Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 2 – Bài 1FREENgoại cơ sở Y Dược Thái Bình 1. Điểm đau cạnh ức phải có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Giun chui ống mật A. Viêm ruột thừa C. Viêm đại tràng B. Viêm tụy cấp 2. Bệnh nhân có biểu hiện sốt, nước tiểu đục, bí tiểu và được chẩn đoán nhiễm khuẩn, yếu tố quan trọng nhất trong nước tiểu là gì? B. Nước tiểu đục, cặn D. Có protein niệu A. Tiểu bí C. Có bạch cầu trong nước tiểu 3. Bệnh nhân đau 10 ngày, đau liên tục vùng thượng vị kèm theo nôn, có thể nghĩ đến bệnh gì? C. Hẹp môn vị D. Loét dạ dày tá tràng A. Viêm dạ dày B. Viêm tụy cấp 4. Bệnh nhân bị suy thận cấp, chỉ số nào có giá trị đánh giá chức năng thận? D. Glucose máu A. Protein niệu B. Ure, Creatinin C. Huyết áp 5. Tiểu máu đầu bãi là dấu hiệu tổn thương của cơ quan nào? A. Niệu quản D. Bàng quang B. Thận C. Niệu đạo 6. Đa niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu trong 24 giờ là bao nhiêu? B. < 400ml/24h C. > 3000ml/24h D. 1000-1500ml/24h A. < 100ml/24h 7. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra thiểu niệu ở bệnh nhân đau quanh bụng, có nôn, sốt? B. Tắc ruột D. Đái tháo nhạt A. Bệnh thận tiết niệu C. Mất nước 8. Điểm buồng trứng nằm ở vị trí nào? D. Điểm giao giữa bờ ngoài cơ thẳng bụng với bờ sườn phải A. Ở đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên B. Ở giữa đường nối từ gai chậu trước trên đến gai mu C. Điểm giao giữa đường hõm nách phải và đường ngang rốn 9. Biểu hiện nào sau đây là triệu chứng của hội chứng chảy máu trong do vỡ tạng đặc trong chấn thương bụng kín? B. Dấu chứng bụng với dịch tự do trong ổ phúc mạc C. Bụng chướng, gõ đục vùng thấp D. Cả ba đáp án trên A. Dấu chứng mất máu cấp 10. Bệnh nhân có tiền sử dính khớp cột sống, bị áp xe mông thì gây tê vùng nào hợp lý? B. Gây tê đám rối thần kinh thắt lưng A. Gây tê tủy sống C. Gây tê tại chỗ, gây tê tiêm thấm D. Gây tê ngoài màng cứng 11. Biến chứng suy hô hấp trong gây mê, gây tê có thể do nguyên nhân nào sau đây? D. Cả ba đáp án trên C. Co thắt thanh khí quản B. Bệnh nhân nôn gây tắc đường thở A. Ức chế trung tâm hô hấp 12. Bệnh nhân bí tiểu, đau vùng thắt lưng, nhập viện thì nên làm gì trước tiên? C. X-quang, siêu âm tiêu hóa A. X-quang cột sống-thắt lưng D. Siêu âm tiết niệu B. Thông tiểu 13. Trong tràn khí màng phổi, triệu chứng nào dưới đây không điển hình? B. Mất vân phổi trên X-quang C. Gõ đục vùng thấp D. Khó thở cấp tính A. Đau ngực đột ngột 14. Vô niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu trong 24 giờ của bệnh nhân là bao nhiêu? B. < 400ml/24h A. < 100ml/24h C. > 3000ml/24h D. 500 - 1000ml/24h 15. Thần kinh nào được gây tê để phẫu thuật gãy xương đùi? C. Thần kinh mác A. Thần kinh tọa D. Thần kinh bịt B. Thần kinh đùi 16. Tiểu máu toàn bãi là dấu hiệu tổn thương của cơ quan nào? C. Niệu đạo A. Bàng quang D. Tuyến tiền liệt B. Thận và niệu quản 17. Điểm đau môn vị hành tá tràng có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Viêm ruột thừa C. Loét môn vị hành tá tràng A. Viêm tụy cấp B. Viêm túi mật 18. Hội chứng Bouveret liên quan đến nguyên nhân nào sau đây? C. Viêm dạ dày cấp A. Tắc ruột non do bã thức ăn D. Tắc nghẽn đường ra của dạ dày do sỏi mật B. Tắc đại tràng 19. Bệnh nhân chấn thương bụng, bụng chướng, cảm ứng phúc mạc (+). Chẩn đoán gì: A. Túi phồng Douglas D. Viêm sỏi thận C. Tổn thương cơ liên sườn B. Ung thư thực quản 20. Bệnh nhân tiểu máu đầu bãi, cận lâm sàng nào giúp xác định nguyên nhân? D. Xét nghiệm nước tiểu C. X-quang tiết niệu A. Chụp cản quang ngược dòng B. Siêu âm 21. Điểm đau Murphy có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? B. Viêm ruột thừa D. Loét dạ dày A. Viêm tụy cấp C. Viêm túi mật 22. Đái máu cuối bãi, kỹ thuật nào giúp chẩn đoán xác định? C. Siêu âm bụng tổng quát B. Chụp UIV D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) A. Soi bàng quang, niệu đạo 23. Bệnh nhân vàng da, nước tiểu vàng, có đau hạ sườn phải. Kết quả xét nghiệm nào hợp lý? D. Ure-4.8 B. Creatinin-96 C. Bilirubin toàn phần/trực tiếp: 248/184 A. ALP-80 24. Bệnh nhân đau hố chậu phải, sau 20 giờ, sốt cao, phản ứng thành bụng (+), cảm ứng phúc mạc (+), bệnh nhân dễ bị gì? A. Áp xe ruột thừa C. Viêm ruột thừa cấp D. Viêm ruột thừa mạn B. Viêm phúc mạc ruột thừa 25. Bệnh nhân bị chấn thương ngực, trung thất lệch trái, mất vân phổi, xuất hiện đường cong Damoiseau. Nguyên nhân nào phù hợp nhất? D. Nhồi máu phổi C. Vết thương ngực hở A. Tràn dịch màng phổi B. Tràn khí màng phổi 26. Bệnh nhân bí đái cấp thì cần thực hiện bước nào trước tiên? C. Dẫn lưu nước tiểu càng sớm càng tốt A. Siêu âm bàng quang B. Xét nghiệm nước tiểu D. Chụp X-quang bụng 27. Bệnh nhân gây tê đám rối thần kinh cánh tay nhưng vẫn còn đau mặt sau cánh tay, có thể chưa phong bế dây thần kinh nào? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh quay C. Thần kinh trụ D. Thần kinh bì cánh tay 28. Điểm đau Lanz có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Loét dạ dày C. Viêm ruột thừa B. Viêm túi mật A. Viêm tụy cấp 29. Bệnh nhân sau phẫu thuật có biểu hiện hạ huyết áp, nôn, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? D. Rối loạn điện giải C. Tác dụng thuốc, dẫn tới thiếu máu lên não A. Viêm dạ dày B. Viêm ruột thừa 30. Điểm đau Mac Burney có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Viêm túi mật C. Viêm dạ dày B. Viêm ruột thừa A. Viêm tụy cấp 31. Bệnh nhân gây tê ngoài màng cứng, tai biến nặng nhất có thể xảy ra là gì? B. Viêm, nhiễm trùng não C. Tổn thương tủy sống D. Sốc phản vệ A. Xung huyết quanh màng cứng 32. Điểm niệu quản giữa có vị trí nào trên cơ thể? B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối hai gai chậu trước trên D. Trong thành bàng quang C. Nằm trên đường nối từ rốn đến bờ sườn A. Điểm giao giữa đường rốn - hõm nách 33. Bệnh nhân bị ong đốt dẫn đến tình trạng thiểu niệu. Nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? A. Viêm cầu thận cấp D. Suy tim cấp B. Nhiễm trùng huyết C. Hoại tử ống thận cấp (thứ phát do tiêu cơ vân) 34. Điểm đau thượng vị có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? B. Loét dạ dày C. Sỏi niệu quản D. Viêm túi mật A. Viêm tụy cấp 35. Bệnh nhân nữ 5 tuổi, đau bụng cấp, ưu tiên làm đầu tiên? B. Để bệnh nhân nằm nghĩ C. An ủi D. Kê thuốc giảm đau A. Nội soi kiểm tra vết thương 36. Điểm đau Clado giúp xác định bệnh lý nào sau đây? A. Viêm túi mật B. Loét tá tràng C. Viêm ruột thừa D. Viêm tụy cấp 37. Tiểu máu cuối bãi thường do tổn thương ở đâu? B. Bàng quang D. Thận A. Niệu đạo C. Niệu quản 38. Bệnh nhân bị tê bì chân có thể do chèn ép thần kinh nào sau đây? C. Thần kinh mác D. Thần kinh hông A. Thần kinh tọa B. Thần kinh đùi 39. Dấu hiệu nào quan trọng nhất để chẩn đoán vô niệu? C. Đặt sonde tiểu, lượng nước tiểu < 100ml/24h A. Cầu bàng quang (+) D. Đau tức hạ vị B. Phù toàn thân 40. Dấu hiệu đường cong Damoiseau giúp chẩn đoán bệnh lý nào? D. Viêm túi mật B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi C. Viêm màng phổi 41. Thở gấp, ổ bụng mờ, gõ đục vùng thấp là triệu chứng của bệnh nào? B. Tràn dịch màng phổi D. Viêm phổi C. Viêm tụy cấp A. Viêm màng tim 42. Xử trí ngộ độc Fentanyl? D. Diazepam C. Epinephrine B. Naloxon A. Atropin 43. Dấu hiệu "rắn bò" trên thành bụng thường gặp trong tình trạng nào? A. Viêm tụy cấp D. Viêm gan cấp B. Tắc ruột non hoặc đại tràng C. Viêm ruột thừa 44. Nguyên nhân gây thiểu niệu có thể là? C. Cả hai đáp án trên D. Viêm cầu thận mạn B. Viêm ống thận A. Viêm thận cấp 45. Bệnh nhân chấn thương phổi, rì rào phế nang giảm, gõ đục vùng thấp, dẫn lưu ở: C. Khoang liên sườn 6 đường nách sau D. Tất cả đều sai B. Khoang liên sườn 2 đường nách giữa A. Khoang liên sườn 5 đường nách giữa 46. Bệnh nhân đau hố chậu phải, nghi ngờ viêm ruột thừa, dấu hiệu nào có giá trị nhất? D. Co cứng thành bụng A. Mac-Burney C. Cảm ứng phúc mạc B. Phản ứng thành bụng 47. Bệnh nhân bị tổn thương ở ngón tay, được gây tê đám rối thần kinh cánh tay nhưng vẫn còn cảm giác ở lòng bàn tay. Dây thần kinh nào chưa bị phong bế? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh quay D. Thần kinh bì cánh tay C. Thần kinh trụ 48. Bệnh nhân vỡ dạ dày tá tràng, cận lâm sàng nào có giá trị nhất? A. Nội soi dạ dày tá tràng B. X-quang liềm hơi dưới cơ hoành C. Siêu âm ổ bụng D. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) 49. Điểm niệu quản trên có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? A. Viêm tụy cấp B. Sỏi niệu quản D. Viêm ruột thừa C. Viêm túi mật 50. Bệnh nhân bí tiểu, nguyên nhân trước thận có thể là? B. U xơ tuyến tiền liệt D. Phù do dị ứng C. Tiêu chảy mất nước A. Sỏi bàng quang 51. Thiểu niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu của bệnh nhân là bao nhiêu? B. < 400ml/24h C. > 3000ml/24h D. 1000 - 1500ml/24h A. < 100ml/24h 52. Điểm đau tá tụy có ý nghĩa trong bệnh lý nào sau đây? A. Viêm túi mật D. Sỏi niệu quản B. Loét tá tràng, viêm tụy cấp C. Viêm ruột thừa 53. Bệnh nhân đau hạ sườn phải, lan ra sau lưng, có lan lên vai, tổn thương cơ quan nào? D. Lách C. Dạ dày A. Thận B. Gan, mật 54. Bệnh nhân gây tê tủy sống, có triệu chứng miệng hơi tanh, tê lưỡi. Nguyên nhân là gì? B. Tiêm thuốc vào mạch máu C. Sốc phản vệ A. Do ngộ độc thuốc tê, xuất hiện độc tính trên hệ thần kinh trung ương và tim D. Tổn thương dây thần kinh thiệt hầu 55. Bệnh nhân đau bụng cấp thì cần ưu tiên làm gì đầu tiên? B. Kê thuốc giảm đau D. Để bệnh nhân nằm nghĩ C. Nội soi kiểm tra vết thương A. Hỏi vị trí đau 56. Một trẻ bị đau thượng vị cấp, phương pháp nào không được áp dụng? C. Cho trẻ uống thuốc giảm đau B. Chụp X-quang bụng A. Nội soi dạ dày D. Siêu âm bụng 57. Tam giác Chauffard là vị trí quan trọng trong bệnh lý nào? C. Loét tá tràng, viêm tụy cấp D. Sỏi niệu quản B. Viêm túi mật A. Viêm ruột thừa 58. Bệnh nhân đau dữ dội vùng thượng vị, chướng bụng, nôn, có thể nghĩ đến bệnh gì? B. Thủng dạ dày tá tràng C. Hẹp môn vị A. Viêm tụy cấp D. Viêm dạ dày cấp 59. Bệnh nhân đau thượng vị, có cảm giác nóng rát, cơ quan nào dễ bị tổn thương nhất? C. Dạ dày, tá tràng B. Gan A. Tụy D. Túi mật 60. Điểm đau Mayo Robson có ý nghĩa chẩn đoán trong bệnh nào? D. Viêm ruột thừa B. Viêm tụy cấp C. Loét dạ dày tá tràng A. Viêm túi mật Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình