Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 2 – Bài 2FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Nơron có chức năng: D. Hình thành và dẫn truyền C. Đệm đỡ A. Dinh dưỡng B. Bảo vệ 2. Lớp thuộc chất xám đại não cấu tạo chủ yếu là sợi trục và sợi nhánh: D. Tháp trong A. Phân tử B. Hạt ngoài C. Hạt trong 3. Tế bào thần kinh đệm có chức năng sinh sản và thực bào: D. Tế bào sao loại sợi A. Tế bào ít nhánh C. Vi bào đệm B. Tế bào sao nguyên sinh 4. Ma túy thường xâm nhập vào chất vùi nào dưới đây trong nơron: D. Giọt lipid B. Melamin A. Hạt glucogen C. Lipofucsin và sắc tố Fe 5. Động mạch chun có lớp áo giữa được cấu tạo chủ yếu bởi: D. Sợi võng B. Sợi chun C. Sợi tạo keo A. Sợi cơ trơn 6. Nhân vận động nằm ở sừng của tủy sống: A. Bên B. Sau D. Tất cả các sừng C. Trước 7. Mao mạch kín thường thấy ở: C. Gan, tủy xương và lách D. Gan, mô mỡ và đám rối màng mạch B. Mô cơ, mô Thần kinh và mô mỡ A. Thận, ruột, tuyến nội tiết và thể mi 8. Mao mạch kiểu xoang thường có ở: B. Thận, ruột C. Mô cơ, mô mỡ A. Gan, lách, tủy xương D. Mô thần kinh 9. Lớp tế bào tham gia cấu tạo màng trong tim: C. Đa giác dẹt A. Vuông đơn B. Nội mô dẹt D. Trụ đơn 10. Những sợi thần kinh nối 2 vỏ não cùng bên: D. Tất cả các sợi trên A. Sợi chiếu C. Sợi mép B. Sợi liên hiệp 11. Sợi thần kinh trần thường tham gia cấu tạo nên: C. Dây thần kinh ngoại biên B. Chất xám trục não - tủy A. Chất trắng trục não - tủy D. Hệ thần kinh thực vật 12. Lớp ở vỏ đại não cấu tạo chính là sợi nhánh: B. Hạt ngoài A. Phân tử D. Tháp trong C. Hạt trong 13. Thành phần không thuộc lớp áo trong động mạch: C. Tế bào nội mô D. Màng ngăn chun trong B. Lớp đệm A. Cơ trơn 14. Tế bào chiếm đa số của lớp hạt chất xám tiểu não: C. Tế bào tháp A. Tế bào hạt nhỏ D. Tế bào đa hình B. Tế bào hạt lớn 15. Lớp tế bào thuộc vỏ tiểu não chiếm ưu thế: C. Tế bào hạt nhỏ A. Lớp tế bào Purkinje B. Sợi thần kinh trần D. Tế bào hạt lớn 16. Sợi trục của nơron chạy ra chất trắng hoặc cùng bên hoặc sang bên đối diện ở đốt sống tủy: D. Không có nơron nào C. Nơron rễ B. Nơron trung gian A. Nơron bó 17. Tế bào tham gia cấu tạo nên mao mạch: B. Tế bào mỡ C. Tế bào sắc tố A. Tế bào ngoại mạc D. Tương bào 18. Nơron chủ yếu làm chức năng dinh dưỡng: B. 2 cực C. Đa cực A. 1 cực giả D. 1 cực thật 19. Thành phần chính thuộc lớp phân tử vỏ tiểu não: D. Tế bào hạt lớn B. Sợi thần kinh trần C. Tế bào hạt nhỏ A. Lớp tế bào Purkinje 20. Thành phần thuộc cấu tạo mao mạch bạch huyết: A. Tế bào nội mô B. Màng đáy C. Sợi cơ trơn D. Tế bào quanh mao mạch 21. Lớp phân tử chất xám đại não cấu tạo chủ yếu bởi: A. Thân nơron B. Thân nơron, sợi trục D. Thân nơron, sợi nhánh C. Sợi trục, sợi nhánh 22. Chất xám vỏ đại não được cấu tạo chủ yếu bởi: C. Thân nơron, sợi trần B. Thân nơron, sợi có myelin A. Thân nơron, sợi không có myelin D. Sợi thần kinh có myelin 23. Chức năng của tiểu não: B. Điều hòa cảm giác D. Điều hòa cơ tròn C. Điều hòa vận động A. Giữ thăng bằng cho cơ thể 24. Lớp ở vỏ đại não gồm nhiều tế bào hình tháp lớn: D. Tháp trong B. Hạt ngoài C. Hạt trong A. Tháp ngoài 25. Thành phần sợi thần kinh tham gia cấu tạo nên chất xám của trục não tủy: B. Sợi thần kinh trần A. Sợi thần kinh có bao Myelin C. Sợi thần kinh không có bao Myelin D. Sợi thần kinh có bao Myelin và sợi thần kinh trần 26. Nơron thuộc nhân nhai ở cầu não: C. Đa cực A. 1 cực giả B. 2 cực D. 1 cực thật 27. Sợi thần kinh có trong chất xám: A. Sợi trần C. Sợi có myelin B. Sợi không có myelin D. Không có loại sợi nào 28. Màng đáy mao mạch dày khoảng: C. 300A° A. 500A° B. 400A° D. 200A° 29. Sợi thần kinh có myelin tham gia cấu tạo nên: C. Chất trắng và chất xám D. Hệ thần kinh thực vật B. Chất xám trục não - tủy A. Chất trắng trục não - tủy 30. Tế bào Purkinje thuộc nơron: A. Một cực thật D. Đa cực B. Một cực giả C. Hai cực 31. Lớp tế bào lợp lá thành màng ngoài tim: B. Nội mô dẹt C. Đa giác dẹt D. Trụ đơn A. Vuông đơn 32. Mao mạch có lỗ thủng thường thấy ở: C. Gan, tủy xương và lách B. Mô cơ, mô Thần kinh và mô mỡ A. Thận, ruột, tuyến nội tiết D. Gan, mô mỡ và đám rối màng mạch 33. Chất xám trục não tủy được cấu tạo chủ yếu bởi: D. Sợi có myelin A. Thân nơron, sợi trần B. Sợi trần C. Sợi không có myelin 34. Thành phần không thuộc lớp áo giữa của động mạch: D. Sợi chun A. Sợi tạo keo B. Sợi cơ trơn C. Sợi võng 35. Thành phần sợi thần kinh tham gia cấu tạo nên chất trắng của trục não tủy: B. Sợi thần kinh có bao Myelin C. Sợi thần kinh có bao Myelin và sợi thần kinh trần D. Sợi thần kinh không có bao Myelin A. Sợi thần kinh trần 36. Lớp ở vỏ đại não có nhiều nơron kích thước nhỏ: A. Phân từ B. Hạt ngoài C. Hạt trong D. Tháp trong 37. Thành phần không thuộc cấu tạo vi thể của tiểu não: D. Lớp hạt A. Lớp phân từ C. Lớp tế bào Purkinje B. Lớp đa hình 38. Thành phần không thuộc cấu tạo chất xám đại não: A. Lớp hạt C. Lớp phân từ D. Lớp đa hình B. Lớp tế bào Purkinje 39. Sợi thần kinh không có bao myelin thường cấu tạo nên: D. Chất xám C. Chất trắng A. Hệ thần kinh thực vật B. Dây thần kinh ngoại vi 40. Lá tạng màng ngoài tim được cấu tạo bởi lớp tế bào: C. Đa giác dẹt D. Trụ đơn B. Nội mô dẹt A. Vuông đơn 41. Tế bào Purkinje có hình quả lê, đường kính khoảng: A. 20-25μm D. 30-35 μm C. 25-30 μm B. 15-20μm 42. Mao mạch có đường kính khoảng: D. 7 - 9 μm C. 8-9 μm B. 6-9 μm A. 5-7 μm 43. Thành phần tham gia cấu tạo nên chất trắng đại não: C. Sợi thần kinh không có bao Myelin B. Sợi thần kinh có bao myelin D. Sợi thần kinh trần và sợi không có bao Myelin A. Sợi thần kinh trần 44. Thành phần không thuộc cấu tạo chất xám tiểu não: B. Lớp hạt A. Lớp phân từ D. Lớp tế bào Purkinje C. Lớp hạt ngoài 45. Chất trắng của tủy sống được cấu tạo bởi: A. Sợi trần B. Sợi có myelin C. Sợi không có myelin D. Tất cả các loại sợi 46. Sợi thần kinh có trong chất trắng và thần kinh ngoại biên: A. Sợi trần D. Không có loại sợi nào B. Sợi không có myelin C. Sợi có myelin 47. Thành phần không thuộc cấu tạo vi thể của tīnh mạch: A. Lớp áo trong D. Màng ngăn chun B. Lớp áo giữa C. Lớp áo ngoài 48. Chức năng của sợi nhánh nơron: D. Tiếp nhận các kích thích A. Dẫn truyền kích thích từ ngoại vi vào thân nơron C. Phân tích kích thích B. Dẫn truyền kích thích từ thân nơron ra ngoại vi 49. Thân nơron có chức năng: C. Bảo vệ A. Đệm đỡ B. Tiếp nhận và phân tích D. Sinh sản 50. Noron chủ yếu trong chất xám thần kinh trung ương: B. 2 cực A. 1 cực giả D. 1 cực thật C. Đa cực 51. Sợi thần kinh thuộc hệ thần kinh thực vật: C. Sợi có myelin B. Sợi không có myelin A. Sợi trần D. Không có loại sợi nào 52. Cấu tạo vi thể chất trắng tủy sống: A. Thân nơron D. Sợi thần kinh không có myelin B. Sợi thần kinh trần C. Sợi thần kinh có myelin 53. Tế bào biểu mô ống nội tủy có chức năng: B. Phân tích các kích thích A. Tiếp nhận kích thích C. Dẫn truyền D. Tiết ra dịch não tủy 54. Tế bào sao tham gia cấu tạo nên: A. Lớp hạt trong D. Lớp hạt ngoài B. Lớp phân từ C. Lớp đa hình 55. Lớp nào không thuộc chất xám đại não: D. Tháp ngoài B. Hạt ngoài C. Tế bào Purkinje A. Phân từ 56. Sự dẫn truyền qua synapes không đòi hỏi chất trung gian hóa học: B. Hóa A. Điện C. Ức chế D. Hưng phấn 57. Thành phần nằm ở trung tâm thân nơron: D. Hệ tiêu vật A. Lưới nội bào có hạt B. Nhân C. Bộ Golgi 58. Lớp áo giữa động mạch cơ cấu tạo chủ yếu bởi: A. Sợi chun B. Sợi cơ trơn C. Sợi võng D. Sợi tạo keo 59. Tế bào giỏ tham gia cấu tạo nên: B. Lớp hạt D. Lớp hạt trong A. Lớp đa hình C. Lớp phân từ 60. Lớp tế bào có hình quả lê thuộc chất xám tiểu não: B. Sợi thần kinh trần C. Tế bào hạt nhỏ D. Tế bào hạt lớn A. Lớp tế bào Purkinje 61. Tuần hoàn bạch huyết có chức năng: D. Dẫn máu B. Trao đổi oxy A. Trao đổi chất C. Cung cấp các yếu tố miễn dịch 62. Tế bào của mô thần kinh có chức năng sinh ra dịch não tủy: B. Tế bào ít nhánh C. Tế bào biểu mô ống nội tủy D. Vi bào đệm A. Tế bào sao 63. Chức năng không thuộc mô thần kinh đệm: B. Đệm đỡ C. Dẫn truyền D. Bảo vệ A. Dinh dưỡng 64. Dây thần kinh thực vật được cấu tạo bởi: C. Sợi thần kinh không có bao Myelin A. Sợi thần kinh có bao Myelin và sợi thần kinh trần D. Sợi thần kinh có bao Myelin B. Sợi thần kinh trần 65. Tế bào của mô thần kinh có chức năng sinh sản và thực bào: A. Tế bào sao D. Vi bào đệm B. Tế bào ít nhánh C. Tế bào biểu mô Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi