Đại cương về dược liệu – Phần 1 – Bài 1FREEDược Liệu Dược học 1. Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách thuốc quốc gia trong tuyên ngôn: C. Tokyo B. Helsinki D. Tuyên ngôn thành lập tổ chức này A. Alma-Ata 2. Hoạt chất chiết được từ dược liệu dùng làm thuốc ở dạng: C. Hoạt chất toàn phần tinh chế D. Tất cả đều đúng B. Hoạt chất tinh chế A. Hoạt chất tinh khiết 3. Dioscorides được biết đến như là: D. Tất cả đều sai C. Một thầy thuốc La Mã nổi tiếng A. Người biên soạn cuốn De Medicana B. Người có vai trò quan trọng trong sự phát triển của dược học phương tây 4. Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chế thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật: B. Charaka D. Galen C. Imhotep A. Lý thời Trân 5. Dược tách ra khỏi Y năm nào? A. 1750 C. 1710 B. 1700 D. 1720 6. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, các phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: D. Cả 3 phương pháp trên B. Sắc ký khí C. Sắc ký lỏng cao áp A. Sắc ký lỏng tới hạn 7. Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng: B. Cao chiết toàn phần D. Cả 3 đều đúng C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết A. Hoạt chất tinh khiết 8. Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác: A. Nền Y học cổ truyền dân gian sử dụng ở VN (Việt Nam) chính là nền Y học Trung hoa D. Nhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người Trung hoa C. Người VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng B. VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biết 9. Dược liệu là vỏ cây nên thu hái vào giai đoạn nào dưới đây để có chất lượng cao? B. Lúc cây ra hoa A. Cuối thu, đầu đông D. Ngay trước khi cây ra hoa C. Mùa hè 10. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với các mục đích nào dưới đây: D. Tất cả các nội dung trên C. Bán định lượng một chất nào đó có trong dược liệu B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu 11. Dược liệu là lá được thu hái vào: A. Đầu mùa xuân B. Ngay sau khi ra hoa D. Ngay trước khi cây có hoa C. Cuối mùa thu 12. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: D. Câu a & b đúng B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và các phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu 13. Phát biểu nào sau đây kém chính xác hơn cả: B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt Nam bắt đầu từ khá sớm ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ nhất A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt Nam được người trung Hoa tiếp thu và sử dụng D. Y học cổ truyền Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi Y học cổ truyền Trung hoa C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền Y học cổ truyền phương Đông 14. Vai trò dược liệu trong nghiên cứu dược phẩm là: A. Hoạt chất mới D. Tất cả đều đúng B. Khung cơ bản cho nghiên cứu thuốc mới C. Nguyên liệu bán tổng hợp 15. Nghĩa của từ Pharmacognosy là gì? D. Sinh học về các dược phẩm A. Những hiểu biết về thuốc C. Vật liệu làm thuốc B. Những hiểu biết về các cây thuốc trong tự nhiên 16. Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm: A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới D. Đi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng hợp C. Tự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mới B. Tự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc 17. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: B. Cải thiện giá trị thương phẩm của dược liệu D. Cả 3 đều đúng A. Cải thiện chất lượng của dược liệu C. Làm thay đổi tác dung của dược liệu theo yêu cầu sử dụng 18. Người có ảnh hưởng lớn tới Y học phương Tây thời trung cổ 100 TCN đến thế kỉ 13,14: A. Galien B. Avicena C. Paracelsus D. Celson 19. Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị (1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người kêu gọi tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc: A. Paracelsus C. Tuệ tĩnh D. Asclepius B. Galien 20. Dược liệu là lá thường thu hái vào: D. Ngay sau khi cây ra hoa B. Ngay trước khi cây có hoa A. Đầu mùa xuân C. Cuối mùa thu 21. Nguyên nhân gây độc trong than thuốc thập toàn đại bổ do có một vị dược liệu sử dụng không đúng có thể là do: A. Thay thế tùy tiện D. Nhầm lẫn khi thu hái do hình dáng cây thuốc vị thuốc giống nhau B. Cố ý giả mạo C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dáng ban đầu của vị thuốc 22. Câu nào dưới đây không đúng hay không chính xác về y học dân tộc Việt Nam: B. Chỉ phát triển thời Bắc thuộc C. Cũng có những đóng góp cho Y học Trung hoa D. Có phần quan trọng học hỏi từ Y học Trung hoa A. Có lịch sử lâu đời 23. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết các loại phổ thường sử dụng hơn cả: B. NMR và MS A. UV và IR D. NMR và IR C. IR và MS 24. Ý tưởng sử dụng độc vị, chiết hoạt chất xuất phát từ: C. Serturner D. Y học hiện đại phương tây B. Paracelsus A. Y học La mã cổ đại 25. Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa: A. Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sống C. Xu hướng quay về các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên B. Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít người và áp dụng vào điều trị D. Xu hướng trở về với các kinh nghiệm điều trị cổ xưa của dân tộc mình 26. Người ta có thể thu hái Dược liệu: C. Mùa thu cây tích lũy các chất ở mức độ cao D. Tất cả các mùa A. Tùy dược liệu mà thời gian thu hái thích hợp cho chất lượng cao nhất B. Mùa xuân cây ở giai đoạn phát triển 27. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên giấy papyrus là của nền văn minh: B. Ai Cập D. La Mã A. Assyri-babylon C. Hy Lạp 28. Chọn câu đúng: C. A và B đúng D. A và B sai A. Cây Mã tiền là Dược liệu B. Strychnin là dược liệu 29. Cách nào sau đây không được dùng để ổn định dược liệu (DL): D. Ngâm dược liệu trong nước vài giờ rồi đem sấy khô B. Hấp trong hơi cồn hay hơi nước ở nhiệt độ cao C. Làm đông lạnh nhanh và bảo quản ở nhiệt độ thấp A. Đun trong cồn sôi 30. Người đề xuất ra ý tưởng dùng thuốc nam để điều trị cho người Việt Nam: A. Chu Văn An C. Tuệ Tĩnh D. Hải Thượng Lãn Ông B. Từ Đạo Hạnh 31. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên các phiến đất sét là của nền văn minh: C. Hy lạp D. La mã A. Assyri – babilon B. Ai cập 32. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học: C. Cây độc, dị ứng, diệt côn trùng B. Nguyên liệu làm thuốc A. Hương liệu mỹ phẩm D. Tất cả đúng 33. Các phương pháp bảo vệ dược liệu, chọn ý sai: B. Dùng hơi nước và hơi cồn C. Ở dược liệu tươi 10 - 50 sau đó làm nhanh trong lò sấy? A. Đun trong cồn sôi D. Tất cả đều đúng 34. Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa: B. Thần nông bản thảo A. Nội kinh C. Thương hàn luận D. Bản thảo cương mục 35. Từ nào sau đây thường được dùng nhất để chỉ môn dược liệu: A. Materia medica B. Pharmacognosy C. Physio pharmacognosy D. Pharmaceutish Biologie 36. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu là dầu béo, tinh dầu, nhựa và sáp C. Áp dụng cho đa số các dược liệu B. Áp dụng cho những dược liệu quý hiếm A. Bắt buộc với mọi dược liệu 37. Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là: C. Scheele B. Schleiden A. Sertuner D. Paracelsus 38. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM (Traditional Chinese Medicine): B. Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng D. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm A. Ra đời sớm nhất trong các nền y học C. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt 39. Các chất chuyển hóa bậc II là những chất: B. Có trong tất cả mọi loài thực vật A. Không thể thiếu trong quá trình sống của tất cả các sinh vật D. Là những chất cần thiết cho con người trong quá trình sống C. Có nhiều công dụng trong dược phẩm hơn các chất chuyển hóa bậc I 40. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định: B. Thời gian thu hái A. Điều kiện sinh thái của cây C. Đặc tính di truyền của cây D. Phương pháp chế biến 41. Phương pháp nào dưới đây không phải là sắc ký trên mặt phẳng: C. Sắc ký lớp mỏng ly tâm D. Sắc ký lớp mỏng áp suất trung bình B. Sắc ký lớp mỏng hiệu nâng cao A. Sắc ký giấy 42. Thầy thuốc nào dưới đây có tên hay hiệu không phải là danh Y người Việt: B. Tuệ Tĩnh D. Hoàng Đôn Hòa A. Lý Thời Trân C. Từ Đạo Hạnh 43. Câu phát biểu nào dưới đây đúng: C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc động vật mới cần biện pháp ổn định B. Các dược liệu chứa glycosid, ester nhất thiết phải ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng dược dụng 44. Ngày nay người ta đẩy mạnh nghiên cứu dược liệu vì: D. A, b, c chưa chính xác và đầy đủ B. Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dược A. Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dần C. Nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảm 45. Giai đoạn nào dưới đây, Y dược học phương tây bắt đầu phát triển sau một thời gian gần như không phát triển: B. Thời trung cổ A. Thời cận đại D. Kỳ ánh sáng C. Thời phục hưng 46. Chọn câu đúng nhất: mục đích của việc chế biến dược liệu là: D. Tất cả đều đúng B. Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm A. Cải thiện chất lượng C. Thay đổi tác dụng của thuốc 47. Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất: A. Cao chiết toàn phần D. Hoạt chất tinh khiết B. Cao chiết tinh chế C. Hoạt chất toàn phần 48. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới: D. Tất cả đều đúng A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới C. Tự nhiên là nguồn cung cấp các cấu trúc cơ bản B. Tự nhiên là nguồn cung cấp các nguyên liệu để bán tổng hợp 49. Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay: C. A, b đúng A. Quay về với thiên nhiên B. Phòng bệnh hơn chữa bệnh D. A đúng b sai 50. Bộ sách “Hải thượng y tông tâm lĩnh” là của tác giả nào dưới đây biên soạn: A. Lý Thời Trân B. Nguyễn Bá Tĩnh C. Lê Hữu Trác D. Chu Văn An 51. Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào: C. Buổi trưa khi trời nắng gắt A. Buổi sáng khi nắng ráo D. Mọi lúc kết quả như nhau B. Buổi chiều trời mát 52. Câu nào sau đây không đúng: B. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô) A. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi C. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0⁰C) D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới tác dụng của dược liệu 53. Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp: C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết A. Hoạt chất mới D. Cả 3 đều đúng B. Nguyên liệu bán tổng hợp thuốc 54. Nhóm nào sau đây đang được dược liệu học hiện đại quan tâm nghiên cứu nhiều nhất: D. Vi sinh vật C. Thực vật bậc thấp A. Thực vật bậc cao B. Động vật bậc cao 55. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzym A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzym C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzym 56. Chọn câu đúng nhất: mục đích của việc thu hái dược liệu là: A. Năng suất cao nhất D. Tất cả đều đúng C. Hàm lượng tạp chất thấp nhất B. Hàm lượng hoạt chất cao nhất 57. Tài liệu Y học được thảo ra vào thế kỷ 16: C. Bản thảo D. Không có tài liệu nào A. Nội kinh B. Bản thảo cương mục 58. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000đvc) B. Các chất chuyển hóa bậc II A. Các chất chuyển hóa bậc I D. Các chất có trong thành phần nhân tế bào 59. Hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể ở dạng hoạt chất tinh khiết: C. Cao chất 1 phần A. Hoạt chất toàn phần tinh chế B. Cao chiết toàn phần D. Tất cả đều đúng 60. Y học phương tây phát triển trực tiếp từ: B. Y học Hy Lạp A. Y học Ai Cập D. Y học Ả Rập C. Y học La Mã 61. Ổn định dược liệu là phương pháp dùng để: C. Kích thích sự hoạt động của enzym trong dược liệu A. Giữ cho hoạt chất không hay ít bị giảm trong quá trình chế biến bảo quản dược liệu D. Ức chế hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu B. Giữ cho hoạt chất không hay ít bị thay đổi trong quá trình chế biến bảo quản dược liệu 62. Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả: C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương Tây B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá sớm, ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ 1 A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được người Trung hoa tiếp thu và sử dụng D. Y học cổ truyền (YHCT) VIệt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa 63. Trong lịch sử loài người kinh nghiệm sử dụng cây thuốc được phát tán nhanh và rộng hơn cả là do: C. Các cuộc chiến tranh chinh phục D. Giao thương buôn bán B. Các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ giữa các bộ lạc A. Cha truyền con nối 64. Trong tế bào, các chất có tác dụng sinh học thường tồn tại trong: C. Không bào B. Ty thể D. Lưới nội chất A. Nhân tế bào 65. Phương pháp phân tích có ứng dụng rộng rãi, hiệu quả nhất hiện nay trong định tính, định lượng dược liệu là: B. Sắc ký mỏng với các phương pháp phát hiện khác nhau D. Sắc ký khí với các detector khác nhau C. Sắc ký lỏng cao áp với các detector khác nhau A. Quang phổ (UV, hồng ngoại, khối phổ) 66. Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào? D. 1750 B. 1840 C. 1842 A. 1700 67. Để dược liệu có chất lượng cao, những yếu tố nào cần được cân nhắc kỹ để quyết định thu hái: D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại B. Năng suất hoặc hiệu quả canh tác A. Mùa vụ thu hái C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu 68. Mục đích của việc ổn định dược liệu: D. Tạo ra các hoạt chất có tác dụng tốt C. Tăng hàm lượng hoạt chất A. Giữ nguyên hoạt chất không bị thay đổi B. Làm giảm hàm lượng dược chất 69. Bộ sách "Hải thượng Y tông Tâm lĩnh" của: C. Nguyễn Bá Tĩnh B. Lê Hữu Trác A. Thần nông D. Chu Văn An 70. Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về: A. Các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên D. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ sinh vật C. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ khoáng vật B. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ hợp chất hữu cơ 71. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định hằng số vật lý là tiêu chuẩn: C. Áp dụng cho đa số dược liệu A. Bắt buộc với mọi dược liệu D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu không phải là các bộ phận của cây B. Không được đặt ra (không có) cho mọi dược liệu 72. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu D. Câu a và b đúng C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu 73. Câu “Nam dược trị nam nhân” của: C. Nguyễn Bá Tĩnh B. Lê Hữu Trác D. Chu Văn An A. Thần nông 74. Câu nào sau đây sai: B. Celsus là người viết cuốn De medicina C. Carolus Linnaeus là người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng độc vị D. Imhotep và Asclepius dạy dân sử dụng thuốc nên được dân thờ như Á thánh A. Dioscorides là người viết cuốn De Materia medical 75. Khối phổ được ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu như là một: C. Phương pháp xác định cấu trúc của các chất D. Tất cả đều đúng A. Phương pháp định danh (xác định tên) một chất đã biết B. Như một detector cho sắc ký khí, sắc ký lỏng cao áp 76. Giai đoạn nào sau đây, Y dược học phương tây gần như không phát triển: A. Thời cổ đại C. Thời phục hưng B. Thời trung cổ D. Kỳ ánh sáng 77. Việc có được các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc, các kinh nghiệm sớm nhất do con người thu được từ: B. Phép thử sai C. Thử nghiệm trên thú vật A. Ngẫu nhiên D. Thử nghiệm trên người 78. Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn? D. Tiêu chuẩn trong dược điển A. Tiêu chuẩn quốc gia C. Cả 2 như nhau B. Tiêu chuẩn cơ sở 79. Trường hợp nào dưới đây được gọi là ức chế hoạt động của enzym: B. Làm lạnh dược liệu xuống dưới 0° A. Cho dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian ngắn C. Làm ẩm dược liệu và ủ trong vài giờ D. Xử lý dược liệu trong cồn cao độ trong thời gian ngắn 80. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học: A. Kinh nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu B. Nghiên cứu chiết xuất cao chiết từ hoạt chất cao chiết từ dược liệu C. Nghiên cứu dạng thuốc mới từ dược liệu D. Nghiên cứu nguồn thuốc mới từ dược liệu 81. Việc bán khoai mì thay cho Hoài Sơn để làm thuốc là do: B. Cố ý giả mạo C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dạng ban đầu A. Bất cẩn khi hái dược liệu D. Hình dạng cây thuốc và vị thuốc giống nhau 82. Các yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất tới dược liệu trong thời gian bảo quản: A. Nhiệt độ B. Ánh sáng D. Sâu bọ, nấm mốc C. Độ ẩm 83. Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây? B. Assyria C. Ai cập A. Trung Hoa D. Ấn độ 84. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên dùng trên lâm sàng chiếm: C. 50 % A. 5 % D. 75 % B. 25 % 85. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy con người đã biết sử dụng cây thuốc từ: B. Thời của các cư dân vùng hồ C. Thời cổ đại A. Thời của người Neandectan D. Thời trung cổ 86. Dược liệu là hoa nên thu hái vào lúc: D. Tùy theo dược liệu mà hái lúc thích hợp A. Ngay trước khi hoa nở B. Khi hoa nở hoàn toàn C. Lúc cây ra hoa rộ (nhiều nhất) 87. Dược liệu là lá thường được thu hái vào ngay trước khi cây ra hoa: A. Đó là lúc lượng lá trên cây là lớn nhất B. Hàm lượng các chất thường cao nhất C. Để không bị thu hái lẫn với hoa D. Cả a và b đều đúng 88. Đánh giá dược liệu bằng xác định dựa vào các hằng số vật lý áp dụng cho: A. Bắt buộc đối với các dược liệu B. Không áp dụng C. Đa số dược liệu D. Một số ít dược liệu 89. Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển: C. Thời phục hưng A. Thời cổ đại B. Thời trung cổ D. Kỷ ánh sáng 90. Lĩnh vực nào dưới đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu: D. Câu b, c đúng C. Nghiên cứu dạng thuốc mới B. Nghiên cứu các tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu 91. Các lĩnh vực nào dưới đây KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu? D. Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc B. Nghiên cứu tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu C. Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu 92. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu A. Cải thiện chất lượng của dược liệu D. Tất cả đều đúng 93. Để điểm tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu bắt buộc phải có: B. Một chất (tinh khiết) có trong dược liệu đó C. Hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết) D. Một dược liệu chuẩn A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết 94. Dược liệu là môn học nghiên cứu: D. Nguồn gốc thực vật B. Nguồn gốc sinh học A. Những nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên C. Tác dụng, công dụng của dược liệu Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch