Pretest 2025 – Enzyme – Liên quan các quá trình chuyển hóaFREEModule 5 Y Dược Huế 1. Enzyme tham gia phản ứng đồng phân hóa thuộc loại: C. Isomerase, mutase D. Isomerase, lyase A. Mutase, ligase B. Mutase, hydrolase 2. Cofactor là: D. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzyme B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzyme A. Chất cộng tác với Apoenzyme trong quá trình xúc tác C. Các acid amin có nhóm hoạt động 3. Trung tâm hoạt động của enzym được cấu tạo bởi, CHỌN CÂU SAI: B. Cofactor D. Một số monosaccarit đặc biệt C. Các Acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao (như -OH, -SH, -NH₂...) A. Phân tử nước liên kết 4. Quá trình chuyển hóa carbohydrate thành lipid có liên quan đến: C. Phản ứng trao đổi amin A. Quá trình tân sinh đường B. Quá trình thoái hóa acid béo bão hòa D. Chu trình pentose phosphate 5. FAD, FMN là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng: D. Trao đổi nhóm methyl C. Trao đổi nhóm carboxyl A. Trao đổi hydro B. Trao đổi amin 6. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do: C. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp mất tính chất sinh học B. Giảm quá trình tổng hợp carbohydrate của vi khuẩn D. Cạnh tranh với Acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic A. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin 7. Dehydrogenase là enzyme được xếp vào nhóm: C. Lyase A. Isomerase D. Oxidoreductase B. Transferase 8. Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó: C. Enzyme hoạt động mạnh nhất D. Đường biểu diễn tiệm cận B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa A. Tốc độ phản ứng đạt tốc độ tối đa 9. Chu trình Krebs liên quan tới chu trình urê qua: B. Ornithine - Citrulline - Aspartate A. Arginine Ornithine - Citrulline D. Carbamoyl phosphate - Citrulline - Aspartate C. Oxaloacetate - Aspartate - Fumarate 10. Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzyme là do: C. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất A. Có cấu tạo giống cấu tạo enzyme B. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzyme D. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzyme và coenzyme 11. Phương trình Michaelis Menten diễn tả: A. Mối quan hệ giữa hoạt độ enzyme và nồng độ cơ chất B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất D. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và hoạt độ enzyme 12. Quyết định tính chất đặc hiệu xúc tác trên cơ chất của enzyme là do: D. Tiền enzyme C. Cofactor A. Coenzyme B. Apoenzyme 13. Ở trạng thái no, insulin có vai trò: B. Ức chế glucokinase của gan C. Ức chế glycogen synthetase A. Ức chế lipase nhạy cảm với hormone D. Ức chế lipoprotein lipase 14. Các enzyme thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có: B. Biotin D. Acid folic C. Nicotinamide A. Pyridoxal phosphat 15. Ở trạng thái đói, gan tăng tổng hợp glucose phóng thích vào tuần hoàn. Quá trình tân sinh đường ở gan thuận lợi nhờ hoạt hóa các enzyme: D. Glucose 6 phosphate dehydrogenase và glucokinase B. Glucose 6 phosphatase và fructose 1,6 diphosphate C. Glucose 6 phosphate và pyruvate dehydrogenase A. Glucokinase và fructose 1,6 diphosphate 16. Chuyển hóa lipid thành carbohydrate thường là: B. Qua chu trình Urê C. Hạn chế, ít xảy ra vì phải trải qua nhiều giai đoạn A. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose diphosphat cung cấp Acetyl CoA D. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra 17. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do: C. Giảm quá trình tổng hợp carbohydrate vi khuẩn A. Ức chế tổng hợp protein D. Cạnh tranh với acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic B. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin 18. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp phospholipid : C. Lactate A. Aspartate D. A ketoglutarate B. Acetyl-CoA 19. Trung tâm hoạt động của enzyme được cấu tạo bởi: A. Vitamin C. NAD⁺ D. Các acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao B. Một số monosaccharide đặc biệt 20. Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó: B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa C. Enzyme hoạt động mạnh nhất D. Đường biểu diễn tiệm cận A. Tốc độ phản ứng đạt tốc độ tối đa 21. Zymogen là: B. Nhiều enzyme kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa A. Tiền enzyme C. Dạng enzyme kết hợp với cơ chất D. Các dạng phân tử của enzyme 22. Trong trường hợp đái tháo đường, chuyển hóa nào sau đây là đúng: C. Tăng tạo pyruvate A. Giảm tạo NADHH B. Tăng tạo oxaloacetate D. Giảm thoái hóa acid béo 23. Một số acid amin có thể hình thành từ carbohydrate thông qua: A. Arginine D. Glycerol C. Carbamine phosphate B. Acid a ketonic 24. Acid nucleic liên quan đến chuyển hóa lipid là do: B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp phospholipid C. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo D. Cung cấp glycerol phosphate cho tổng hợp lipid A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp phospholipid 25. Tốc độ phản ứng enzym đạt được tốc độ tối đa khi: A. Nồng độ enzyme rất lớn D. Nồng độ cơ chất nhỏ hơn nhiều so với KM C. Nồng độ cơ chất của phản ứng rất lớn so với lượng enzyme B. Nồng độ cơ chất bằng hằng số KM 26. Quyết định tính chất đặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzyme là do: C. Coenzyme A. Phức hợp ES D. Apoenzyme B. Cofactor 27. Một trong các nguyên liệu tổng hợp hemoglobin được tạo ra từ chu trình acid citric là: A. Succinyl CoA D. Citrate B. Succinate C. Oxaloacetate Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi