U ác tính trong xương hàm – Phần 2FREENha Khoa Bệnh Lý 1. Phương pháp điều trị Sarcom sụn, CHỌN CÂU SAI: B. Nạo A. Phẫu thuật cắt bỏ C. Xạ trị/hoá trị D. Sử dụng bisphosphonate để làm chậm tiến triển 2. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sarcoma sụn trung mô thường gặp nhiều ở nam giới, trung bình từ 30-50 tuổi D. Tất cả đáp án trên đều sai C. Sarcoma sụn trung mô có 2/3 trường hợp liên quan đến mô mềm B. Sarcoma sụn trung mô là dạng ung thư hiếm gặp, xâm lấn 3. Thuật ngữ nào sau đây là Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: D. Unclear odontogenic carcinoma C. Clear odontogenic carcinoma B. Unclear cell odontogenic carcinoma A. Clear cell odontogenic carcinoma 4. Phương pháp được lựa chọn để điều trị sarcom sợi thể men: C. Nội khoa D. Nạo và cắt bỏ tại chỗ A. Phẫu thuật cắt bỏ triệt để B. Xạ trị 5. Đặc điểm nào không đúng với sarcom thể men: D. Chỉ xảy ra ở biểu mô A. Hiếm gặp B. Khoảng 70 trường hợp được ghi nhận lại trong y văn C. Chỉ phần trung mô bị tổn thương, biểu mô ít bị tổn thương 6. Đặc điểm của sarcoma sụn trung mô: D. Mô bệnh học cho hình ảnh tế bào sừng không điển hình xâm lấn lớp hạ bì B. Thường xảy ra ở bệnh nhân lớn tuổi, đặc biệt là trên 70 C. Ánh mặt trời và bức xạ là nguyên nhân chính gây ung thư sụn trung mô A. Khoảng 2/3 trường hợp là có ảnh hưởng đến xương, đặc biệt là cột sống, xương sườn và xương hàm. 7. Đặc điểm tế bào ác tính của sarcom sợi thể men, CHỌN CÂU SAI: C. Kì dị A. Tế bào đa hình B. Nhân đậm màu D. Tế bào rõ 8. Vị trí di căn thường gặp của ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: A. Phổi B. Gan C. Lách D. Thận 9. Đặc điểm nào không đúng với sarcom thể men: D. Xảy ra ở nữ nhiều hơn nam C. Chỉ phần trung mô bị tổn thương, biểu mô ít bị tổn thương B. Khoảng 70 trường hợp được ghi nhận lại trong y văn A. Hiếm gặp 10. Sarcom sợi thể men có thể xâm lấn: D. Tất cả đều đúng B. Xâm nhập vào xương A. Tại chỗ C. Các mô mềm lân cận 11. Lựa chọn ưu tiên để điều trị ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: A. Hoá trị B. Nội khoa C. Kết hợp hoá trị và xạ trị D. Phẫu thuật triệt để 12. Phương pháp điều trị phổ biến của sarcoma sụn trung mô là: B. Tiên lượng thường rất kém mặc dù có điều trị C. Điều trị ban đầu là nạo khối u, tiên lượng tốt, ít khi tái phát D. Phẫu thuật cắt bỏ với cắt rộng mô viền xung quanh, có thể kết hợp xạ trị và hoá trị A. Hoá trị liều thấp ở giai đoạn sớm 13. Đặc điểm nào đúng với Sarcom thể men: D. Xảy ra ở nữ nhiều hơn nam B. Chỉ xảy ra ở biểu mô C. Thường gặp ở người lớn tuổi A. Hiếm gặp 14. Thuật ngữ nào là sarcom thể men: D. Ewing sarcoma A. Megaloblastic fibrosarcoma B. Clear cell odontogenic carcinoma C. Langerhans cell histiocytosis 15. Sarcom sợi thể men xảy ra ở cả hai hàm và thường xảy ra ở hàm dưới bao nhiêu phần trăm: A. 70 B. 80 D. 95 C. 90 16. Diễn biến lâm sàng của u nguyên bào ác tính B. Ung thư được điều trị và báo cáo thấy rằng tỉ lệ tái phát ít hơn 20% sau 5 năm A. Xâm lấn cấu trúc xương hàm và các mô mềm lân cận. C. Tỉ lệ sống còn tổng thể sau 5 năm là 70% D. Các câu trên đều đúng 17. Đặc điểm không đúng với sarcom thể men ở góc độ lâm sàng và X quang: B. Tổn thương có xu hướng gặp nhiều ở người trẻ tuổi D. Thành phần biểu mô tổn thương chủ yêu là lành tính C. Triệu chứng phổ biến là đâu và sưng A. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ 18. Sarcoma sụn trung mô: D. Ameloblastic Fibrosarcoma B. Mesenchymal Chondrosarcoma C. Chondrosarcoma A. Sarcom Ewing 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: A. Hay gặp ở bệnh nhân lớn tuổi (trên 50 tuổi) C. Ít tái phát D. Phẫu thuật triệt để là phương pháp được lựa chọn hàng đầu B. Hình ảnh X quang là thấu quang một hay nhiều hốc, có giới hạn không rõ 20. Tỷ lệ cao nhất xuất hiện ở bệnh nhân: B. Trên 40 tuổi C. Trên 50 tuổi D. Trên 65 tuổi A. Trên 30 tuổi 21. Hình ảnh “floating-in-air” do tiêu xương ổ răng gặp trong bệnh nào sau đây: D. U nguyên bào men ác tính B. Ewing sarcoma C. Bệnh mô bào Langerhans A. Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng 22. Độ tuổi chẩn đoán Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: C. 14-50 tuổi A. 5-14 tuổi D. 14-89 tuổi B. 14-35 tuổi 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: C. Hay tái phát B. Hay gặp nhất ở bệnh nhân trẻ tuổi A. Hiếm gặp D. Xâm lấn các cấu trúc lân cận 24. Trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng, thường các tế bào tổn thương có biểu hiện mức độ đa hình tế bào hoặc nhân đáng kể không: D. Chắc chắn không B. Không C. Chắc chắn có A. Có 25. Điều trị sarcom sợi thể men bằng phương pháp: C. Nạo hoặc cắt u tại chỗ B. Phẫu thuật cắt bỏ triệt để D. Hóa trị A. Nội khoa 26. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không đúng với sarcom sợi thể men: D. Thường gặp ở người lớn tuổi B. Chỉ xảy ra ở hàm dưới C. Xảy ra ở cả hàm trên và hàm dưới A. Đau và sưng nhanh chóng là triệu chứng phổ biến 27. Ung thư tế bào rõ do răng xuất hiện ở xương hàm dưới khoảng: C. Gần 90% B. Gần 60% A. Gần 80% D. Gần 50% 28. Điều trị bệnh Langerhans, CHỌN CÂU SAI: A. Phẫu thuật nạo B. Xạ trị C. Tiêm corticoid D. Hạ huyết áp 29. U nguyên bào men ác tính: A. Clear Cell Odontogenic Carcinoma C. Di căn hạch bạch huyết chiếm vị trí phổ biến thứ hai B. Nguyên nhân chủ yếu do di chứng từ điều trị răng miệng trước đó D. Là loại ung thư ác tính thường gặp nhất liên quan đến xương hàm 30. Đặc điểm nào đúng với Sarcom thể men: C. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ D. Có xu hướng xảy ra ở bệnh nhân lớn tuổi B. Chỉ xảy ra ở biểu mô A. Thường gặp 31. Đặc điểm lâm sàng phổ biến của sarcom thể men: D. Đau và sưng A. Đau B. Đỏ C. Nóng 32. Câu nào đúng về đặc điểm mô học của sarcom sợi thể men: D. Trường hợp tái phát nhiều lần, thành phần men răng dần trở nên ít B. Trường hợp tái phát nhiều lần, thành phần trung mô dần trở nên ít C. Trường hợp tái phát nhiều lần, thành phần ngà răng dần trở nên ít A. Trường hợp tái phát nhiều lần, thành phần biểu mô dần trở nên ít 33. Trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng, mô hình hai pha gồm: B. Tế bào chất bạch cầu ái toan rõ ràng hoặc mờ nhạt C. Tế bào biểu mô đa giác bạch cầu ái toan D. Tất cả đều đúng A. Tế bào biểu mô có kích thước khác nhau 34. Đặc điểm của sarcoma sụn trung mô là: C. Là ung thư phổ biến liên quan đến các tế bào sụn thông thường B. Là ung thư cực kỳ hiếm gặp phát sinh từ các tế bào sụn A. Là ung thư ác tính các tế bào nhỏ trong khối xương D. Ung thư hiếm khi di căn 35. Phương pháp được lựa chọn để điều trị sarcom sợi thể men: C. Nội khoa A. Phẫu thuật cắt bỏ triệt để B. Hóa trị D. Nạo và cắt bỏ tại chỗ 36. Tiên lượng tốt của bệnh Langerhans: A. Bệnh nhân lớn tuổi và vào thời điểm khởi phát D. Luôn tiên lượng kém B. Bệnh trẻ C. Thời điểm muộn 37. Trên phim X quang, Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: A. Tổn thương thấu quang một hốc C. Bờ viền thấu quang không rõ hoặc bất thường B. Tổn thương thấu quang nhiều hốc D. Tất cả đều đúng 38. Trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng, thường các tế bào tổn thương có biểu hiện mức độ đơn hình tế bào hoặc nhân đáng kể không: C. Chắc chắn có D. Chắc chắn không A. Có B. Không 39. Chẩn đoán phân biệt Bệnh mô bào Langerhans dựa vào: B. Đánh giá bằng kính hiển vi điện tử C. Nuôi cấy bệnh phẩm D. Nhìn bằng mắt thường A. Nhuộm mô học thông thường 40. Bệnh nhân có liên quan đến mô mềm của khối u tại thời điểm chẩn đoán chiếm: C. 40% vì tổn thương khu trú xương A. 60% vì tổn thương khu trú xương B. 60% vì tổn thương lan toả xương D. 40% vì tổn thương lan toả xương 41. Vị trí thường gặp của sarcoma sụn trung mô: C. Xương vai, cột sống B. Xương sườn D. Xương hàm A. Thường xuất hiện ở mô mềm 42. Đặc điểm mô học của Sarcoma sụn trung mô: B. Các tế bào sừng không điển hình xâm lấn hạ bì A. Các tế bào hình khối hiện diện trong vùng tế bào đáy biểu mô C. Những mô sụn biệt hoá tốt và các dãy tế bào nhỏ, không biệt hoá D. Các u tuyến phát sinh từ các tuyến nhầy trong niêm mạc xoang 43. Tế bào Langerhans bị tổn thương do khả năng phản ứng miễn dịch với kháng thể của: C. CD-1b và CD-107 D. CD-1b và CD-207 A. CD-1a và CD-107 B. CD-1a và CD-207 44. Ameloblastic Carcinoma là bệnh: C. Carcinoma tế bào Langerhans B. Carcinoma sụn trung mô D. Carcinoma Ewing A. Carcinoma nguyên bào men 45. Ameloblastic fibrosarcoma là gì: B. Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng D. U nguyên bào cement C. U nguyên bào men A. Sarcom sợi thể men 46. Sarcom sợi thể men có thể xâm lấn: B. Tại chỗ D. Tất cả đều đúng C. Các mô mềm lân cận A. Xương 47. Điều trị Bệnh mô bào Langerhans, CHỌN CÂU SAI: A. Phẫu thuật nạo C. Hoá trị liệu D. Bảo tồn B. Xạ trị 48. Đặc điểm lâm sàng của sarcom sợi thể men, CHỌN CÂU ĐÚNG: C. Đau và nóng nhanh chóng là triệu chứng phổ biến D. Tổn thương thường gặp ở người trẻ tuổi A. Xảy ra ở nữ nhiều hơn nam B. Thường xuất hiện ở hàm dưới 49. Điều trị bệnh Langerhans, CHỌN CÂU SAI: B. Xạ trị D. Tự khỏi C. Tiêm corticoid A. Phẫu thuật nạo 50. Điều trị bệnh Langerhans, CHỌN CÂU SAI: D. Kháng sinh A. Phẫu thuật nạo B. Xạ trị C. Tiêm corticoid 51. Trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng, các tế bào có chứa một lượng nhỏ collagen, nhưng: C. Các vết bẩn mycin là âm tính D. Các vết bẩn mycin là dương tính A. Các vết bẩn mucin là âm tính B. Các vết bẩn mucin là dương tính 52. Phát biểu nào sau đây là sai: B. Sarcoma sụn trung mô có 2/3 các trường hợp liên quan đến xương C. Sarcoma sụn trung mô xảy ra với tần suất lớn hơn ở người trẻ tuổi A. Sarcoma sụn trung mô là dạng ung thư hiếm gặp, xâm lấn D. Sarcoma sụn trung mô là dạng ung thư phổ biến nhất ở xương hàm 53. Sự thay đổi di truyền thường thấy ở loại khối u nào: B. Ung thư biểu mô tế bào rõ không hyalin hóa C. Cả 2 ý đúng D. Cả 2 ý sai A. Ung thư biểu mô tế bào rõ hyalin hóa 54. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán sarcoma sụn trung mô là: A. Dựa vào dấu hiệu lâm sàng là chủ yếu D. Không đáp án nào đúng B. X quang có thấu quang dạng bọt ở xương hàm, cột sống C. MRI và sinh thiết 55. Triệu chứng phổ biến của sarcoma sụn trung mô: A. Hầu như không có triệu chứng điển hình B. Các khối u có thể di căn đến các bộ phận khác như phổi gây tắc nghẽn đường hô hấp, tràn dịch màng phổi,… D. Ung thư có thể di căn đến hệ thần kinh gây ra các rối loạn về vận động, co giật,… C. Sưng và đau là triệu chứng phổ biến, thời gian thường ngắn 56. Sarcoma sụn trung mô là: C. Độ tuổi thường gặp là trẻ em, từ 6-10 tuổi B. Là một dạng ung thư xuất phát từ tế bào sụn D. Là một loại ung thư phổ biến A. Malignant Ameloblastoma 57. Sarcom sợi thể men có thể xâm lấn: A. Khu trú tại chỗ C. Các mô mềm lân cận D. Tất cả đều đúng B. Xâm nhập vào xương 58. Đặc điểm tế bào ác tính của sarcom sợi thể men, CHỌN CÂU SAI: A. Tế bào đa hình B. Nhân đậm màu D. Tế bào sụn C. Kì dị 59. U nguyên bào men là: C. Độ tuổi thường gặp là trẻ em, từ 6-10 tuổi D. Là một loại ung thư rất hiếm gặp B. Là một dạng ung thư xuất phát từ tế bào sụn A. Mesenchymal Chondrosarcoma 60. Trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng, dạng pha đơn nhân được đặc trưng bởi: B. Các tế bào rõ ràng được sắp xếp thành tổ D. Các tế bào rõ ràng đơn nhân C. Các tế bào rõ ràng được sắp xếp thành dây A. Các tế bào rõ ràng được sắp xếp thành tổ và dây 61. Đặc điểm của Sarcom sụn: C. Vị trí thường gặp nhất là xương chậu, xương đùi, xương sườn A. Gần 80% trường hợp phát triển ở xương hàm dưới B. Khi khối u tiến triển sẽ gây đau dữ dội do chèn ép D. Các câu trên đều đúng 62. U nguyên bào men ác tính: C. Malignant Ameloblastoma B. Melatoma A. Chondrosarcoma D. Clear Cell Odontogenic Carcinoma 63. Đặc điểm mô bệnh học của sarcom thể men, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Chỉ chứa thành phần biểu mô B. Chỉ chứa thành phần trung mô ác tính D. Chứa thành phần biểu mô lành tính và trung mô ác tính C. Chứa cả thành phần trung mô và biểu mô ác tính 64. Các triệu chứng Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng có thể có: A. Đau hoặc dị cảm môi dưới B. Có thể sưng xương C. Không triệu chứng D. Tất cả đều đúng 65. Điều trị bệnh Langerhans, CHỌN CÂU SAI: A. Phẫu thuật nạo D. Hạ đường huyết C. Tiêm corticoid B. Xạ trị 66. Bệnh mô bào Langerhans tiên lượng kém khi: A. Thời điểm khởi phát ở bệnh nhân trẻ B. Thời điểm khởi phát ở bệnh nhân lớn tuổi C. Tiên lượng không phụ thuộc độ tuổi D. Thời điểm khởi phát ở bệnh nhân có tiền sử bệnh răng miệng 67. Tổn thương Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng phát triển ngoài hàm dưới: D. Hơn 40% C. Hơn 30% B. Hơn 20% A. Hơn 10% 68. X quang Bệnh mô bào Langerhans có thể có đặc điểm: C. Thấu quang một hốc quanh chóp chân răng D. Thấu quang một hoặc nhiều hốc B. Thấu quang không rõ A. Hình ảnh cản quang dạng đục lỗ “punch out” 69. Đặc điểm nào đúng với Sarcom thể men: D. Tất cả đều đúng A. Hiếm gặp B. Khoảng 70 trường hợp được ghi nhận lại trong y văn C. Chỉ phần trung mô bị tổn thương, biểu mô ít bị tổn thương 70. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây đúng với sarcom sợi thể men: C. Đau và sưng nhanh chóng là triệu chứng phổ biến A. Xảy ra ở nữ nhiều hơn nam B. Thường xuất hiện ở hàm dưới D. Tổn thương thường gặp ở người lớn tuổi 71. Mô hình thứ ba của Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng có điểm giống với: C. U nguyên bào ngà B. U nguyên bào men A. U nguyên bào nuôi D. Tất cả đều sai 72. Đặc điểm lâm sàng của sarcoma sụn trung mô C. Khối u xuất hiện vùng thấu quang không đồng nhất, không tụ cốt A. Tổn thương dạng bọt liên quan đến xương dài, xương chậu, xương sườn D. Gây tiêu ngót chân răng, làm giãn rộng dây chằng nha chu. B. X quang xuất hiện thấu quang viền dạng “mọt gặm” 73. Diễn biến lâm sàng của sarcoma sụn trung mô: A. Thường di căn đến các cấu trúc khác của cơ thể và gây biến chứng đe doạ tính mạng D. Các câu trên đều đúng C. Tỉ lệ sống còn tổng thể sau 5 năm là 70% B. Ung thư được điều trị và báo cáo thấy rằng tỉ lệ tái phát ít hơn 20% sau 5 năm 74. Đặc điểm lâm sàng của sarcom sụn, CHỌN CÂU SAI: B. Đau là triệu chứng phổ biến nhất C. Các tổn thương ở xương hàm có thể làm răng di lệch, lung lay A. Biểu hiện dưới dạng nốt sần trên bề mặt da D. X quang là một vùng thấu quang không đồng nhất xen kẽ vùng cản quang 75. Đặc điểm lâm sàng ở bệnh Sarcom Ewing, CHỌN CÂU SAI: C. Có thể có sự phá huỷ và phồng vỏ xương A. Thấu quang viền không rõ, có thể có thấu quang lẫn cản quang D. Phản ứng màng xương đặc trưng “vỏ củ hành” B. Biểu hiện đặc trưng “răng lơ lửng” 76. Đặc điểm nào sau đây đúng với ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: C. Khoảng 80% gặp ở xương hàm dưới D. Tất cả đều đúng B. Hình ảnh X quang là thấu quang một hốc hay nhiều hốc, có giới hạn không rõ A. Hiếm gặp 77. Mô bệnh học của Ung thư tế bào rõ do răng có mấy dạng: A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 78. Đặc điểm của tế bào Langerhans, CHỌN CÂU SAI: B. Bắt màu nhạt D. Nhân dạng lỗ tròn hoặc lõm C. Đường viền tế bào chất rõ A. Nhân lớn 79. Tế bào Langerhans chứa tế bào chất hình gì: B. Hình cầu D. Hình xoắn A. Hình que C. Hình dải 80. Tổn thương ngà răng bị loạn sản trong sarcom sợi thể men là do: D. A và B sai C. A và B đúng A. Do chứa các tế bào gốc B. U sợi tuyến sinh sản nguyên bào men 81. . Phương pháp được lựa chọn để điều trị sarcom sợi thể men: A. Phẫu thuật cắt bỏ triệt để B. Xạ trị D. Hóa trị C. Nội khoa 82. Mô hình thứ ba của Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng giống ở chỗ: A. Các tế bào ngoại vi của các đảo tế bào rõ ràng có thể thường xuyên chứng tỏ sự xếp chồng lên nhau C. Các tế bào ngoại vi của các đảo tế bào rõ ràng có thể không thường xuyên chứng tỏ sự xếp chồng lên nhau B. Các tế bào trung tâm của các đảo tế bào rõ ràng có thể thường xuyên chứng tỏ sự xếp chồng lên nhau D. Các tế bào trung tâm của các đảo tế bào rõ ràng có thể không thường xuyên chứng tỏ sự xếp chồng lên nhau 83. CLEAR CELL ODONTOGENIC CARCINOMA là gì: D. Tất cả đều sai C. U biểu mô tuyến nước bọt B. Ung thư biểu mô tế bào rõ do tuyến nước bọt A. Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng 84. Đặc điểm nào sau đây đúng với ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: B. Khoảng 80% gặp ở xương hàm dưới D. Hình ảnh X quang là thấu quang một hốc hay nhiều hốc, có giới hạn rõ A. Thường gặp nhất trong các bệnh lý hàm mặt C. Thường khu trú, ít xâm lấn mô lân cận 85. Tiên lượng điều trị của u nguyên bào men ác tính: C. Kém A. Rất tốt nên phát hiện sớm D. Tuỳ theo giai đoạn B. Trung bình 86. Trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng, “sự phân bào thường... và... không phải là một đặc điểm nổi bật”, điền vào chỗ trống: C. Thưa thớt, viêm B. Dày đặc, hoại tử D. Dày đặc, viêm A. Thưa thớt, hoại tử 87. Đặc điểm nào sau đây đúng với ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: D. Tất cả đều đúng A. Diễn biến lâm sàng tích cực B. Xâm lấn các cấu trúc liền kề C. Hay tái phát 88. Lựa chọn ưu tiên để điều trị ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: B. Xạ trị A. Hoá trị D. Nội khoa C. Phẫu thuật triệt để 89. Đặc điểm tế bào ác tính của sarcom sợi thể men: C. Kì dị B. Nhân đậm màu D. Tất cả đều đúng A. Tế bào đa hình 90. Sarcom sợi thể men xảy ra ở nam nhiều hơn nữ khoảng: B. 2.5 lần C. 2 lần D. 3.5 lần A. 1.5 lần 91. Độ tuổi thường gặp của Sarcom Ewing là: A. Thanh thiếu niên, người trẻ tuổi B. Người lớn tuổi trên 60 tuổi C. Bẩm sinh ở trẻ mới sinh D. Ở mọi lứa tuổi 92. Câu nào sau đây đúng trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng: B. Các sợi mô liên kết hyalin hóa mỏng thường tách biệt các tổ tế bào rõ ràng A. Các sợi mô liên kết hyalin hóa dày thường tách biệt các tổ tế bào rõ ràng C. Các sợi mô liên kết không hyalin hoá dày thường tách biệt các tổ tế bào rõ ràng D. Các sợi mô liên kết không hyalin hoá mỏng thường tách biệt các tổ tế bào không rõ ràng 93. Phương pháp được lựa chọn để điều trị sarcom sợi thể men: B. Hóa trị A. Phẫu thuật cắt bỏ triệt để C. Xạ trị D. Nạo và cắt bỏ tại chỗ 94. Đặc điểm lâm sàng của u nguyên bào men ác tính: B. Thường gặp ở bệnh nhân trong độ tuổi từ 6-61, không có xu hướng giới tính C. Tiên lượng thường tốt nếu điều trị phẫu thuật kết hợp xạ trị D. U có xu hướng tiến triển nhanh và sớm A. Có các dấu hiệu lâm sàng liên quan đến vùng miệng 95. Trong Ung thư biểu mô tế bào rõ do răng, ung thư biểu mô tế bào trong suốt có thể phân biệt với ung thư biểu mô nhầy trong tế bào với thành phần tế bào rõ hay không: B. Có thể phân biệt C. Khó phân biệt D. Không thể phân biệt A. Dễ phân biệt 96. Đặc điểm lâm sàng nào không đúng với sarcom sợi thể men: A. Đau và sưng nhanh chóng là triệu chứng phổ biến B. Chỉ xảy ra ở hàm dưới D. Xảy ra ở nam nhiều hơn ở nữ C. Xảy ra ở cả hàm trên và hàm dưới Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi