Pretest Tổng hợp – 2025 – Phần 1FREEMô phôi Y Hải Phòng 1. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra ở vị trí nào? B. ¹/₃ ngoài vòi trứng A. Nội mạc tử cung C. Trên mặt buồng trứng D. ¹/₃ trong vòi trứng 2. Tế bào tạo ra bao Myelin ở sợi thần kinh có Myelin nằm trong chất trắng của hệ thần kinh trung ương là gì? C. Tế bào Schwann D. Tế bào vệ tinh A. Tế bào ít nhánh B. Tế bào sao 3. Các mặt của tế bào biểu mô có các hình thức liên kết khác nhau. Hãy cho biết cấu trúc có ở mặt đáy các tế bào biểu mô? A. Mê đạo đáy B. Thể bán liên kết C. Màng đáy D. Liên kết khe 4. Chất nào là receptor tinh trùng nguyên phát? A. Mzp2 C. Mzp3 D. Mzp1 B. Mzp4 5. Sự làm tổ của trứng thụ tinh trên nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng thời gian nào? D. 12 ngày sau rụng trứng A. 2 ngày sau rụng trứng C. 2 ngày sau thụ tinh B. 6 ngày sau thụ tinh 6. Mặt bên các tế bào biểu mô có khá nhiều cấu trúc đặc biệt. Hãy cho biết cấu trúc nào sau đây thực hiện chức năng truyền lực giữa các tế bào? C. Liên kết khe A. Vòng dính D. Dải bịt B. Thể liên kết 7. Trong khoang phôi nang có chứa dịch phôi nang. Dịch này có nguồn gốc từ đâu? A. Từ máu mẹ C. Từ dịch tiết niêm mạc tử cung D. Từ các đại phôi bào chế tiết B. Từ các tiểu phôi bào tiết ra 8. Thuật ngữ lá đáy được dùng khi quan sát màng đáy. Hãy cho biết thuật ngữ này được sử dụng khi sử dụng loại kính hiển vi nào? B. Kính hiển vi quang học A. Kính hiển vi đối pha C. Kính hiển vi điện tử D. Kính hiển vi nền tối 9. Chất căn bản liên kết không có đặc điểm nào sau đây? C. Có nguồn gốc từ bạch huyết D. Có thể chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái đặc A. Không có cấu trúc dưới kính hiển vi B. Có tính chất của 1 hệ keo 10. Đầu xương dài không có cấu trúc xương nào sau đây? D. Sụn trong B. Xương Haver đặc A. Xương cốt mạc C. Xương Haver xốp 11. Trong quá trình thụ tinh, trên bề mặt noãn có chất Fertilysin giúp gắn kết với noãn với tinh trùng. Chất này không có đặc tính nào? C. Bản chất là Protein A. Tăng tính chuyển động của tinh trùng B. Ngưng kết tinh trùng trên bề mặt noãn D. Có tính đặc trưng cho loài 12. Biểu mô có rất nhiều các tính chất khác nhau. Hãy cho biết đặc điểm của biểu mô khi quan sát dưới kính hiển vi quang học? A. Có màng đáy ngăn cách với mô liên kết C. Không có gì xen vào giữa các tế bào B. Giữa các tế bào có khoảng gian bào D. Cực ngọn có vi nhung mao 13. Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào xương? A. Có nguồn gốc từ trung mô D. Có khả năng tạo ra chất căn bản xương C. Có bào quan phát triển B. Có các nhánh bào tương nối với nhau 14. Nguồn gốc của mô liên kết là gì? B. Nội bì A. Ngoại bì da C. Trung bì D. Ngoại bì thần kinh 15. Sụn nào thuộc loại sụn trong? B. Sụn nắp thanh quản C. Sụn phế quản A. Sụn liên đốt sống D. Sụn vành tai 16. Sợi Collagen có đặc điểm cấu trúc nào sau đây? A. Bắt màu muối bạc C. Đơn vị cấu tạo là các phân tử Tropocollagen B. Nối với nhau thành lưới D. Có mặt ở tất cả các mô liên kết 17. Trong quá trình thụ tinh, sau khi một tinh trùng đã gắn vào noãn, các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn do xảy ra phản ứng nào? C. Phản ứng màng trong suốt D. Phản ứng vỏ B. Phản ứng màng bụng A. Phản ứng cực đầu 18. Trong quá trình thụ tinh xảy ra nhiều phản ứng. Phản ứng màng trong suốt có đặc điểm nào sau đây? C. Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt A. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng D. Xảy ra trước phản ứng vỏ B. Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng 19. Đơn vị cấu tạo hình thái của sợi Collagen là gì? D. Chuỗi Alpha B. Chuỗi Gammar A. Xơ Collagen C. Phân tử Tropcollagen 20. Tế bào thần kinh chính thức không thể thiếu cấu trúc nào sau đây? A. Sợi trục D. Sợi trần C. Sợi nhánh B. Sợi không có Myelin 21. Sợi thần kinh nào dưới đây dẫn truyền xung động về thân Nơron? D. Sợi trần B. Sợi trục A. Sợi nhánh C. Sợi không có Myelin 22. Hình dáng và kích thước tế bào biểu mô rất khác nhau. Hãy cho biết hình dáng và kích thước tế bào biểu mô khác nhau được xác định dựa vào thành phần nào sau đây? A. Chức năng biểu mô D. Mô liên kết xung quanh C. Nguồn gốc biểu mô B. Nhân tế bào 23. Đặc điểm nào chỉ có khi co cơ? B. Xơ Actin lồng vào xơ Myosin A. Xơ Actin trượt trên xơ Myosin C. Đĩa A không đổi D. Vạch H hẹp lại 24. Dựa vào căn cứ nào để phân mô liên kết thành 3 loại lớn? B. Chất căn bản C. Chức năng D. Tế bào liên kết A. Thành phần sợi 25. Đặc điểm nào chỉ có của hệ thống ống ngang T của cơ tim? D. Tiếp xúc với lưới nội bào của lồng Krause cạnh nhau B. Có miệng mở ra màng bào tương C. Nằm ngang mức với vạch Z A. Dự trữ ion Ca 26. Đĩa A của tơ cơ vân có đặc điểm gì? A. Tùy chọn 1 D. Ngắn hơn đĩa I C. Chỉ có xơ Myosin trong cấu trúc B. Giữa vạch M có vạch H E. Dị hướng với ánh sáng phân cực 27. Thời điểm nào tạo khoang ối và màng ối trong quá trình phát triển của phôi? A. Ngày thứ 7 B. Ngày thứ 9 D. Ngày thứ 6 C. Ngày thứ 8 28. Cấu trúc nào dưới đây không có ở phần sau Synap? B. Ribosom A. Xơ thần kinh C. Túi Synap D. Lưới nội bào 29. Sợi thần kinh có myelin không có cấu trúc nào sau đây? A. Vòng thắt Ranvier D. Vi bào đệm C. Vạch Schmidt – Lanterman B. Bao Schwann 30. Biểu mô cũng như các mô khác trong cơ thể cần được nuôi dưỡng. Hãy cho biết hình thức nuôi dưỡng nào sau đây là của các tế bào biểu mô? C. Trao đổi chất với tế bào bên cạnh D. Hấp thu từ cực ngọn tế bào B. Thẩm thấu qua màng đáy A. Nhờ mao mạch máu và mạch bạch huyết 31. Đặc điểm nào chỉ có ở cơ vân? D. Có 2 màng bọc ngoài B. Có nhiều nhân A. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức C. Co duỗi theo ý muốn cơ thể 32. Ở mặt bên tế bào biểu mô có khá nhiều các hình thức liên kết. Hãy cho biết hình thức nào sau đây quây quanh toàn bộ chu vi bề mặt tế bào? D. Liên kết khe A. Thể liên kết B. Mộng liên kết C. Dải bịt 33. Sự thụ tinh bình thường là sự kết hợp của hai loại tế bào nào? A. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào II B. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu I D. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào I C. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu II 34. Sản phẩm chế tiết của tuyến mồ hôi được đổ ra mặt da. Hãy cho biết tuyến mồ hôi thuộc loại tuyến nào? C. Tuyến ống chia nhánh thẳng B. Tuyến ống chia nhánh cong queo D. Tuyến ống đơn cong queo A. Tuyến ống – túi 35. Sự cốt hoá thường được bắt đầu từ 1 số vị trí được gọi là gì? A. Trung tâm cốt hoá D. Cốt hóa trực tiếp C. Cốt hoá nguyên phát B. Cốt hóa gián tiếp 36. Phân loại biểu mô người ta dựa vào nhiều căn cứ khác nhau. Hãy cho biết phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng dựa vào căn cứ nào sau đây? B. Nguồn gốc biểu mô C. Số hàng tế bào D. Hình dạng tế bào A. Chức năng biểu mô 37. Trong quá trình thụ tinh, tinh trùng tiết ra enzyme Hyaluronidase có tác dụng gì? A. Làm thay đổi pH môi trường B. Phân huỷ acid Hyaluronic làm tiêu lớp vỏ của nang trứng C. Phân huỷ acid Hyaluronic làm tiêu lớp màng trong suốt D. Phân huỷ acid Hyaluronic làm tiêu lớp tế bào nang 38. Cơ biểu mô có đặc điểm nào sau đây? D. Có hình trụ dài B. Có nguồn gốc từ ngoại bì A. Co duỗi theo ý muốn của cơ thể C. Cơ tương có vân ngang 39. Hãy cho biết đặc điểm hình thái siêu vi của những tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion? C. Lưới nội bào có hạt phát triển B. Vòng dính hoặc dải bịt phát triển A. Nhiều không bào trong bào tương D. Ti thể có mào hình ống 40. Nguyên bào sợi có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều nhánh bào tương nối với nhau B. Có khả năng sinh ra loại tế bào khác C. Có khả năng tổng hợp Procollagen D. Có hình thoi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi