Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 1 – Bài 2FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Đặc điểm lớp tế bào trên cùng đúng với biểu mô ở da: D. Lớp tế bào hình vợt B. Lớp tế bào hình trụ có lông chuyển A. Lớp sừng hóa C. Không có lớp sừng hóa 2. Lớp sợi biểu mô lát tầng có sừng hóa được cấu tạo bởi: B. 2-4 hàng tế bào hình thoi A. Lớp mỏng tế bào dẹt không có nhân C. Nhiều hàng tế bào hình đa diện D. Một hàng tế bào hình vuông hoặc hình trụ 3. Tế bào mỡ có chức năng: B. Sinh ra kháng thể C. Ăn, thủy phân dị vật D. Bảo vệ cơ thể, chống rét A. Làm lành vết thương 4. Tuyến nội tiết có cấu tạo dạng kiểu túi: C. Tụy nội tiết A. Tuyến kẽ tinh hoàn B. Tuyến giáp D. Tất cả các tuyến trên đều đúng 5. Lớp tế bào trên cùng của biểu mô chuyển tiếp ở bàng quang: B. Lớp tế bào hình trụ có lông chuyển D. Lớp tế bào hình vợt C. Không có lớp sừng hóa A. Lớp sừng hóa 6. Lớp bóng biểu mô lát tầng có sừng hóa được cấu tạo bởi: C. Nhiều hàng tế bào hình đa diện D. Lớp mỏng tế bào dẹt không có nhân B. 2-4 hàng tế bào hình thoi A. Một hàng tế bào hình vuông hoặc hình trụ 7. Tuyến nội tiết có cấu tạo hình thái thuộc tuyến nội tiết kiểu túi: D. Tất cả các tuyến trên đều đúng B. Tuyến giáp C. Tuyến kẽ tinh hoàn A. Tụy nội tiết 8. Mô liên kết có chức năng: C. Ngăn cách giữa các tế bào D. Gắn bó các mô với nhau A. Ranh giới phát triển của biểu mô B. Là cơ sở vật chất di truyền 9. Cấu tạo hình thái đúng với tụy ngoại tiết, tuyến sūra và tuyến nước bọt: D. Kiểu túi A. Kiểu ống cong queo C. Kiểu chùm nho B. Kiểu ống- túi 10. Võng mạc thể mi được lợp bởi biểu mô: C. Trụ đơn B. Vuông tầng D. Trụ giả tầng có lông chuyển A. Lát đơn 11. Theo cấu tạo, xương được chia thành các loại sau: B. Xương đặc và xương xốp C. Xương cốt mạc và xương xốp A. Xương cốt mạc và xương Havers D. Xương đặc và xương cốt mạc 12. Màng bụng, màng phổi ... thuộc loại biểu mô: C. Trụ đơn A. Lát đơn B. Vuông tầng D. Trụ giả tầng có lông chuyển 13. Biểu mô trụ đơn được tạo bởi: B. Một hàng tế bào dẹt, mỏng, ranh giới ngoằn ngoèo C. Một hàng tế bào hình khối vuông, nhân tròn, nằm lệch phía đáy tế bào A. Một hàng tế bào hình khối vuông, nhân tròn, nằm giữa tế bào D. Một hàng tế bào hình trụ, nhân hình trứng, nằm lệch phía đáy tế bào 14. Tuyến nội tiết có cấu trúc kiểu: D. Kiểu ống-túi C. Kiểu chùm nho A. Kiểu lưới B. Kiểu ống 15. Tế bào mô liên kết có chức năng tạo ra kháng thể: D. Tế bào mỡ B. Dưỡng bào C. Đại thực bào A. Tương bào 16. Mô liên kết có tỉ lệ tế bào và sợi ngang nhau: C. Mô xơ có định hướng A. Mô võng D. Mô chun B. Mô màng 17. Dưỡng bào trong mô liên kết có chức năng: D. Tạo ra sắc tố đen C. Tổng hợp Histamin B. Tham gia chuyển hóa Polysaccharid A. Hàn gắn vết thương 18. Mô có tác dụng hấp thụ tia sáng: B. Mô túi nước C. Mô liên kết thưa D. Mô mỡ A. Mô sắc tố 19. Cấu tạo hình thái đúng với tuyến mồ hôi: A. Kiểu ống cong queo B. Kiểu chùm nho D. Kiểu ống-túi C. Kiểu túi 20. Mô liên kết có tỉ lệ sợi cao hơn tế bào: A. Mô chun B. Mô liên kết thưa C. Mô sắc tố D. Mô mỡ 21. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết có cấu tạo hình thái: A. Kiểu ống cong queo D. Kiểu ống-túi B. Kiểu túi C. Kiểu chùm nho 22. Biểu mô có tính chất: B. Nhiều bạch huyết A. Không có mạch máu nhưng giàu bạch huyết D. Không có mạch máu và bạch huyết C. Nhiều mạch máu 23. Thành phần không thuộc cấu trúc của da: B. Lớp trung bì D. Lớp hạ bì A. Lớp thượng bì C. Lớp cơ 24. Đặc điểm bề mặt của biểu mô lát đơn: A. Nhẵn, âm B. Thô, ráp C. Thô, âm D. Nhẵn, khô 25. Mô liên kết có tỉ lệ tế bào và sợi ngang nhau: B. Mô lá C. Mô sắc tố D. Mô chun A. Mô mỡ 26. Mô bào và đại thực bào trong mô liên kết có chức năng: A. Tổng hợp heparin C. Ăn, thủy phân các dị vật B. Tạo ra kháng thể D. Tạo ra sắc tố đen 27. Mô bào và đại thực bào trong mô liên kết có chức năng: B. Tạo ra sắc tố đen C. Tạo ra chất chống đông máu A. Tham gia chuyển hóa Polysaccarid D. Hàn gắn vết thương 28. Mô chống đỡ cho cơ quan tạo huyết: A. Mô lá D. Mô chun B. Mô võng C. Mô xơ 29. Hắc tố bào có chức năng: B. Tạo ra kháng thể D. Tạo ra sắc tố đen A. Tổng hợp heparin C. Ăn,thủy phân các dị vật 30. Dựa theo cách sản phẩm chế tiết đi ra khỏi tế bào tuyến, biểu mô tuyến gồm: D. Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết C. Tuyến đơn bào, tuyến đa bào B. Tuyến đơn bảo, tuyến toàn hủy và tuyến bán hủy A. Tuyến toàn vẹn, tuyến toàn hủy và tuyến bán hủy 31. Biểu mô cách mô liên kết sát với màng đáy một khoảng: D. 400A° C. 300 A° B. 200 A° A. 100 A° 32. Dựa theo vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên, biểu mô tuyến gồm: A. Tuyến toàn vẹn, tuyến toàn hủy và tuyến bán hủy B. Tuyến đơn bào, tuyến toàn hủy và tuyến bán hủy C. Tuyến đơn bảo và tuyến đa bào D. Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết 33. Biểu mô thường tham gia cấu tạo nên ống tiêu hóa chính thức: B. Vuông tầng A. Lát đơn C. Trụ đơn D. Trụ giả tầng có lông chuyển 34. Mô liên kết có tỉ lệ sợi cao hơn tế bào: A. Mô lá B. Mô màng D. Mô xơ có định hướng C. Mô liên kết thưa 35. Biểu mô lát đơn được tạo bởi: C. Một hàng tế bào dẹt, mỏng, ranh giới ngoằn ngoèo D. Một hàng tế bào hình trụ, nhân hình trứng, nằm lệch phía đáy tế bào A. Một hàng tế bào hình khối vuông, nhân tròn, nằm giữa tế bào B. Một hàng tế bào hình trụ, nhân tròn, nằm giữa tế bào 36. Tuyến có cấu tạo hình thái kiểu lưới: A. Tuyến kẽ tinh hoàn C. Tụy nội tiết B. Tuyến giáp D. Tất cả các tuyến trên đều đúng 37. Tuyến nội tiết có cấu tạo: D. Phần bài xuất và mạch máu C. Phần bài xuất A. Chỉ có phần chế tiết B. Phần chế tiết và bài xuất 38. Mô bào và đại thực bào trong mô liên kết có chức năng: C. Hàn gắn vết thương B. Tạo ra sắc tố đen D. Tham gia vào quá trình miễn dịch A. Tạo ra chất chống đông máu 39. Hình thái hàng tế bào không đúng với biểu mô đơn: D. Hàng tế bào dẹt nằm trên màng đáy A. Hàng tế bào khối vuông nằm trên màng đáy C. Hàng tế bào hình đa diện nằm trên màng đáy B. Hàng tế bào hình trụ nằm trên màng đáy 40. Tuyến ngoại tiết có chức năng đào thải chất độc và điều hòa thân nhiệt: B. Tuyến mồ hôi D. Tụy ngoại tiết C. Tuyến sữa A. Tuyến bã 41. Dựa theo số lượng tế bào tham gia tạo ra chất tiết, biểu mô tuyến gồm: A. Tuyến toàn vẹn, tuyến toàn hủy và tuyến bán hủy D. Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết B. Tuyến đơn bào, tuyến toàn hủy và tuyến bán hủy C. Tuyến đơn bào và tuyến đa bào 42. Tuyến ngoại tiết có cấu tạo hình thái thuộc kiểu ống -túi: D. Tuyến bã A. Tụy ngoại tiết B. Tuyến tiền liệt C. Tuyến sữa 43. Hình thái lớp tế bào trên cùng của biểu mô trụ giả tầng: B. Hình vợt hay đa diện A. Trụ có lông chuyển D. Hình dẹt C. Khối vuông 44. Lớp hạt biểu mô lát tầng có sừng hóa được cấu tạo bởi: C. Một hàng tế bào hình vuông hoặc hình trụ A. 2-4 hàng tế bào hình thoi B. Lớp mỏng tế bào dẹt không có nhân D. Nhiều hàng tế bào hình đa diện 45. Thành phần cấu tạo nên dịch mô của mô liên kết: B. Mucopolysaccarid acid D. Nước và muối vô cơ C. Albumin A. Glycoprotein 46. Cấu tạo hình thái đúng với tuyến tiền liệt: D. Kiểu ống-túi C. Kiểu chùm nho B. Kiểu ống cong queo A. Kiểu túi 47. Mô liên kết có tỉ lệ tế bào cao hơn sợi: D. Mô chun C. Mô lá B. Mô xơ có định hướng A. Mô mỡ 48. Mô liên kết có tỉ lệ tế bào cao hơn sợi: C. Mô xơ có định hướng A. Mô lá D. Mô sắc tố B. Mô màng 49. Tương bào có chức năng: A. Tổng hợp và tích lũy Heparin B. Tạo kháng thể D. Ăn, thủy phân dị vật C. Hàn gắn vết thương 50. Mô liên kết có tỉ lệ tế bào cao hơn sợi: A. Mô xơ có định hướng B. Mô chun C. Mô màng D. Mô võng 51. Thành phần tham gia tạo nên chất căn bản xương: A. Ossein,Cartilagein C. Calci, Cartilagein D. Ossein, Calci B. Cartilagein 52. Thành phần không thuộc biểu mô lát tầng không sừng hóa: C. Lớp sợi D. Lớp tế bào dẹt trên cùng, có nhân B. Lớp hạt A. Lớp sinh sản 53. Cấu tạo da có sự tham gia của biểu mô: B. Lát tầng có sừng hóa A. Lát tầng không sừng hóa D. Vuông đơn C. Chuyển tiếp 54. Theo chức năng biểu mô được chia làm 2 loại: B. Biểu mô đơn và biểu mô tầng C. Biểu mô phủ và biểu mô chuyển tiếp A. Biểu mô phủ và biểu mô tuyến D. Biểu mô tầng và biểu mô tuyến 55. Tuyến có cấu tạo hình thái là các tế bào chế tiết nằm rải rác hay thành từng đám trong mô liên kết: C. Tụy nội tiết B. Tuyến giáp A. Tuyến kẽ tinh hoàn D. Tất cả các tuyến trên đều đúng 56. Tuyến tiết chất làm mềm da và ngăn cản không cho tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể: C. Tuyến mô hôi D. Tụy ngoại tiết A. Tuyến bã B. Tuyên sữa 57. Lớp đáy biểu mô lát tầng có sừng hóa được cấu tạo bởi: A. Nhiều hàng tế bào hình đa diện C. Một hàng tế bào hình vuông hoặc hình trụ D. Lớp mỏng tế bào dẹt không có nhân B. 2-4 hàng tế bào hình thoi 58. Biểu mô trụ giả tầng có đặc điểm: C. Do nhiều hàng tế bào, hàng tế bào trên cùng có hình đa diện A. Do nhiều hàng tế bào, hàng tế bào trên cùng có hình khối vuông D. Do một hàng tế bào hình trụ, nhân nằm ở các độ cao khác nhau B. Do nhiều hàng tế bào, hàng tế bào trên cùng có hình trụ 59. Tế bào mô liên kết có chức năng tổng hợp và tích lũy Heparin: A. Đại thực bào C. Tuơng bào D. Tế bào nội mô B. Dưỡng bào 60. Tế bào võng của mô liên kết chính thức có kích thước khoảng: D. 40-150 μm B. 13-20 μm A. 12-15 μm C. 18-20 μm 61. Lớp sừng biểu mô lát tầng có sừng hóa được cấu tạo bởi: B. Một hàng tế bào hình vuông hoặc hình trụ A. Lớp mỏng tế bào dẹt không có nhân D. 2-4 hàng tế bào hình thoi C. Những tế bào bị thoái hóa, không nhân 62. Biểu mô vuông đơn được tạo bởi: A. Một hàng tế bào hình khối vuông, nhân tròn, nằm giữa tế bào C. Một hàng tế bào hình khối vuông, nhân tròn, nằm lệch phía đáy tế bào B. Một hàng tế bào hình trụ, nhân tròn, nằm giữa tế bào D. Một hàng tế bào hình trụ, nhân hình trứng, nằm lệch phía đáy tế bào 63. Khoảng cách giữa 2 tế bào biểu mô kề nhau rộng khoảng: C. 200-250 A° A. 100-150 A° B. 150-200 A° D. 250-300 A° 64. Chức năng của tế bào sợi: A. Tổng hợp và tích lũy Heparin D. Tạo ra chất căn bản liên kết C. Hàn gắn vết thương B. Tạo kháng thể 65. Tuyến nội tiết tiết ra Testosteron: B. Tuyến giáp C. Tụy nội tiết D. Tất cả các tuyến trên đều đúng A. Tuyến kẽ tinh hoàn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi