Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 1 – Bài 1FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Sản phẩm chế tiết của tuyến nội tiết trực tiếp đưa vào: D. Khoang tự nhiên và mạch máu A. Khoang tự nhiên B. Mao mạch C. Ngoài cơ thể 2. Chức năng vi ẩm bào: C. Thâu bắt chất rắn B. Thâu bắt chất đặc D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi A. Thâu bắt chất lỏng 3. Màng tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp: B. 1 lớp protid, 2 lớp lipid D. 3 lớp lipid C. 3 lớp protid A. 2 lớp protid, một lớp lipid 4. Lưới nội bào không hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: B. Tổng hợp Protid C. Tổng hợp Gluxid và Lipid A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất D. Tổng hợp năng lượng 5. Thành phần đóng vai trò quan trọng nhất của yếu tố mang tính di truyền của tế bào: A. r-ARN B. ADN D. m-ARN C. t-ARN 6. Chức năng của nhân tế bào: C. Cách nhiệt A. Tao ra chất chống đông máu B. Tổng hợp Histamin D. Tổng hợp ARN 7. Cấu trúc thể liên kết của màng tế bào: D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực 8. Bộ Golgi trong bào tương tế bào có chức năng: D. Tiêu hóa trong tế bào C. Tạo cực đầu của tinh trùng A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào 9. Chức năng của nhân tế bào: A. Cơ sở vật chất của tính di truyền D. Cách nhiệt B. Tạo ra chất chống đông máu C. Tổng hợp Histamin 10. Ion có trong hạt nhân của tế bào: B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ D. Ca²⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ 11. Lông ở màng tế bào được tạo nên bởi: D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay C. Những sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào B. Những vết dọc, mảnh cao 0,5-1 micromet 12. Cấu tạo tuyến ngoại tiết bao gồm: B. Phần chế tiết và mạch máu A. Ống bài xuất và mạch máu D. Phần chế tiết C. Phần chế tiết và ống bài xuất 13. Chức năng thực bào của tế bào: B. Thâu bắt chất đặc C. Thâu bắt chất rắn A. Thâu bắt chất lỏng D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi 14. Chức năng không do lưới nội bào trong bào tương đảm nhận: B. Tổng hợp Protid C. Tổng hợp Glucid và lipid D. Tổng hợp năng lượng A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất 15. Biểu mô chuyển tiếp là hình thái trung gian của: B. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng có sừng hóa D. Biểu mô trụ tầng và biểu mô vuông tầng C. Biểu mô vuông tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa 16. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: D. Dải bịt C. Mê đạo đáy B. Vi nhung mao A. Vòng dính 17. Ion có trong chất nhân của tế bào: A. Ca²⁺, Mg²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ C. Zn, Fe, P, K⁺,Ca²⁺ D. Ca²⁺ 18. Màng tế bào có chiều dài: C. 65-100A° D. 85-100A° A. 80-100 A° B. 75-100A° 19. Cấu tạo hình thái của ti thể trong bào tương tế bào: D. Gồm 2 tiểu phần kết dính bởi Ion magie B. Những túi dẹt xếp song song giống chồng đĩa C. Hình trứng, cầu và gây nằm rải rác trong bào tương A. Hệ thống ống, túi dẹt song song và nối với nhau thành lưới 20. Chức năng của ti thể trong bào tương tế bào: B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào A. Tổng hợp ATP cung cấp năng lượng C. Tạo cực đầu của tinh trùng D. Tiêu hóa trong tế bào 21. Lưới nội bào có hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: D. Tổng hợp năng lượng C. Tổng hợp Glucid và lipid A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất B. Tổng hợp Protid 22. Tuyến đa bào được tạo bởi: D. Hai loại tế bào chế tiết A. Một tế bào chế tiết B. Tập hợp nhiều tế bào chế tiết C. Đa số tế bào chế tiết 23. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: D. Mê đạo đáy B. Vi nhung mao A. Mâm khía C. Liên kết khe 24. Lớp tế bào trên cùng của biểu mô chuyển tiếp: D. Hình dẹt C. Khối vuông B. Hình vợt hay đa diện A. Trụ có lông chuyển 25. Mặt bên của tế bào có cấu trúc đặc biệt: A. Mâm khía, vi nhung mao và lông C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết B. Roi và đuôi 26. Biểu mô có tính chất sau: D. Có các đầu tận cùng thần kinh A. Không có mạch máu nhưng giàu bạch huyết C. Có nhiều mạch máu B. Có nhiều bạch huyết 27. Nhân tế bào có khả năng phân hủy glucose: B. 5 photphat C. 6 photphat A. 4 photphat D. 7 photphat 28. Chức năng ẩm bào: B. Thâu bắt chất đặc D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi A. Thâu bắt chất lỏng C. Thâu bắt chất rắn 29. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do tế bào biểu mô khí- phế quản: B. Mâm khía và vi nhung mao A. Lông chuyển C. Mê đạo đáy D. Dải bịt 30. Thành phần hóa học có trong lưới nội bào: C. Photpholipid 35%, protid 65% và men photphatase B. Nước 66%, protein 22%, lipid 11% và Nucleotid và lon khác 1% D. Protid, photpholipid và men Photphatase acid, kiềm A. Nước 34%, protein 50%, Gluxid 6% và lipid 5% 31. Cấu trúc đặc biệt của mặt đáy tế bào: D. Thể bán liên kết A. Mâm khía B. Vi nhung mao C. Liên kết khe 32. Lớp sáng màu của màng tế bào là: A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Glucid và protid 33. Chức năng của nhân tế bào: A. Tạo ra chất chống đông máu C. Cách nhiệt D. Phân hủy Glucose -6 phosphat B. Tổng hợp Histamin 34. Theo cấu tạo và cách sắp xếp biểu mô được chia làm 2 loại: C. Biểu mô phủ và biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô tầng và biểu mô tuyến A. Biểu mô phủ và biểu mô tuyến B. Biểu mô đơn và biểu mô tầng 35. Lớp Lipid của màng tế bào có chiều dài: A. 20 A° C. 30A° D. 35A° B. 25 A° 36. Chức năng không thuộc biểu mô: A. Bao phủ bề mặt ngoài cơ thể D. Dẫn truyền và dinh dưỡng C. Chế tiết và bài xuất một số chất B. Lót mặt trong các tạng rỗng 37. Cấu tạo mê đạo đáy của màng tế bào do: C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực A. Màng bào tương lõm sâu vào bào tương tế bào tạo thành nếp gấp 38. Biểu mô lát đơn được cấu tạo bởi các tế bào: D. Đa diện B. Dẹt C. Trụ A. Khối vuông 39. ATP là chất giàu năng lượng được bào quan nào dưới đây tổng hợp: A. Lưới nội bào B. Bộ Golgi D. Lysosome C. Ti thể 40. Lớp sẫm màu của màng tế bào: C. Protid D. Gluxid và protid B. Lipid A. Gluxid 41. ARN trong bào tương trong của tế bào chiếm tỷ lệ: B. 5-10% D. 10%-20% A. 15-20% C. 20-25% 42. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: D. Dải bịt A. Lông C. Thể bán liên kết B. Vi nhung mao 43. Bào quan phổ biến có ở tế bào: A. 5 bào quan B. 6 bào quan C. 7 bào quan D. 8 bào quan 44. Những cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào: A. Mâm khía, vi nhung mao và lông D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết B. Roi và đuôi C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 45. Chức năng của lysosome trong bào tương tế bào: C. Tạo cực đầu của tinh trùng A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng D. Tiêu hóa trong tế bào B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào 46. Cấu trúc mâm khía ở mặt tự do của tế bào: C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh 47. Biểu mô có tính chất sau: D. Có các tế bào Lympho nằm xen giữa các tế bào biểu mô C. Nhiều mạch bạch huyết trong biểu mô A. Không có đầu tận cùng thần kinh trong biểu mô B. Nhiều mạch máu trong biểu mô 48. Chức năng của Ribosome trong bào tương tế bào: A. Tổng hợp lipid D. Tổng hợp glucid B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipid và glucid 49. Cấu trúc dải bịt của màng tế bào được tạo bởi: D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau 50. Chức năng của bào tâm trong bào tương tế bào: C. Tạo cực đầu của tinh trùng A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng D. Tiêu hóa trong tế bào B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào (lông, roi) 51. Chức năng của màng tế bào: D. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương C. Tạo chất chống đông B. Tạo kháng thể A. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường 52. Ion có trong chất nhiễm sắc của tế bào: B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ D. Ca²⁺ 53. Giảm phân giảm nhiễm thường diễn ra với loại tế bào: B. Tế bào sinh dục C. Tế bào nội mô D. Tế bào nội mạc A. Tế bào sinh dưỡng 54. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: D. Liên kết khe B. Mâm khía A. Thể bán liên kết C. Dải bịt 55. Cấu trúc đặc biệt ở mặt tự do thuộc tế bào biểu mô ruột: C. Mê đạo đáy B. Mâm khía và vi nhung mao D. Dải bịt A. Lông chuyển 56. Màng tế bào có chức năng: D. Tạo chất chống đông A. Trao đổi chất B. Hàn gắn vết thương C. Tạo kháng thể 57. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: D. Thể bán liên kết C. Mê đạo đáy B. Vòng dính A. Lông 58. Cấu trúc vòng dính của màng tế bào: C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 59. Những cấu trúc đặc biệt có ở mặt đáy của tế bào: D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết B. Roi và đuôi C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết A. Mâm khía, vi nhung mao và lông 60. Ion làm kết dính 2 tiểu phần ribosom lại với nhau: A. Cl D. Mg C. K⁺ B. Ca²⁺ 61. Tuyến đơn bào là tuyến: C. Một loại tế bào chế tiết D. Nhiều loại tế bào chế tiết B. Nhiều tế bào chế tiết A. Chỉ có 1 tế bào chế tiết 62. Các thành phần ion nào dưới đây không có trong nhân, hạt nhân và nhiễm sắc thể: B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ D. Ca²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ 63. Chức năng của màng nhân tế bào: A. Tạo kháng thể B. Tạo chất chống đông D. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường C. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương 64. Nước trong bào tương của tế bào chiếm: C. 75% A. 70% B. 80% D. 85% 65. Vi nhung mao của màng tế bào được cấu tạo bởi: C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề update 2025 – Các phương pháp và phương tiện truyền thông GDSK FREE, Truyền thông Giáo dục sức khỏe Y Hải Phòng