được bài tiết ở vùng nào? B. Vùng môn vị D. Vùng đáy A. Vùng hành tá tràng C. Vùng tâm vị 25. Chỉ số nào có gtri tiên lượng nguy cơ chảy máu tái phát ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá (dạ dày)? C. Định lượng huyết tương urê D. Niêm dịch vùng hang vị B. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi A. Soi phân 26. Các yếu tố nào dưới đây không hoạt hóa trypsinogen: C. Pepsin B. Trypsin D. enterokinase A. pH= 7,9 27. Yếu tố làm tăng vận động ruột: B. Kích thích giao cảm C. Trạng thái buồn rầu A. Kích thích phó giao cảm D. Tăng bài tiết gastrin 28. Vị trí nào dưới đây có mật độ vi khuẩn thường trú đường ruột cao nhất: A. Thực quản C. Ruột non B. Dạ dày D. Ruột già 29. Yếu tố làm tăng vận động ruột: A. Trạng thái buồn nôn C. Kích thích giao cảm B. Tăng bài tiết gastrin D. Kích thích phó giao cảm 30. Chu kỳ sán lá gan nhỏ thuộc chu kì nào: D. Chu kì đơn giản B. Chu kỳ thực hiện hoàn toàn ở ngoại cảnh A. Chu kỳ cần vật chủ trung gian C. Chu kỳ thực hiện hoàn toàn trên vật chủ 31. Vị trí nào dưới đây có mật độ hệ vi khuẩn thường trú cao nhất: C. Ruột non A. Ruột già D. Dạ dày B. Thực quản 32. Yếu tố bảo vệ có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn sự xâm nhập của yếu tố hủy hoại tại dạ dày: D. Prostaglandin B. Tế bào biểu mô C. Lớp chất nhầy A. Sự tưới máu phong phú 33. Chẩn đoán loét hành tá tràng khi có hình ảnh: C. Niêm mạc hành tá tràng thô A. Ổ đọng thuốc cản quang ổ hành tá tràng B. Hành tá tràng ngấm thuốc không đều D. Hành tá tràng biến dạng 34. Bệnh lý điển hình gây giảm nồng độ pepsinogen I? C. Loét dạ dày tá tràng A. Viêm teo niêm mạc dạ dày mạn tính D. Viêm dạ dày cấp tính B. Viêm loét dạ dày mạn tính 35. Bệnh nhân có chỉ định làm nội soi dạ dày trong trường hợp nào sau đây: C. Mắc chứng bệnh tâm thần không phối hợp B. Tầm soát phát hiện sớm ung thư dạ dày thực quản A. Bỏng do uống acid D. Suy tim thiếu máu cơ tim nhồi máu cơ tim mới 36. Hậu quả của tiêu chảy mạn tính: C. Rối loạn chuyển hóa B. Rối loạn hấp thu D. Mất nước A. Nhiễm toan 37. Các đặc điểm nào dưới đay làm cho smecta có khả năng gắn với protein củ niêm mạc ruột: A. Trọng lượng phân tử cao, cấu trúc phiến diện, tính chất đàn hồi D. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trúc phiến dày, tính chất đàn hồi B. Trọng lượng phân tử cao, cấu trúc phiến mỏng, tính chất dẻo dai C. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trúc phiến mỏng, tính chất dẻo dai 38. Cấu tạo vi thể thành dạ dày có đặc điểm nào dưới đây? A. Tuyến ở lớp đệm phân bố theo vùng dạ dày D. Chỉ có 2 lớp cơ hướng vòng và hướng dọc B. Các vùng dạ dày có cấu tạo hoàn toàn giống nhau C. Biểu mô gồm 3 loại tế bào khác nhau 39. Yếu tố bảo vệ có vai trò quan trọng nhất ngăn cản sự xâm nhập của yếu tố huỷ hoại tại dạ dày là: B. Sự tưới máu phong phú C. Tế bào biểu mô A. Lớp chất nhày D. Prostaglandin 40. Tế bào nào của tụy bài tiết insulin: D. Tế bào B C. Tế bào A A. Tế bào PP B. Tes bào D 41. Điện giải nào có giá trị tiên lượng của bệnh nhân viêm tụy cấp: B. Calci toàn phần D. natri A. Kali C. Clo 42. Omeprazol ức chế không hồi phục bơm proton tại dạ dày do: A. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết Van - der - Waals C. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết ion B. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết hydro D. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết cộng hóa trị 43. Hậu quả nguy hiểm nhất trong tiêu chảy cấp: A. Chướng bụng B. Rối loạn hấp thụ D. Nhiễm toan C. Giảm khối lượng tuần hoàn 44. Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa glucid của dịch tụy: C. Lipase, amylase A. Trypsin, amylase B. Maltase, phospholipase D. Maltase, amylase 45. Tác nhân chính gây loét dạ dày tá tràng: A. HCl D. Histamin B. Pepsinogen C. Pepsin 46. Về mặt vi thể đáy ổ loét dạ dày mạn tính hoạt động gồm có mấy lớp: A. 3 D. 5 C. 4 B. 6 47. Nhiễm amip lỵ là do: A. Ăn thức ăn chưa chín C. Ăn phải thể minuta B. Ăn phải thể magna D. Ăn phải bào nang amip 48. Nguyên nhân gây vô toan và thiếu máu ở bệnh nhân mắc bệnh lý dạ dày: C. Giảm bài tiết yếu tố nội B. Giảm bài tiết pepsin D. Giảm bài tiết chất nhầy A. Giảm bài tiết HCl 49. Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa protein của dịch tụy: A. Lipase, chymotrypsin C. Trysin, chymotrypsin D. Trypsin, lipase B. Trypsin, amylase 50. H. pylori được phân lập chủ yếu từ loại bệnh phẩm nào sau đây? D. Phân B. Niêm mạc vùng hang vị C. Mảnh sinh thiết ở ổ viêm A. Chất nôn 51. Enzym nào dưới đây hoạt động trong môi trường ph kiềm: D. Trypsin A. Men sữa C. Lipase dịch vị B. Pepsin 52. Đặc điểm nào sau đây là của Omeprazol, làm giảm tiết acid do bất kì nguyên nhân nào: D. Tăng hoạt động của enzym pepsin A. Ức chế bơm proton trong dạ dày C. Giảm sản xuất chất nhầy trong dạ dày B. Kích thích sản xuất acid trong dạ dày 53. Bệnh lý gây thay đổi nồng độ pepsinogen I: D. Viêm teo niêm mạc dạ dày A. Viêm dạ dày mạn tính B. Loét dạ dày C. Viêm trợt dạ dày cấp tính 54. Đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ tiêu hóa: B. Tiết hormon địa phương D. Tiết hormon nội tiết C. Vận động cơ học A. Bài tiết dịch 55. Dấu ấn sinh học được sử dụng để sàng lọc ung thư dạ dày: A. CEA; AFP; CA 19-9 D. CA72-4; AFP; CA12-5 B. CA 72-4; CEA; CA 19-9 C. CA72-4; CEA; CA12-5 56. Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có pH thấp nhất? D. Dịch ruột B. Dịch vị A. Dịch tụy C. Dịch mật 57. Cơ chế nào sau đây gây tiêu chảy: C. Tăng co bóp, giảm tiết dịch D. Tăng tiết dịch, tăng co bóp B. Giảm hấp thu, giảm tiết dịch A. Giảm co bóp, giảm tiết dịch 58. Thuốc kháng acid có td nào? A. Giảm tiết acid dạ dày C. Làm giảm pH dạ dày D. Trung hòa acid dịch vị B. Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori 59. Khi nói về Helicobacter pylori điều nào sau đây đúng? C. Bệnh do Helicobacter pylori có khả năng di truyền A. Vacxin Helicobacter pylori được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng B. Bệnh do Helicobacter pylori mang tính chất gia đình D. Phòng bệnh Helicobacter pylori chủ yếu dùng phương pháp phòng bệnh đặc hiệu 60. Tác dụng nào dưới đây là của enzym cacboxylpeptidase: C. Thủy phân protid thành proteose và pepton A. Thủy phân protid thành axit amin D. Thủy phân polipeptid thành aa B. Thủy phân liên kết 1-4 glucosid 61. Hormon nào không điều hòa bài tiết ở dạ dày: C. Adrenalin D. Somatostatin B. Gastrin A. Histamin 62. Cơ chế tác dụng của các antacid là: B. Kích thích sản xuất acid trong dạ dày C. Ức chế enzym pepsin D. Giảm lượng acid được tiết ra từ tuyến dạ dày A. Trung hòa acid dịch vị 63. Oresol có hiệu quả trong điều trị tiêu chảy do cơ chế nào: A. Bicarbonat (hoặc citrat) có trong oresol điều chỉnh lại tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa B. Glucose có trong oresol được hấp thu tích cực ở ruột, kéo theo hấp thu Na⁺, K⁺, nước C. Lập lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh trong ruột D. Làm chậm sự chuyển vận trong đại tràng 64. Tác dụng nào sau đây của dịch vị tâm lý? D. Kích thích hang vị bài tiết gastrin C. Phân giải lipid thành protease và pepton B. Kích thích tá tràng bài tiết gastrin A. Rút ngắn thời gian tiêu hoá ở dạ dày 65. Enzym nào dưới đây không phải do tụy ngoại tiết bài tiết: D. Carboxypolypeptidase B. Amylase A. NaHCO₃ C. Men sữa 66. Vi khuẩn Helicobacter pylori sống chủ yếu ở đâu: A. Lớp dưới niêm mạc D. Lớp chất nhầy phủ niêm mạc dạ dày C. Lớp tế bào biểu mô lợp niêm mạc B. Lớp cơ dạ dày 67. Nguyên nhân hàng đầu gây loét dạ dày tá tràng đã được công nhận hiện nay: D. Yếu tố di truyền C. Rượu A. Vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) B. Thuốc kháng viêm 68. Đoạn nào của ống tiêu hóa không có enzyme tiêu hóa được lipid: A. Ruột già, dạ dày D. Dạ dày, miệng B. Ruột non, ruột già C. Miệng, ruột già 69. Tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp cần nhịn ăn trong những ngày đầu tiên: D. Để giảm tưới máu đến tụy từ đó giảm viêm tụy C. Làm giảm sản xuất các cytokin do tụy tiết ra B. Để các enzym hoạt hóa tụy trở lại dàng tiền enzym A. Để tụy được nghỉ ngơi, giảm tiết dịch 70. Đặc điểm sinh sản của amip lỵ nào sau đây đúng: A. Sinh sản vô giới, phân chia không theo trục đo đạc C. Sinh sản vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều dọc D. Sinh sản vô giới, hình thức phân liệt B. Sinh sản vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều ngang 71. Đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ tiêu hóa: D. Tiết hormon địa phương B. Tiết hormon từ tuyến nội tiết A. Vận động cơ học C. Bài tiết dịch 72. Nguyên nhân nào sau đây gây giảm tiết dịch dạ dày: D. Stress C. Nhiễm Helicobacter pylori B. Viêm teo niêm mạc dạ dày A. Hội chứng Zollinger – Ellison 73. Dấu ấn sinh học được sử dụng để sàng lọc ung thư dạ dày B. CA 72-4; CEA; CA 19-9 D. CA72-4; AFP; CA12-5 A. CEA; AFP; CA 19-9 C. CA72-4; CEA; CA12-5 74. Thể hoạt động của amip lỵ (Entamoeba Histolytica) có đặc điểm: A. Gây vết loét ở đại tràng B. Gây vết loét ở tá tràng D. Sống hội sinh không gây bệnh C. Ký sinh ở ruột non 75. Đoạn nào dưới đây của ống tiêu hoá chính thức có lớp biểu mô là loại khác biệt hoàn toàn so với các đoạn còn lại? D. Ruột thừa A. Tá tràng B. Thực quản C. Đáy vị 76. Yếu tố nào hoạt hóa trypsinogen: C. Enterokinase của ruột non bài tiết B. Chymotrypsinogen và bicarbonat A. Bicarbonat do tế bào ống bài xuất D. Amylase và lipase do tế bào ngoại tiết bài tiết Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên