U ác tính trong xương hàm – Phần 1 – Bài 2FREENha Khoa Bệnh Lý 1. Hình ảnh di căn xương hàm phát hiện được trên phim X quang là: C. Dạng thấu quang viền rõ nét, không đứt đoạn D. Dạng cản quang bờ viền nguyên vẹn B. Dạng cản quang viền “mọt gặm” A. Dạng thấu quang viền “mọt gặm” 2. Triệu chứng của bệnh Langerhans: B. Đau dữ dội D. Đau từng cơn A. Đau âm ỉ và đau thường kèm theo tổn thương ở xương C. thường kèm theo tổn thương ở niêm mạc 3. Các xương thường xuyên có biểu hiện di căn: D. Hộp sọ A. Đốt sống B. Xương đùi C. Xương chậu 4. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng cản quang B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra A. Là dạng ác tính C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh 5. Biểu hiện nào sau đây không gặp trong bệnh ung thư xương hàm: B. Tiêu xương C. Dãn khoảng dây chằng nha chu D. Di chuyển răng A. Tăng tạo xương 6. Chất nào sau đây giúp làm chậm sự tiến triển của di căn xương, giảm đau xương và giảm nguy cơ gãy xương bệnh lý: D. Bicarbonate C. Carbonate B. Natri Phosphate A. Bisphosphonates 7. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: B. Có hình ảnh bơi trong không khí D. Có thể giống như viêm nha chu nhẹ C. A,B đúng A. Có thể giống như viêm nha chu nặng 8. Đặc điểm dịch tể của di căn xương hàm, CHỌN CÂU SAI: D. Độ tuổi trung bình là 43-52 tuổi A. Có sự khác biệt tỉ lệ mắc giữa 2 giới C. Hầu hết ảnh hưởng đến người lớn tuổi B. Không có sự khác biệt giữa 2 giới 9. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: C. Sưng D. Răng lung lay A. Đau B. Không đau 10. Để chẩn đoán xác định ung thư biểu mô di căn cần: CHỌN CÂU SAI: D. Kết hợp nghiên cứu hình ảnh C. Không cần hình ảnh cũng dễ dàng nhận biết bệnh A. Nghiên cứu bệnh sử kỹ lưỡng B. Khám sức khỏe toàn diện 11. Phim tia X di căn xương hàm ở bệnh nhân ung thư vú: D. Cả A, B sai B. Hình ảnh cản quang lẫn thấu quang A. Hình ảnh cản quang C. Cả A, B đúng 12. Cận lâm sàng nào sau đây có hiệu quả nhất để phát hiện di căn xương: B. Phim MRI A. X quang đơn thuần C. Phim mặt nhai D. Xạ hình xương 13. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: D. Xương bánh chè A. Xương hộp sọ C. Xương sườn B. Đốt sống 14. Tế bào langerhans là: A. Là tế bào đơn nhân hình đôi gai được tìm thấy ở biểu bì, niêm mạc, bạch huyết và tủy xương C. Là tế bào dị nhân D. Là tế bào não B. Là tế bào đa nhân 15. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: D. Xương búa A. Xương hộp sọ B. Đốt sống C. Xương sườn 16. Độ tuổi trung bình của di căn xương hàm là: A. 20-30 tuổi C. Trẻ dưới 6 tuổi D. Người già trên 60 tuổi B. 43-52 tuổi 17. CHỌN CÂU SAI về ung thư biểu mô di căn: C. Di căn kém biệt hóa khó phân biệt với ung thư hạch, u ác tính hoặc sarcom khác A. Di căn biệt hóa rõ cho thấy nguồn gốc từ cơ quan cụ thể B. Di căn kém biệt hóa có nguồn gốc khối u không rõ ràng D. Di căn biệt hóa rõ khó phân biệt với ung thư hạch, u ác tính hoặc sarcom khác 18. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: D. Xương chậu A. Xương hộp sọ B. Đốt sống C. Xương sườn 19. Tiên lượng cho ung thư biểu mô di căn đến hàm: C. Tốt B. Trung bình A. Kém D. Rất tốt 20. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh A. Các vị trí phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là ngón chân B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng thấu quang viền rất rõ hoặc dạng mọt gặm 21. Chọn câu đúng về di căn hàm: B. Hiếm gặp D. Xảy ra ít thường xuyên hơn so với đánh giá chung C. Tần số gặp trung bình A. Dễ gặp 22. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: B. Đốt sống C. Xương sườn D. Xương hàm trên A. Xương hộp sọ 23. Ung thư di căn xương hàm là dạng ung thư liên quan đến xương phổ biến đứng thứ mấy: B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 24. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng: B. Có thể như viêm nha chu nhẹ D. Có thể như viêm nướu C. Không có hình ảnh gì A. Có thể giống như viêm nha chu nặng 25. Điều trị ung thư biểu mô di căn: A. Phẫu thuật B. Xạ trị C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai 26. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: C. A,B đúng D. Có hình ảnh tiêu xương theo chiều ngang A. Có thể giống như viêm nha chu nặng B. Có hình ảnh bơi trong không khí 27. Các vị trí chính phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là: D. Răng B. Tuyến giáp A. Vú, phổi C. Tuyến tiền liệt và thận 28. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô di căn vào xương có đặc điểm nào sau đây: D. Chưa xác định rõ B. Rất khác nhau A. Rất giống nhau C. Đồng nhất 29. CHỌN CÂU SAI về di căn hàm: A. Hiếm gặp C. Dễ nhầm lẫn với quá trình viêm D. Dễ nhận biết trên lâm sàng B. Biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu 30. Bệnh mô bào …………….: B. Lang gơ hang D. Lanhans A. Langerhans C. Langger 31. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: A. Hình ảnh đặc trưng trên phim x quang là dạng mọt gặm C. Điều trị bảo tồn, không xâm lấn D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng cản quang B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra 32. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: A. Các vị trí phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là vú, phổi, tuyến tiền liệt và thận C. Thường gặp ở trẻ vị thành niên B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng thấu quang viền rất rõ hoặc dạng mọt gặm 33. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng cản quang B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra A. Các vị trí phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là vú, phổi, tuyến tiền liệt và thận C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh 34. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: C. A,B đúng D. Có hình ảnh tiêu xương theo chiều dọc B. Có hình ảnh bơi trong không khí A. Có thể giống như viêm nha chu nặng 35. Bệnh Langerhans, thường gặp nhất: A. Tổn thương xương, đơn độc hoặc nhiều xương C. Tổn thương lưỡi D. Tổn thương môi B. Tổn thương niêm mạc 36. Những bệnh nhân phát triển chứng tăng bạch cầu tế bào Langerhans ở phổi thường là: C. Có tiền sử uống rượu D. Không hút thuốc A. Người lớn có tiền sử hút thuốc B. Người trẻ 37. Tế bào mô bào hiện diện trong bệnh mô bào langerhans: C. Hồng cầu A. Langerhans B. Bạch cầu D. Tiểu cầu 38. CHỌN CÂU SAI về di căn xương hàm dưới: A. Có thể ảnh hưởng đến dây thần kinh giao cảm hàm dưới B. Có thể gây hội chứng tê cằm C. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến thần kinh chi phối vùng cằm và môi dưới D. Gây dị cảm môi dưới và cằm 39. Di căn kém biệt hóa khó phân biệt với ung thư hạch, u ác tính hoặc sarcom khác nên có thể dùng phương pháp nào giúp hỗ trợ chẩn đoán: A. Hóa mô miễn dịch C. Chất phóng xạ huỳnh quang B. Ly tâm hồng cầu D. PCR 40. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: C. Sưng A. Đau D. Răng lung lay B. Không khít hàm 41. Bệnh mô bào Langerhans có tần suất xuất hiện như thế nào: A. Hiếm gặp B. Phổ biến C. Chỉ gặp ở người trẻ D. Chỉ gặp ở người già 42. Ung thư biểu mô di căn, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Biệt hóa rõ, có nguồn gốc rõ ràng B. Biệt hóa rõ, có nguồn gốc không rõ ràng C. Biệt hóa kém, có nguồn gốc rõ ràng D. Biệt hóa kém, có nguồn gốc không rõ ràng 43. Bệnh Langerhans đặc trưng bởi: C. Sự sinh tế bào A. Sự tăng sinh tế bào D. Sự giảm tế bào B. Sự tăng sinh biểu mô 44. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: B. Không tê C. Sưng A. Đau D. Khít hàm 45. Đặc điểm dịch tể của di căn xương hàm, CHỌN CÂU ĐÚNG: C. Hầu hết ảnh hưởng đến trẻ em A. Không có sự khác biệt giữa 2 giới B. Có sự khác biệt giữa 2 giới D. Độ tuổi trung bình là 20-30 tuổi 46. Một số tổn thương di căn xương hàm có thể giống với bệnh nào sau đây: A. Bệnh viêm nhiễm xương C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai B. Bệnh viêm nha chu 47. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng thấu quang viền rất rõ hoặc dạng mọt gặm B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh A. Sự di căn đến hàm rất hiếm khi xảy ra 48. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: A. Đau D. Răng cứng chắc B. Tê C. Sưng 49. Cách phát hiện di căn xương hàm, CHỌN CÂU SAI: C. Có thể đó là dấu hiệu đầu tiên của bệnh lý ác tính nguyên phát ở vị trí khác D. Luôn luôn biểu hiện rõ rệt trên lâm sàng B. Có thể hoàn toàn không có triệu chứng, tổn thương được phát hiện tình cờ bằng cách kiểm tra X quang A. Có thể là dạng nang ở vị trí nhổ răng không lành mạnh 50. Sự lây lan di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra theo con đường nào: C. Đường máu D. Chưa được xác định rõ B. Đường không khí A. Đường quan hệ tình dục 51. Di căn xương hàm thường xảy ra ở: C. Xương hàm dưới, vùng răng sau D. Xương hàm dưới, vùng răng trước A. Xương hàm trên, vùng răng trước B. Xương hàm trên, vùng răng sau Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi