Đại cương về dược liệu – Phần 1 – Bài 2FREEDược Liệu Dược học 1. “Thương hàn luận” là tác phẩm của tác giả nào? Bàn về vấn đề gì? C. Trương Trọng Cảnh-Nội thương ngoại cảm B. Lý Thời Trân- Bệnh thương hàn D. Lý Thời Trân- Nội thương ngoại cảm A. Trương Trọng Cảnh-Bệnh thương hàn 2. Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiết toàn phần được sử dụng khi: B. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết A. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần sự phân liều chính xác D. Câu b và c đúng C. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm tác dụng phụ 3. Quả Chỉ thực được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già B. Khi mới ra quả còn non D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín 4. Quả Tiểu hồi được thu hái khi nào? A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già 5. Quả hồ tiêu được thu hái khi nào? D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín C. Khi quả đã già 6. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzyme D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzyme B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzyme A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn 7. Vì sao sóng siêu âm có thể giúp chiết hoạt chất trong? B. Giảm sự hòa tan của chất tan vào dung môi C. Giảm quá trình khuếch tán chất tan A. Tăng sự hòa tan của chất tan vào dung môi D. Tất cả đều đúng 8. Lượng cồn cần thiết thường để ổn định dược liệu trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi là? D. Lượng cồn giảm 5 lần A. Lượng cồn gấp 5 lần B. Lượng cồn gấp 3 lần C. Lượng cồn giảm 3 lần 9. Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyển hóa bậc I: C. Polyphenol A. Tannin B. Glycan D. Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) 10. Thiết bị chiết hỗ trợ bằng vi sóng đặc biệt thích hợp cho chưng cất......Bằng phương pháp? A. Tinh dầu, phương pháp lôi cuốn hơi nước D. Tinh dầu, phương pháp tách các chất B. Dầu oliu, phương pháp lôi cuốn hơi nước C. Dầu oliu, phương pháp tách điện nguyên tử 11. Hoa Kim ngân được thu hái khi nào? A. Khi hoa chưa nở D. Khi hoa đang rụng B. Khi hoa mới nở C. Khi hoa đã già 12. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định: D. Phương pháp chế biến A. Điều kiện sinh thái của cây B. Thời gian thu hái, điều kiện bảo quản C. Đặc tính di truyền của cây 13. Các phương pháp giúp phá hủy enzym làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là? B. Các phương pháp ổn định A. pH không phù hợp D. Sử dụng hóa chất C. Đông lạnh 14. Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương pháp nên chọn để có kết quả chính xác là: B. Phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector thích hợp D. Phương pháp phổ khối A. Phương pháp chuẩn độ thể tích C. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân 15. Câu nào dưới đây không đúng: B. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô) A. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi C. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C) D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu 16. Tinh bột bị biến thành hồ tinh bột là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? C. Phá hủy enzym bằng nhiệt phân B. Tổng hợp enzym D. Tổng hợp enzym dùng điện phân A. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước 17. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: D. Tất cả đều đúng C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng A. Cải thiện chất lượng của dược liệu B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu 18. Acid thực vật do nhà khoa học nào tìm ra? A. Carolus Linnaeus D. Schleiden C. Friedrich Serturner B. Karl Wilhelm Scheele 19. Bản ghi bằng đất nung của người: D. Người La Mã C. Người Hy Lạp B. Người Ai Cập A. Assyri 20. Giả Kim thuật (alchemia) xuất hiện trong giai đoạn: A. Thời cổ đại D. Thời cận đại C. Thời trung cổ B. Thời phục hưng 21. Thuật ngữ dược liệu học trong Tiếng anh là: D. Pharmacognosy C. Herbology B. Pharmacy A. Pharmacology 22. Ổn định dược liệu chính là: A. Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu C. Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu D. Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu B. Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu 23. Hạt Sen được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già, bắt đầu khô D. Khi quả còn nụ B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín 24. Vì sao có thể dùng siêu âm cường độ cao để chết? D. A và B đúng A. Có thể phá vỡ cấu trúc tế bào B. Thúc đẩy quá trình chiết C. Hoại tử bề mặt 25. Người ta xay tươi dược liệu với ammonisulfat, hay nariclorid nhằm mục đích gì? C. Dễ dàng vận chuyển A. Ức chế enzym trong dược liệu giúp ổn định D. Dễ dàng sử dụng B. Dễ dàng chế thuốc 26. Bản ghi là các cuộn giấy papirus của người: D. Người La Mã A. Ai cập C. Người Hy Lạp B. Người Babylon 27. Hạt Ý dĩ được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín C. Khi quả đã già, bắt đầu khô 28. Protein bị vón là nhược điểm của phương pháp ổn định nào? A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô B. Sấy khô bằng gió C. Làm lạnh nhanh D. Bảo quản trong dung dịch muối 29. Pha tĩnh thông dụng nhất dùng trong sắc ký lỏng cao áp HPLC là? A. Pha tĩnh phân bố B. Pha đảo C. Pha thuận D. Tất cả đều đúng 30. Sắc ký khí là? D. Phương pháp sắc ký mà pha tĩnh được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha động C. Phương pháp sắc ký mà pha động rắn được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha tĩnh B. Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bằng một dòng khí không liên tục chạy qua pha tĩnh A. Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bằng một dòng khí liên tục chạy qua pha tĩnh 31. Quả mơ, hồ tiêu được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã lớn được 1 tháng 32. Hoa Cà độc dược được thu hái khi nào? D. Khi hoa đang rụng B. Khi hoa đã nở A. Khi hoa chưa nở C. Khi hoa đã già 33. Hoa Hồng hoa được thu hái khi nào? C. Khi hoa đã già B. Khi hoa đã nở A. Khi hoa chưa nở D. Khi hoa đang rụng 34. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới: C. Tự nhiên là nguồn cung cấp cấu trúc cơ bản B. Tự nhiên là nguồn cung cấp nguyên liệu để bán tổng hợp A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các khoáng chất mới D. Tất cả đều đúng 35. Hoa Đinh hương được thu hái khi nào? A. Khi hoa chưa nở D. Khi hoa đang rụng B. Khi hoa đã nở C. Khi hoa đã già 36. Ai là tác giả của cuốn “Bản thảo cương mục”: C. Trương Trọng Cảnh A. Hoàng đế B. Lý Thời Trân D. Thần nông 37. Y học phương Tây có nguồn gốc từ nền y học nào? D. Assyri-Babylon B. La Mã C. Hy Lạp A. Ai Cập 38. Trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi, ta cắt nhỏ dược liệu rồi thả vào cồn: C. 60% D. 15% B. 95% đang sôi A. 70% 39. Vì sao cần phải ổn định ? A. Để loại bỏ enzym có trong dược liệu gây ảnh hưởng tới hoạt chất cần chiết trong B. Để tăng tính thẩm mĩ trên bề mặt D. Để loại bỏ enzym có trong tác chất có lợi tới hoạt chất cần chiết ngoài C. Để tăng enzym có trong dược liệu có lợi tới hoạt chất cần chiết trong 40. Có mấy kỹ thuật chiết dược liệu ở nhiệt độ thường? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 41. Có mấy kỹ thuật chiết dược liệu ở nhiệt độ cao? C. 5 A. 3 B. 4 D. 6 42. Quả Con iu m maniculatum L được thu hái khi nào? A. Khi quả còn non C. Khi quả đã già B. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ 43. Ai được suy tôn là tổ sư ngành y học hiện đại phương Tây: C. Dioscorides D. Galen A. Hippocrates B. Celus 44. Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cứu: D. Thực vật B. Vi sinh vật C. Khoáng vật A. Động vật 45. Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ: C. Serturner B. Paracelsus D. Y học hiện đại phương Tây A. Y học La Mã cổ đại 46. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất nên là: C. Sấy nhanh trong tủ sấy B. Đông khô D. Sử dụng chất hút ẩm A. Phơi trong mát 47. Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng tới chất lượng cây thuốc: B. Yếu tố bên ngoài C. Điều kiện khí hậu A. Yếu tố nội tại D. Điều kiện chăm sóc 48. Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng: B. Hoạt chất toàn phần tinh chế D. Cả ba loại C. Cao chiết toàn phần A. Hoạt chất tinh khiết 49. Quả Chỉ thực, quả cây Conium maniculatum L được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả non A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già 50. Quả mơ được thu hái khi nào? B. Khi mới ra quả A. Trước khi chín C. Khi quả đã già D. Khi quả còn nụ 51. Quả xà sàng được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín 52. Nói Y Học Dân Tộc Việt Nam có một lịch sử lâu đời là vì: B. Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuốc trong phòng và chữa bệnh D. Cả ba câu đều có ý chứng minh cho lập luận trên A. Theo truyền thuyết dân ta đã biết các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng C. Việt Nam cũng cung cấp nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc vào kho tàng y học Phương Đông nói chung 53. Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý: D. Nước C. Acid amin A. Hoạt chất chính B. Protein 54. Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký lớp mỏng thường là? B. Cơ chế hấp phụ C. Cơ chế tan rã A. Cơ chế hấp thu D. Cơ chế dòng điện 55. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn cả: C. IR và MS B. NMR và MS A. UV và IR D. NMR và IR 56. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây: D. Tất cả các nội dung trên B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn C. Bán định lượng một chất nào đó trong hỗn hợp A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu 57. Tinh dầu bị bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? C. Bảo quản trong dung dịch cồn B. Sấy khô bằng gió lạnh D. Đông khô A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô 58. Quả Đại hồi được thu hái khi nào D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già 59. Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất: C. Sắc ký lỏng cao áp D. Tỉ khối kế A. Phổ UV-Vis B. Phổ khối 60. Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có: D. Một mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chuẩn C. Hoạt chất chính của dược liệu đó(tinh khiết) A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết B. Một chất (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó 61. Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của vi sóng, bức xạ điện từ được sử dụng có tần số là? D. 450 MHz B. 250 MHz A. 2450 MHz C. 2550 MHz 62. Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng là? C. Polyamide D. Tất cả đều đúng B. Alumina A. Silicagel 63. Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phẩm của Tuệ Tĩnh: B. Nam Dược thần liệu C. Thập tam phương gia giảm D. Nam bang thảo mộc A. Hồng Nghĩa giác tự y thư 64. Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng trong dược phẩm dưới dạng hỗn hợp: A. Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệu B. Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng tác dụng hay giảm tác dụng D. Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác C. Thành phần có tác dụng chưa được biết 65. Dược liệu học là: A. Môn khoa học về các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc Sinh học D. Nghiên cứu tác dụng phụ của thuốc C. Chế biến và bào chế thuốc từ nguyên liệu tổng hợp B. Nghiên cứu về phản ứng của thuốc trong cơ thể 66. Protein bị đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? C. Bảo quản bằng cách ngâm trong cồn A. Sấy khô bằng nhiệt độ thấp D. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước B. Đông khô (freeze-drying) 67. Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay): A. Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn C. Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt chất chính tinh khiết của dược liệu đó) D. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định chắc chắn của chính dược liệu đó B. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết) 68. Đường bị chuyển thành Caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? D. Bảo quản trong dung dịch nước muối A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô C. Đông khô B. Sấy khô bằng phương pháp lạnh 69. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: D. Chỉ áp dụng cho một vài dược liệu cụ thể B. Áp dụng cho đa số các dược liệu C. Không được đặt ra (không có cho dược liệu) A. Bắt buộc với mọi liệu 70. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định B. Các dược liệu chứa glycosid, ester nhất thiết phải được ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định 71. Hạt Sen, Ý dĩ được thu hái khi nào? A. Trước khi chín B. Khi mới ra quả C. Khi quả đã già, bắt đầu khô D. Khi quả còn nụ 72. Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng với cơ chế là? B. Cơ chế hấp phụ C. Cơ chế tan rã D. Cơ chế dòng điện A. Cơ chế hấp thu 73. Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần: D. Câu a và b đúng C. Duy trì và phát triển việc sử dụng cây thuốc B. Bảo tồn các kinh nghiệm dược lý dân tộc học A. Bảo tồn nguồn gen cây thuốc 74. Tuyên bố Alma-Ata có mục tiêu: B. Khuyến nghị sử dụng các thuốc cổ truyền đã được chứng minh tác dụng trong chính sách thuốc quốc gia C. Nhận dạng, đánh giá, bào chế, trồng trọt cây thuốc như là một nguồn thuốc sẵn có có giá trị D. A và b đúng A. Nhìn nhận tầm quan trọng của các thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong hệ thống Y tế 75. Có mấy phương pháp ổn định? C. 5 A. 3 B. 4 D. 6 76. Có mấy phương thức điện di chính là? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 77. Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây mang yếu tố quyết định: C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu B. Năng suất /hiệu quả canh tác D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại A. Mùa vụ thu hái 78. Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới đây là nguy hiểm nhất: D. Do cố ý giả mạo B. Do sử dụng thay thế dược liệu A. Do dược diệu trùng tên gọi C. Do dược liệu có hình dạng giống nhau 79. Thầy thuốc Susruta thuộc nền Y học cổ đại: C. Ai Cập D. Hy Lạp A. Ấn Độ B. Assyria và Babylon 80. Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của Siêu âm thì sóng siêu âm tần số nào được sử dụng? B. 40KHz D. 60KHz C. 30KHz A. 20KHz 81. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: A. Các chất chuyển hóa bậc I C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000 đvc) B. Các chất chuyển hóa bậc II D. Các chất có trong thành phần của nhân tế bào 82. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp làm khô tốt nhất nên là: C. Sử dụng chất hút ẩm B. Sấy nhanh trong tủ sấy D. Đông khô A. Phơi trong mát 83. Pha động dùng trong HPLC (pha đảo) thông dụng nhất là? C. Acetonitril với các tỉ lệ khác nhau D. Tất cả đều đúng B. Methanol hoặc nước A. Hỗn hợp nước 84. Trong GACP có yếu tố: A. Pháp lý D. Cả 3 đều đúng B. Bắt buộc C. Thỏa thuận 85. Hai thầy thuốc nổi tiếng của Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là: D. Ashoka và Chandragupta Maurya C. Charaka và Susruta A. Brahmagupta và Aryabhata B. Kalidasa và Vishnu Sharma 86. Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong thời gian bảo quản: B. Ánh sáng D. Sâu bọ, nấm mốc C. Độ ẩm A. Nhiệt độ 87. Quả Tiểu hồi, xà sàng, Đại hồi được thu hái khi nào? C. Khi quả đã già B. Khi mới ra quả D. Khi quả còn nụ A. Trước khi chín 88. Các loại quả nang, quả hạch, quả dĩnh thường được thu hái khi nào? A. Trước khi chín D. Khi quả còn nụ C. Khi quả đã già B. Khi mới ra quả 89. Chọn câu SAI: A. Thời Trung Cổ (575-1300) D. Trong các câu trên có một câu sai B. Thời Cận Đại (1707-1778) C. Thời Phục Hưng (1300-1650) 90. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: B. Sắc ký khí A. Sắc ký lỏng tới hạn D. Tất cả đều đúng C. Sắc ký lỏng cao áp 91. Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học: C. Tiêu diệt một vài loài sinh vật có hại nào đó B. Hủy hoại môi trường sống vốn có của các loài sinh vật D. Cả ba chưa phải là nguyên nhân quan trọng nhất A. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên 92. Vị vua nào đặt ra luật lệ hành nghề y dược: D. Vua Aristoteles Hy Lạp A. Vua Hammurabi Assyria-Babylon C. Vua Asshurbanipal Assyria-Babylon B. Vua Asclepius Hy Lạp 93. Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời: C. Nhà Lý B. Nhà tiền lê A. Hai Bà Trưng D. Nhà Trần 94. Tài liệu y học được thảo ra vào thế kỷ 16: D. Không có tài liệu nào C. Bản thảo A. Nội Kinh B. Bản thảo cương mục Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai