Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 2 – Bài 1FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Thành phần không thuộc cấu tạo hình thái sợi cơ vân: A. Có vân ngang D. Hình trụ C. Có nhánh nối B. Nhiều nhân 2. Mô nằm trong lớp đệm của thanh quản: D. Mô mỡ B. Mô túi nước A. Mô sắc tố C. Mô liên kết thưa 3. Đĩa I trong tơ cơ có chiều dài khoảng: D. 0,8μm A. 0,5μm C. 0,7μm B. 0,6μm 4. Đặc điểm của xương Havers đặc: D. Rất cứng rắn B. Cứng rắn vừa phải C. Cứng rắn A. Mềm 5. Sợi chun nhỏ, mảnh có tính chất: C. Chia nhánh thẳng, co giãn A. Chia nhánh như cành cây B. Không chia nhánh, tạo bó D. Không chia nhánh, co giãn 6. Thành phần không thuộc cấu tạo vi thể của sụn chun: C. Tế bào sụn D. Chất căn bản sụn A. Màng sụn B. Sợi tạo keo 7. Thành phần hóa học nào dưới đây không đúng với chất căn bản mô liên kết chính thức: B. Glycogen - protein C. Mucopolysarcharid +Protein D. Nước- muối vô cơ A. Gluco-protein 8. Thành phần thuộc lồng Krause ngắn lại khi cơ co: C. Đĩa A A. Đĩa I D. 2 vạch Z B. Vạch H 9. Sợi cơ tim trưởng thành có đặc điểm: D. Không có vân ngang B. Không có nhánh nối A. Hình thoi C. Có vạch bậc thang 10. Sợi tạo keo của mô liên kết có đường kính khoảng: A. 1 μm C. 3 μm B. 2 μm D. 4 μm 11. Khi cơ vân có thành phần nào thuộc lồng Krause không thay đổi: C. 2 vạch Z A. Đĩa I D. Đĩa A B. Vạch H 12. Mỗi sợi cơ trơn dài khoảng: D. 20-200μm A. 20-60μm B. 20-80μm C. 20-150μm 13. Mỗi tơ cơ trong bào tương sợi cơ có đường kính khoảng: C. 0,3-1 μm B. 0,4-1μm D. 0,2-1μm A. 0,5-1μm 14. Đường kính mỗi sợi cơ vân khoảng: A. 10-70μm D. 10-100 μm B. 10-80μm C. 10-90μm 15. Thành phần tham gia tạo nên chất căn bản sụn: A. Ossein B. Cartilagein C. Calci D. Calci, Cartilagein 16. Thành phần phân tử tham gia cấu tạo nên xơ myosin: A. Actin D. Tropomyosin C. Myosin B. Troponin 17. Đặc điểm cấu tạo của sợi cơ tim: D. Dài 20-200 μm C. Hình thoi A. Vạch bậc thang B. Nhiều nhân 18. Chức năng không thuộc mô liên kết thưa: B. Dinh dưỡng C. Chống đỡ A. Trao đổi chất D. Hàn gắn vết thương 19. Tủy xơ thường có ở: A. Người già B. Người trưởng thành D. Người trẻ C. Trẻ nhỏ 20. Kích thước của hủy cốt bào trong mô xương: A. 50μm D. 80μm B. 60μm C. 70μm 21. Xơ Actin có chiều dài khoảng: A. 1μm D. 4μm B. 2μm C. 3μm 22. Khi cơ co thành phần nào thuộc lồng Krause biến mất: A. Đĩa I D. Vạch Z C. Đĩa A B. Vạch M 23. Tế bào mô liên kết có chức năng tạo mô hạt làm lành vết thương: C. Đại thực bào B. Tương bào D. Tế bào sợi A. Tế bào nội mô 24. Xơ myosin có chiều dài khoảng: D. 2,5μm B. 1μm A. 2μm C. 1,5μm 25. Sợi võng của mô liên kết có đường kính khoảng: C. 0,3-3μm A. 0,1-1μm D. 0,4-4μm B. 0,2-2μm 26. Đặc điểm sợi võng trong mô liên kết: B. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây A. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây C. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh D. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối 27. Sợi võng có tính chất: D. Không chia nhánh, co giãn A. Chia nhánh như cành cây C. Chia nhánh thẳng, co giãn B. Không chia nhánh, tạo bó 28. Vạch nào dưới đây ở tế bào cơ vân nằm giữa đĩa A: B. Vạch M A. Vạch H C. Vạch Z D. Vạch I 29. Thành phần thuộc lồng Krause thu hẹp lại khi cơ co: B. Vạch H A. Đĩa I D. Vạch Z C. Đĩa A 30. Tế bào cơ tim cấu tạo nên bó Hiss có đặc điểm: B. Kích thước lớn, tập trung thành đám C. Nhỏ, có nhân dài A. Tạo thành bó, có nhánh nối D. Ngắn, lớn 31. Tế bào cơ tim tiếp giáp nhau bởi: A. Lưới mao mạch phong phú D. Lỗ vi quản T B. Nhánh nối C. Vạch bậc thang 32. Sợi tạo keo có tính chất: D. Co giãn, đàn hồi A. Chia nhánh thẳng C. Chia nhánh như cành cây B. Không chia nhánh 33. Tế bào cơ tim cấu tạo nên mạng lưới Purkinje có đặc điểm: B. Tạo thành bó, có nhánh nối A. Nhỏ, có nhân dài C. Kích thước lớn, tập trung thành đám D. Ngắn, lớn 34. Đặc điểm không thuộc cấu tạo cơ tim: D. Vạch bậc thang A. Nhiều nhân B. Vân ngang C. Nhánh nối 35. Đặc điểm sợi tạo keo trong mô liên kết: A. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối B. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh D. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây C. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây 36. Đoạn giữa hai vạch Z kế tiếp nhau của tơ cơ dài khoảng: D. 1,4-2,2μm B. 1,5-2,2 μm C. 1,5-2,0μm A. 0,5-1,2μm 37. Thành phần nằm giữa vạch H của tơ cơ: C. Vạch Z D. Vạch I B. Vạch M A. Vạch A 38. Chức năng của tế bào nội mô trong mô liên kết: B. Tạo ra hệ thống ống cho máu và bạch huyết lưu thông D. Tạo ra kháng thể A. Cách nhiệt C. Tạo ra chất chống đông máu 39. Đặc điểm của sợi cơ vân: D. Vạch bậc thang B. Hình trụ C. Một nhân A. Hình thoi 40. Xơ Myosin có đường kính khoảng: C. 90A° D. 100A° B. 80A° A. 70A° 41. Kích thước của tạo cốt bào trong mô xương: D. 40-50 μm A. 20-30 μm B. 10-20 μm C. 30-40 μm 42. Thành phần hóa học của sợi chun có: C. Glucid B. Lipid D. Trypsin A. Elastin 43. Tế bào cơ vân có đặc điểm: B. Có nhánh nối A. Hình thoi D. Có vân ngang C. 1-2 nhân 44. Mỗi phân tử Myosin có khối lượng khoảng: A. 300.000 Dalton C. 500.000 Dalton D. 600.000 Dalton B. 400.000 Dalton 45. Đặc điểm thuộc cấu tạo của sợi cơ tim: A. Nhánh nối D. Hình thoi B. Nhiều nhân C. Dài 12 cm 46. Đặc điểm không thuộc cấu tạo sợi cơ trơn: B. 1-2 nhân A. Hình thoi D. Có nhánh nối C. Không có vân ngang 47. Đĩa A trong tơ cơ có chiều dài khoảng: A. 1,2μm D. 1,5μm B. 1,3μm C. 1,4μm 48. Thành phần nằm ở trung tâm tế bào cơ tim: A. Lưới mao mạch phong phú D. Nhân tế bào C. Vạch bậc thang B. Nhánh nối 49. Cơ trơn có cấu tạo: D. Vân ngang C. Hinh thoi A. Nhánh nối B. Hình trụ 50. Đặc điểm sợi chun trong mô liên kết: D. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây A. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh C. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây B. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối 51. Mô cơ được tạo bởi những tế bào cơ: A. Biệt hóa cao B. Kém biệt hóa D. Chưa biệt hóa C. Biệt hóa 52. Xơ actin có đường kính khoảng: D. 100A° A. 60A° B. 70A° C. 80A° 53. Nút xoang được cấu tạo bởi các tế bào cơ tim: B. Biệt hóa cao A. Biệt hóa D. Kém biệt hóa C. Không biệt hóa 54. Thành phần chất khoáng trong cơ tim là: A. Ca, Na, Cl, Mg và P D. Ca, Na, K, Mg và P C. Ca, Mn, Cl, Mg và P B. Ca, Fe, Na, Mg và P 55. Tế bào cơ tim cấu tạo nên nút xoang có đặc điểm: C. Tạo thành bó, có nhánh nối D. Kích thước lớn, tập trung thành đám A. Ngắn, lớn B. Nhỏ, có nhân dài 56. Tế bào cơ tim cấu tạo nên nút nhĩ- thất có đặc điểm: D. Tạo thành bó, có nhánh nối C. Nhỏ, có nhân dài A. Kích thước lớn, tập trung thành đám B. Ngắn, lớn 57. Loại sợi cơ vân nào dưới đây tương đối giàu cơ tương màu đỏ sẫm: C. Loại sợi trung gian D. Đều có ở 3 loại sợi trên B. Loại sợi I A. Loại sợi II 58. Thành phần không thuộc cấu tạo của mô xương: B. Tế bào xương A. Màng xương D. Chất căn bản xương C. Sợi chun 59. Vạch ở tơ cơ ở tế bào cơ vân nằm giữa đĩa I: C. Vạch Z A. Vạch H B. Vạch M D. Vạch A 60. Thành phần phân tử không thuộc cấu tạo nên xơ actin: B. Myosin C. Tropomyosin A. Actin D. Troponin 61. Đặc điểm thuộc cấu tạo sợi cơ vân: D. Nhiều nhân C. Vạch bậc thang A. Hình thoi B. Nhánh nối 62. Tế bào tham gia tạo nên mô nút ở tim thuộc loại: C. Biệt hóa cao B. Kém biệt hóa D. Chưa biệt hóa A. Đã biệt hóa 63. Thành phần được coi là đơn vị cấu trúc của các phần tử sợi: A. Tơ tạo keo nguyên phát C. Sợi võng D. Sợi chun B. Sợi tạo keo 64. Thành phần thuộc lồng Krause tiến lại gần nhau khi cơ co: A. Đĩa I C. Đĩa A B. Vạch H D. 2 vạch Z 65. Mỗi sợi cơ vân có chiều dài: D. 13cm B. 11cm A. 10cm C. 12cm Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi