Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 2FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thể thay đổi là: A. Tăng huyết áp C. Rối loạn lipid máu D. Tuổi (lớn tuổi) B. Hút thuốc lá 2. Về hóa dược liệu pháp điều trị bệnh trầm cảm người cao tuổi? A. Liều thuốc thấp hơn B. Liều thuốc cao hơn C. Dễ bị tác dụng phụ hơn D. Giống người trẻ, lưu ý liều thấp hơn, dễ gặp tác dụng phụ, tương tác với thuốc bệnh nhân đang sử dụng 3. pH âm đạo của phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong độ tuổi sinh đė: B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Tất cả đều sai A. Cao hơn 4. Các nguyên nhân gây tử vong hàng đầu sau 65 tuổi, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh tim C. Bệnh mạch máu não D. Bệnh đái tháo đường B. Ung thư 5. Triệu chứng bệnh loãng xương: C. Đau các khớp vào đêm và sáng B. Đau cột sống khi có lún, xẹp đốt sống D. Nhức mỏi xương và các khớp A. Đau nhưng không sưng các khớp 6. Hành vi biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi là: D. Không quan tâm vệ sinh cá nhân A. Không thích giao tiếp B. Hành động chậm chạp, không quan tâm vệ sinh cá nhân C. Không quan tâm đến sở thích hằng ngày 7. Các cận lâm sàng để chẩn đoán bệnh mạch vành mạn, chọn câu sai: C. Điện tâm đồ A. X-quang ngực thẳng B. Siêu âm tim D. Điện tâm đồ gắng sức 8. Sau mãn kinh, người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: B. Giảm progesterone D. Giảm estrogen A. Giảm LDL (low-density lipoprotein) C. Giảm HDL (high-density lipoprotein) 9. Đánh giá bệnh nhân ít nguy cơ loét tì đè: C. 12-16 điểm B. 15-18 điểm D. 10-12 điểm A. 6-9 điểm 10. Điều trị loét giai đoạn III, không cần biện pháp nào sau đây: D. Chăm sóc rửa vết loét B. Phẫu thuật tái tạo lại ó loét là bắt buộc C. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét A. Loại bỏ áp lực tì đè 11. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi từ 60 trở lên: A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic D. Giảm hấp thu Canxi, đồng, kēm C. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol 12. Quốc gia nào có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới hiện nay: D. Nhật A. Anh B. Mỹ C. Trung quốc 13. Hậu quả té ngã ở người cao tuổi, chọn câu sai: D. Tàn tật A. Viêm phổi B. Tăng nguy cơ tử vong C. Chấn thương 14. Điều trị giảm đau trong thoái hóa khớp: B. Tiêm corticoid tại chỗ A. Dùng thuốc theo bậc thang giảm đau của WHO C. Ưu tiên thuốc giảm đau NSAIDs D. Kết hợp điều trị không dùng thuốc với thuốc giảm đau theo bậc thang giảm đau WHO 15. Test đánh giá nguy cơ té ngã ở người cao tuổi: A. Đánh giá ADSl, IADLS C. Whisper test D. Snellen chart B. The timed "up and go" 16. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: D. Phẫu thuật bàng quang C. Thuốc ức chế cholinergic A. Ung thư niệu sinh dục B. Tổn thương tủy vùng cùng cụt 17. Nguyên nhân tiểu rỉ liên tục là do: A. Bàng quang không có điều khiển thần kinh B. Bàng quang chỉ có điều khiển thần kinh 1 phần C. Yếu cơ sàn chậu đi kèm theo D. Nhiễm trùng đường tiểu là yếu tố thúc đẩy 18. Loét tì đè là tổn thương: B. Khớp A. Gân cơ C. Da D. Da và mô dưới da 19. Hậu quả của loét tì đè: B. Nhiễm trùng C. Teo cơ D. Cứng khớp A. Thiếu máu và hoại tử mô 20. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế ngồi: A. Vùng khuỷu B. Vùng ụ ngồi D. Vùng gối C. Vùng gót chân 21. Theo hướng dẫn của Hội Tim mạch học Việt Nam, ngưỡng huyết áp cần điều trị ở người > 80 tuổi là, chọn câu đúng: A. ≥ 160/90 mmHg D. ≥ 150/90 mmHg B. ≥ 150/100 mmHg C. ≥ 140/90 mmHg 22. Nguyên tắc can thiệp - phòng ngừa té ngã ở người cao tuổi: D. Tất cả đều đúng B. Đánh giá điều trị các tổn thương thực thể C. Thay đổi môi trường A. Dự phòng té ngã trong tương lai 23. Nguyên tắc điều trị thuốc tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: B. Khởi đầu chậm, tăng tiểu nhanh C. Khởi đầu chậm, tăng tiểu chậm D. Tất cả đều sai A. Kiểm soát huyết áp nhanh, dùng thuốc liều cao giảm dần 24. Loét tì đè gây ra bởi: B. Bất động lâu ngày A. Tư thế C. Lực đè ép bởi áp lực cao D. Chấn thương 25. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh động mạch vành: B. Chụp động mạch vành cản quang D. Điện tâm đồ A. Siêu âm tim gắng sức C. Siêu âm tim 26. Điều trị thoái hóa khớp gối gồm: C. A và B đúng B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau D. A và B sai A. Các biện pháp không dùng thuốc 27. Lão hóa có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hóa do: B. Giảm tế bào mast ở niêm mạc hỗng tràng C. Tăng sản xuất lgA ruột ở người cao tuổi A. Giảm tế bào lympho T, giảm tế bào mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên D. A và B đúng 28. Yếu tố nội tại làm tăng nguy cơ té ngã, chọn câu sai: B. Giảm thị lực và thính lực A. Thay đổi chức năng thần kinh cơ C. Thay đổi dáng đi D. Thuốc 29. Chọn phát biểu đúng nhất: D. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta sống lâu hơn chứ không phải do đẻ ít hơn B. Sau 50 năm, tuổi thọ trung bình của người VN tăng thêm 33 tuổi, trong khi thế giới chỉ tăng 21 tuổi A. Tuổi thọ trung bình của người VN hiện nay là 70 tuổi C. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta đẻ ít hơn chứ không phải do tử vong ít 30. Yếu tố quan trọng giúp duy trì chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi: C. Công việc D. Sức khoẻ và giao tiếp xã hội B. Hoạt động giải trí A. Sức khoẻ 31. Thuốc NSAIDs dùng trong thoái hóa khớp: B. Dùng cả đường uống và đường tại chỗ D. Dùng ngắn ngày bằng đường uống C. Dùng ưu tiên đường tiêm bắp hơn đường uống trong giai đoạn đấu A. Dùng đường uống, khởi đầu liều thấp, dùng trong thời gian ngắn nhất 32. Phân loại trầm cảm: C. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress B. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do các bệnh thực tổn A. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress, trầm cảm do các bệnh thực tổn D. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do thuốc 33. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 34. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế nằm ngửa: D. Vùng chẩm C. Vùng vai A. Vùng cùng cụt B. Vùng khuỷu tay 35. Tổn thương tại khớp trong thoái hóa khớp giai đoạn nặng: B. Sưng và đau nhiều C. Biến dạng lệch trục khớp D. Tràn dịch khớp A. Sưng nóng khớp 36. Bệnh loãng xương: A. Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi C. Tỷ lệ tử vong gãy xương do loãng xương nam cao hơn nữ B. Bệnh chỉ gặp ở người cao tuổi D. Tỷ lệ nữ giới bị nhiều gấp 5 lần nam giới 37. Tính đến năm 2050, xét về tốc độ già hóa dân số trên thế giới, VN là nước được xếp hạng: A. 3 D. 9 B. 7 C. 5 38. Đặc điểm cần lưu ý thường gặp ở huyết áp người cao tuổi, chọn câu đúng: B. Hạ huyết áp tư thế đứng C. Tăng huyết áp thứ phát A. Tăng huyết áp áo choàng trắng D. Tất cả đều đúng 39. Thoái hóa khớp là tổn thương: A. Sụn khớp, dây chằng, bao khớp B. Sụn khớp, xương dưới sụn D. B và C C. Bao khớp, màng hoạt dịch, cơ cạnh khớp 40. Tiểu són có đặc điểm: B. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn chậu C. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức vùng hạ vị A. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu D. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương 41. Triệu chứng đau trong thoái hóa khớp: A. Đau tăng khi vận động, giảm đau khi nghỉ ngơi C. Đau khi sờ nắn vào khớp B. Đau tại khớp và cạnh khớp D. Đau về đêm và gần sáng 42. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: C. Phẫu thuật bàng quang D. Tổn thương tủy vùng cùng cụt B. Ung thư niệu sinh dục A. Thuốc ức chế cholinergic 43. Bảng điểm BRADEN gồm: D. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, cử động A. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động, vận động, dinh dưỡng, cọ xát và kéo dãn B. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động C. Nhận thức cảm giác, độ ẩm hoạt động 44. Tỷ lệ hỗ trợ người già (old age support): A. Là chỉ số quan trọng thuần túy về khía cạnh kinh tế D. A và C đúng B. Nhật Bản là nước có tỷ lệ hỗ trợ người già thấp hơn so với VN C. Động – từ 15-65 45. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. Giảm trí nhớ B. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện những công việc thường ngày A. Rối loạn dáng đi C. Sảng 46. Tổn thương loét tì đè giai đoạn 3 đến: B. Lớp dưới da C. Lớp mỡ D. Lớp gân cơ A. Lớp bì 47. Thay đổi cấu trúc và sinh lý liên quan tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu sai: D. Tăng hoạt tính renin A. Tăng hoạt hệ thần kinh giao cảm B. Thành động mạch xơ cứng C. Đề kháng insulin 48. Xét nghiệm đặc hiệu chẩn đoán té ngã ở người cao tuổi: D. Tất cả đều sai C. Fe, Ferritin B. Chup MRI cột sống thắt lưng A. Đo mật độ xương 49. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối là: A. Dịch khớp là dịch thoái hóa C. Có gai xương ở rìa khớp D. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút, vận động khớp nghe lục khục B. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục 50. Các biểu hiện nào không có trong tiểu vãi: B. Tiểu buốt rát, nước tiểu đục D. Cơ cổ bàng quang yếu A. Đau tức vùng hạ vị C. Nước tiểu bàng quang rất ít 51. Đặc điểm huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: A. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi C. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi B. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi D. Huyết áp tâm thu tăng và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi 52. Hội chứng vành cấp bao gồm các thể bệnh, chọn câu sai: D. Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên A. Nhồi máu cơ tim cấp không có đoạn ST chênh lên B. Cơn đau thắt ngực không ổn định C. Cơn đau thắt ngực ổn định 53. Có mấy loại thụ thể đau: B. 5 C. 2 A. 3 D. 4 54. Tiểu són có đặc điểm là: A. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn B. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương D. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức hạ vị C. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu 55. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi đánh giá bởi: A. Cảm xúc B. Tư duy C. Hành vi D. Tất cả đúng 56. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi 60+: B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol D. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng A. Giảm hấp thu Canxi, đóng, kêm C. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi