Đại cương về ôn bệnh – Phần 2FREEÔn bệnh 1. Miệng mũi hầu họng khô táo, ho khan không đờm là biểu hiện ôn tà tổn thương: D. Trung tiêu và hạ tiêu A. Trung tiêu C. Hạ tiêu B. Thượng tiêu 2. Giữa hè khí hậu nóng nực ẩm thấp nên dễ phát: C. Nhiệt ôn A. Thấp ôn B. Thử ôn D. Phong ôn 3. Triệu chứng khởi đầu của ôn bệnh: A. Sốt, ố hàn, miệng khát, ho, không mồ hôi, hay ít mồ hôi, đau đầu, rêu trắng mỏng, đầu rìa lưỡi đỏ, mạch phù khẩn D. Ố hàn ố phong, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng dày, mạch phù khẩn B. Sốt, ố hàn, miệng khát, ho, không mồ hôi, hay ít mồ hôi, đau đầu, rêu trắng mỏng, đầu rìa lưỡi đỏ, mạch phù sác C. Ố hàn ố phong, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng dày, mạch phù sác 4. Bệnh cơ của thương hàn: B. Hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa nhiệt nhập phủ C. Phong hàn dương tà, dễ hóa táo thương âm A. Hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa nhiệt nhập lý D. Phong hàn âm tà, dễ hóa táo thương âm 5. “Phong nhiệt dương tà, dễ hóa táo thương âm” là bệnh cơ: A. Thương hàn D. Nhiệt bệnh B. Ôn bệnh C. Thương hàn và ôn bệnh 6. Ôn bệnh phát bệnh tại thượng tiêu tổn thương phế âm với triệu chứng: B. Ho, chân tay khô A. Miệng mũi hầu họng khô táo, ho khan không đờm D. Miệng mũi hầu họng khô, ho có đờm C. Ho, hắt hơi, khát nước 7. “Mùa hè ___ nên đa số nguyên nhân gây bệnh là thử nhiệt và thử thấp gây thử ôn bệnh hay thử thấp bệnh”. Điền chỗ trống: D. Thấp nhiệt thịnh A. Thấp nhiệt viêm đằng C. Thử nhiệt thịnh B. Nhiệt thịnh 8. Ôn bệnh KHÔNG có triệu chứng: A. Mạch phù sác B. Mạch phù khẩn C. Ho D. Đau đầu 9. Bệnh thuộc phạm vi ôn bệnh: C. Trúng thử D. Bệnh dại B. Ký sinh trùng A. Uốn ván 10. Khát, muốn uống, ăn ít, lưỡi đỏ thẫm (giang) không rêu, quang bóng như gương là tổn thương: C. Hạ tiêu A. Trung tiêu D. Trung tiêu và hạ tiêu B. Thượng tiêu 11. Thấp nhiệt hàn hóa tổn thương: C. Huyết dịch A. Dương khí D. Tân dịch B. Âm dịch 12. Thương hàn KHÔNG có triệu chứng: B. Đau mình A. Đầu rìa lưỡi đỏ C. Ố hàn phát nhiệt D. Đau đầu 13. Bệnh tại trung tiêu tổn thương vị âm với biểu hiện: C. Không khát, không muốn uống, lưỡi đỏ thẫm (giang) không rêu, quang bóng như gương D. Khát, không muốn uống, lưỡi đỏ tươi (giang) không rêu, quang bóng như gương B. Khát, không muốn uống, ăn ít, lưỡi đỏ thẫm (giang) không rêu, quang bóng như gương A. Khát, muốn uống, ăn ít, lưỡi đỏ thẫm (giang) không rêu, quang bóng như gương 14. Khi ôn tà tổn thương vị âm có biểu hiện: D. Tiểu ngắn A. Miệng khát không muốn uống C. Ăn ít B. Lưỡng quyền đỏ 15. “Ôn bệnh thuộc hệ phế gồm phong ôn, thu táo, đại đầu ôn, lạn hầu sa” là phân loại dựa vào: D. Sự phát bệnh sớm muộn và biểu lý khác nhau C. Vị trí phát bệnh mà phân loại A. Tính chất bệnh chứng B. Phạm vi của ôn bệnh 16. Sốt thấp, uể oải, lưỡng quyền đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, thậm chí nóng cả mu bàn tay chân, co giật, lưỡi khô đỏ mà teo là biểu hiện ôn tà tổn thương: A. Vị âm B. Phế âm C. Thận âm D. Can thận âm 17. Bệnh cơ của thương hàn: B. Quá trình bệnh có vệ khí dinh huyết truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương dương D. Quá trình bệnh có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương âm A. Quá trình bệnh có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương dương C. Quá trình bệnh có tam tiêu biện chứng truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương âm 18. Phát nhiệt khi bệnh tà tổn thương can thận âm: A. Sốt cao D. Sốt từng cơn C. Hàn nhiệt vãng lai B. Sốt thấp 19. Điểm khác nhau giữa thương hàn và ôn bệnh: A. Nguyên nhân gây bệnh của thương hàn là phong nhiệt tà, ôn bệnh là phong hàn tà B. Nguyên nhân gây bệnh của thương hàn là phong hàn tà, ôn bệnh là phong nhiệt tà D. Nguyên nhân gây bệnh của thương hàn là phong nhiệt tà, ôn bệnh là phong thấp tà C. Nguyên nhân gây bệnh của thương hàn là phong thấp tà, ôn bệnh là phong nhiệt tà 20. Thử ôn là bệnh biến tại: B. Thái dương C. Dương minh A. Trường phủ D. Quyết âm 21. Bệnh biến tập trung tại trường phủ như: D. Nhiệt ôn C. Phong ôn A. Thấp ôn B. Hoắc loạn 22. Bệnh tại hạ tiêu thương tổn can thận âm với biểu hiện: D. Sốt thấp, uể oải, lưỡng quyền đỏ, lòng bàn tay bàn chân lạnh, chiến hạm B. Sốt cao, uể oải, lưỡng quyền đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, thậm chí nóng cả mu bàn tay chân, co giật, lưỡi khô đỏ mà teo A. Sốt thấp, uể oải, lưỡng quyền đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, thậm chí nóng cả mu bàn tay chân, co giật, lưỡi khô đỏ mà teo C. Sốt cao, uể oải, lưỡng quyền đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, tiêu chảy, bí tiểu 23. Đặc thù của ôn tà KHÔNG bao gồm: C. Dễ tiêu hao tân dịch của cơ thể D. Phải có tính lây nhiễm mới thuộc phạm vi ôn bệnh B. Tính chất ôn nhiệt rõ A. Bệnh xâm phạm cơ thể từ bên ngoài 24. Bệnh nhân sốt, ố hàn, miệng khát, ho, không mồ hôi, hay ít mồ hôi, đau đầu, rêu trắng mỏng, đầu rìa lưỡi đỏ, mạch phù sác. Đường xâm nhập vào cơ thể phù hợp: C. Từ bì mao, bắt đầu từ thủ thái âm phế kinh A. Từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thái âm phế kinh D. Từ bì mao, bắt đầu từ túc thái âm tỳ kinh B. Từ miệng mũi, bắt đầu từ túc thái dương bàng quang 25. Cách phân loại ôn bệnh KHÔNG dựa vào: A. Tính khu vực C. Sự phát bệnh sớm muộn và biểu lý khác nhau D. Vị trí phát bệnh B. Tính chất bệnh chứng 26. Điểm khác nhau giữa đường xâm nhập của thương hàn và ôn bệnh: A. Thương hàn là từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc thiếu dương bàng quang, ôn bệnh từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thái âm phế kinh D. Thương hàn là từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc thiếu dương bàng quang, ôn bệnh từ miệng mũi, bắt đầu từ túc thái âm tỳ kinh C. Thương hàn là từ bì mao, đầu tiên cảm thụ từ thủ thái âm phế kinh, ôn bệnh từ miệng mũi, bắt đầu tại túc thiếu dương bàng quang B. Thương hàn là từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc dương minh vị, ôn bệnh từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thái âm phế kinh 27. Thương hàn có triệu chứng: D. Rìa lưỡi đỏ C. Miệng khát B. Mạch phù khẩn A. Mạch phù sác 28. Ôn bệnh KHÔNG có triệu chứng: B. Mạch phù khẩn C. Ố hàn phát nhiệt A. Miệng khát D. Đau đầu 29. Điền vào chỗ trống: “Mùa hè thử nhiệt thiên thịnh nên đa số nguyên nhân gây bệnh là thử nhiệt và thử thấp gây ___ hay ___ ”: C. Thử ôn bệnh, thấp ôn bệnh A. Thử ôn bệnh, thử thấp bệnh B. Thấp ôn bệnh, thử ôn bệnh D. Thử ôn bệnh, thử bệnh 30. Trong ôn bệnh, bệnh khỏi bệnh chậm, truyền biến chậm là: B. Thấp ôn D. Nhiệt ôn C. Phong ôn A. Thử ôn 31. Đặc điểm của thương hàn: B. Quá trình bệnh có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương dương A. Phong hàn âm tà dễ hóa táo thương âm D. Từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc thái âm phế C. Pháp trị tân lương giải biểu 32. Triệu chứng khởi đầu của thương hàn: C. Ố hàn ố phong, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn A. Ố hàn phát nhiệt, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn B. Ố hàn ố phong, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng dày, mạch phù khẩn D. Ố hàn phát nhiệt, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù 33. Đặc điểm của thương hàn: A. Phong nhiệt dương tà dễ hóa táo thương dương B. Pháp trị tân ôn giải biểu C. Có quá trình diễn biến vệ khí dinh huyết D. Từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc thái dương 34. “Ôn nhiệt dương tà dã, dương thịnh thương nhân chi âm dã” là câu nói của: C. Trương Trọng Cảnh D. Trương Tích Đôn B. Ngô Cúc Thông A. Diệp Thiên Sỹ 35. Bệnh nào sau đây KHÔNG thuộc ôn bệnh hệ phế: D. Thu táo C. Đại đầu ôn A. Phục thử B. Lạn hầu sa 36. “Hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa nhiệt nhập lý” là bệnh cơ: A. Thương hàn D. Nhiệt bệnh C. Thương hàn và ôn bệnh B. Ôn bệnh 37. Khi ôn tà tổn thương vị âm có biểu hiện: B. Sốt thấp D. Miệng mũi, hầu họng khô táo A. Ho có đờm C. Miệng khát, muốn uống nước 38. Điền vào chỗ trống: “Quá trình phát triển của ôn bệnh có tính ___ , đây là một trong những đặc điểm quan trọng để phân biệt với nội thương tạp bệnh”: D. Phát nhiệt B. Lưu hành rõ rệt A. Giai đoạn rõ rệt C. Khu vực 39. “Mùa hè thử nhiệt viêm đằng nên đa số nguyên nhân gây bệnh là: B. Nhiệt tà, nhiệt ôn A. Thử nhiệt, thử ôn C. Ôn nhiệt, ôn nhiệt D. Thử tà, thử ôn 40. Bệnh biến tại hệ tỳ vị: A. Thấp ôn, nhiệt ôn B. Thấp ôn, thử thấp D. Thấp ôn, đại đầu ôn C. Thấp ôn, thu táo 41. “Bốn mùa trong một năm thời tiết khí hậu khác nhau nên hình thành ôn tà gây bệnh cũng khác nhau” là đặc điểm: B. Theo khu vực C. Lưu hành D. Truyền nhiễm A. Theo mùa 42. Sốt, ố hàn, mạch phù, rêu lưỡi trắng mỏng là tà tại: C. Dinh phần B. Vệ phần A. Khí phần D. Huyết phần 43. Đặc điểm KHÔNG thuộc bệnh cơ của ôn bệnh: A. Đầu tiên tại kinh túc thái dương bàng quang D. Có quá trình diễn biến vệ khí dinh huyết B. Phong nhiệt dương tà dễ hóa táo thương âm C. Truyền biến nhanh 44. Đặc điểm của ôn bệnh: B. Pháp trị tân ôn giải biểu A. Phong nhiệt dương tà dễ hóa táo thương âm D. Từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thái âm tỳ C. Có quá trình bệnh lục kinh truyền biến 45. Thương hàn bao gồm: B. Phong hàn dương tà dễ hóa táo thương âm C. Sốt ố hàn, mạch phù khẩn A. Pháp trị tân lương giải biểu D. Sốt ố hàn, đầu rìa lưỡi đỏ 46. Mùa xuân thường phát loại ôn bệnh: D. Nhiệt ôn B. Thấp ôn C. Thử ôn A. Phong ôn 47. Bệnh ký sinh trùng KHÔNG thuộc phạm vi ôn bệnh vì: D. Không phải là bệnh truyền nhiễm B. Không có tính theo mùa C. Không phải là bệnh cấp tính A. Nguyên nhân bệnh không phải là ôn tà 48. Biểu hiện lâm sàng chung của ôn bệnh KHÔNG bao gồm: C. Dễ xuất hiện triệu chứng nguy hiểm B. Phát nhiệt là chủ chứng D. Trong quá trình bệnh dễ hao âm thương tân A. Khởi bệnh chậm, diễn biến từ từ 49. Bệnh nhân ố hàn phát nhiệt, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn. Pháp trị phù hợp: B. Tân ôn giải biểu C. Thanh nhiệt giải độc A. Tân lương giải biểu D. Thanh thử lợi thấp 50. Thương hàn KHÔNG có triệu chứng: A. Miệng khát B. Mạch phù khẩn D. Đau đầu C. Ố hàn phát nhiệt 51. Tính chất thấp nhiệt của ôn bệnh hao thương âm tần là vì: A. Thấp nhiệt hóa táo hóa hỏa C. Nhiệt thịnh hóa táo D. Thấp nhiệt thịnh thương tỳ vị, tỳ vị không vận hóa được thủy cốc tinh vi B. Thấp trệ hóa hỏa 52. Hoắc loạn là bệnh biến tại: A. Dương minh B. Thái dương C. Thiếu dương D. Trường phủ 53. Bệnh cơ của ôn bệnh: A. Quá trình bệnh có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương dương C. Quá trình bệnh có tam tiêu biện chứng truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương âm B. Truyền biến nhanh. Có quá trình diễn biến vệ khí dinh huyết D. Quá trình bệnh có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương âm 54. Điều trị ban đầu của ôn bệnh: A. Tân lương giải biểu D. Thanh nhiệt lương huyết B. Tân ôn giải biểu C. Thanh nhiệt giải độc 55. “Bệnh biến tập trung tại trường phủ như hoắc loạn” là phân loại dựa vào: D. Sự phát bệnh sớm muộn và biểu lý khác nhau B. Phạm vi của ôn bệnh A. Tính chất bệnh chứng C. Vị trí phát bệnh mà phân loại 56. Sốt thấp, uể oải, lưỡng quyền đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, thậm chí nóng cả mu bàn tay chân, co giật, lưỡi khô đỏ mà teo là biểu hiện ôn tà tổn thương: C. Hạ tiêu B. Thượng tiêu A. Trung tiêu D. Trung tiêu và hạ tiêu 57. Miệng mũi hầu họng khô táo, ho khan không đờm là biểu hiện ôn tà tổn thương: C. Thận âm D. Can âm B. Phế âm A. Vị âm 58. Ôn bệnh KHÔNG có đặc điểm: B. Tính truyền nhiễm A. Tính khu vực C. Tính giai đoạn D. Tính thượng viêm 59. Khi ôn tà tổn thương phế âm có biểu hiện: D. Sổ mũi C. Thiểu khí A. Ho có đờm B. Ho khan 60. Khát, muốn uống, ăn ít, lưỡi đỏ thẫm (giang) không rêu, quang bóng như gương là tổn thương: D. Can âm B. Phế âm C. Thận âm A. Vị âm 61. Điều trị ban đầu của thương hàn: A. Tân lương giải biểu B. Tân ôn giải biểu C. Thanh nhiệt giải độc D. Thanh nhiệt lương huyết 62. Bệnh biến bắt đầu phát tại dương minh như: D. Nhiệt ôn C. Phong ôn B. Thử ôn A. Thấp ôn 63. Thấp ôn, thử thấp là bệnh vị tại hệ: B. Tỳ vị D. Phế C. Can A. Tỳ 64. Ôn tà xâm phạm thượng tiêu gây bệnh ở: B. Phế khí C. Thận âm A. Tâm âm D. Phế âm 65. “Mùa xuân ___ nên đa số là phong nhiệt bệnh tà gây bệnh phong ôn”: A. Ấm áp, gió nhiều D. Phong khí thịnh B. Gió nhiều C. Ấm áp 66. Những chứng hầu nguy hiểm thường gặp trong ôn bệnh là: A. Ban chẩn, động phong, động huyết, bế khiếu C. Ban chẩn, trúng thử, trúng phong D. Động phong, động huyết, xỉ nục, tỵ nục B. Trúng phong, khẩu nhãn oa tà 67. “Người ở những khu vực khác nhau có thể chất và thói quen sinh hoạt khác nhau đều có ảnh hưởng đến khả năng mắc bệnh và lây lan của các loại bệnh tà khác nhau” là tính: C. Lưu hành D. Truyền nhiễm B. Theo khu vực A. Theo mùa 68. “Bệnh biến bắt đầu phát tại dương minh như thử ôn” là phân loại dựa vào: B. Phạm vi của ôn bệnh C. Vị trí phát bệnh mà phân loại D. Sự phát bệnh sớm muộn và biểu lý khác nhau A. Tính chất bệnh chứng 69. Thương hàn bao gồm: A. Pháp trị tân lương giải biểu B. Phong nhiệt dương tà dễ hóa táo thương âm D. Có quá trình diễn biến vệ khí dinh huyết C. Nguyên nhân bệnh là phong hàn tà 70. Đường xâm nhập của thương hàn: A. Đầu tiên tại kinh túc thái dương bàng quang B. Đầu tiên tại kinh túc thiếu dương đởm D. Đầu tiên tại kinh túc thái âm tỳ C. Đầu tiên tại kinh túc dương minh vị 71. Các giai đoạn của ôn bệnh theo thứ tự: D. Vệ, lý, huyết, hồi phục C. Vệ, khí, dinh, huyết, tử vong A. Vệ, khí, dinh, huyết B. Vệ, khí, dinh, huyết, hồi phục 72. Đặc điểm KHÔNG thuộc bệnh cơ của ôn bệnh: B. Phong nhiệt dương tà dễ hóa táo thương âm D. Có quá trình diễn biến vệ khí dinh huyết C. Truyền biến nhanh A. Hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa nhiệt nhập lý 73. Nguyên nhân gây bệnh của thương hàn: D. Thấp tà A. Hàn tà C. Ôn tà B. Nhiệt tà 74. Phong ôn, thu táo, đại đầu ôn, lạn hầu sa là ôn bệnh tại hệ: D. Can C. Phế A. Tâm B. Tỳ 75. Điểm khác nhau giữa bệnh cơ của thương hàn và ôn bệnh: B. Thương hàn là phong nhiệt dương tà, dễ hóa táo thương âm, ôn bệnh là hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất nhiệt nhập lý C. Thương hàn là hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa hàn nhập lý, ôn bệnh là phong nhiệt dương tà, dễ hóa táo thương dương khí D. Thương hàn là hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa nhiệt nhập lý, ôn bệnh là phong nhiệt âm tà, dễ hóa táo thương âm A. Thương hàn là hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa nhiệt nhập lý, ôn bệnh là phong nhiệt dương tà, dễ hóa táo thương âm 76. Ôn tà xâm phạm hạ tiêu gây bệnh ở: D. Thận tinh A. Thận dương C. Thận âm B. Thận khí 77. Bệnh tây y thuộc phạm vi ôn bệnh: C. Ký sinh trùng B. Trúng thử A. Uốn ván D. Dại 78. Sốt cao, vã mồ hôi, miệng khát thích uống, mạch hồng sắc là tà tại: D. Huyết phần A. Khí phần B. Vệ phần C. Dinh phần 79. Ôn tà xâm phạm trung tiêu gây bệnh ở: A. Vị âm B. Tỳ khí C. Thận âm D. Vị khí 80. Đặc điểm quan trọng nào của ôn bệnh dùng để phân biệt với nội thương tạp bệnh: C. Tính truyền nhiễm A. Tính giai đoạn D. Tính khu vực B. Tính lưu hành 81. Bệnh nhân sốt, ố hàn, miệng khát, ho, không mồ hôi, hay ít mồ hôi, đau đầu, rêu trắng mỏng, đầu rìa lưỡi đỏ, mạch phù sác. Nguyên nhân bệnh phù hợp: B. Phong hàn tà C. Phong thấp tà A. Phong nhiệt tà D. Thử nhiệt tà 82. Lưỡi đỏ thẫm, không rêu quang bóng như gương là biểu hiện tổn thương: B. Tỳ khí A. Vị âm C. Phế âm D. Thận âm 83. “Vùng núi non hiểm trở địa hình phức tạp, điều kiện khí hậu không giống nhau sẽ ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và gây bệnh của ôn tà” là đặc điểm: A. Theo mùa C. Lưu hành D. Truyền nhiễm B. Theo khu vực 84. Đường xâm nhập của thương hàn: A. Từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc thiếu dương C. Từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc thái dương B. Từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại thủ thiếu dương D. Từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc dương minh 85. Ôn bệnh KHÔNG có đặc điểm: A. Uốn ván và đại bộ phận bệnh do ký sinh trùng thuộc phạm vi ôn bệnh B. Bệnh truyền nhiễm cấp tính của tây y đa số thuộc phạm vi ôn bệnh C. Không thể nói tất cả mọi bệnh truyền nhiễm cấp tính là ôn bệnh D. Một số loại bệnh trong ôn bệnh không có tính lây nhiễm 86. Phân biệt với nội thương tạp bệnh với ôn bệnh dựa vào tính: C. Lưu hành B. Giai đoạn A. Theo mùa D. Truyền nhiễm 87. Bệnh biến tại hệ phế: B. Phong ôn, thấp ôn, đại đầu ôn, lạn hầu sa A. Phong ôn, nhiệt ôn, đại đầu ôn, lạn hầu sa D. Phong ôn, thu táo, đại đầu ôn, lạn hầu sa C. Phong ôn, thử ôn, đại đầu ôn, lạn hầu sa 88. Đường xâm nhập của ôn bệnh: D. Từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thiếu dương A. Từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thái âm B. Từ miệng mũi, bắt đầu từ túc thái âm C. Từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thái dương 89. “___ thử nhiệt thịnh nên đa số nguyên nhân gây bệnh là thử nhiệt và thử thấp gây thử ôn bệnh hay thử thấp bệnh”. Điền vào chỗ trống: C. Giữa mùa hè A. Mùa hè B. Đầu mùa hè D. Trưởng hạ 90. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải của thương hàn: D. Đau đầu A. Mạch phù sác B. Mạch phù khẩn C. Rêu lưỡi trắng mỏng 91. Điểm khác nhau giữa bệnh cơ của thương hàn và ôn bệnh: A. Quá trình bệnh thương hàn có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương dương, ôn bệnh diễn biến theo vệ khí dinh huyết D. Quá trình bệnh thương hàn có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương dương, ôn bệnh diễn biến theo tam tiêu biện chứng B. Quá trình bệnh thương hàn có lục kinh truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương âm, ôn bệnh diễn biến theo vệ khí dinh huyết C. Quá trình bệnh thương hàn có tam tiêu truyền biến theo thứ tự, cuối cùng dễ thương dương, ôn bệnh diễn biến theo vệ khí dinh huyết 92. Bệnh nhân sốt, ố hàn, miệng khát, ho, không mồ hôi, hay ít mồ hôi, đau đầu, rêu trắng mỏng, đầu rìa lưỡi đỏ, mạch phù sác. Bệnh cơ phù hợp: D. Hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa nhiệt nhập lý A. Hàn thúc cơ biểu, vệ dương bị uất hóa hỏa nhập dinh huyết B. Phong nhiệt dương tà, dễ hóa táo thương khí dương C. Phong nhiệt dương tà, dễ hóa táo thương âm 93. Ôn bệnh còn được gọi là “Tứ thời ôn bệnh” là do đặc điểm nào: C. Tính truyền nhiễm A. Tính thời tiết D. Tính khu vực B. Tính lưu hành 94. Bệnh nhân sốt, ố hàn, miệng khát, ho, không mồ hôi, hay ít mồ hôi, đau đầu, rêu trắng mỏng, đầu rìa lưỡi đỏ, mạch phù sác. Pháp trị phù hợp: A. Tân lương giải biểu D. Thanh thử lợi thấp C. Thanh nhiệt giải độc B. Tân ôn giải biểu 95. Bệnh nhân ố hàn phát nhiệt, đau đầu, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn. Đường xâm nhập vào cơ thể phù hợp: B. Từ miệng mũi, bắt đầu từ túc thái dương bàng quang D. Từ bì mao, bắt đầu từ túc thái âm tỳ kinh C. Từ bì mao, bắt đầu từ thủ thái âm phế kinh A. Từ miệng mũi, bắt đầu từ thủ thái âm phế kinh 96. Điền vào chỗ trống: “Mùa xuân ấm áp, gió nhiều nên đa số là phong nhiệt bệnh tà gây bệnh ___ ”: B. Phong nhiệt ôn C. Phong thấp ôn A. Phong ôn D. Phong thấp 97. Ôn bệnh KHÔNG có đặc điểm: D. Sốt cao dễ hóa táo thương âm C. Đa số bệnh truyền nhiễm cấp tính thuộc phạm vi ôn bệnh A. Trúng thử không có tính truyền nhiễm không thuộc phạm vi ôn bệnh B. Viêm phổi thùy thuộc phạm vi ôn bệnh 98. Ôn bệnh KHÔNG có đặc điểm: C. Bệnh tà tại hạ tiêu thương tổn can thận âm với sốt thấp, uể oải, lưỡng quyền đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, thậm chí nóng cả mu bàn tay chân, co giật, lưỡi khô đỏ mà teo B. Bệnh tại trung tiêu tổn thương tỳ âm với biểu hiện miệng khát muốn uống nước, ăn ít, lưỡi đỏ thẫm, không rêu quang bóng như gương A. Bệnh tại thượng tiêu tổn thương Tâm âm với triệu chứng miệng mũi hầu họng khô táo, ho khan không đờm D. Bệnh tại trung tiêu tổn thương can thận âm với triệu chứng miệng mũi hầu họng khô táo, ho khan không đờm 99. Trong khoảng thời gian ngắn tập trung phát hiện nhiều bệnh thì gọi là: B. Đại lưu hành C. Đại dịch toàn cầu A. Bạo phát D. Truyền nhiễm 100. Đặc điểm của thương hàn: B. Pháp trị tân lương giải biểu A. Phong nhiệt dương tà dễ hóa táo thương âm D. Từ bì mao, đầu tiên cảm thụ tại túc thiếu dương bàng quang C. Có quá trình diễn biến vệ khí dinh huyết Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi