Cơ – xương chi trênFREEGiải phẫu 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Cơ nào sau đây giới hạn ngoài của rãnh nhị đầu ngoài? C. Cơ cánh tay B. Cơ nhị đầu cánh tay A. Cơ sấp tròn D. Cơ cánh tay quay 2. Gân cơ nào sau đây nằm giữa rãnh nhị đầu ngoài và rãnh nhị đầu trong? C. Gân cơ cánh tay quay D. Gân cơ gấp cổ tay trụ B. Gân cơ nhị đầu cánh tay A. Gân cơ sấp tròn 3. Cơ nào sau đây thuộc nhóm ngoài lớp nông vùng cẳng tay sau? A. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn B. Cơ duỗi ngón cái ngắn D. Cơ duỗi ngón cái dài C. Cơ dạng ngón cái dài 4. Trong gãy xương do chấn thương, ở đầu trên xương cánh tay vị trí gãy thường gặp nhất là cấu trúc nào? A. Củ lớn D. Cổ phẫu thuật B. Rãnh gian củ C. Cổ giải phẫu 5. Chi tiết nào sau đây ở đầu dưới xương quay? A. Chỏm quay B. Mỏm trâm quay C. Vành quay D. Cổ xương quay 6. Một phụ nữ 56 tuổi vấp ngã ở tư thế vùng vai, cánh tay bên phải chạm đất. Sau đó người này thấy đau vùng vai và cánh tay phải, không cử động được tay phải. Nếu có gãy xương ở bệnh nhân này thì khả năng cao nhất là gì? C. Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay A. Gãy cổ xương vai B. Gãy cổ giải phẫu xương cánh tay D. Gãy mỏm quạ xương vai 7. Về xương trụ, điều nào sau đây sai? A. Dài hơn xương quay và nằm phía ngoài xương quay D. Có khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay B. Mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu khi khuỷu duỗi C. Mỏm vẹt nằm trong hố vẹt khi khuỷu gấp 8. Khuyết ròng rọc nằm ở: A. Mặt trước đầu trên xương trụ C. Mặt trong đầu dưới xương quay D. Mặt trong đầu trên xương quay B. Mặt sau đầu trên xương trụ 9. Xương nào sau đây không thuộc nhóm xương cổ tay? A. Xương móc D. Xương thuyền C. Xương hộp B. Xương thê 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với xương quay? C. Bờ ngoài còn gọi là bờ gian cốt A. Dài hơn xương trụ B. Đầu trên có lồi củ quay D. Đầu dưới khớp với xương thang 11. Chức năng nào sau đây của hệ xương: A. Nâng đỡ D. Tất cả đều đúng C. Vận động B. Bảo vệ 12. Lồi củ quay là nơi bám của: B. Gân cơ tam đầu cánh tay C. Gân cơ cánh tay A. Gân cơ nhị đầu cánh tay D. Gân cơ cánh tay quay 13. Chi tiết nào sau đây không phải của xương quay? D. Vành quay B. Lồi củ quay C. Khuyết quay A. Chỏm quay 14. Các chi tiết sau đây thuộc xương quay, ngoại trừ? A. Chỏm quay B. Vành quay C. Rãnh thần kinh quay D. Lồi củ quay 15. Ở rãnh gian củ xương cánh tay có thành phần nào đi qua? A. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu cánh tay C. Cơ quạ cánh tay B. Đầu dài gân cơ nhị đầu cánh tay D. Đầu dài gân cơ tam đầu cánh tay 16. Các cơ sau đây thuộc vùng cẳng tay, ngoại trừ? A. Cơ sấp vuông C. Cơ gan tay dài B. Cơ duỗi các ngón D. Cơ khép ngón cái 17. Một phụ nữ 55 tuổi vấp ngã ở tư thế chống bàn tay phải xuống đất. Sau đó người này thấy sưng đau cổ tay phải, bàn tay hơi lệch trục so với cẳng tay. Nếu có gãy xương ở bệnh nhân này thì khả năng cao nhất là gì? D. Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay A. Gãy đầu dưới xương trụ C. Gãy nền các xương bàn B. Gãy đầu dưới xương quay 18. Câu nào sau đây nói về xương chi trên, TRỪ: A. Có 1 xương đòn, 1 xương cánh tay C. Có 2 xương cẳng tay, 14 xương ngón tay D. Có 1 xương vai, 1 xương đòn B. Có 7 xương cổ tay, 5 xương bàn tay 19. Phần nào của xương cánh tay tạo thành khớp vai? C. Đầu xương trụ D. Đầu xương quay A. Đầu trên xương cánh tay B. Đầu dưới xương cánh tay 20. Chi tiết nào sau đây ở mặt sau đầu dưới xương cánh tay? D. Rãnh gian củ A. Rãnh thần kinh quay B. Hố vẹt C. Hố khuỷu 21. Cơ nào sau đây không có ở vùng cẳng tay trước? C. Cơ sấp vuông B. Cơ ngửa A. Cơ gấp ngón cái dài D. Cơ gan tay dài 22. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu? D. Động mạch cánh tay sâu và thần kinh giữa C. Động mạch cánh tay sâu và thần kinh quay A. Động mạch cánh tay và thần kinh giữa B. Động mạch cánh tay và thần kinh quay 23. Cơ nào sau đây nằm ở lớp sâu vùng cẳng tay sau? D. Cơ duỗi các ngón A. Cơ gấp cổ tay quay B. Cơ dạng ngón cái dài C. Cơ duỗi cổ tay quay dài 24. Chi tiết nào sau đây trên xương quay khớp với chỏm xương trụ? A. Mỏm vẹt D. Rãnh thần kinh quay C. Khuyết trụ B. Khuyết quay 25. Mỏm nào của xương khuỷu giúp cử động uốn cong và duỗi thẳng của cẳng tay? D. Mỏm trên lồi cầu C. Mỏm khuỷu B. Mỏm vẹt A. Mỏm quạ 26. Xương nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của khớp vai? D. Xương quay C. Xương cánh tay B. Xương đòn A. Xương bả vai 27. Chi trên có bao nhiêu xương: B. 32 xương A. 31 xương C. 33 xương D. 34 xương 28. Ở xương đòn, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên là? C. Diện nguyệt D. Ổ chảo A. Hố ổ cối B. Hố dưới vai 29. Các chi tiết sau đây thuộc xương quay, ngoại trừ? C. Rãnh thần kinh quay D. Lồi củ quay A. Chỏm quay B. Vành quay 30. Cơ nào sau đây được cho là cơ tùy hành của động mạch quay? A. Cơ gấp cổ tay quay C. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn B. Cơ duỗi cổ tay quay dài D. Cơ cánh tay quay 31. Xương nào không phải là xương của bàn tay? D. Xương trụ B. Xương bàn tay C. Xương cổ tay A. Xương đốt ngón tay 32. Trong trường hợp đứt gân gấp các ngón sâu ở bàn tay, động tác nào sau đây có thể không thực hiện được? B. Gấp đốt giữa ngón tay D. Gấp cổ tay A. Gấp đốt gần ngón tay C. Gấp đốt xa ngón tay 33. Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, ngoại trừ? A. Xương nguyệt D. Xương thuyền C. Xương tháp B. Xương thang 34. Ở vùng cẳng tay trước có tám cơ xếp thành ba lớp, cơ nào sau đây thuộc lớp giữa? C. Cơ gấp cổ tay trụ D. Cơ gấp cổ tay quay A. Cơ gấp các ngón nông B. Cơ gấp ngón cái dài 35. Xương nào không phải là một phần của chi trên? D. Xương thuyền B. Xương quay C. Xương sên A. Xương cánh tay 36. Xương quay khớp với các xương sau đây, ngoại trừ? B. Xương trụ D. Xương cả A. Xương thuyền C. Xương nguyệt 37. Chi tiết nào sau đây trên xương quay khớp với chỏm xương trụ? B. Khuyết quay C. Khuyết trụ D. Rãnh thần kinh quay A. Mỏm vẹt 38. Xương trụ có các đặc điểm sau, ngoại trừ? A. Đầu dưới to hơn đầu trên D. Bờ ngoài còn gọi là bờ gian cốt B. Đầu trên có mỏm vẹt và mỏm khuỷu C. Bờ sau có thể sờ được dưới da 39. Lỗ tam giác vai tam đầu được giới hạn bởi: B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay D. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, đầu dài cơ tam đầu cánh tay C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, xương cánh tay A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai 40. Động tác gấp khuỷu được thực hiện bởi những cơ nào? B. Cơ nhị đầu cánh tay và cơ cánh tay A. Cơ nhị đầu cánh tay và cơ quạ cánh tay D. Cơ cánh tay và cơ quạ cánh tay C. Cơ tam đầu cánh tay và cơ nhị đầu cánh tay 41. Xương nào sau đây khớp với đầu dưới xương quay? A. Xương thuyền C. Xương thang B. Xương cả D. Xương móc 42. Củ trên ổ chảo xương vai là nơi bám của: C. Cơ quạ cánh tay B. Đầu dài gân cơ nhị đầu cánh tay A. Cơ cánh tay D. Đầu dài gân cơ tam đầu cánh tay 43. Mô tả về các cơ vùng cẳng tay sau, câu nào sau đây sai? B. Được chia thành hai lớp: lớp nông và lớp sâu A. Hầu hết có nguyên ủy ở mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay D. Được vận động bởi thần kinh quay và thần kinh cơ bì C. Động tác chính là duỗi, dạng và ngửa 44. Lỗ tam giác cánh tay tam đầu được giới hạn bởi những cơ nào? B. Cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay D. Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai C. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay 45. Chi tiết nào sau đây không thuộc xương trụ? A. Mỏm vẹt C. Khuyết trụ D. Khuyết quay B. Khuyết ròng rọc 46. Xương nào tạo thành khớp vai? C. Xương cánh tay D. Tất cả đều đúng A. Xương đòn B. Xương bả vai 47. Cơ nào sau đây được cho là cơ tùy hành của động mạch trụ? D. Cơ gấp các ngón sâu C. Cơ gấp các ngón nông A. Cơ duỗi cổ tay trụ B. Cơ gấp cổ tay trụ 48. Chi tiết nào sau đây giúp ta định hướng trong - ngoài xương vai nhanh nhất? A. Gai vai B. Ổ chảo C. Hố dưới vai D. Hố trên gai 49. Cẳng tay được tạo thành từ bao nhiêu xương? D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 50. Xương vai có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ? C. Hố dưới vai nằm ở mặt sườn A. Bờ trong có mỏm quạ D. Gai vai liên tục với mỏm cùng vai B. Bờ trên có khuyết vai Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi