Tương tác thuốcFREEDược lâm sàng 1. Những thuốc nên uống vào lúc no, ngoại trừ: C. Thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày B. Thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói A. Thuốc kích thích bài tiết dịch vị D. Các thuốc không nên giữ lâu trong dạ dày 2. Chọn phát biểu đúng về tương kỵ và tương tác thuốc: B. Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể, còn tương tác thì xảy ra bên trong cơ thể C. Tương tác thuốc luôn luôn dẫn đến những bất lợi trong điều trị D. Tương tác thuốc chỉ xảy ra về mặt dược động học mà không xảy ra về mặt dược lực học A. Chỉ khác nhau về mặt từ ngữ mà thôi 3. Sự phối hợp thuốc triacetyloleandomycin (tao) và dihydroergotamine có thể: A. Làm giảm hoạt lực kháng khuẩn của tao C. Làm mất tác dụng của cả 2 loại thuốc trên B. Làm giảm nồng độ của dihydroergotamin và giảm hiệu quả điều trị D. Làm tăng nồng độ của dihydroergotamin và gây ra chứng “ergotism” gây thiếu máu cục bộ ở chi và đưa đến hoại tử trong trường hợp nặng 4. Dùng paracetamol chung với rượu có nguy cơ gây ngộ độc gan chủ yếu theo cơ chế tương tác là: B. Rượu gây ức chế men gan làm gan không thể giải độc hết napqi do paracetamol chuyển hóa qua gan tạo thành A. Rượu gây hội chứng disulfiram – like D. Rượu gây cảm ứng men gan làm gan chuyển hóa quá nhanh paracetamol thành napqi gây ngộ độc gan C. Rượu làm giảm lượng glutathione của gan nên không đủ để giải độc napqi do paracetamol chuyển hóa qua gan tạo thành 5. Cặp tương tác xảy ra ở ruột: A. Quinidine - digoxin D. Metoclopramid - digoxin C. Phenylbutazone - warfarin B. Acid valproic - diazepam 6. Một bệnh nhân được hướng dẫn không nên uống rượu trong khi điều trị bằng thuốc, tuy nhiên bệnh nhân này đã không tuân thủ và đã uống rượu. Sau khi uống rượu vài phút, bệnh nhân bị đỏ mặt, đau đầu, nôn mửa. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc nào sau đây: C. Cefoperazone A. Cefalexin B. Diphenhydramine D. Dextromethorphan 7. Sữa làm giảm hấp thu thuốc nào sau đây? D. Tetracycline C. Chloramphenicol B. Erythromycin A. Clopheniramin 8. Nước bưởi chùm làm tăng nồng độ felodipin lên: A. 15% B. 35% D. 400% C. 300% 9. Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu thuốc khác qua cơ chế: D. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột B. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột C. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột A. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột 10. Tương tác giữa phenylbutazon và warfarin do cơ chế nào sau đây: D. Phenylbutazone đẩy warfarin ra khỏi nơi gắn protein A. Warfarin đẩy phenylbutazone ra khỏi nơi gắn protein C. Phenylbutazone cảm ứng men gan gây tăng nồng độ warfarin B. Phenylbutazone ức chế men gan gây tăng nồng độ warfarin 11. Thuốc làm giảm hấp thu các vitamin tan trong dầu: A. Omeprazol C. Isoniazid D. Cholestyramine B. Methotrexat 12. Nước bưởi chùm làm tăng nồng độ amlodipin lên: D. 400% A. 15% C. 300% B. 35% 13. Hydralazin uống sau khi ăn sẽ: C. Làm chậm hấp thu hydralazin B. Làm tăng hấp thu hydralazin D. Làm giảm hấp thu hydralazin A. Không thay đổi hấp thu hydralazin 14. Những thuốc nên uống vào lúc no, ngoại trừ: D. Thuốc có tác dụng băng vết loét dạ dày B. Thuốc trị đái tháo đường ức chế α – glucosidase C. Thuốc được thức ăn làm tăng hấp thu A. Enzym tiêu hóa 15. Rifampicin có thể: A. Làm tăng nhu động dạ dày C. Làm giảm tác dụng thuốc ngừa thai B. Làm tăng tác dụng thuốc ngừa thai D. Làm giảm nhu động dạ dày 16. Al³⁺ và Ca²⁺ làm giảm hấp thu thuốc nào sau đây? D. Tetracycline C. Chloramphenicol A. Clopheniramin B. Erythromycin 17. Sự kết hợp thuốc tetracyclin và cimetidin làm giảm đáng kể nồng độ tetracyclin trong máu, cơ chế của sự tương tác trên là: D. Do cimetidin ức chế bài tiết acid dịch vị C. Do cimetidin làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày B. Do sự tạo phức chelat giữa cimetidin và tetracyclin A. Do cimetidin làm giảm ph dạ dày – ruột 18. Trong sự phối hợp thuốc, hiệp lực bổ sung xảy ra ở cặp phối hợp giữa: B. Trimethoprim - sulfamethoxazole D. Tất cả đều sai C. Sulbactam - ampicillin A. Propranolol - indapamide 19. Khi dùng theophylin mà thường xuyên hút thuốc lá sẽ có nguy cơ: A. Gây ngộ độc theophyllin do thuốc lá làm giảm lượng glutathione của gan B. Giảm nồng độ theophylin do thuốc lá gây cảm ứng men gan D. Giảm hấp thu theophylin do thuốc lá làm tăng nhu động ruột C. Giảm hấp thu theophylin do thuốc lá làm tăng nhu động dạ dày 20. Levodopa và Anti – histamin H1 là: B. Các thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói C. Các thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày A. Các thuốc kích thích bài tiết dịch vị D. Các thuốc không nên giữ lâu trong dạ dày 21. Tương tác giữa naloxon và morphin là: C. Đối kháng sinh lý B. Đối kháng hóa học D. Đối kháng dược lý không thuận nghịch A. Đối kháng dược lý cạnh tranh 22. Sử dụng nhóm thuốc sulfamid kéo dài sẽ gây mất nghiêm trọng: A. Vitamin B1 C. Vitamin B12 D. Vitamin B9 B. Vitamin B6 23. Chọn câu phát biểu đúng: C. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra B. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra D. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra A. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra 24. Sử dụng thuốc isoniazid (INH) kéo dài sẽ gây mất nghiêm trọng: B. Vitamin B6 A. Vitamin B1 D. Vitamin B9 C. Vitamin B12 25. Các phát biểu về sự tương tác thuốc do làm thay đổi sự chuyển hóa của thuốc sau đây là đúng, ngoại trừ: B. Enzym quan trọng trong quá trình chuyển hóa ở giai đoạn I là cytochrome p450 C. Thuốc ức chế enzym gan có thể làm giảm nồng độ trong máu của một thuốc khác dùng chung do làm giảm sự chuyển hóa thuốc D. Dịch ép bưởi chùm có thể làm tăng tác dụng một số thuốc do tác động ức chế men gan A. Rifampicin làm giảm tác dụng của cyclosporin do sự cảm ứng enzym gan 26. Thuốc nào sau đây có thể dùng chung với diazepam? C. Ketoconazol D. Cimetidin B. Omeprazol A. Nizatidine 27. Cặp tương tác xảy ra do làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày: D. Metoclopramid - digoxin B. Metoclopramid - cyclosporin C. Muối nhôm - quinin A. Quinidine - digoxin 28. Đối kháng dược lý là: B. Chất đối kháng sẽ gắn trực tiếp lên chất bị đối kháng A. Tương tác làm tăng tác dụng C. Xảy ra trên cùng một receptor D. Xảy ra trên hai receptor khác nhau 29. Mục đích của phương pháp kiềm hóa nước tiểu trong điều trị ngộ độc phenobarbital? C. Tăng tỷ lệ dạng phân tử của phenobarbital A. Tăng tỷ lệ dạng không ion hóa của phenobarbital B. Tăng tỷ lệ dạng ion hóa của phenobarbital D. Giảm pH nước tiểu giúp tăng đào thải phenobarbital 30. Các phát biểu đúng về digoxin, ngoại trừ: B. Là thuốc có ngưỡng trị liệu hẹp C. Có thể mất 40% hoạt tính bởi vi khuẩn đường ruột A. Uống chung digoxin với kháng sinh có thể làm giảm hấp thu digoxin D. Erythromycin có thể làm tăng nồng độ digoxin nếu dùng chung 31. Cặp tương tác xảy ra do làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày: A. Quinidine - digoxin C. Muối nhôm - quinin D. Metoclopramid - digoxin B. Metoclopramid - cyclosporin 32. Đối kháng sinh lý là: D. Chất đối kháng không gắn trên cùng 1 receptor và gây tác động ngược lại với chất chủ vận C. Chất đối kháng gắn trên cùng 1 receptor và gây tác động ngược lại với chất chủ vận B. Chất đối kháng không gắn trên cùng 1 receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor đó A. Chất đối kháng gắn trên cùng 1 receptor với chất chủ vận và không hoạt hóa receptor đó 33. Amoxicillin uống sau khi ăn sẽ: D. Làm giảm hấp thu amoxicillin A. Không thay đổi hấp thu amoxicillin C. Làm chậm hấp thu amoxicillin B. Làm tăng hấp thu amoxicillin 34. Tương tác giữa epinephrine và histamin là: D. Đối kháng dược lý không thuận nghịch B. Đối kháng hóa học C. Đối kháng sinh lý A. Đối kháng dược lý cạnh tranh 35. Các loại thuốc nên sử dụng vào buổi sáng, ngoại trừ: D. Corticoid C. Thuốc lợi tiểu B. Thuốc kích thích thần kinh trung ương A. Thuốc kháng acid 36. Probenecid làm tăng tác dụng của cefotaxim và penicillin theo cơ chế: B. Cạnh tranh tái hấp thu thụ động ở ống thận D. Tất cả đều sai A. Cạnh tranh lọc qua cầu thận C. Cạnh tranh trong sự bày tiết chủ động ở ống thận 37. Quinidin thường được phối hợp với digoxin trong điều trị bệnh về tim mạch. Tuy nhiên sự phối hợp này có thể gây ra tương tác thuốc theo cơ chế: A. Quinidin cạnh tranh đào thải ở ống thận, làm tăng nồng độ digoxin trong máu D. Quinidin làm tăng ph nước tiểu, làm tăng hấp thu digoxin B. Quinidin đối kháng với tác động của digoxin trên nút nhĩ thất C. Quinidin ức chế chuyển hóa digoxin ở gan 38. NSAIDs, Quinin, muối Kali là: D. Các enzym tiêu hóa C. Các thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày B. Các thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói A. Các thuốc có tác dụng băng rịt vết loét dạ dày 39. Kiềm hóa nước tiểu bằng NaHCO₃ có thể dùng trong xử lý ngộ độc chất nào sau đây? B. Aspirin C. Cocaine D. Diclofenac A. Morphin 40. Tương tác giữa pralidoxim và gốc phospho của thuốc trừ sâu là: A. Đối kháng dược lý cạnh tranh C. Đối kháng sinh lý B. Đối kháng hóa học D. Đối kháng dược lý không thuận nghịch 41. Các loại thuốc nên sử dụng vào buổi tối, ngoại trừ: D. Thuốc kháng Histamin H2 C. Thuốc kháng acid B. Thuốc an thần, gây ngủ A. Thuốc hạ huyết áp 42. Trong sự phối hợp thuốc, các phát biểu về hiệp lực bội tăng sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Có thể chỉ 1 trong 2 loại thuốc có tác dụng dược lý A. Cả 2 loại thuốc phải cùng cơ chế tác động B. Có thể 2 loại thuốc đều có tác dụng dược lý D. Tác động chung sinh ra luôn lớn hơn tổng tác động ban đầu của 2 loại thuốc 43. Sự tương tác thuốc do làm thay đổi sự phân bố thuốc, có những đặc điểm sau: B. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng phức hợp) của thuốc có ái lực yếu A. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng tự do) của thuốc có ái lực mạnh D. Tất cả đều sai C. Một thuốc có ái lực mạnh hơn sẽ đẩy thuốc kia ra khỏi nơi gắn protein 44. Cặp tương tác xảy ra ở mô: A. Quinidine - digoxin B. Acid valproic - diazepam C. Phenylbutazone - warfarin D. Metoclopramid - digoxin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi