Update 2025 – Mô học hệ Tiêu hóa – Đề 2FREEModule Hệ tiêu hóa Y Dược Thái Bình 1. Thoát vị dạ dày xảy ra khi nào? B. Ruột giữa không xoay A. Túi mật phình to C. Cơ hoành yếu hoặc thủng D. Thực quản co bóp bất thường 2. Khoảng Disse hỗ trợ chức năng nào của gan? A. Trao đổi chất giữa máu và tế bào gan C. Lưu trữ glycogen B. Tiết enzym tiêu hóa D. Hấp thụ protein 3. Nụ tụy không hợp nhất đúng cách sẽ dẫn đến dị tật gì? B. Tụy vòng D. Sa đại tràng A. Thoát vị dạ dày C. Hẹp thực quản 4. Lớp cơ niêm tá tràng phân nhánh hỗ trợ chức năng nào? B. Nghiền thức ăn D. Bảo vệ chống axit A. Tiết nhầy C. Tăng diện tích tiếp xúc với chất dinh dưỡng 5. Ruột trước biệt hóa thành những cơ quan nào? A. Đại tràng, ruột thừa B. Ruột non, túi mật D. Đầu tụy, đại tràng lên C. Thực quản, dạ dày, tá tràng 6. Tế bào chính trong dạ dày tiết propepsin hoạt động tối ưu ở môi trường nào? D. Môi trường giàu lipid C. Môi trường axit B. Môi trường trung tính A. Môi trường kiềm 7. Sự xoay của quai ruột nguyên thủy có ý nghĩa gì? B. Tiết nhầy bảo vệ D. Sắp xếp vị trí các cơ quan tiêu hóa A. Tăng diện tích hấp thụ C. Phân giải protein 8. Tĩnh mạch trung tâm không nằm trong khoảng cửa vì lý do gì? B. Nó thuộc trung tâm tiểu thùy gan C. Nó tiết dịch tiêu hóa A. Nó dẫn máu từ túi mật D. Nó hấp thụ glycogen 9. Lớp đệm thực quản chứa tuyến thực quản VI để làm gì? B. Tăng diện tích hấp thụ C. Bảo vệ chống vi khuẩn A. Phân giải protein D. Tiết nhầy bôi trơn thức ăn 10. Cơ thắt môn vị có vai trò gì trong tiêu hóa? D. Hấp thụ chất dinh dưỡng A. Điều hòa lượng thức ăn xuống tá tràng B. Ngăn thức ăn trào ngược lên thực quản C. Tiết dịch tiêu hóa 11. Khoảng Disse bị tổn thương sẽ ảnh hưởng đến chức năng nào của gan? C. Trao đổi chất giữa máu và tế bào gan A. Tiết mật D. Hấp thụ protein B. Lưu trữ glycogen 12. Mao mạch nan hoa trong gan nhận máu từ đâu? D. Tĩnh mạch thực quản C. Động mạch tá tràng A. Tĩnh mạch trung tâm B. Tĩnh mạch cửa và động mạch gan 13. Tế bào nội mô trong vùng Reese có vai trò gì? D. Bảo vệ niêm mạc A. Tiết mật B. Hấp thụ lipid C. Lọc máu và trao đổi chất 14. Thành phần nào của ống tiêu hóa phôi thai biệt hóa thành gan? A. Túi phình tá tràng C. Mầm gan nguyên thủy B. Ruột giữa D. Đoạn sau ruột trước 15. Bè Remak trong tiểu thùy gan có vai trò gì? C. Lọc máu từ tĩnh mạch cửa D. Bảo vệ chống vi khuẩn B. Trao đổi chất giữa máu và tế bào gan A. Tiết mật 16. Tế bào tiết pepsinogen hoạt động kém khi nào? B. Môi trường kiềm C. Môi trường giàu lipid D. Môi trường trung tính A. Môi trường axit 17. Tế bào tiết nhầy trong ruột non có vai trò gì? D. Co bóp vận chuyển C. Bảo vệ niêm mạc khỏi enzym tiêu hóa A. Phân giải lipid B. Hấp thụ protein 18. Quá trình hình thành dạ dày bắt đầu khi phôi dài 6 mm nhờ cơ chế nào? C. Phình ra từ ruột trước D. Sự phân nhánh của túi mật A. Sự xoay của quai ruột B. Sự tiết nhầy từ biểu mô 19. Lớp lát tầng không sừng hóa ở thực quản bị tổn thương sẽ gây ra gì? D. Sa túi mật C. Thoát vị dạ dày B. Dễ bị loét do mài mòn A. Tắc nghẽn thực quản 20. Tuyến Brunner trong tá tràng có chức năng chính là gì? D. Phân giải carbohydrate C. Tiết dịch kiềm bảo vệ niêm mạc A. Tiết pepsinogen B. Hấp thụ lipid 21. Cơ thắt môn vị bị yếu gây ra hậu quả gì? A. Tắc nghẽn thực quản C. Sa túi mật D. Trào ngược dịch tá tràng vào dạ dày B. Thoát vị cơ hoành 22. Túi mật không phát triển bình thường sẽ ảnh hưởng đến cơ quan nào? A. Dạ dày D. Tá tràng B. Gan C. Thực quản 23. Lớp cơ niêm dạ dày tạo dải phẳng liên tục để làm gì? C. Tăng hiệu quả nghiền thức ăn B. Tiết dịch kiềm D. Bảo vệ chống vi khuẩn A. Hấp thụ chất dinh dưỡng 24. Quai ruột nguyên thủy dài 5 mm bắt đầu xoay vào tuần thứ mấy? D. Tuần thứ 10 C. Tuần thứ 6 A. Tuần thứ 4 B. Tuần thứ 8 25. Lớp biểu mô trụ đơn mầm khía ở tá tràng hỗ trợ chức năng nào? C. Bảo vệ chống vi khuẩn A. Tiết nhầy B. Phân giải carbohydrate D. Hấp thụ chất dinh dưỡng 26. Thành mạch trung tâm trong tiểu thùy gan có chức năng gì? B. Dẫn máu ra khỏi tiểu thùy gan C. Tiết mật A. Lọc máu từ động mạch gan D. Hấp thụ chất dinh dưỡng 27. Tế bào tiết nhầy ở ruột non khác tế bào tiết nhầy ở dạ dày ở điểm nào? B. Chúng nằm giữa các nhung mao để hỗ trợ hấp thụ C. Chúng phân giải protein A. Chúng tiết dịch kiềm D. Chúng không bảo vệ niêm mạc 28. Quai ruột nguyên thủy xoay bao nhiêu độ trong quá trình phát triển? D. 360 độ A. 270 độ B. 90 độ C. 180 độ 29. Đại tràng lên không phát triển từ ruột giữa sẽ gây ra dị tật gì? B. Thiếu đại tràng A. Thoát vị cơ hoành C. Hẹp tá tràng D. Sa dạ dày 30. Tại sao lớp cơ niêm tá tràng không dày như dạ dày? C. Vì tá tràng tập trung hấp thụ hơn nghiền thức ăn B. Vì tá tràng không co bóp A. Vì tá tràng không tiết nhầy D. Vì tá tràng không có tuyến Brunner 31. Túi mật phát triển từ ruột trước có liên quan đến cấu trúc nào? D. Ống dẫn mật chung C. Đầu tụy B. Bè Remak A. Tĩnh mạch trung tâm 32. Túi mật phát triển từ ruột trước vào giai đoạn nào của phôi? B. Tuần thứ 6 A. Tuần thứ 2 D. Tuần thứ 4 C. Tuần thứ 8 33. Lớp biểu mô thực quản không tiết nhầy chủ yếu vì sao? A. Vì thực quản không cần bảo vệ C. Vì có tuyến trong lớp đệm thực hiện chức năng này B. Vì thực quản hấp thụ chất dinh dưỡng D. Vì thực quản co bóp mạnh 34. Tuyến Brunner xuất hiện vào tháng thứ 3 có tác dụng gì? D. Tiết enzym tiêu hóa lipid A. Bảo vệ tá tràng khỏi axit dạ dày B. Hấp thụ chất dinh dưỡng C. Phân giải protein 35. Tại sao lớp biểu mô dạ dày là trụ đơn tiết nhầy? C. Để co bóp mạnh hơn B. Để tiết nhầy bảo vệ niêm mạc D. Để phân giải protein A. Để tăng diện tích hấp thụ 36. Tuyến Brunner tiết dịch kiềm để làm gì? B. Hấp thụ carbohydrate C. Bảo vệ chống vi khuẩn A. Phân giải lipid D. Trung hòa axit từ dạ dày 37. Quá trình hình thành bờ cong lớn của dạ dày liên quan đến yếu tố nào? B. Sự co bóp của cơ niêm D. Sự phát triển không đều của thành sau C. Sự biệt hóa túi mật A. Sự phân nhánh biểu mô 38. Tại sao lớp cơ niêm dạ dày dày và tạo dải? C. Để vận chuyển thức ăn nhanh B. Để tiết nhầy bảo vệ D. Để hỗ trợ nghiền thức ăn A. Để tăng diện tích hấp thụ 39. Lớp cơ niêm tá tràng mỏng và phân nhánh có ý nghĩa gì? A. Tăng diện tích hấp thụ chất dinh dưỡng D. Tiết enzym tiêu hóa B. Tăng khả năng co bóp C. Bảo vệ chống vi khuẩn 40. Bè Remak trong gan bị tổn thương sẽ ảnh hưởng đến gì? A. Tiết dịch kiềm D. Co bóp dạ dày B. Chuyển hóa chất dinh dưỡng C. Hấp thụ nhầy 41. Lớp biểu mô lót thực quản có vai trò chính là gì? D. Bảo vệ chống mài mòn cơ học B. Hấp thụ chất dinh dưỡng A. Tiết nhầy bảo vệ C. Co bóp vận chuyển thức ăn 42. Sa dạ dày lên lồng ngực liên quan đến cấu trúc nào bị tổn thương? A. Túi mật C. Bè Remak D. Cơ hoành B. Tĩnh mạch trung tâm 43. Lớp lát tầng không sừng hóa ở thực quản thích nghi với điều kiện nào? D. Tiết dịch kiềm A. Môi trường axit cao C. Hấp thụ chất dinh dưỡng B. Mài mòn cơ học từ thức ăn 44. Thoát vị cơ hoành gây sa dạ dày do nguyên nhân nào? A. Túi mật phình to D. Tế bào gan tăng sinh bất thường B. Lỗ cơ hoành giãn rộng C. Ruột giữa không xoay 45. Liềm Gianuzzi trong tuyến nước bọt hỗ trợ chức năng nào? A. Hấp thụ chất dinh dưỡng C. Phân giải protein B. Tiết dịch nhầy và serous D. Co bóp vận chuyển 46. Tế bào chính trong dạ dày không hoạt động nếu thiếu yếu tố nào? A. Dịch kiềm C. Nhầy bảo vệ B. Axit HCl D. Lipid Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình