Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 2FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: A. Thuốc ức chế cholinergic D. Tổn thương tủy vùng cùng cụt B. Ung thư niệu sinh dục C. Phẫu thuật bàng quang 2. Test đánh giá nguy cơ té ngã ở người cao tuổi: C. Whisper test D. Snellen chart B. The timed "up and go" A. Đánh giá ADSl, IADLS 3. Theo hướng dẫn của Hội Tim mạch học Việt Nam, ngưỡng huyết áp cần điều trị ở người > 80 tuổi là, chọn câu đúng: D. ≥ 150/90 mmHg C. ≥ 140/90 mmHg A. ≥ 160/90 mmHg B. ≥ 150/100 mmHg 4. Đặc điểm huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: A. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi D. Huyết áp tâm thu tăng và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi C. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi B. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi 5. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối là: C. Có gai xương ở rìa khớp D. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút, vận động khớp nghe lục khục A. Dịch khớp là dịch thoái hóa B. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục 6. Chọn phát biểu đúng nhất: D. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta sống lâu hơn chứ không phải do đẻ ít hơn B. Sau 50 năm, tuổi thọ trung bình của người VN tăng thêm 33 tuổi, trong khi thế giới chỉ tăng 21 tuổi C. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta đẻ ít hơn chứ không phải do tử vong ít A. Tuổi thọ trung bình của người VN hiện nay là 70 tuổi 7. Triệu chứng bệnh loãng xương: A. Đau nhưng không sưng các khớp D. Nhức mỏi xương và các khớp B. Đau cột sống khi có lún, xẹp đốt sống C. Đau các khớp vào đêm và sáng 8. Tiểu són có đặc điểm: A. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu C. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức vùng hạ vị B. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn chậu D. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương 9. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi đánh giá bởi: C. Hành vi B. Tư duy A. Cảm xúc D. Tất cả đúng 10. Bệnh loãng xương: B. Bệnh chỉ gặp ở người cao tuổi A. Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi D. Tỷ lệ nữ giới bị nhiều gấp 5 lần nam giới C. Tỷ lệ tử vong gãy xương do loãng xương nam cao hơn nữ 11. Các biểu hiện nào không có trong tiểu vãi: B. Tiểu buốt rát, nước tiểu đục D. Cơ cổ bàng quang yếu C. Nước tiểu bàng quang rất ít A. Đau tức vùng hạ vị 12. Các cận lâm sàng để chẩn đoán bệnh mạch vành mạn, chọn câu sai: B. Siêu âm tim D. Điện tâm đồ gắng sức C. Điện tâm đồ A. X-quang ngực thẳng 13. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi từ 60 trở lên: A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol D. Giảm hấp thu Canxi, đồng, kēm C. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng 14. Hậu quả của loét tì đè: A. Thiếu máu và hoại tử mô B. Nhiễm trùng C. Teo cơ D. Cứng khớp 15. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế ngồi: D. Vùng gối C. Vùng gót chân A. Vùng khuỷu B. Vùng ụ ngồi 16. Hội chứng vành cấp bao gồm các thể bệnh, chọn câu sai: D. Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên C. Cơn đau thắt ngực ổn định B. Cơn đau thắt ngực không ổn định A. Nhồi máu cơ tim cấp không có đoạn ST chênh lên 17. Điều trị giảm đau trong thoái hóa khớp: B. Tiêm corticoid tại chỗ D. Kết hợp điều trị không dùng thuốc với thuốc giảm đau theo bậc thang giảm đau WHO C. Ưu tiên thuốc giảm đau NSAIDs A. Dùng thuốc theo bậc thang giảm đau của WHO 18. Nguyên nhân tiểu rỉ liên tục là do: D. Nhiễm trùng đường tiểu là yếu tố thúc đẩy C. Yếu cơ sàn chậu đi kèm theo A. Bàng quang không có điều khiển thần kinh B. Bàng quang chỉ có điều khiển thần kinh 1 phần 19. Xét nghiệm đặc hiệu chẩn đoán té ngã ở người cao tuổi: B. Chup MRI cột sống thắt lưng D. Tất cả đều sai C. Fe, Ferritin A. Đo mật độ xương 20. Lão hóa có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hóa do: A. Giảm tế bào lympho T, giảm tế bào mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên D. A và B đúng B. Giảm tế bào mast ở niêm mạc hỗng tràng C. Tăng sản xuất lgA ruột ở người cao tuổi 21. Tổn thương loét tì đè giai đoạn 3 đến: C. Lớp mỡ A. Lớp bì D. Lớp gân cơ B. Lớp dưới da 22. Điều trị loét giai đoạn III, không cần biện pháp nào sau đây: C. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét B. Phẫu thuật tái tạo lại ó loét là bắt buộc A. Loại bỏ áp lực tì đè D. Chăm sóc rửa vết loét 23. Tiểu són có đặc điểm là: C. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu D. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức hạ vị A. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn B. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương 24. Loét tì đè là tổn thương: C. Da A. Gân cơ B. Khớp D. Da và mô dưới da 25. Tính đến năm 2050, xét về tốc độ già hóa dân số trên thế giới, VN là nước được xếp hạng: C. 5 A. 3 B. 7 D. 9 26. Quốc gia nào có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới hiện nay: B. Mỹ A. Anh D. Nhật C. Trung quốc 27. Yếu tố quan trọng giúp duy trì chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi: A. Sức khoẻ D. Sức khoẻ và giao tiếp xã hội B. Hoạt động giải trí C. Công việc 28. Sau mãn kinh, người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: B. Giảm progesterone C. Giảm HDL (high-density lipoprotein) D. Giảm estrogen A. Giảm LDL (low-density lipoprotein) 29. Yếu tố nội tại làm tăng nguy cơ té ngã, chọn câu sai: B. Giảm thị lực và thính lực D. Thuốc C. Thay đổi dáng đi A. Thay đổi chức năng thần kinh cơ 30. Đánh giá bệnh nhân ít nguy cơ loét tì đè: D. 10-12 điểm B. 15-18 điểm A. 6-9 điểm C. 12-16 điểm 31. Tỷ lệ hỗ trợ người già (old age support): B. Nhật Bản là nước có tỷ lệ hỗ trợ người già thấp hơn so với VN A. Là chỉ số quan trọng thuần túy về khía cạnh kinh tế C. Động – từ 15-65 D. A và C đúng 32. Nguyên tắc can thiệp - phòng ngừa té ngã ở người cao tuổi: B. Đánh giá điều trị các tổn thương thực thể A. Dự phòng té ngã trong tương lai C. Thay đổi môi trường D. Tất cả đều đúng 33. Thoái hóa khớp là tổn thương: B. Sụn khớp, xương dưới sụn A. Sụn khớp, dây chằng, bao khớp C. Bao khớp, màng hoạt dịch, cơ cạnh khớp D. B và C 34. Loét tì đè gây ra bởi: A. Tư thế B. Bất động lâu ngày D. Chấn thương C. Lực đè ép bởi áp lực cao 35. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh động mạch vành: A. Siêu âm tim gắng sức B. Chụp động mạch vành cản quang D. Điện tâm đồ C. Siêu âm tim 36. Thuốc NSAIDs dùng trong thoái hóa khớp: C. Dùng ưu tiên đường tiêm bắp hơn đường uống trong giai đoạn đấu B. Dùng cả đường uống và đường tại chỗ A. Dùng đường uống, khởi đầu liều thấp, dùng trong thời gian ngắn nhất D. Dùng ngắn ngày bằng đường uống 37. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: A. Ung thư niệu sinh dục C. Thuốc ức chế cholinergic D. Phẫu thuật bàng quang B. Tổn thương tủy vùng cùng cụt 38. Có mấy loại thụ thể đau: C. 2 D. 4 A. 3 B. 5 39. Phân loại trầm cảm: D. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do thuốc A. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress, trầm cảm do các bệnh thực tổn C. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress B. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do các bệnh thực tổn 40. pH âm đạo của phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong độ tuổi sinh đė: A. Cao hơn D. Tất cả đều sai C. Bằng nhau B. Thấp hơn 41. Các nguyên nhân gây tử vong hàng đầu sau 65 tuổi, NGOẠI TRỪ: D. Bệnh đái tháo đường A. Bệnh tim C. Bệnh mạch máu não B. Ung thư 42. Tổn thương tại khớp trong thoái hóa khớp giai đoạn nặng: C. Biến dạng lệch trục khớp B. Sưng và đau nhiều D. Tràn dịch khớp A. Sưng nóng khớp 43. Hậu quả té ngã ở người cao tuổi, chọn câu sai: B. Tăng nguy cơ tử vong D. Tàn tật A. Viêm phổi C. Chấn thương 44. Nguyên tắc điều trị thuốc tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: B. Khởi đầu chậm, tăng tiểu nhanh A. Kiểm soát huyết áp nhanh, dùng thuốc liều cao giảm dần C. Khởi đầu chậm, tăng tiểu chậm D. Tất cả đều sai 45. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. Giảm trí nhớ C. Sảng B. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện những công việc thường ngày A. Rối loạn dáng đi 46. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 47. Đặc điểm cần lưu ý thường gặp ở huyết áp người cao tuổi, chọn câu đúng: D. Tất cả đều đúng B. Hạ huyết áp tư thế đứng A. Tăng huyết áp áo choàng trắng C. Tăng huyết áp thứ phát 48. Hành vi biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi là: C. Không quan tâm đến sở thích hằng ngày B. Hành động chậm chạp, không quan tâm vệ sinh cá nhân D. Không quan tâm vệ sinh cá nhân A. Không thích giao tiếp 49. Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thể thay đổi là: A. Tăng huyết áp C. Rối loạn lipid máu D. Tuổi (lớn tuổi) B. Hút thuốc lá 50. Về hóa dược liệu pháp điều trị bệnh trầm cảm người cao tuổi? D. Giống người trẻ, lưu ý liều thấp hơn, dễ gặp tác dụng phụ, tương tác với thuốc bệnh nhân đang sử dụng B. Liều thuốc cao hơn C. Dễ bị tác dụng phụ hơn A. Liều thuốc thấp hơn 51. Thay đổi cấu trúc và sinh lý liên quan tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu sai: D. Tăng hoạt tính renin A. Tăng hoạt hệ thần kinh giao cảm C. Đề kháng insulin B. Thành động mạch xơ cứng 52. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi 60+: C. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic D. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng A. Giảm hấp thu Canxi, đóng, kêm B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol 53. Điều trị thoái hóa khớp gối gồm: B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau A. Các biện pháp không dùng thuốc C. A và B đúng D. A và B sai 54. Triệu chứng đau trong thoái hóa khớp: D. Đau về đêm và gần sáng B. Đau tại khớp và cạnh khớp C. Đau khi sờ nắn vào khớp A. Đau tăng khi vận động, giảm đau khi nghỉ ngơi 55. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế nằm ngửa: B. Vùng khuỷu tay D. Vùng chẩm A. Vùng cùng cụt C. Vùng vai 56. Bảng điểm BRADEN gồm: A. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động, vận động, dinh dưỡng, cọ xát và kéo dãn D. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, cử động C. Nhận thức cảm giác, độ ẩm hoạt động B. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi