Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 2 – Bài 1FREENgoại cơ sở Y Dược Thái Bình 1. Biểu hiện nào sau đây là triệu chứng của hội chứng chảy máu trong do vỡ tạng đặc trong chấn thương bụng kín? D. Cả ba đáp án trên B. Dấu chứng bụng với dịch tự do trong ổ phúc mạc A. Dấu chứng mất máu cấp C. Bụng chướng, gõ đục vùng thấp 2. Bệnh nhân vỡ dạ dày tá tràng, cận lâm sàng nào có giá trị nhất? C. Siêu âm ổ bụng B. X-quang liềm hơi dưới cơ hoành D. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) A. Nội soi dạ dày tá tràng 3. Thiểu niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu của bệnh nhân là bao nhiêu? A. < 100ml/24h B. < 400ml/24h C. > 3000ml/24h D. 1000 - 1500ml/24h 4. Bệnh nhân gây tê đám rối thần kinh cánh tay nhưng vẫn còn đau mặt sau cánh tay, có thể chưa phong bế dây thần kinh nào? B. Thần kinh quay D. Thần kinh bì cánh tay A. Thần kinh giữa C. Thần kinh trụ 5. Một trẻ bị đau thượng vị cấp, phương pháp nào không được áp dụng? D. Siêu âm bụng C. Cho trẻ uống thuốc giảm đau B. Chụp X-quang bụng A. Nội soi dạ dày 6. Điểm đau Mayo Robson có ý nghĩa chẩn đoán trong bệnh nào? D. Viêm ruột thừa A. Viêm túi mật B. Viêm tụy cấp C. Loét dạ dày tá tràng 7. Hội chứng Bouveret liên quan đến nguyên nhân nào sau đây? A. Tắc ruột non do bã thức ăn C. Viêm dạ dày cấp B. Tắc đại tràng D. Tắc nghẽn đường ra của dạ dày do sỏi mật 8. Bệnh nhân bị tê bì chân có thể do chèn ép thần kinh nào sau đây? A. Thần kinh tọa B. Thần kinh đùi D. Thần kinh hông C. Thần kinh mác 9. Thở gấp, ổ bụng mờ, gõ đục vùng thấp là triệu chứng của bệnh nào? B. Tràn dịch màng phổi A. Viêm màng tim D. Viêm phổi C. Viêm tụy cấp 10. Điểm buồng trứng nằm ở vị trí nào? A. Ở đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên C. Điểm giao giữa đường hõm nách phải và đường ngang rốn B. Ở giữa đường nối từ gai chậu trước trên đến gai mu D. Điểm giao giữa bờ ngoài cơ thẳng bụng với bờ sườn phải 11. Điểm đau tá tụy có ý nghĩa trong bệnh lý nào sau đây? B. Loét tá tràng, viêm tụy cấp C. Viêm ruột thừa D. Sỏi niệu quản A. Viêm túi mật 12. Bệnh nhân đau bụng cấp thì cần ưu tiên làm gì đầu tiên? D. Để bệnh nhân nằm nghĩ A. Hỏi vị trí đau C. Nội soi kiểm tra vết thương B. Kê thuốc giảm đau 13. Bệnh nhân nữ 5 tuổi, đau bụng cấp, ưu tiên làm đầu tiên? A. Nội soi kiểm tra vết thương B. Để bệnh nhân nằm nghĩ C. An ủi D. Kê thuốc giảm đau 14. Nguyên nhân gây thiểu niệu có thể là? A. Viêm thận cấp B. Viêm ống thận D. Viêm cầu thận mạn C. Cả hai đáp án trên 15. Bệnh nhân bị ong đốt dẫn đến tình trạng thiểu niệu. Nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? C. Hoại tử ống thận cấp (thứ phát do tiêu cơ vân) B. Nhiễm trùng huyết D. Suy tim cấp A. Viêm cầu thận cấp 16. Bệnh nhân đau thượng vị, có cảm giác nóng rát, cơ quan nào dễ bị tổn thương nhất? A. Tụy C. Dạ dày, tá tràng B. Gan D. Túi mật 17. Bệnh nhân bí đái cấp thì cần thực hiện bước nào trước tiên? C. Dẫn lưu nước tiểu càng sớm càng tốt D. Chụp X-quang bụng A. Siêu âm bàng quang B. Xét nghiệm nước tiểu 18. Dấu hiệu nào quan trọng nhất để chẩn đoán vô niệu? B. Phù toàn thân D. Đau tức hạ vị C. Đặt sonde tiểu, lượng nước tiểu < 100ml/24h A. Cầu bàng quang (+) 19. Tiểu máu toàn bãi là dấu hiệu tổn thương của cơ quan nào? B. Thận và niệu quản C. Niệu đạo A. Bàng quang D. Tuyến tiền liệt 20. Bệnh nhân sau phẫu thuật có biểu hiện hạ huyết áp, nôn, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? C. Tác dụng thuốc, dẫn tới thiếu máu lên não D. Rối loạn điện giải B. Viêm ruột thừa A. Viêm dạ dày 21. Bệnh nhân bị tổn thương ở ngón tay, được gây tê đám rối thần kinh cánh tay nhưng vẫn còn cảm giác ở lòng bàn tay. Dây thần kinh nào chưa bị phong bế? C. Thần kinh trụ B. Thần kinh quay A. Thần kinh giữa D. Thần kinh bì cánh tay 22. Điểm niệu quản giữa có vị trí nào trên cơ thể? C. Nằm trên đường nối từ rốn đến bờ sườn B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối hai gai chậu trước trên D. Trong thành bàng quang A. Điểm giao giữa đường rốn - hõm nách 23. Điểm đau Clado giúp xác định bệnh lý nào sau đây? B. Loét tá tràng D. Viêm tụy cấp C. Viêm ruột thừa A. Viêm túi mật 24. Bệnh nhân vàng da, nước tiểu vàng, có đau hạ sườn phải. Kết quả xét nghiệm nào hợp lý? A. ALP-80 D. Ure-4.8 C. Bilirubin toàn phần/trực tiếp: 248/184 B. Creatinin-96 25. Điểm đau Lanz có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Loét dạ dày B. Viêm túi mật C. Viêm ruột thừa A. Viêm tụy cấp 26. Bệnh nhân đau hạ sườn phải, lan ra sau lưng, có lan lên vai, tổn thương cơ quan nào? C. Dạ dày D. Lách B. Gan, mật A. Thận 27. Vô niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu trong 24 giờ của bệnh nhân là bao nhiêu? A. < 100ml/24h D. 500 - 1000ml/24h C. > 3000ml/24h B. < 400ml/24h 28. Tiểu máu đầu bãi là dấu hiệu tổn thương của cơ quan nào? A. Niệu quản B. Thận C. Niệu đạo D. Bàng quang 29. Bệnh nhân có tiền sử dính khớp cột sống, bị áp xe mông thì gây tê vùng nào hợp lý? B. Gây tê đám rối thần kinh thắt lưng A. Gây tê tủy sống C. Gây tê tại chỗ, gây tê tiêm thấm D. Gây tê ngoài màng cứng 30. Bệnh nhân đau hố chậu phải, sau 20 giờ, sốt cao, phản ứng thành bụng (+), cảm ứng phúc mạc (+), bệnh nhân dễ bị gì? D. Viêm ruột thừa mạn C. Viêm ruột thừa cấp A. Áp xe ruột thừa B. Viêm phúc mạc ruột thừa 31. Bệnh nhân bí tiểu, nguyên nhân trước thận có thể là? C. Tiêu chảy mất nước D. Phù do dị ứng A. Sỏi bàng quang B. U xơ tuyến tiền liệt 32. Tiểu máu cuối bãi thường do tổn thương ở đâu? D. Thận B. Bàng quang A. Niệu đạo C. Niệu quản 33. Điểm đau thượng vị có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? C. Sỏi niệu quản A. Viêm tụy cấp D. Viêm túi mật B. Loét dạ dày 34. Bệnh nhân đau 10 ngày, đau liên tục vùng thượng vị kèm theo nôn, có thể nghĩ đến bệnh gì? B. Viêm tụy cấp A. Viêm dạ dày C. Hẹp môn vị D. Loét dạ dày tá tràng 35. Tam giác Chauffard là vị trí quan trọng trong bệnh lý nào? C. Loét tá tràng, viêm tụy cấp D. Sỏi niệu quản B. Viêm túi mật A. Viêm ruột thừa 36. Điểm đau môn vị hành tá tràng có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? C. Loét môn vị hành tá tràng D. Viêm ruột thừa A. Viêm tụy cấp B. Viêm túi mật 37. Đái máu cuối bãi, kỹ thuật nào giúp chẩn đoán xác định? C. Siêu âm bụng tổng quát A. Soi bàng quang, niệu đạo B. Chụp UIV D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) 38. Xử trí ngộ độc Fentanyl? C. Epinephrine D. Diazepam B. Naloxon A. Atropin 39. Điểm đau Murphy có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? A. Viêm tụy cấp B. Viêm ruột thừa C. Viêm túi mật D. Loét dạ dày 40. Điểm đau Mac Burney có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? C. Viêm dạ dày A. Viêm tụy cấp B. Viêm ruột thừa D. Viêm túi mật 41. Điểm đau cạnh ức phải có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? B. Viêm tụy cấp C. Viêm đại tràng D. Giun chui ống mật A. Viêm ruột thừa 42. Bệnh nhân đau dữ dội vùng thượng vị, chướng bụng, nôn, có thể nghĩ đến bệnh gì? B. Thủng dạ dày tá tràng C. Hẹp môn vị D. Viêm dạ dày cấp A. Viêm tụy cấp 43. Bệnh nhân đau hố chậu phải, nghi ngờ viêm ruột thừa, dấu hiệu nào có giá trị nhất? D. Co cứng thành bụng A. Mac-Burney C. Cảm ứng phúc mạc B. Phản ứng thành bụng 44. Bệnh nhân gây tê tủy sống, có triệu chứng miệng hơi tanh, tê lưỡi. Nguyên nhân là gì? B. Tiêm thuốc vào mạch máu A. Do ngộ độc thuốc tê, xuất hiện độc tính trên hệ thần kinh trung ương và tim D. Tổn thương dây thần kinh thiệt hầu C. Sốc phản vệ 45. Trong tràn khí màng phổi, triệu chứng nào dưới đây không điển hình? C. Gõ đục vùng thấp A. Đau ngực đột ngột B. Mất vân phổi trên X-quang D. Khó thở cấp tính 46. Thần kinh nào được gây tê để phẫu thuật gãy xương đùi? D. Thần kinh bịt A. Thần kinh tọa B. Thần kinh đùi C. Thần kinh mác 47. Bệnh nhân chấn thương phổi, rì rào phế nang giảm, gõ đục vùng thấp, dẫn lưu ở: A. Khoang liên sườn 5 đường nách giữa B. Khoang liên sườn 2 đường nách giữa D. Tất cả đều sai C. Khoang liên sườn 6 đường nách sau 48. Dấu hiệu "rắn bò" trên thành bụng thường gặp trong tình trạng nào? A. Viêm tụy cấp C. Viêm ruột thừa D. Viêm gan cấp B. Tắc ruột non hoặc đại tràng 49. Đa niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu trong 24 giờ là bao nhiêu? D. 1000-1500ml/24h B. < 400ml/24h A. < 100ml/24h C. > 3000ml/24h 50. Bệnh nhân tiểu máu đầu bãi, cận lâm sàng nào giúp xác định nguyên nhân? D. Xét nghiệm nước tiểu B. Siêu âm C. X-quang tiết niệu A. Chụp cản quang ngược dòng 51. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra thiểu niệu ở bệnh nhân đau quanh bụng, có nôn, sốt? A. Bệnh thận tiết niệu D. Đái tháo nhạt C. Mất nước B. Tắc ruột 52. Bệnh nhân chấn thương bụng, bụng chướng, cảm ứng phúc mạc (+). Chẩn đoán gì: B. Ung thư thực quản D. Viêm sỏi thận C. Tổn thương cơ liên sườn A. Túi phồng Douglas 53. Biến chứng suy hô hấp trong gây mê, gây tê có thể do nguyên nhân nào sau đây? D. Cả ba đáp án trên B. Bệnh nhân nôn gây tắc đường thở A. Ức chế trung tâm hô hấp C. Co thắt thanh khí quản 54. Bệnh nhân bị suy thận cấp, chỉ số nào có giá trị đánh giá chức năng thận? A. Protein niệu D. Glucose máu C. Huyết áp B. Ure, Creatinin 55. Bệnh nhân có biểu hiện sốt, nước tiểu đục, bí tiểu và được chẩn đoán nhiễm khuẩn, yếu tố quan trọng nhất trong nước tiểu là gì? C. Có bạch cầu trong nước tiểu D. Có protein niệu A. Tiểu bí B. Nước tiểu đục, cặn 56. Bệnh nhân bí tiểu, đau vùng thắt lưng, nhập viện thì nên làm gì trước tiên? A. X-quang cột sống-thắt lưng C. X-quang, siêu âm tiêu hóa B. Thông tiểu D. Siêu âm tiết niệu 57. Bệnh nhân bị chấn thương ngực, trung thất lệch trái, mất vân phổi, xuất hiện đường cong Damoiseau. Nguyên nhân nào phù hợp nhất? C. Vết thương ngực hở B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi D. Nhồi máu phổi 58. Bệnh nhân gây tê ngoài màng cứng, tai biến nặng nhất có thể xảy ra là gì? D. Sốc phản vệ B. Viêm, nhiễm trùng não C. Tổn thương tủy sống A. Xung huyết quanh màng cứng 59. Điểm niệu quản trên có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? A. Viêm tụy cấp C. Viêm túi mật B. Sỏi niệu quản D. Viêm ruột thừa 60. Dấu hiệu đường cong Damoiseau giúp chẩn đoán bệnh lý nào? B. Tràn khí màng phổi C. Viêm màng phổi D. Viêm túi mật A. Tràn dịch màng phổi Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình