Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 1FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Trong điều trị thoái hóa khớp gối, thuốc nào sau đây chỉ dùng tại chỗ (tiêm nội khớp), không khuyến khích sử dụng đường toàn thân: C. Chondroitin D. Corticoid A. Glucosamine B. Diacerein 2. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Giảm trí nhớ B. Sảng C. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện công việc thường ngày D. Rối loạn dáng đi 3. Đặc tính của cơn đau thắt ngực không ổn định so với cơn đau thắt ngực ổn định là: B. Tăng lên về mặt thời gian C. Tăng lên về mặt tần số D. Tất cả các yếu tố trên A. Tăng lên về mặt cường độ 4. Theo quy ước có bao nhiêu vị trí đo mật độ xương (BMD): B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau thần kinh của nhóm nghiên cứu đau liên hiệp Anh (2002) đã nêu ra các triệu chứng, để chẩn đoán đau thần kinh khi có ít nhất bao nhiêu triệu chứng: A. 2 trong 4 D. 3 trong 5 C. 3 trong 4 B. 2 trong 5 6. Sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu đúng nhất: D. Bệnh lý mạch máu não là nguyên nhân duy nhất hoặc nguyên nhân chính gây ra sa sút trí tuệ A. Sa sút trí tuệ đi kèm với bằng chứng của bệnh lý mạch máu não B. Sa sút trí tuệ đi kèm với các yếu tố nguy cơ của bệnh lý mạch máu não C. Đặc trưng bởi sự suy giảm các trí nhớ và các chức năng nhận thức ở người có bệnh lý mạch máu não 7. Té ngã có thể gây hậu quả trực tiếp là: C. Giảm chất lượng sống A. Gãy xương B. Mất chức năng, nằm 1 chỗ D. Nhiễm trùng 8. pH âm đạo phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong tuổi sinh đẻ: C. Bằng nhau B. Thấp hơn A. Cao hơn D. Thay đổi ít 9. Đặc trưng về mặt nội tiết của thời kỳ tiền mãn kinh là: B. Giảm progesterone C. Giảm FSH D. Giảm LH A. Giảm estrogen 10. Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM), chọn câu đúng nhất: D. Giấc mơ xảy ra trong giai đoạn này A. Nhiệt độ, nhịp tim, nhịp thở, huyết áp đều giảm C. Trương lực cơ tăng B. Nhu động dạ dày và ruột tăng 11. Mục tiêu điều trị đau ở người cao tuổi là: D. Tất cả đều đúng C. Điều trị các triệu chứng kèm theo như mất ngủ, rối loạn cảm xúc B. Sử dụng tối ưu thuốc giảm đau A. Làm giảm đau thông qua điều trị nguyên nhân 12. Nguyên nhân chính gây rối loạn chức năng tình dục ở phụ nữ tuổi tiền mãn kinh: C. Giảm androgen D. Giảm FSH A. Giảm progesterone B. Giảm estrogen 13. Các hậu quả thường gặp trên người phụ nữ tiền mãn kinh, NGOẠI TRỪ: B. Dễ chảy máu âm đạo, âm hộ A. Giao hợp đau (âm đạo khô) C. Khí hư nhiều D. Rối loạn tiết niệu dạng viêm bàng quang 14. Có mấy loại thụ thể đau: A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 15. Phụ nữ 70 tuổi mãn kinh từ khi 50 tuổi, muốn dự phòng loãng xương thì nên chọn môn thể dục nào: C. Đi bộ A. Chạy bộ D. Leo núi B. Bơi lội 16. Người cao tuổi bị té ngã có thể tử vong do: B. Giảm chất lượng sống A. Mất chức năng vận động D. A, C đúng C. Chấn thương nặng, nhiễm trùng 17. Diễn tiến điển hình của sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu trả lời đúng nhất: D. Thoái lui khi được điều trị A. Đột ngột C. Tăng dần B. Chức năng nhận thức suy giảm sau đột quỵ, sau đó ổn định cho đến lần đột quỵ kế tiếp 18. Điều trị viêm teo niệu dục bằng cách bổ sung nội tiết tố: B. Progesterone đặt âm đạo C. Estrogen đặt âm đạo A. Progesterone đường toàn thân D. FSH đặt âm đạo 19. Phụ nữ 55 tuổi mãn kinh từ khi 53 tuổi, bị bốc hỏa, đổ mồ hôi nhiều mỗi đêm. Cách điều trị tốt nhất cho người này là: A. Thường xuyên ở trong phòng có máy điều hoà nhiệt độ D. Dùng nội tiết tố tuổi mãn kinh B. Ăn uống thức ăn lạnh C. Tập dưỡng sinh 20. Thuốc chính để điều trị COPD: B. Corticoides C. Long đàm D. Giảm ho, kháng sinh, vaccine A. Giãn phế quản 21. Người cao tuổi té ngã có đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Thường gây hậu quả không đáng kể nên không cần nhập viện B. Thường gặp ở nữ giới hơn nam giới A. Rất phổ biến nhưng có thể áp dụng các biện pháp phòng ngừa được D. Do nhiều nguyên nhân, nhiều yếu tố thuận lợi 22. Té ngã có thể gây hậu quả gián tiếp là: C. Gãy xương đùi B. Chấn thương nặng A. Viêm phổi do nằm 1 chỗ D. Tụ máu ngoài màng cứng 23. Sau mãn kinh người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: A. Giảm progesterone B. Giảm estrogen C. Giảm LDL (low-density lipoprotein) D. Giảm HDL (high-density lipoprotein) 24. Cách tiếp cận bệnh nhân có cơn đau ngực cấp cứu kiểu cơn đau thắt ngực: B. Theo mức độ rối loạn huyết học C. Theo kiểu biến đổi điện tâm đồ D. Theo kết quả phân suất tống máu trên siêu âm tim A. Theo đặc tính cơn đau 25. Mức hút thuốc được cho là yếu tố nguy cơ của COPD: C. 30 gói năm B. 20 gói năm A. 15 gói-năm D. Tất cả sai 26. Chẩn đoán phân biệt giữa cơn đau thắt ngực không ổn định với nhồi máu cơ tim: D. Men tim đặc hiệu tăng và giảm nhanh trên 1 bách phân vị A. Độ nặng trầm trọng của cơn đau C. Đặc điểm siêu âm tim B. Kiểu biến đổi ECG 27. Phân độ Kellgren Lawrence có bao nhiêu cấp độ: A. 3 D. 6 B. 4 C. 5 28. Rối loạn tiểu tiện chủ yếu là do: C. Mất thăng bằng 2 hệ giao cảm và phó giao cảm D. Phải có tổn thương não bộ hoặc tủy sống B. Mất kiểm soát chủ yếu là cơ bàng quang, còn các tổn thương phụ A. Mất kiểm soát cơ bàng bang, cổ bàng quang, cơ sàn chậu, cơ niệu đạo 29. Phát biểu đúng về lão hoá và xơ vữa động mạch: C. Thay đổi do lão hoá gọi là xơ chai động mạch (atherosclerosis), nhầm lẫn với xơ vữa động mạch (atherosclerosis) D. Tất cả đúng A. Xơ vữa động mạch có đặc tính viêm, còn lão hoá thì không B. Cholesterol là 1 đồng yếu tố trong xơ vữa động mạch, không có trong lão hoá 30. Nguyên nhân nào sau đây đứng hàng thứ hai gây sa sút trí tuệ: A. Suy giáp B. Bệnh lý mạch máu não C. Alzheimer D. Sa sút trí tuệ thể Lewy 31. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60 trở lên: C. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm A. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng B. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol 32. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối: D. Có gai xương ở rìa khớp B. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút,vận động khớp nghe lục khục C. Dịch khớp là dịch thoái hoá A. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục 33. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí thứ: B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 34. Đau là nguyên nhân phổ biến nhất ở người cao tuổi, tỷ lệ đau trong cộng đồng người già trên 65 tuổi là: D. 45-80 % C. 25-56 % A. 20-71% B. 21-49% 35. Điều trị loét giai đoạn 3 không cần các biện pháp nào sau đây: C. Loại bỏ áp lực tì đè D. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét A. Phẫu thuật tái tạo ổ loét là bắt buộc B. Chăm sóc rửa vết loét 36. Cách tiếp cận xử trí người cao tuổi bị té ngã là: A. Tiếp cận toàn diện và kiểm tra tất cả các chức năng liên quan B. Điều chỉnh các thuốc có thể gây tụt huyết áp và rối loạn thăng bằng D. Điều trị và điều chỉnh các bệnh lý liên quan: THA, rối loạn thị giác C. Tất cả các yếu tố trên 37. Cơ chế bệnh sinh nền chính của hội chứng mạch vành cấp - nhồi máu cơ tim là: A. Huyết khối thuyên tắc C. Bóc tách động mạch vành D. Tất cả các yếu tố trên B. Tạo lập huyết khối trên nền mảng xơ vữa không ổn định viêm nhiễm và nứt vỡ 38. Điều trị thoái hóa khớp gồm: D. A,b sai C. A, b đúng B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau A. Các biện pháp không dùng thuốc 39. Các thay đổi sinh lý chủ yếu trong của hệ mạch ở người cao tuổi: A. Thay đổi đáp ứng của thụ thể alpha và beta adrenergic, giảm thải trừ muối nước tại thận, béo phì vùng bụng, thành động mạch xơ cứng D. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, đề kháng insulin trên chuyển hoá đường B. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm C. Thành động mạch xơ cứng, rối loạn chức năng nội mạc, giảm thải trừ muối nước tại thận, hoạt tính renin huyết tương thấp 40. Thay đổi cơ tim trong quá trình lão hoá, SAI: A. Phì đại cơ tim: do tăng hậu tải và những thay đổi tự thân của cơ tim D. Mô liên kết: xơ hoá do tăng collagen mô kẽ B. Thoái hoá dạng bột ở tim người cao tuổi: trên 65 tuổi dọc nội mạc C. Thoái hoá cơ tim: do chết theo chương trình và hoại tử 41. Những lưu ý khi dùng thuốc chống loãng xương nhóm Biphosphonat dạng uống? C. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc B. Uống sau ăn, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc D. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác A. Uống lúc no, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc 42. Chọn phát biểu sai: C. Quá trình lão hóa “bình thường” không có bệnh nhưng có nguy cơ mắc bệnh D. Lão hóa bệnh lý có nhiều yếu tố nguy cơ mắc bệnh và có thể sớm bị giảm khả năng A. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và độc lập trong cuộc sống hàng ngày B. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và có thể phụ thuộc một phần trong cuộc sống hàng ngày 43. Các phương pháp điều trị đau không dùng thuốc ở người cao tuổi thông qua cơ chế nào: B. Chặn đường dẫn truyền thần kinh C. Câu a, b đúng D. Không có câu đúng A. Kích thích đường dẫn truyền thần kinh 44. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60+: D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol B. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm C. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic 45. Theo WHO chẩn đoán xác định loãng xương khi khi T-score bằng hoặc nhỏ hơn: C. -2,0 D. -2,5 B. -1,5 A. -1,0 46. Trong thoái hóa khớp, tổn thương đầu tiên xảy ra ở: A. Sụn khớp D. Điểm bám gân B. Màng hoạt dịch C. Dây chằng 47. Yếu tố không ảnh hưởng đến COPD: B. Tb CD8 + T-lymphocytes A. CD4 + T-lymphocytes C. Macrophages D. Neutrophils 48. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi về tư duy: B. Suy nghĩ chậm chạp, nội dung đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc A. Suy nghĩ chậm chạp, ý nghĩ bi quan D. Nội dung suy nghĩ đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc C. Ý tưởng chết chóc, tự sát 49. Viêm teo niệu dục ở phụ nữ mãn kinh là do thiếu nội tiết tố: D. Prolactin B. Estrogen C. FSH A. Progesterone 50. Người cao tuổi dễ bị suy thận cấp vì: B. Dễ duy trì cân bằng nội môi A. Tăng khả năng acid hóa nước tiểu thông qua giảm thải các acid thừa D. Giảm vận chuyển glucose và amino acid, mức độ giảm này tỉ lệ nghịch với giảm GFR C. Khả năng cô đặc nước tiểu cũng giảm 51. Mục đích đầu tiên của việc điều trị loãng xương là: C. A đúng D. A, B đúng B. Ngăn ngừa gãy xương A. Nâng cao sức mạnh của xương thông qua việc cải thiện mật độ xương và cấu trúc xương 52. Thay đổi không gặp do tuổi tác trong chức năng của thực quản: C. Rối loạn giãn nở thực quản D. Rối loạn nhu động thực quản do biến chứng của đái tháo đường và rối loạn thần kinh A. Giảm biên độ co bóp B. Giãn hoàn toàn cơ co thắt thực quản dưới 53. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp theo định nghĩa đồng thuận toàn cầu 2012: D. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện đủ A. Cần có trên 2 trong 3 tiêu chuẩn: cơn đau thắt ngực, biến đổi ECG kiểu mạch vành cấp, tăng và giảm men tim đặc hiệu B. Chỉ cần tăng và giảm men tim đặc hiệu C. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện cần 54. Lão hoá có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hoá do: C. Tăng sản xuất IGa ở người cao tuổi B. Giảm tế bào Mast ở niêm mạc hỗng tràng D. A và C A. Giảm tế bào Lympho T, giảm tb Mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên 55. Thay đổi cấu trúc tim trong quá trình lão hoá: B. Động mạch vành: ngoằn ngoèo, xơ chai động mạch theo tuổi, kèm hội chứng vôi do lão hoá D. Tất cả đúng A. Van tim: lão hoá là yếu tố nguy cơ cao nhất của hở van động mạch phổi(chủ chứ ko phải phổi)nặng đơn thuần C. Màng ngoài tim: dày ảnh hưởng lên chức năng tâm thu(không ảnh tâm thu) và tâm trương 56. Theo phân độ của GOLD, COPD bậc 3 có chỉ số FEV1/FVC: A. FEV1 ≥ 80% dự đoán C. 30% ≤ FEV1 < 50% dự đoán B. 50% ≤ FEV1 < 80% dự đoán D. FEV1 < 30% ( FEV1 < 50% dự đoán + suy hô hấp mạn) Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi