Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 1 – Bài 1FREENgoại cơ sở Y Dược Thái Bình 1. Vết thương phần mềm do tai nạn lao động giờ thứ 12 là phân loại theo gì? B. Phân loại theo diễn biến nhiễm trùng vết thương D. Phân loại theo vị trí tổn thương A. Phân loại theo mức độ tổn thương C. Phân loại theo thời gian lành thương 2. Bệnh nhân có khối u để biết mức độ xâm lấn thì làm cận lâm sàng nào? B. Xét nghiệm sinh hóa máu A. Siêu âm Doppler D. Nội soi mô mềm C. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang 3. Bệnh nhân có khối phồng ở bìu trái, lỗ bẹn nông giãn, khám thấy có dấu hiệu nào sau đây? B. Dấu hiệu rung thanh dương tính C. Dấu hiệu Trousseau D. Không có dấu hiệu đặc trưng A. Dấu hiệu kẹp màng tinh hoàn 4. Bệnh nhân đột ngột nôn nhiều máu, có tiền sử xơ gan do rượu. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? B. Vỡ tĩnh mạch thực quản A. Loét dạ dày tá tràng chảy máu C. Viêm dạ dày xuất huyết D. Ung thư dạ dày 5. Bệnh nhân bị thủng ổ loét dạ dày - tá tràng có cơn đau như thế nào? A. Cơn đau âm ỉ kéo dài C. Cơn đau đột ngột như dao đâm vào vùng thượng vị D. Cơn đau lan xuống vùng hạ vị B. Cơn đau dữ dội từng cơn 6. Bệnh nhân nam có triệu chứng đái đêm, đái tắc. Bệnh lý nào có thể nghĩ đến? A. Sỏi từ niệu quản rơi xuống bàng quang C. Đái tháo nhạt B. Viêm bàng quang D. Viêm tuyến tiền liệt 7. Mạch nhanh, huyết áp tụt sau gây vô cảm thì hướng xử trí là gì? C. Đặt bệnh nhân nằm ngửa, gác chân cao D. Thở oxy A. Atropin B. Phenylephrine 8. Bệnh nhân có triệu chứng khát nước nhiều, tiểu nhiều thì xét nghiệm nào cần thực hiện? C. Định lượng ADH và test nhịn nước B. Định lượng creatinin D. Siêu âm thận A. Định lượng glucose máu 9. Một bệnh nhân bị ong đốt, sau 12 giờ có triệu chứng mệt mỏi và lượng nước tiểu chỉ đạt 100ml. Nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất? A. Mất nước B. Mất dịch C. Hoại tử ống thận cấp D. Sỏi hai bên niệu quản 10. Bệnh nhân có COPD, hen sau gây tê đám rối thần kinh cánh tay xuất hiện tím tái, khó thở, nguyên nhân có thể là gì? B. Ngộ độc thuốc tê toàn thân D. Phong bế thần kinh hoành A. Đợt cấp của hen C. Dị ứng thuốc tê 11. Vết thương do máy chém vào tay có thể thuộc loại nào? C. Vết thương cấp tính D. Vết thương mạn tính B. Vết thương nhiễm trùng A. Vết thương sạch nhiễm 12. Sỏi 1x1,5cm ở bể thận thì phương pháp phẫu thuật nào ít xâm lấn nhất? B. Nội soi tán sỏi qua da A. Mổ mở lấy sỏi C. Tán sỏi ngoài cơ thể D. Cắt thận bán phần 13. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay, bệnh nhân vẫn đau mặt dưới cẳng tay, vẫn gấp khuỷu tay, cần gây tê thêm thần kinh nào? C. Thần kinh quay B. Thần kinh trụ A. Thần kinh giữa D. Thần kinh cơ bì 14. Nếu bệnh nhân bị hẹp môn vị và có triệu chứng nôn ngay sau ăn, thì đang ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn đầu B. Giai đoạn tiến triển D. Không thuộc giai đoạn nào C. Giai đoạn muộn 15. Bệnh nhân bị vật nhọn xuyên vào thành ngực, đã được rút ra. Càng hít vào càng đau khó thở. Nguyên nhân là gì? D. Không khí từ khí màng phổi ra thành ngực C. Không khí từ thành ngực vào khí màng phổi A. Không khí từ khí quản vào phổi bệnh B. Không khí từ khí quản vào phổi bệnh sang phổi lành 16. Bệnh nhân bị vết thương phần mềm do máy cưa thuộc loại vết thương gì? C. Vết thương xuyên thấu D. Vết thương chột A. Vết thương bầm dập B. Vết thương do rạch 17. Nguyên nhân chính gây phù do xơ gan là gì? C. Giảm albumin máu A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Giảm áp lực keo D. Giảm huyết áp hệ thống 18. Trong điện tâm đồ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 ô cao 5mm tương ứng với 0,2mV C. 1 ô cao 1mm tương ứng với 0,1mV B. 1 ô rộng 1mm tương ứng với 0,1s D. 1 ô rộng 5mm tương ứng với 0,2s 19. Bệnh nhân cần truyền dịch nào sau đây: D. Glucose 9% A. NaCl 9% C. Glucose 5% B. Natri bicarbonat 1,5% 20. Nếu bệnh nhân bị xuất huyết nhiều, cần thăm khám cơ quan nào đầu tiên? C. Hệ tiêu hóa D. Hệ tim mạch B. Hệ liên võng nội A. Mô cơ 21. Để biết mức độ xâm lấn u làm cận lâm sàng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Xét nghiệm máu B. Nội soi C. Siêu âm A. Chụp X-quang 22. Sau khi uống rượu, bệnh nhân đau thượng vị dữ dội, chướng bụng, điểm sườn lưng trái đau. Bệnh lý nào có thể xảy ra? A. Viêm tụy cấp D. Xuất huyết tiêu hóa B. Loét dạ dày tá tràng thủng C. Viêm dạ dày cấp 23. Cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán nguyên nhân gây đái máu toàn bãi ở bệnh nhân nghi ngờ sỏi tiết niệu là gì? B. Chụp X-quang hệ tiết niệu A. Siêu âm hệ tiết niệu C. Chụp cộng hưởng từ D. Nội soi niệu quản - bàng quang 24. Chỉ số Albumin/Creatinine = 25, tình trạng tiểu máu của bệnh nhân là? D. Không có ý nghĩa lâm sàng B. Tiểu máu đại thể A. Tiểu máu vi thể C. Bình thường 25. Một bệnh nhân được chẩn đoán thoát vị bẹn trái nghẹt. Khám lâm sàng có thể phát hiện dấu hiệu nào sau đây? A. Lỗ bẹn rộng, có kẹp màng tinh hoàn, đẩy được khối thoát vị lên C. Lỗ bẹn hẹp, có kẹp màng tinh hoàn, đẩy được khối thoát vị lên D. Lỗ bẹn hẹp, không có kẹp màng tinh hoàn, đẩy được khối thoát vị lên B. Lỗ bẹn rộng, không có kẹp màng tinh hoàn, không đẩy được khối thoát vị lên 26. Một bệnh nhân bị ngã, chấn thương vùng ngực, được chẩn đoán gãy xương sườn 5, 6 bên phải. Bệnh nhân đã được chụp X-quang ngực thẳng. Cận lâm sàng nào sau đây cần thực hiện thêm để đánh giá tổn thương liên quan? A. Chụp CT ngực B. Chụp CT bụng C. X-quang ngực không chuẩn bị D. X-quang ngực 27. Nguyên nhân chính gây xuất huyết mảng đám là gì? D. Thiếu máu C. Giảm tiểu cầu A. Bất thường huyết tương B. Tổn thương thành mạch 28. Đau hạ sườn trái có thể gặp trong những bệnh lý nào, NGOẠI TRỪ? D. Đau bụng kinh A. Loét dạ dày - tá tràng C. Sỏi thận B. Viêm tụy 29. Bệnh nhân có triệu chứng vàng da sau phẫu thuật sỏi mật, chỉ số nào phù hợp nhất? B. ALP 386U/L C. Bilirubin trực tiếp giảm A. Urobilinogen 1mg/L D. AST/ALT bình thường 30. Nguyên nhân gây thiếu máu sau cắt ¾ dạ dày là do thiếu chất gì? D. Vitamin B12 C. Vitamin C B. Sắt A. Axit folic 31. Vết thương do đạn bắn thường thuộc loại nào? D. Vết thương rách da đơn thuần B. Vết thương thủng C. Vết thương bầm dập A. Vết thương rách 32. Cho triệu chứng lâm sàng của chấn thương ngực kín, cần làm cận lâm sàng nào để xác định nguyên nhân? A. MRI C. X-quang cột sống - ngực B. Chụp CT D. Siêu âm bụng 33. Định nghĩa vết thương phần mềm là gì? A. Vết thương chỉ làm tổn thương mô mềm như da, mô liên kết dưới da, mỡ, cân, cơ C. Vết thương xuyên thấu vào khoang màng phổi hoặc ổ bụng D. Vết thương gây tổn thương xương và khớp B. Vết thương gây tổn thương cả mạch máu lớn và thần kinh 34. Bệnh nhân có sỏi bàng quang, khi khám cần lưu ý kiểm tra gì? C. Tuyến tiền liệt A. Niệu đạo B. Bàng quang D. Thận 35. Bệnh nhân bị chấn thương vùng hạ sườn phải do tai nạn giao thông. Tạng đặc nào dễ tổn thương nhất? B. Thận C. Dạ dày D. Gan A. Lách 36. Xét nghiệm nào dùng để đánh giá mức độ suy thận? C. Siêu âm hệ tiết niệu B. Công thức máu D. Chụp X-quang hệ tiết niệu A. Định lượng Ure, Creatinin 37. Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán tiểu máu? D. Công thức máu B. Cặn lắng nước tiểu A. 10 thông số nước tiểu C. Siêu âm hệ tiết niệu 38. Bệnh nhân bị thoát vị bẹn nghẹt, khi thăm khám có dấu hiệu nào? B. Đau ở lỗ bẹn D. Kẹp màng tinh hoàn C. Có thể có các dấu hiệu của tắc ruột A. Bìu to 39. Sỏi niệu quản gây triệu chứng gì? A. Cơn đau quặn thận B. Tiểu khó D. Bí tiểu C. Tiểu nhiều lần 40. Chẩn đoán bí đái dựa vào cận lâm sàng nào, NGOẠI TRỪ: B. Khám có cầu bàng quang C. Ấn vùng hạ vị bệnh nhân có cảm giác mót đi tiểu D. Xét nghiệm nước tiểu A. Không đi tiểu sau nhiều giờ 41. Bệnh nhân lớn tuổi tiểu khó, tiểu đêm, tiểu tia yếu do nguyên nhân nào? D. Sỏi bàng quang C. U phì đại tuyến tiền liệt A. Viêm bàng quang B. Nhiễm trùng tiết niệu 42. Bệnh nhân cần phẫu thuật nhưng bệnh nhân đã ăn 1h trước và có khối u trong phổi. Phương pháp gây mê nào sau đây là phù hợp? C. Gây mê tĩnh mạch, gây mê phối hợp D. Gây mê tiêm thấm, gây mê phối hợp B. Gây mê nội khí quản, gây mê phối hợp A. Gây mê mask, gây mê nội khí quản 43. Vết thương phần mềm do máy cưa là phân loại theo gì? A. Phân loại theo thời gian lành thương C. Phân loại theo vị trí tổn thương D. Phân loại theo mức độ tổn thương B. Phân loại theo cơ chế vết thương 44. Cơn đau quặn thận, đau sau vận động thường nghĩ đến sỏi ở vị trí nào? A. 1/3 trên niệu quản B. 1/3 dưới niệu quản D. Bể thận C. Niệu quản 45. Bệnh nhân lớn tuổi tiểu khó, tiểu đêm, tiểu tia yếu, từng phẫu thuật nội soi tuyến tiền liệt cách đây 3 năm, nguyên nhân có thể là? C. Sỏi bàng quang D. Viêm niệu đạo A. Viêm tuyến tiền liệt B. Tăng sản tuyến tiền liệt tái phát 46. Bệnh lý nào thường gặp khi bệnh nhân đau hạ sườn phải? B. Gan chui ống mật C. Viêm tụy cấp D. Trĩ ngoại A. Sỏi mật 47. Bệnh nhân nam có triệu chứng tiểu buốt, tiểu rắt, ngập ngừng. Khi khám cần lưu ý kiểm tra gì? D. Thận C. Tuyến tiền liệt A. Niệu đạo B. Bàng quang 48. Bệnh nhân có khối giãn ngoằn ngoèo ở gốc bìu, khi thăm khám có dấu hiệu nào? D. Không có dấu hiệu bất thường B. Sờ thấy một khối đặc, không di động A. Sờ thấy có búi tĩnh mạch như búi giun C. Bìu căng bóng, đau nhiều 49. Bệnh nhân cần phẫu thuật 1/3 cánh tay, cuộc phẫu thuật kéo dài 60-90 phút. Phương pháp gây mê nào sau đây là phù hợp, NGOẠI TRỪ? C. Gây mê tiêm thấm B. Gây mê hô hấp A. Gây mê nội khí quản D. Gây mê tĩnh mạch 50. Bệnh nhân có triệu chứng vàng da, vàng mắt, sợ mỡ, chán ăn, túi mật căng to, khối u có thể nằm ở đâu? B. U manh tràng C. U OMC (ống mật chủ) A. U tụy D. U gan trái 51. Bệnh nhân bướu giáp sau siêu âm thấy hình ảnh 5x5cm, giảm âm, đồng nhất, vỏ xơ hóa. Để biết bản chất của nó cần làm xét nghiệm gì? A. Sinh thiết mô D. Xét nghiệm máu B. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ C. MRI tuyến giáp 52. Bệnh nhân nhập viện với vết thương phần mềm do cánh tay bị máy cưa? C. Vết thương sạch nhiễm B. Vết thương mãn tính D. Vết thương nhiễm trùng A. Vết thương cấp tính 53. Bệnh nhân có triệu chứng vàng da sau phẫu thuật sỏi mật, nguyên nhân có thể là gì? B. Tổn thương đường dẫn mật A. Xơ gan C. Viêm tụy cấp D. Nhiễm trùng đường mật 54. Chẩn đoán hình ảnh nào được sử dụng để đánh giá chức năng hệ tiết niệu? B. X-quang hệ tiết niệu A. Siêu âm Doppler thận D. Nội soi bàng quang C. UIV (Urography Intravenous) 55. Một bệnh nhân cần phẫu thuật nhưng vẫn còn cảm giác ở mặt sau cánh tay và có thể gấp khuỷu tay. Thần kinh nào sau đây cần được gây tê? C. Thần kinh giữa D. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh trụ B. Thần kinh quay 56. Bệnh nhân bị giãn tĩnh mạch thừng tinh, triệu chứng nào phù hợp: C. Vận động căng tức A. Tinh hoàn trái đau D. Không có kẹp màng tinh hoàn B. Kết hôn sau 12 tháng không có con 57. Gan xuống dưới bờ sườn 4cm có thể đánh giá là gì? A. Gan to độ I B. Gan to độ II C. Gan to độ III D. Gan bình thường 58. Sau gây tê, bệnh nhân có đau 1/3 dưới cánh tay và vẫn đáp ứng gấp khuỷu, cần gây tê thêm thần kinh nào? A. Thần kinh quay C. Thần kinh giữa D. Thần kinh cơ bì B. Thần kinh trụ 59. Bệnh nhân bị u tuyến giáp. Cận lâm sàng nào sau đây cần làm, NGOẠI TRỪ: B. Xét nghiệm tế bào học chọc bằng kim nhỏ A. Xét nghiệm chỉ số tuyến giáp C. Xét nghiệm tế bào học qua siêu âm D. Xét nghiệm máu 60. Bệnh nhân bị giãn túi mật, vàng mắt với vàng da. Khối u có thể được tìm thấy ở đâu, NGOẠI TRỪ? A. Ống mật chủ B. Ống gan phải D. Ống tụy chính C. Ống gan trái Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình