Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 1FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Các thay đổi sinh lý chủ yếu trong của hệ mạch ở người cao tuổi: B. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm A. Thay đổi đáp ứng của thụ thể alpha và beta adrenergic, giảm thải trừ muối nước tại thận, béo phì vùng bụng, thành động mạch xơ cứng C. Thành động mạch xơ cứng, rối loạn chức năng nội mạc, giảm thải trừ muối nước tại thận, hoạt tính renin huyết tương thấp D. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, đề kháng insulin trên chuyển hoá đường 2. Té ngã có thể gây hậu quả trực tiếp là: A. Gãy xương C. Giảm chất lượng sống D. Nhiễm trùng B. Mất chức năng, nằm 1 chỗ 3. Các hậu quả thường gặp trên người phụ nữ tiền mãn kinh, NGOẠI TRỪ: D. Rối loạn tiết niệu dạng viêm bàng quang C. Khí hư nhiều B. Dễ chảy máu âm đạo, âm hộ A. Giao hợp đau (âm đạo khô) 4. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi về tư duy: D. Nội dung suy nghĩ đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc B. Suy nghĩ chậm chạp, nội dung đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc A. Suy nghĩ chậm chạp, ý nghĩ bi quan C. Ý tưởng chết chóc, tự sát 5. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. Rối loạn dáng đi C. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện công việc thường ngày B. Sảng A. Giảm trí nhớ 6. Điều trị viêm teo niệu dục bằng cách bổ sung nội tiết tố: A. Progesterone đường toàn thân C. Estrogen đặt âm đạo D. FSH đặt âm đạo B. Progesterone đặt âm đạo 7. Mục tiêu điều trị đau ở người cao tuổi là: B. Sử dụng tối ưu thuốc giảm đau A. Làm giảm đau thông qua điều trị nguyên nhân C. Điều trị các triệu chứng kèm theo như mất ngủ, rối loạn cảm xúc D. Tất cả đều đúng 8. Nguyên nhân chính gây rối loạn chức năng tình dục ở phụ nữ tuổi tiền mãn kinh: C. Giảm androgen B. Giảm estrogen D. Giảm FSH A. Giảm progesterone 9. Trong điều trị thoái hóa khớp gối, thuốc nào sau đây chỉ dùng tại chỗ (tiêm nội khớp), không khuyến khích sử dụng đường toàn thân: B. Diacerein C. Chondroitin D. Corticoid A. Glucosamine 10. Sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu đúng nhất: B. Sa sút trí tuệ đi kèm với các yếu tố nguy cơ của bệnh lý mạch máu não A. Sa sút trí tuệ đi kèm với bằng chứng của bệnh lý mạch máu não D. Bệnh lý mạch máu não là nguyên nhân duy nhất hoặc nguyên nhân chính gây ra sa sút trí tuệ C. Đặc trưng bởi sự suy giảm các trí nhớ và các chức năng nhận thức ở người có bệnh lý mạch máu não 11. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau thần kinh của nhóm nghiên cứu đau liên hiệp Anh (2002) đã nêu ra các triệu chứng, để chẩn đoán đau thần kinh khi có ít nhất bao nhiêu triệu chứng: D. 3 trong 5 B. 2 trong 5 C. 3 trong 4 A. 2 trong 4 12. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60 trở lên: D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol C. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm B. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic A. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng 13. Thay đổi cơ tim trong quá trình lão hoá, SAI: C. Thoái hoá cơ tim: do chết theo chương trình và hoại tử B. Thoái hoá dạng bột ở tim người cao tuổi: trên 65 tuổi dọc nội mạc D. Mô liên kết: xơ hoá do tăng collagen mô kẽ A. Phì đại cơ tim: do tăng hậu tải và những thay đổi tự thân của cơ tim 14. Có mấy loại thụ thể đau: B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 15. Theo WHO chẩn đoán xác định loãng xương khi khi T-score bằng hoặc nhỏ hơn: D. -2,5 C. -2,0 B. -1,5 A. -1,0 16. Yếu tố không ảnh hưởng đến COPD: D. Neutrophils B. Tb CD8 + T-lymphocytes A. CD4 + T-lymphocytes C. Macrophages 17. Phân độ Kellgren Lawrence có bao nhiêu cấp độ: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 18. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60+: A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic C. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol B. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm 19. Cách tiếp cận bệnh nhân có cơn đau ngực cấp cứu kiểu cơn đau thắt ngực: C. Theo kiểu biến đổi điện tâm đồ A. Theo đặc tính cơn đau B. Theo mức độ rối loạn huyết học D. Theo kết quả phân suất tống máu trên siêu âm tim 20. Diễn tiến điển hình của sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu trả lời đúng nhất: B. Chức năng nhận thức suy giảm sau đột quỵ, sau đó ổn định cho đến lần đột quỵ kế tiếp D. Thoái lui khi được điều trị C. Tăng dần A. Đột ngột 21. Cách tiếp cận xử trí người cao tuổi bị té ngã là: A. Tiếp cận toàn diện và kiểm tra tất cả các chức năng liên quan C. Tất cả các yếu tố trên D. Điều trị và điều chỉnh các bệnh lý liên quan: THA, rối loạn thị giác B. Điều chỉnh các thuốc có thể gây tụt huyết áp và rối loạn thăng bằng 22. Thay đổi không gặp do tuổi tác trong chức năng của thực quản: A. Giảm biên độ co bóp B. Giãn hoàn toàn cơ co thắt thực quản dưới C. Rối loạn giãn nở thực quản D. Rối loạn nhu động thực quản do biến chứng của đái tháo đường và rối loạn thần kinh 23. Mức hút thuốc được cho là yếu tố nguy cơ của COPD: A. 15 gói-năm D. Tất cả sai C. 30 gói năm B. 20 gói năm 24. Theo phân độ của GOLD, COPD bậc 3 có chỉ số FEV1/FVC: A. FEV1 ≥ 80% dự đoán D. FEV1 < 30% ( FEV1 < 50% dự đoán + suy hô hấp mạn) C. 30% ≤ FEV1 < 50% dự đoán B. 50% ≤ FEV1 < 80% dự đoán 25. Thay đổi cấu trúc tim trong quá trình lão hoá: D. Tất cả đúng A. Van tim: lão hoá là yếu tố nguy cơ cao nhất của hở van động mạch phổi(chủ chứ ko phải phổi)nặng đơn thuần C. Màng ngoài tim: dày ảnh hưởng lên chức năng tâm thu(không ảnh tâm thu) và tâm trương B. Động mạch vành: ngoằn ngoèo, xơ chai động mạch theo tuổi, kèm hội chứng vôi do lão hoá 26. Người cao tuổi bị té ngã có thể tử vong do: B. Giảm chất lượng sống A. Mất chức năng vận động C. Chấn thương nặng, nhiễm trùng D. A, C đúng 27. Phát biểu đúng về lão hoá và xơ vữa động mạch: C. Thay đổi do lão hoá gọi là xơ chai động mạch (atherosclerosis), nhầm lẫn với xơ vữa động mạch (atherosclerosis) B. Cholesterol là 1 đồng yếu tố trong xơ vữa động mạch, không có trong lão hoá A. Xơ vữa động mạch có đặc tính viêm, còn lão hoá thì không D. Tất cả đúng 28. Người cao tuổi dễ bị suy thận cấp vì: A. Tăng khả năng acid hóa nước tiểu thông qua giảm thải các acid thừa D. Giảm vận chuyển glucose và amino acid, mức độ giảm này tỉ lệ nghịch với giảm GFR B. Dễ duy trì cân bằng nội môi C. Khả năng cô đặc nước tiểu cũng giảm 29. Đau là nguyên nhân phổ biến nhất ở người cao tuổi, tỷ lệ đau trong cộng đồng người già trên 65 tuổi là: D. 45-80 % C. 25-56 % A. 20-71% B. 21-49% 30. Rối loạn tiểu tiện chủ yếu là do: A. Mất kiểm soát cơ bàng bang, cổ bàng quang, cơ sàn chậu, cơ niệu đạo C. Mất thăng bằng 2 hệ giao cảm và phó giao cảm D. Phải có tổn thương não bộ hoặc tủy sống B. Mất kiểm soát chủ yếu là cơ bàng quang, còn các tổn thương phụ 31. Cơ chế bệnh sinh nền chính của hội chứng mạch vành cấp - nhồi máu cơ tim là: A. Huyết khối thuyên tắc C. Bóc tách động mạch vành B. Tạo lập huyết khối trên nền mảng xơ vữa không ổn định viêm nhiễm và nứt vỡ D. Tất cả các yếu tố trên 32. Mục đích đầu tiên của việc điều trị loãng xương là: D. A, B đúng C. A đúng A. Nâng cao sức mạnh của xương thông qua việc cải thiện mật độ xương và cấu trúc xương B. Ngăn ngừa gãy xương 33. Chọn phát biểu sai: B. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và có thể phụ thuộc một phần trong cuộc sống hàng ngày D. Lão hóa bệnh lý có nhiều yếu tố nguy cơ mắc bệnh và có thể sớm bị giảm khả năng C. Quá trình lão hóa “bình thường” không có bệnh nhưng có nguy cơ mắc bệnh A. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và độc lập trong cuộc sống hàng ngày 34. Các phương pháp điều trị đau không dùng thuốc ở người cao tuổi thông qua cơ chế nào: A. Kích thích đường dẫn truyền thần kinh B. Chặn đường dẫn truyền thần kinh C. Câu a, b đúng D. Không có câu đúng 35. Nguyên nhân nào sau đây đứng hàng thứ hai gây sa sút trí tuệ: A. Suy giáp D. Sa sút trí tuệ thể Lewy B. Bệnh lý mạch máu não C. Alzheimer 36. Phụ nữ 70 tuổi mãn kinh từ khi 50 tuổi, muốn dự phòng loãng xương thì nên chọn môn thể dục nào: C. Đi bộ A. Chạy bộ D. Leo núi B. Bơi lội 37. Điều trị loét giai đoạn 3 không cần các biện pháp nào sau đây: C. Loại bỏ áp lực tì đè B. Chăm sóc rửa vết loét A. Phẫu thuật tái tạo ổ loét là bắt buộc D. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét 38. Những lưu ý khi dùng thuốc chống loãng xương nhóm Biphosphonat dạng uống? D. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác C. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc A. Uống lúc no, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc B. Uống sau ăn, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc 39. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí thứ: B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 40. Phụ nữ 55 tuổi mãn kinh từ khi 53 tuổi, bị bốc hỏa, đổ mồ hôi nhiều mỗi đêm. Cách điều trị tốt nhất cho người này là: C. Tập dưỡng sinh D. Dùng nội tiết tố tuổi mãn kinh B. Ăn uống thức ăn lạnh A. Thường xuyên ở trong phòng có máy điều hoà nhiệt độ 41. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp theo định nghĩa đồng thuận toàn cầu 2012: C. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện cần D. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện đủ B. Chỉ cần tăng và giảm men tim đặc hiệu A. Cần có trên 2 trong 3 tiêu chuẩn: cơn đau thắt ngực, biến đổi ECG kiểu mạch vành cấp, tăng và giảm men tim đặc hiệu 42. Đặc trưng về mặt nội tiết của thời kỳ tiền mãn kinh là: D. Giảm LH C. Giảm FSH B. Giảm progesterone A. Giảm estrogen 43. Đặc tính của cơn đau thắt ngực không ổn định so với cơn đau thắt ngực ổn định là: C. Tăng lên về mặt tần số D. Tất cả các yếu tố trên A. Tăng lên về mặt cường độ B. Tăng lên về mặt thời gian 44. Trong thoái hóa khớp, tổn thương đầu tiên xảy ra ở: C. Dây chằng D. Điểm bám gân A. Sụn khớp B. Màng hoạt dịch 45. Viêm teo niệu dục ở phụ nữ mãn kinh là do thiếu nội tiết tố: C. FSH A. Progesterone D. Prolactin B. Estrogen 46. pH âm đạo phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong tuổi sinh đẻ: B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Thay đổi ít A. Cao hơn 47. Theo quy ước có bao nhiêu vị trí đo mật độ xương (BMD): B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 48. Chẩn đoán phân biệt giữa cơn đau thắt ngực không ổn định với nhồi máu cơ tim: B. Kiểu biến đổi ECG C. Đặc điểm siêu âm tim D. Men tim đặc hiệu tăng và giảm nhanh trên 1 bách phân vị A. Độ nặng trầm trọng của cơn đau 49. Té ngã có thể gây hậu quả gián tiếp là: C. Gãy xương đùi A. Viêm phổi do nằm 1 chỗ B. Chấn thương nặng D. Tụ máu ngoài màng cứng 50. Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM), chọn câu đúng nhất: A. Nhiệt độ, nhịp tim, nhịp thở, huyết áp đều giảm B. Nhu động dạ dày và ruột tăng D. Giấc mơ xảy ra trong giai đoạn này C. Trương lực cơ tăng 51. Sau mãn kinh người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: D. Giảm HDL (high-density lipoprotein) A. Giảm progesterone C. Giảm LDL (low-density lipoprotein) B. Giảm estrogen 52. Người cao tuổi té ngã có đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Thường gặp ở nữ giới hơn nam giới A. Rất phổ biến nhưng có thể áp dụng các biện pháp phòng ngừa được C. Thường gây hậu quả không đáng kể nên không cần nhập viện D. Do nhiều nguyên nhân, nhiều yếu tố thuận lợi 53. Thuốc chính để điều trị COPD: A. Giãn phế quản D. Giảm ho, kháng sinh, vaccine C. Long đàm B. Corticoides 54. Điều trị thoái hóa khớp gồm: D. A,b sai B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau A. Các biện pháp không dùng thuốc C. A, b đúng 55. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối: C. Dịch khớp là dịch thoái hoá D. Có gai xương ở rìa khớp B. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút,vận động khớp nghe lục khục A. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục 56. Lão hoá có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hoá do: B. Giảm tế bào Mast ở niêm mạc hỗng tràng D. A và C C. Tăng sản xuất IGa ở người cao tuổi A. Giảm tế bào Lympho T, giảm tb Mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi