Dị nguyênFREEDị ứng lâm sàng Y Cần Thơ 1. Dị nguyên là chất gây nên bệnh lý chủ yếu nào? A. Nhiễm trùng D. Nhiễm nấm độc C. Nhiễm ký sinh trùng B. Dị ứng 2. Chất nào là dị nguyên phân tử có ở mèo? A. Der p 10 tropomyosin C. Pru p 3 B. Altal D. Cat-Fel d I 3. Tên gọi chính xác nhất cho một chất lạ khi vào cơ thể có thể gây nên phản ứng dị ứng: B. Kháng nguyên D. Bổ thể A. Dị nguyên C. Kháng thể 4. Một chất lạ đối với cơ thể có thể gây nên phản ứng dị ứng được gọi là: B. Kháng nguyên D. Bổ thể C. Kháng thể A. Dị nguyên 5. Hoá chất nào được phóng thích trong cơ thể nhằm đáp ứng với dị nguyên gây ra phản ứng dị ứng: C. Insulin D. Hormon A. Dopamin B. Histamine 6. Dị nguyên là chất có khả năng khởi phát một đáp ứng của hệ thống nào trong cơ thể: A. Tuần hoàn C. Hô hấp B. Miễn dịch D. Tiết niệu 7. Các định nghĩa sau là của dị nguyên ngoại sinh, NGOẠI TRỪ: A. Dị nguyên từ môi trường bên ngoài lọt vào cơ thể D. Dị nguyên có phân tử lượng lớn nên có tính kháng nguyên mạnh C. Chất có khả năng kích thích cơ thể sinh ra kháng thể B. Dị nguyên ngoại sinh còn được gọi là tự dị nguyên 8. Thành phần chủ yếu nào của bụi nhà là dị nguyên quan trọng gây nên các bệnh lý đường hô hấp, NGOẠI TRỪ: A. Con mạt bụi sống D. Da chết bong ra từ người bệnh B. Các chất thải của con mạt bụi C. Xác chết của những con mạt bụi 9. Cơ chế khởi phát chàm do tiếp xúc: (1) có liên quan dị nguyên (2) xảy ra tự nhiên (3) xuất hiện muộn (4) thường kèm tăng IgE B. (1), (4) C. (2), (3) D. (2), (4) A. (1), (3) 10. Dị nguyên nào là dị nguyên ngoại sinh nhiễm trùng: B. Phấn hoa ambrosia A. Mạt nhà C. Nọc ong D. Nấm penicillium 11. Dị nguyên nào là dị nguyên ngoại sinh không nhiễm trùng: C. Virus A. Mọt nhà D. Nấm penicillium B. Vi khuẩn 12. Phấn hoa là dị nguyên thuộc nhóm tiếp xúc qua con đường nào? A. Hô hấp C. Tiêm truyền D. Tiếp xúc da B. Tiêu hóa 13. Dị nguyên: D. Không bao gồm thức ăn và thuốc A. Là yếu tố lạ khi tiếp xúc B. Có phân tử lượng nhỏ C. Không có khả năng gây phản vệ 14. Hóa chất trung gian được phóng ra từ tế bào Mast khi có sự gắn của: B. C3a trên màng tế bào Mast A. 2 IgE trên màng tế bào Mast cùng bắt chéo kháng nguyên C. C5a trên màng tế bào Mast D. A, B, C đều đúng 15. Dị nguyên là chất chủ yếu gây nên bệnh lý nào sau đây? C. Nhiễm ký sinh trùng D. Nhiễm nấm độc B. Dị ứng A. Nhiễm trùng 16. Dị nguyên là thuật ngữ để chỉ các từ nào? B. Antibody A. Antigen C. Allergy D. Allergen 17. Bản chất của dị nguyên là: A. Hormone B. Protein D. Carbohydrate C. Lipid 18. Dị nguyên nội sinh thường gây bệnh lý nào? C. Viêm da tiếp xúc D. Bệnh tự miễn B. Viêm mũi dị ứng A. Hen phế quản 19. Đậu phộng thuộc nhóm dị nguyên: B. Thực phẩm D. Thuốc tiêm A. Đường hô hấp C. Tiếp xúc 20. Các kiểu liên kết chéo sau gây hoạt hóa tế bào Mast, NGOẠI TRỪ: B. Liên kết giữa epitope kháng nguyên và paratop kháng thể A. Liên kết giữa IgE với dị nguyên D. Liên kết giữa IgE với kháng IgE C. Liên kết giữa IgE với phân tử lectin 21. Các chất như phấn hoa, nấm mốc, tôm, cua, sò, trứng, đậu phộng được gọi là: B. Dị nguyên nội sinh C. Tự dị nguyên D. Tự kháng nguyên A. Dị nguyên ngoại sinh 22. Bệnh lý dị ứng xảy ra, NGOẠI TRỪ: B. Trên những cá thể có cơ địa dị ứng C. Ngay lần đầu tiên khi tiếp xúc với dị nguyên A. Khi có tiếp xúc với dị nguyên D. Là đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể 23. Phản ứng dị ứng chỉ xảy ra khi có thể tiếp xúc với: A. Dị nguyên ở lần đầu tiên C. Bất kỳ loại dị nguyên nào B. Dị nguyên ở lần thứ 2 trở đi D. Các dị nguyên có bản chất quen thuộc hàng ngày 24. Con mạt bụi có khả năng khởi phát phản ứng dị ứng thường được tiếp xúc nhiều nhất ở những nơi nào trong nhà: A. Sân vườn B. Giường ngủ C. Nhà tắm D. Rèm cửa 25. Dị nguyên hô hấp như là: D. Các chất bột tẩm trên găng tay A. Xà phòng các loại C. Thuốc bôi B. Lông súc vật nuôi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi