Dược động học lâm sàngFREEDược lâm sàng 1. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của môn dược động học lâm sàng là: C. Người bệnh và thú vật bị bệnh B. Người khỏe mạnh A. Người bệnh D. Tất cả đều đúng 2. Thông số Tmax trong dược động học có ý nghĩa gì? C. Là thời gian kết thúc quá trình dược động họ D. Là thời gian tối đa để thuốc hấp thụ hoàn toàn A. Là thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa B. Là thời gian để thải trừ thuốc hoàn toàn ra khỏi cơ thể 3. Thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương 80% thì được xem là: D. Thuốc gắn kết trung bình C. Thuốc gắn kết mạnh A. Thuốc gắn kết yếu B. Thuốc gắn kết rất yếu 4. Hiệu ứng vượt qua lần đầu diễn ra chủ yếu ở các cơ quan sau, ngoại trừ: D. Gan C. Ruột A. Phổi B. Thận 5. Các phát biểu đúng về thể tích phân bố (Vd), ngoại trừ: C. Vd < 1L/Kg thuốc ít tập trung ở mô, tập trung nhiều ở huyết tương D. Vd không giúp dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào A. Thuốc ở huyết tương nhiều thì Vd càng lớn B. Vd > 5L/Kg phân bố nhiều ở mô 6. Dược lâm sàng chính thức đưa vào giảng dạy ở việt nam vào năm: B. 1993 tại Hà Nội D. 1982 tại Hà Nội A. 1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh C. 1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh 7. Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho: B. Lượng thuốc được hấp thu vào máu C. Thời gian bán thải của thuốc D. Lượng thuốc bị gan chuyển hóa A. Lượng thuốc bị thận đào thải 8. Các thuốc gây cảm ứng men gan, ngoại trừ: C. Rifampicin B. Phenytoin D. Phenobarbital A. Ketoconazol 9. Các thông số đặc trưng cho dược động học của một dược phẩm, ngoại trừ: D. Thể tích phân bố (Vd) C. Thời gian bán thải (T1/2) B. Chỉ số điều trị (Ti) A. Diện tích dưới đường cong (AUC) 10. Sinh khả dụng là khái niệm để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong: C. Hệ tuần hoàn chung D. Gan A. Dạ dày B. Ruột non 11. Thông số Cmax trong dược động học có ý nghĩa gì? D. Là nồng độ thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu C. Là cường độ tác động tối đa của thuốc A. Là nồng độ tối đa thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu B. Là nồng độ cao nhất còn an toàn trong trị liệu 12. Chọn phát biểu sai khi nói về quá trình chuyển hóa thuốc qua gan: A. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất mất hoạt tính D. Chất chuyển hóa qua pha I có thể tạo thành chất có hoạt tính hoặc chất không có hoạt tính hoặc tạo thành chất độ C. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất dễ tan, dễ đào thải qua thận B. Thuốc chuyển hóa đều trải qua 2 pha, pha I và pha II 13. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc, ngoại trừ: C. Thải trừ qua mật D. Thải trừ qua phổi A. Thải trừ qua thận B. Thải trừ qua tim 14. Một số thuốc tan trong lipid thường bị tích lũy rất lâu trong: B. Mô mỡ C. Nau thai D. Hạch thần kinh A. Tủy xương 15. Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym gan chủ yếu sẽ làm: B. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng D. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng C. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng A. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng 16. Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu SAI: C. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh D. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận B. Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu 17. Các nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng, ngoại trừ: B. Thiếu bác sĩ lâm sàng do nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người ngày càng cao A. Giảm nhu cầu pha chế thuốc tại bệnh viện C. Gia tăng số lượng báo cáo về tương tác thuốc và sơ suất y khoa D. Mong muốn có dược sĩ cùng tham gia với nhóm điều trị 18. Chọn câu phát biểu sai về sự phân bố thuốc: D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô A. Thuốc ở dạng phức hợp sinh ra được tác động dược lực B. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương C. Giữa nồng độ thuốc tự do và phức hợp protein - thuốc luôn có sự cân bằng động 19. Các chất dễ bay hơi sẽ chủ yếu được: C. Thải trừ qua thận B. Thải trừ qua mật A. Thải trừ qua phân D. Thải trừ qua phổi 20. Dược lâm sàng chính thức đưa vào giảng dạy ở mỹ vào năm: C. 1970 B. 1964 A. 1960 D. 1982 21. Đơn vị tính và định nghĩa của độ thanh thải clearance (CL) là: B. ml/h, là số ml huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan A. mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan C. ml/phút, là số ml huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan D. l/phút, là số l huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan 22. Hai thông số dược động học của sự thải trừ thuốc là: A. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (T1/2) C. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (T1/2) B. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (T1/2) D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (T1/2) 23. Ở giai đoạn nào của dược động học giúp đánh giá AUC? A. Thải trừ D. Chuyển hóa B. Phân bố C. Hấp thu 24. Các phát biểu đúng về định nghĩa dược lâm sàng, ngoại trừ: A. Là ngành khoa học về sử dụng thuốc hợp lý D. Đối tượng chính của môn học dược lâm sàng là thuốc và người bệnh B. Nghiên cứu phát triển kinh tế dược bệnh viện C. Giúp tối ưu hóa việc sử dụng thuốc trên cơ sở về dược và y sinh học 25. Các thông số dược động học không bao gồm: C. Thải trừ B. Hấp thu D. Phân bố A. Tích lũy 26. Các thuốc gây ức chế men gan, ngoại trừ: D. Cimetidin B. Phenytoin A. Ketoconazol C. Chloramphenicol 27. Khái niệm dược lực học: B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc A. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc D. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc 28. Sau khi ngừng thuốc bao lâu thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn khỏi cơ thể? C. Khoảng 5 lần t1/2 D. Khoảng 4 lần t1/2 A. Khoảng 10 lần t1/2 B. Khoảng 7 lần t1/2 29. Các phát biểu đúng về quá trình gắn thuốc vào protein huyết tương, ngoại trừ: B. Phần lớn các thuốc gắn vào protein huyết tương theo cách gắn thuận nghịch C. Thuốc ở dạng phức hợp bị chuyển hóa và thải trừ D. Có sự cạnh tranh giữa các thuốc khi cùng gắn vào một loại protein huyết tương A. Thuốc ở dạng phức hợp không sinh ra được tác động dược lực 30. Các thuốc gây ức chế men gan, ngoại trừ: D. Ketoconazol A. Chloramphenicol C. Cimetidin B. Phenylbutazone 31. Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi: C. Tan được trong acid D. Tan được trong lipid A. Tan được trong base B. Tan được trong nước 32. Trong quá trình phân bố thuốc, aminoglycosid gây độc tính trên thận và tai là do: C. Gắn vào enzym để bị chuyển hóa D. Tất cả đều sai A. Gắn vào điểm nhận để dự trữ ở mô B. Gắn vào thụ thể chuyên biệt cho tác động dược lực 33. Cho biết công thức tính liều dựa trên thể tích phân bố và nồng độ thuốc trong huyết tương: B. D = Vd x Cp A. D = Vd x Cp x F D. D = Vd/(Cp x F) C. D = (Vd x Cp)/F 34. Các chất khó tan sẽ chủ yếu được: D. Thải trừ qua phổi C. Thải trừ qua phân B. Thải trừ qua da A. Thải trừ qua thận 35. Thông số thời gian bán thải được dùng để: D. Dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào B. Xác định hàm lượng của thuốc trong các lần dùng thuốc C. Xác định sinh khả dụng của thuốc là cao hay thấp A. Xác định số lần sử dụng thuốc trong ngày 36. Các mục tiêu cơ bản của dược lâm sàng, ngoại trừ: A. Hợp lý C. An toàn D. Hiệu quả B. Kinh tế 37. Loại protein huyết tương quan trọng tham gia gắn kết với thuốc? C. Albumin A. α-1-glycoprotein acid B. Lipoprotein D. Globulin 38. Các thuốc gây cảm ứng men gan, ngoại trừ: D. Phenytoin C. Phenobarbital A. Rifampicin B. Cimetidin 39. Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi: B. Ít bị ion hóa C. Có tính bazơ mạnh A. Bị ion hóa nhiều D. Có tính acid mạnh 40. Loại phản ứng nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II: B. Phản ứng oxi hóa A. Phản ứng khử D. Phản ứng thủy phân C. Phản ứng liên hợp 41. Chọn câu phát biểu sai về sinh khả dụng: C. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc A. Là thông số dược động học của sự hấp thu B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng D. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc 42. Thông số đặc trưng của quá trình hấp thu là: A. Thời gian bán thải B. Độ thanh thải C. Thể tích phân bố D. Sinh khả dụng 43. Thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương 60% thì được xem là: B. Thuốc gắn kết mạnh D. Thuốc gắn kết rất yếu C. Thuốc gắn kết trung bình A. Thuốc gắn kết yếu 44. Khái niệm về dược động học: B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý C. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý D. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc A. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ 45. Thời gian bán thải là: A. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2 B. Thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn C. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/4 D. Thời gian cần thiết để 1/4 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn 46. Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự: C. Chuyển hóa, hấp thu, phân bố, thải trừ A. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ D. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi