Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 1 – Bài 1FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Ion có trong hạt nhân của tế bào: B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ D. Ca²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ 2. Chức năng của ti thể trong bào tương tế bào: C. Tạo cực đầu của tinh trùng A. Tổng hợp ATP cung cấp năng lượng D. Tiêu hóa trong tế bào B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào 3. Ion làm kết dính 2 tiểu phần ribosom lại với nhau: D. Mg A. Cl B. Ca²⁺ C. K⁺ 4. Chức năng của màng tế bào: D. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương B. Tạo kháng thể A. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường C. Tạo chất chống đông 5. Chức năng của màng nhân tế bào: C. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương B. Tạo chất chống đông A. Tạo kháng thể D. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường 6. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: D. Mê đạo đáy B. Vi nhung mao C. Liên kết khe A. Mâm khía 7. ARN trong bào tương trong của tế bào chiếm tỷ lệ: A. 15-20% B. 5-10% C. 20-25% D. 10%-20% 8. Chức năng không thuộc biểu mô: C. Chế tiết và bài xuất một số chất B. Lót mặt trong các tạng rỗng A. Bao phủ bề mặt ngoài cơ thể D. Dẫn truyền và dinh dưỡng 9. Biểu mô chuyển tiếp là hình thái trung gian của: B. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng có sừng hóa C. Biểu mô vuông tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa D. Biểu mô trụ tầng và biểu mô vuông tầng 10. Cấu trúc dải bịt của màng tế bào được tạo bởi: C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 11. Cấu tạo tuyến ngoại tiết bao gồm: D. Phần chế tiết A. Ống bài xuất và mạch máu B. Phần chế tiết và mạch máu C. Phần chế tiết và ống bài xuất 12. Thành phần đóng vai trò quan trọng nhất của yếu tố mang tính di truyền của tế bào: B. ADN D. m-ARN A. r-ARN C. t-ARN 13. Cấu tạo hình thái của ti thể trong bào tương tế bào: C. Hình trứng, cầu và gây nằm rải rác trong bào tương A. Hệ thống ống, túi dẹt song song và nối với nhau thành lưới B. Những túi dẹt xếp song song giống chồng đĩa D. Gồm 2 tiểu phần kết dính bởi Ion magie 14. Lông ở màng tế bào được tạo nên bởi: D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay C. Những sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào B. Những vết dọc, mảnh cao 0,5-1 micromet 15. Màng tế bào có chiều dài: A. 80-100 A° D. 85-100A° C. 65-100A° B. 75-100A° 16. Chức năng vi ẩm bào: A. Thâu bắt chất lỏng D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi B. Thâu bắt chất đặc C. Thâu bắt chất rắn 17. Sản phẩm chế tiết của tuyến nội tiết trực tiếp đưa vào: B. Mao mạch A. Khoang tự nhiên D. Khoang tự nhiên và mạch máu C. Ngoài cơ thể 18. Giảm phân giảm nhiễm thường diễn ra với loại tế bào: C. Tế bào nội mô B. Tế bào sinh dục D. Tế bào nội mạc A. Tế bào sinh dưỡng 19. Chức năng của bào tâm trong bào tương tế bào: C. Tạo cực đầu của tinh trùng D. Tiêu hóa trong tế bào B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào (lông, roi) A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng 20. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: C. Mê đạo đáy A. Vòng dính B. Vi nhung mao D. Dải bịt 21. ATP là chất giàu năng lượng được bào quan nào dưới đây tổng hợp: B. Bộ Golgi D. Lysosome C. Ti thể A. Lưới nội bào 22. Lưới nội bào không hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: B. Tổng hợp Protid D. Tổng hợp năng lượng C. Tổng hợp Gluxid và Lipid A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất 23. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: A. Lông C. Thể bán liên kết D. Dải bịt B. Vi nhung mao 24. Những cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào: D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết B. Roi và đuôi C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết A. Mâm khía, vi nhung mao và lông 25. Chức năng của nhân tế bào: C. Cách nhiệt B. Tổng hợp Histamin A. Tao ra chất chống đông máu D. Tổng hợp ARN 26. Chức năng của nhân tế bào: B. Tổng hợp Histamin C. Cách nhiệt A. Tạo ra chất chống đông máu D. Phân hủy Glucose -6 phosphat 27. Màng tế bào có chức năng: D. Tạo chất chống đông C. Tạo kháng thể A. Trao đổi chất B. Hàn gắn vết thương 28. Bộ Golgi trong bào tương tế bào có chức năng: A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng D. Tiêu hóa trong tế bào C. Tạo cực đầu của tinh trùng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào 29. Theo cấu tạo và cách sắp xếp biểu mô được chia làm 2 loại: D. Biểu mô tầng và biểu mô tuyến A. Biểu mô phủ và biểu mô tuyến C. Biểu mô phủ và biểu mô chuyển tiếp B. Biểu mô đơn và biểu mô tầng 30. Chức năng của lysosome trong bào tương tế bào: C. Tạo cực đầu của tinh trùng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng D. Tiêu hóa trong tế bào 31. Mặt bên của tế bào có cấu trúc đặc biệt: D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết B. Roi và đuôi A. Mâm khía, vi nhung mao và lông C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 32. Lớp Lipid của màng tế bào có chiều dài: C. 30A° D. 35A° A. 20 A° B. 25 A° 33. Biểu mô có tính chất sau: C. Có nhiều mạch máu B. Có nhiều bạch huyết D. Có các đầu tận cùng thần kinh A. Không có mạch máu nhưng giàu bạch huyết 34. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: C. Mê đạo đáy D. Thể bán liên kết B. Vòng dính A. Lông 35. Chức năng của nhân tế bào: C. Tổng hợp Histamin A. Cơ sở vật chất của tính di truyền B. Tạo ra chất chống đông máu D. Cách nhiệt 36. Lưới nội bào có hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: D. Tổng hợp năng lượng A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất C. Tổng hợp Glucid và lipid B. Tổng hợp Protid 37. Tuyến đơn bào là tuyến: A. Chỉ có 1 tế bào chế tiết D. Nhiều loại tế bào chế tiết B. Nhiều tế bào chế tiết C. Một loại tế bào chế tiết 38. Cấu trúc vòng dính của màng tế bào: D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 39. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do tế bào biểu mô khí- phế quản: A. Lông chuyển D. Dải bịt B. Mâm khía và vi nhung mao C. Mê đạo đáy 40. Ion có trong chất nhiễm sắc của tế bào: B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ D. Ca²⁺ 41. Vi nhung mao của màng tế bào được cấu tạo bởi: A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh 42. Các thành phần ion nào dưới đây không có trong nhân, hạt nhân và nhiễm sắc thể: C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ D. Ca²⁺ 43. Nước trong bào tương của tế bào chiếm: C. 75% D. 85% B. 80% A. 70% 44. Bào quan phổ biến có ở tế bào: A. 5 bào quan C. 7 bào quan D. 8 bào quan B. 6 bào quan 45. Chức năng thực bào của tế bào: D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi B. Thâu bắt chất đặc C. Thâu bắt chất rắn A. Thâu bắt chất lỏng 46. Tuyến đa bào được tạo bởi: D. Hai loại tế bào chế tiết B. Tập hợp nhiều tế bào chế tiết A. Một tế bào chế tiết C. Đa số tế bào chế tiết 47. Nhân tế bào có khả năng phân hủy glucose: C. 6 photphat B. 5 photphat D. 7 photphat A. 4 photphat 48. Cấu trúc mâm khía ở mặt tự do của tế bào: D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet 49. Chức năng không do lưới nội bào trong bào tương đảm nhận: A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất D. Tổng hợp năng lượng B. Tổng hợp Protid C. Tổng hợp Glucid và lipid 50. Lớp tế bào trên cùng của biểu mô chuyển tiếp: B. Hình vợt hay đa diện C. Khối vuông D. Hình dẹt A. Trụ có lông chuyển 51. Màng tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp: A. 2 lớp protid, một lớp lipid D. 3 lớp lipid B. 1 lớp protid, 2 lớp lipid C. 3 lớp protid 52. Biểu mô có tính chất sau: B. Nhiều mạch máu trong biểu mô D. Có các tế bào Lympho nằm xen giữa các tế bào biểu mô A. Không có đầu tận cùng thần kinh trong biểu mô C. Nhiều mạch bạch huyết trong biểu mô 53. Ion có trong chất nhân của tế bào: B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ D. Ca²⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ C. Zn, Fe, P, K⁺,Ca²⁺ 54. Những cấu trúc đặc biệt có ở mặt đáy của tế bào: B. Roi và đuôi C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết A. Mâm khía, vi nhung mao và lông D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết 55. Cấu trúc đặc biệt ở mặt tự do thuộc tế bào biểu mô ruột: B. Mâm khía và vi nhung mao C. Mê đạo đáy A. Lông chuyển D. Dải bịt 56. Chức năng của Ribosome trong bào tương tế bào: D. Tổng hợp glucid A. Tổng hợp lipid C. Tổng hợp lipid và glucid B. Tổng hợp protein 57. Lớp sáng màu của màng tế bào là: A. Glucid B. Lipid D. Glucid và protid C. Protid 58. Biểu mô lát đơn được cấu tạo bởi các tế bào: A. Khối vuông B. Dẹt C. Trụ D. Đa diện 59. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: B. Mâm khía D. Liên kết khe C. Dải bịt A. Thể bán liên kết 60. Cấu tạo mê đạo đáy của màng tế bào do: A. Màng bào tương lõm sâu vào bào tương tế bào tạo thành nếp gấp C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực 61. Cấu trúc thể liên kết của màng tế bào: C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực 62. Lớp sẫm màu của màng tế bào: A. Gluxid B. Lipid C. Protid D. Gluxid và protid 63. Thành phần hóa học có trong lưới nội bào: B. Nước 66%, protein 22%, lipid 11% và Nucleotid và lon khác 1% D. Protid, photpholipid và men Photphatase acid, kiềm C. Photpholipid 35%, protid 65% và men photphatase A. Nước 34%, protein 50%, Gluxid 6% và lipid 5% 64. Chức năng ẩm bào: B. Thâu bắt chất đặc C. Thâu bắt chất rắn D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi A. Thâu bắt chất lỏng 65. Cấu trúc đặc biệt của mặt đáy tế bào: B. Vi nhung mao C. Liên kết khe D. Thể bán liên kết A. Mâm khía Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi