Đại cương về dược liệu – Phần 1 – Bài 1FREEDược Liệu Dược học 1. Câu “Nam dược trị nam nhân” của: D. Chu Văn An A. Thần nông C. Nguyễn Bá Tĩnh B. Lê Hữu Trác 2. Giai đoạn nào dưới đây, Y dược học phương tây bắt đầu phát triển sau một thời gian gần như không phát triển: C. Thời phục hưng A. Thời cận đại B. Thời trung cổ D. Kỳ ánh sáng 3. Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về: C. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ khoáng vật D. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ sinh vật A. Các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên B. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ hợp chất hữu cơ 4. Khối phổ được ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu như là một: B. Như một detector cho sắc ký khí, sắc ký lỏng cao áp A. Phương pháp định danh (xác định tên) một chất đã biết C. Phương pháp xác định cấu trúc của các chất D. Tất cả đều đúng 5. Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị (1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người kêu gọi tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc: C. Tuệ tĩnh A. Paracelsus B. Galien D. Asclepius 6. Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào: C. Buổi trưa khi trời nắng gắt D. Mọi lúc kết quả như nhau A. Buổi sáng khi nắng ráo B. Buổi chiều trời mát 7. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết các loại phổ thường sử dụng hơn cả: C. IR và MS B. NMR và MS D. NMR và IR A. UV và IR 8. Lĩnh vực nào dưới đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu: B. Nghiên cứu các tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu D. Câu b, c đúng C. Nghiên cứu dạng thuốc mới 9. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và các phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu D. Câu a & b đúng 10. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu là dầu béo, tinh dầu, nhựa và sáp B. Áp dụng cho những dược liệu quý hiếm A. Bắt buộc với mọi dược liệu C. Áp dụng cho đa số các dược liệu 11. Dược tách ra khỏi Y năm nào? D. 1720 B. 1700 A. 1750 C. 1710 12. Ổn định dược liệu là phương pháp dùng để: D. Ức chế hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu A. Giữ cho hoạt chất không hay ít bị giảm trong quá trình chế biến bảo quản dược liệu C. Kích thích sự hoạt động của enzym trong dược liệu B. Giữ cho hoạt chất không hay ít bị thay đổi trong quá trình chế biến bảo quản dược liệu 13. Người đề xuất ra ý tưởng dùng thuốc nam để điều trị cho người Việt Nam: D. Hải Thượng Lãn Ông C. Tuệ Tĩnh A. Chu Văn An B. Từ Đạo Hạnh 14. Trong tế bào, các chất có tác dụng sinh học thường tồn tại trong: B. Ty thể A. Nhân tế bào D. Lưới nội chất C. Không bào 15. Việc bán khoai mì thay cho Hoài Sơn để làm thuốc là do: A. Bất cẩn khi hái dược liệu B. Cố ý giả mạo C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dạng ban đầu D. Hình dạng cây thuốc và vị thuốc giống nhau 16. Người ta có thể thu hái Dược liệu: A. Tùy dược liệu mà thời gian thu hái thích hợp cho chất lượng cao nhất C. Mùa thu cây tích lũy các chất ở mức độ cao D. Tất cả các mùa B. Mùa xuân cây ở giai đoạn phát triển 17. Mục đích của việc ổn định dược liệu: B. Làm giảm hàm lượng dược chất A. Giữ nguyên hoạt chất không bị thay đổi D. Tạo ra các hoạt chất có tác dụng tốt C. Tăng hàm lượng hoạt chất 18. Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách thuốc quốc gia trong tuyên ngôn: A. Alma-Ata C. Tokyo B. Helsinki D. Tuyên ngôn thành lập tổ chức này 19. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới: B. Tự nhiên là nguồn cung cấp các nguyên liệu để bán tổng hợp A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới C. Tự nhiên là nguồn cung cấp các cấu trúc cơ bản D. Tất cả đều đúng 20. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên các phiến đất sét là của nền văn minh: C. Hy lạp D. La mã A. Assyri – babilon B. Ai cập 21. Ngày nay người ta đẩy mạnh nghiên cứu dược liệu vì: D. A, b, c chưa chính xác và đầy đủ B. Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dược C. Nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảm A. Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dần 22. Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác: D. Nhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người Trung hoa B. VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biết A. Nền Y học cổ truyền dân gian sử dụng ở VN (Việt Nam) chính là nền Y học Trung hoa C. Người VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng 23. Dược liệu là môn học nghiên cứu: A. Những nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên D. Nguồn gốc thực vật B. Nguồn gốc sinh học C. Tác dụng, công dụng của dược liệu 24. Dioscorides được biết đến như là: D. Tất cả đều sai C. Một thầy thuốc La Mã nổi tiếng A. Người biên soạn cuốn De Medicana B. Người có vai trò quan trọng trong sự phát triển của dược học phương tây 25. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: D. Các chất có trong thành phần nhân tế bào A. Các chất chuyển hóa bậc I C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000đvc) B. Các chất chuyển hóa bậc II 26. Để điểm tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu bắt buộc phải có: A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết D. Một dược liệu chuẩn C. Hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết) B. Một chất (tinh khiết) có trong dược liệu đó 27. Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào? C. 1842 D. 1750 A. 1700 B. 1840 28. Câu nào sau đây sai: A. Dioscorides là người viết cuốn De Materia medical C. Carolus Linnaeus là người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng độc vị D. Imhotep và Asclepius dạy dân sử dụng thuốc nên được dân thờ như Á thánh B. Celsus là người viết cuốn De medicina 29. Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa: A. Nội kinh B. Thần nông bản thảo C. Thương hàn luận D. Bản thảo cương mục 30. Chọn câu đúng nhất: mục đích của việc chế biến dược liệu là: A. Cải thiện chất lượng B. Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm C. Thay đổi tác dụng của thuốc D. Tất cả đều đúng 31. Nghĩa của từ Pharmacognosy là gì? C. Vật liệu làm thuốc B. Những hiểu biết về các cây thuốc trong tự nhiên D. Sinh học về các dược phẩm A. Những hiểu biết về thuốc 32. Trường hợp nào dưới đây được gọi là ức chế hoạt động của enzym: A. Cho dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian ngắn C. Làm ẩm dược liệu và ủ trong vài giờ D. Xử lý dược liệu trong cồn cao độ trong thời gian ngắn B. Làm lạnh dược liệu xuống dưới 0° 33. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định: C. Đặc tính di truyền của cây D. Phương pháp chế biến B. Thời gian thu hái A. Điều kiện sinh thái của cây 34. Để dược liệu có chất lượng cao, những yếu tố nào cần được cân nhắc kỹ để quyết định thu hái: D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại A. Mùa vụ thu hái B. Năng suất hoặc hiệu quả canh tác C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu 35. Dược liệu là vỏ cây nên thu hái vào giai đoạn nào dưới đây để có chất lượng cao? B. Lúc cây ra hoa C. Mùa hè D. Ngay trước khi cây ra hoa A. Cuối thu, đầu đông 36. Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây? B. Assyria C. Ai cập A. Trung Hoa D. Ấn độ 37. Vai trò dược liệu trong nghiên cứu dược phẩm là: A. Hoạt chất mới B. Khung cơ bản cho nghiên cứu thuốc mới C. Nguyên liệu bán tổng hợp D. Tất cả đều đúng 38. Bộ sách “Hải thượng y tông tâm lĩnh” là của tác giả nào dưới đây biên soạn: D. Chu Văn An C. Lê Hữu Trác A. Lý Thời Trân B. Nguyễn Bá Tĩnh 39. Phát biểu nào sau đây kém chính xác hơn cả: C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền Y học cổ truyền phương Đông D. Y học cổ truyền Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi Y học cổ truyền Trung hoa A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt Nam được người trung Hoa tiếp thu và sử dụng B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt Nam bắt đầu từ khá sớm ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ nhất 40. Câu nào sau đây không đúng: A. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi C. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0⁰C) B. Để diệt các enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô) D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới tác dụng của dược liệu 41. Các lĩnh vực nào dưới đây KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu? B. Nghiên cứu tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu C. Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu D. Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu 42. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, các phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: D. Cả 3 phương pháp trên C. Sắc ký lỏng cao áp A. Sắc ký lỏng tới hạn B. Sắc ký khí 43. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học: A. Kinh nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu C. Nghiên cứu dạng thuốc mới từ dược liệu D. Nghiên cứu nguồn thuốc mới từ dược liệu B. Nghiên cứu chiết xuất cao chiết từ hoạt chất cao chiết từ dược liệu 44. Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp: A. Hoạt chất mới C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết D. Cả 3 đều đúng B. Nguyên liệu bán tổng hợp thuốc 45. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên giấy papyrus là của nền văn minh: B. Ai Cập C. Hy Lạp D. La Mã A. Assyri-babylon 46. Hoạt chất chiết được từ dược liệu dùng làm thuốc ở dạng: D. Tất cả đều đúng B. Hoạt chất tinh chế C. Hoạt chất toàn phần tinh chế A. Hoạt chất tinh khiết 47. Câu nào dưới đây không đúng hay không chính xác về y học dân tộc Việt Nam: B. Chỉ phát triển thời Bắc thuộc C. Cũng có những đóng góp cho Y học Trung hoa D. Có phần quan trọng học hỏi từ Y học Trung hoa A. Có lịch sử lâu đời 48. Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa: B. Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít người và áp dụng vào điều trị D. Xu hướng trở về với các kinh nghiệm điều trị cổ xưa của dân tộc mình A. Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sống C. Xu hướng quay về các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên 49. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy con người đã biết sử dụng cây thuốc từ: C. Thời cổ đại A. Thời của người Neandectan B. Thời của các cư dân vùng hồ D. Thời trung cổ 50. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định hằng số vật lý là tiêu chuẩn: B. Không được đặt ra (không có) cho mọi dược liệu D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu không phải là các bộ phận của cây A. Bắt buộc với mọi dược liệu C. Áp dụng cho đa số dược liệu 51. Dược liệu là lá được thu hái vào: A. Đầu mùa xuân B. Ngay sau khi ra hoa C. Cuối mùa thu D. Ngay trước khi cây có hoa 52. Tài liệu Y học được thảo ra vào thế kỷ 16: B. Bản thảo cương mục C. Bản thảo D. Không có tài liệu nào A. Nội kinh 53. Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn? C. Cả 2 như nhau B. Tiêu chuẩn cơ sở D. Tiêu chuẩn trong dược điển A. Tiêu chuẩn quốc gia 54. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzym A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzym C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzym 55. Chọn câu đúng: D. A và B sai B. Strychnin là dược liệu A. Cây Mã tiền là Dược liệu C. A và B đúng 56. Giai đoạn nào sau đây, Y dược học phương tây gần như không phát triển: A. Thời cổ đại B. Thời trung cổ C. Thời phục hưng D. Kỳ ánh sáng 57. Các phương pháp bảo vệ dược liệu, chọn ý sai: A. Đun trong cồn sôi D. Tất cả đều đúng B. Dùng hơi nước và hơi cồn C. Ở dược liệu tươi 10 - 50 sau đó làm nhanh trong lò sấy? 58. Phương pháp nào dưới đây không phải là sắc ký trên mặt phẳng: C. Sắc ký lớp mỏng ly tâm B. Sắc ký lớp mỏng hiệu nâng cao D. Sắc ký lớp mỏng áp suất trung bình A. Sắc ký giấy 59. Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả: B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá sớm, ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ 1 A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được người Trung hoa tiếp thu và sử dụng D. Y học cổ truyền (YHCT) VIệt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương Tây 60. Cách nào sau đây không được dùng để ổn định dược liệu (DL): B. Hấp trong hơi cồn hay hơi nước ở nhiệt độ cao C. Làm đông lạnh nhanh và bảo quản ở nhiệt độ thấp A. Đun trong cồn sôi D. Ngâm dược liệu trong nước vài giờ rồi đem sấy khô 61. Trong lịch sử loài người kinh nghiệm sử dụng cây thuốc được phát tán nhanh và rộng hơn cả là do: D. Giao thương buôn bán B. Các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ giữa các bộ lạc A. Cha truyền con nối C. Các cuộc chiến tranh chinh phục 62. Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển: D. Kỷ ánh sáng C. Thời phục hưng A. Thời cổ đại B. Thời trung cổ 63. Phương pháp phân tích có ứng dụng rộng rãi, hiệu quả nhất hiện nay trong định tính, định lượng dược liệu là: A. Quang phổ (UV, hồng ngoại, khối phổ) C. Sắc ký lỏng cao áp với các detector khác nhau D. Sắc ký khí với các detector khác nhau B. Sắc ký mỏng với các phương pháp phát hiện khác nhau 64. Các chất chuyển hóa bậc II là những chất: B. Có trong tất cả mọi loài thực vật C. Có nhiều công dụng trong dược phẩm hơn các chất chuyển hóa bậc I D. Là những chất cần thiết cho con người trong quá trình sống A. Không thể thiếu trong quá trình sống của tất cả các sinh vật 65. Thầy thuốc nào dưới đây có tên hay hiệu không phải là danh Y người Việt: C. Từ Đạo Hạnh D. Hoàng Đôn Hòa A. Lý Thời Trân B. Tuệ Tĩnh 66. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với các mục đích nào dưới đây: D. Tất cả các nội dung trên A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn C. Bán định lượng một chất nào đó có trong dược liệu 67. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: D. Tất cả đều đúng B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu A. Cải thiện chất lượng của dược liệu C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng 68. Y học phương tây phát triển trực tiếp từ: B. Y học Hy Lạp D. Y học Ả Rập A. Y học Ai Cập C. Y học La Mã 69. Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay: D. A đúng b sai B. Phòng bệnh hơn chữa bệnh C. A, b đúng A. Quay về với thiên nhiên 70. Từ nào sau đây thường được dùng nhất để chỉ môn dược liệu: B. Pharmacognosy D. Pharmaceutish Biologie C. Physio pharmacognosy A. Materia medica 71. Đánh giá dược liệu bằng xác định dựa vào các hằng số vật lý áp dụng cho: C. Đa số dược liệu A. Bắt buộc đối với các dược liệu D. Một số ít dược liệu B. Không áp dụng 72. Bộ sách "Hải thượng Y tông Tâm lĩnh" của: D. Chu Văn An A. Thần nông B. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Bá Tĩnh 73. Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chế thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật: D. Galen A. Lý thời Trân B. Charaka C. Imhotep 74. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học: C. Cây độc, dị ứng, diệt côn trùng D. Tất cả đúng A. Hương liệu mỹ phẩm B. Nguyên liệu làm thuốc 75. Hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể ở dạng hoạt chất tinh khiết: A. Hoạt chất toàn phần tinh chế C. Cao chất 1 phần B. Cao chiết toàn phần D. Tất cả đều đúng 76. Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm: B. Tự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc C. Tự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mới A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới D. Đi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng hợp 77. Chọn câu đúng nhất: mục đích của việc thu hái dược liệu là: C. Hàm lượng tạp chất thấp nhất A. Năng suất cao nhất B. Hàm lượng hoạt chất cao nhất D. Tất cả đều đúng 78. Ý tưởng sử dụng độc vị, chiết hoạt chất xuất phát từ: A. Y học La mã cổ đại B. Paracelsus C. Serturner D. Y học hiện đại phương tây 79. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên dùng trên lâm sàng chiếm: A. 5 % D. 75 % B. 25 % C. 50 % 80. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM (Traditional Chinese Medicine): D. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm A. Ra đời sớm nhất trong các nền y học B. Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng C. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt 81. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: D. Cả 3 đều đúng C. Làm thay đổi tác dung của dược liệu theo yêu cầu sử dụng B. Cải thiện giá trị thương phẩm của dược liệu A. Cải thiện chất lượng của dược liệu 82. Dược liệu là lá thường thu hái vào: A. Đầu mùa xuân C. Cuối mùa thu B. Ngay trước khi cây có hoa D. Ngay sau khi cây ra hoa 83. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu D. Câu a và b đúng B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu 84. Dược liệu là hoa nên thu hái vào lúc: C. Lúc cây ra hoa rộ (nhiều nhất) A. Ngay trước khi hoa nở B. Khi hoa nở hoàn toàn D. Tùy theo dược liệu mà hái lúc thích hợp 85. Câu phát biểu nào dưới đây đúng: B. Các dược liệu chứa glycosid, ester nhất thiết phải ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng dược dụng D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc động vật mới cần biện pháp ổn định C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô 86. Nhóm nào sau đây đang được dược liệu học hiện đại quan tâm nghiên cứu nhiều nhất: D. Vi sinh vật A. Thực vật bậc cao C. Thực vật bậc thấp B. Động vật bậc cao 87. Dược liệu là lá thường được thu hái vào ngay trước khi cây ra hoa: D. Cả a và b đều đúng C. Để không bị thu hái lẫn với hoa B. Hàm lượng các chất thường cao nhất A. Đó là lúc lượng lá trên cây là lớn nhất 88. Nguyên nhân gây độc trong than thuốc thập toàn đại bổ do có một vị dược liệu sử dụng không đúng có thể là do: D. Nhầm lẫn khi thu hái do hình dáng cây thuốc vị thuốc giống nhau A. Thay thế tùy tiện C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dáng ban đầu của vị thuốc B. Cố ý giả mạo 89. Người có ảnh hưởng lớn tới Y học phương Tây thời trung cổ 100 TCN đến thế kỉ 13,14: D. Celson B. Avicena A. Galien C. Paracelsus 90. Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng: D. Cả 3 đều đúng A. Hoạt chất tinh khiết B. Cao chiết toàn phần C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết 91. Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là: B. Schleiden D. Paracelsus A. Sertuner C. Scheele 92. Việc có được các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc, các kinh nghiệm sớm nhất do con người thu được từ: D. Thử nghiệm trên người A. Ngẫu nhiên B. Phép thử sai C. Thử nghiệm trên thú vật 93. Các yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất tới dược liệu trong thời gian bảo quản: D. Sâu bọ, nấm mốc C. Độ ẩm A. Nhiệt độ B. Ánh sáng 94. Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất: C. Hoạt chất toàn phần D. Hoạt chất tinh khiết B. Cao chiết tinh chế A. Cao chiết toàn phần Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai