Đại cương về dược liệu – Phần 2 – Bài 1FREEDược Liệu Dược học 1. Nguyên nhân chính là giảm chất lượng dược liệu trong quá trình bảo quản là? D. Vận chuyển C. Áp suất thấp A. Độ ẩm B. Áp suất cao 2. Ai là người đã ra lệnh thu thập tài liệu y học của người Sumer, Akkadia, Babilon? C. Nebuchadnezzar II D. Gilgamesh A. Assur- banipal B. Hammurabi 3. Nội dung sơ lược của cuốn "Bản thảo cương mục" là? B. 10 500 bài thuốc trong đó có 1700 vị thuốc với 1200 vị thực vật, 300 vị thuốc động vật và 200 vị thuốc khoáng vật A. 12 000 bài thuốc trong đó có 1892 vị thuốc với 1094 vị, 444 vị thuốc động vật và 354 vị thuốc khoáng vật C. 13 000 bài thuốc trong đó có 1900 vị thuốc với 1300 vị thực vật, 400 vị thuốc động vật và 200 vị thuốc khoáng vật D. 9 000 bài thuốc trong đó có 1400 vị thuốc với 900 vị thực vật, 300 vị thuốc động vật và 200 vị thuốc khoáng vật 4. Người ta tìm lá trúc đào trong dạ dày tử thi bằng cách? A. Soi vi phẫu C. Sử dụng phương pháp siêu âm D. Sử dụng kính hiển vi điện tử B. Sử dụng máy quét MRI 5. Mục đích bảo quản dược liệu là? B. Giữ nguyên hình thức của dược liệu A. Giữ nguyên phẩm chất của dược liệu D. Tất cả đều đúng C. Giữ nguyên nồng độ chất trong thuốc trước khi sử dụng 6. Nhược điểm của phương pháp phá hủy enzym dùng nhiệt khô là, NGOẠI TRỪ? D. Môi trường khô khó khăn và enzym khó bị phân hủy B. Làm nóng nhanh nên tạo một lớp mỏng khô ở phía ngoài A. Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen C. Làm nóng nhanh nên tạo một lớp mỏng ẩm ở phía trong 7. "Hải Thượng y tông tâm lĩnh" là tác phẩm của ai? D. Nguyễn Đình Chiểu B. Tuệ Tĩnh A. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Trãi 8. Mục đích của việc đóng gói dược liệu là? A. Bảo vệ dược liệu về mọi mặt trong thời gian vận chuyển, bảo quản C. Dễ dàng vận chuyển nhưng khó bảo quản B. Chỉ làm đẹp mắt D. Các nguyên liệu dễ biến đổi chất 9. Trong ngành dược liệu học Schleiden đã có đóng góp gì? A. Có thể phân biệt được các dược liệu bằng cách quan sát chúng dưới kính hiển vi D. Tất cả đều đúng B. Tầm quan trọng của khảo sát mô học trong chống nhầm lẫn và giả mạo các vị thuốc C. Có thể chống nhầm lẫn các chất bằng các quan sát dưới kính hiển vi 10. Tục nhai trầu của người Việt có từ thời? D. Hồng bàng B. Lý C. Trần A. Đinh 11. Các chỉ tiêu của một tiêu chuẩn được đề ra để đảm bảo chất lượng của dược liệu và có căn cứ để giao dịch trên thị trường bao gồm: D. Định lượng thành phần chính hay định lượng cao chiết được A. Đặc điểm hình thái E. Tất cả đều đúng C. Định tính thành phần hóa học B. Thử tinh khiết 12. Trong ngành dược liệu học, Ejikman đã có đóng góp gì? C. Đưa ra khái niệm về cách bảo quản dược liệu A. Đưa ra khái niệm Vitamin 1896 B. Đưa ra khái niệm hóa học D. Đưa ra khái niệm về các chu trình sinh hóa 13. Hải Thượng Lãn ông tên thật là: B. Lê Quý Đôn D. Nguyễn Đình Chiểu A. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Trãi 14. Thầy thuốc Susruta đã có đóng góp nổi bật gì cho ngành y dược học? C. Tìm ra công thức thuốc mới B. Tìm ra có nguồn gốc thuốc mới A. Mô tả 760 loại D. Mô tả khoảng 200 loại 15. Nội dung của "Hồng Nghĩa giác tự y thư" là? B. Gồm 5 quyển viết bằng chữ Hán, chủ yếu về các bài thuốc bí truyền trong cung đình C. Gồm 3 quyển, biên soạn bằng chữ Nôm, chứa các phương pháp chữa bệnh tâm linh D. Gồm 4 quyển, biên soạn bằng chữ Hán, tập trung vào các công trình y học phương Tây A. Gồm 2 quyển biên soạn dưới dạng thơ nôm để truyền bá rộng rãi y dược học dân tộc và y lý biện chứng trị liệu 16. Tuệ Tĩnh mất ở đâu? D. Thái Lan A. Việt Nam C. Ấn Độ B. Trung Quốc 17. Người ta biết đến y học Ai cập nhờ các bản ghi bằng: D. Da động vật C. Đất sét A. Giấy Papyrus B. Bảng đá 18. Tuệ Tĩnh có 2 tác phẩm y học nổi tiếng là: B. Y Tâm Đắc Lục và Kim Ngọc Luận D. Ngọc Tử Đường và Thiên Giám Yếu A. Hồng Nghĩa giác tự y thư và Nam dược thần hiệu C. Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh và Hoàng Cung Y Giám 19. Người nổi tiếng nhất trong y học Ai Cập cổ đại là: D. Avicenna C. Galen A. Imhotep B. Hippocrates 20. Ưu điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm hơi cồn là? D. Giữ được độ ẩm nhưng màu sắc không được tươi C. Thành phần hóa học giống như dược liệu tươi A. Lấy được dược liệu có màu sắc đẹp, dễ biến tính B. Thành phần hóa học của dược liệu đã biến tính 21. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa là phương pháp gì? C. Điều chế D. Chưng cất A. Đông khô B. Thăng hoa 22. Để chế biến chè đen, sau khi thu hái người ta cần: D. Phơi dưới nhiệt độ hơn 70 độ C A. Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô B. Không cần ổn định, để cho enzym hoạt động bình thường C. Ổn định bằng phương pháp đông khô 23. Nọc rắn, sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp? C. Hóa rắn B. Đông khô D. Phơi trực tiếp dưới nắng A. Giữ ẩm 24. Thời điểm dược tách khỏi y trong y học phương Tây là? C. Khi Galen viết các tác phẩm y học của mình A. Khi Hippocrates viết cuốn "Corpus Hippocraticum" B. Khi Avicenna viết cuốn "The Canon of Medicine" D. Khi Dale với cuốn "Pharmacologic" 25. "Hồng Nghĩa giác tự y thư" là tác phẩm của ai? B. Nguyễn Đình Chiểu D. Lê Lợi C. Tuệ Tĩnh A. Lê Hữu Trác 26. Cam thảo có vị? D. Hơi bùi bùi A. Ngọt C. Đắng B. Chua 27. Muốn bảo quản dược liệu dễ hút ẩm ta cần? D. Có từ 2 ý đúng trở lên B. Đựng trong bao bì bằng sắt đã rỉ và dưới đáy có để chất hút ẩm C. Đựng trong bao bì bằng sắt - nhựa tổng hợp và dưới đáy có để chất hút ẩm A. Đựng trong bao bì bằng nhựa tổng hợp dưới đáy không để chất hút ẩm 28. Có mấy chỉ số vật lý được dùng để đánh giá các nguyên liệu là chất lỏng, đặc biệt là tinh dầu và dầu béo là? B. 4 chỉ số C. 6 chỉ số D. 8 chỉ số A. 5 chỉ số 29. Mục đích của việc làm khô dược liệu là? D. Tất cả đều đúng A. Bảo quản dược liệu khỏi bị nhiễm mốc, vi khuẩn B. Bảo quản khỏi bị tác động bởi enzym C. Hạn chế các biến đổi hóa học trong dược liệu 30. Ngành dược phương Tây phát triển dựa trên nền tảng kiến thức và kinh nghiệm của y dược học nước nào? A. Hy Lạp và La Mã D. Hy lạp và Ấn Độ C. Ấn Độ và La Mã B. La Mã và Hy Lạp 31. Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? A. Phá hủy enzym dùng nhiệt khô B. Bảo quản bằng dung dịch muối: D. Đông lạnh C. Sấy khô bằng khí nén lạnh 32. Trong ngành dược liệu học, K.W Scheele đã có đóng góp gì? D. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ IX A. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ XVIII C. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ VII B. Chiết được các acid thực vật và chất khác ở thế kỉ XV 33. Bao bì đóng gói dược liệu nhỏ, có thể dùng ngay thì cần ghi nhãn chứa mấy thông tin? A. 7 thông tin D. 9 thông tin B. 5 thông tin C. 8 thông tin 34. Có mấy cách phơi làm khô? A. 1 cách D. 4 cách C. 3 cách B. 2 cách 35. Những tiến bộ của điều trị trong y học phương Tây được đánh dấu bằng? B. Cuốn "De Medicina" của Celsus C. Cuốn "Canon of Medicine" của Avicenna D. Cuốn "De Materia Medica" của Dioscorides A. Cuốn Pharmacologial (1700) của Dale 36. Có mấy chỉ số vật lý thường dùng để đánh giá dược liệu là? B. 5 chỉ số A. 6 chỉ số C. 7 chỉ số D. 8 chỉ số 37. Bao bì đóng gói dược liệu số lượng lớn cần ghi nhãn chứa mấy thông tin? C. 7 thông tin D. 8 thông tin A. 5 thông tin B. 6 thông tin 38. "Nam dược thần hiệu" là tác phẩm của ai? C. Tuệ Tĩnh A. Lê Hữu Trác B. Nguyễn Trãi D. Nguyễn Đình Chiểu 39. Thầy thuốc Charaka người Ấn Độ có đóng góp gì cho ngành y dược học, NGOẠI TRỪ? A. Kể đến 500 phương thuốc C. Nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc khoáng vật D. Tạo ra các công thức thuốc có tính đột phá B. Nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc động vật 40. Quinin trong dung dịch oxy acid dưới ánh sáng thường có màu? Dưới ánh sáng UV có màu? B. Xanh dương, xanh lơ D. Xanh lơ rõ, xanh lơ C. Xanh lơ, xanh lá A. Xanh lơ, xanh lơ rõ 41. Thầy thuốc nổi tiếng Susruta là người nước nào? B. Anh D. Nga C. Pháp A. Ấn Độ 42. Trong ngành dược liệu học, J.Abel đã có đóng góp gì? D. Tất cả đều đúng A. Chiết được epinephrin từ động vật B. Chứng minh rằng có thể sản xuất các chất C. Các chất có tác dụng sinh lý đặc hiệu và từ các tuyến nội tiết của động vật 43. "Hoàng đế Nội kinh" là tác phẩm y học của người nước nào? A. Trung hoa C. Nhật Bản D. Hy Lạp B. Ấn độ 44. Ai là người được coi là "Đại y tôn" của Việt Nam: D. Lê Lợi B. Tuệ Tĩnh A. Hải Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác C. Nguyễn Trãi 45. Đối với dược liệu có số lượng ít và dễ bị sâu mọt, ta thường bảo quản bằng cách? A. Đựng trong những hộp hoặc thùng sắt kín và nhỏ xuống đáy thùng vài giọt chloroform C. Ngâm trong nước muối D. Bảo quản trong tủ lạnh B. Để ngoài trời dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp 46. Để chế biến chè xanh, sau khi thu hái người ta cần: A. Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô C. Bảo quản bằng cách đông lạnh B. Ổn định bằng cách ngâm trong nước muối D. Sấy khô bằng cách đặt dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp 47. Nhiệt độ trong tủ sấy ở áp suất giảm vào khoảng? D. 60°C C. 20°C B. 50°C A. 25 - 45°C 48. Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? D. Làm khô bằng khí nén B. Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước A. Bảo quản bằng cách làm lạnh C. Bảo quản trong dung dịch cồn, bazơ 49. Ai là người đưa ra khái niệm về hoạt chất trong dược liệu? D. Avicenma C. Galen A. Paracelsus B. Hippocrates 50. Vì sao các dược liệu như cà độc dược, ô đầu, mã tiền cần được bảo quản ở nơi riêng biệt? D. Tất cả đều đúng A. Vì chúng độc C. Vì chúng dễ bay hơi B. Vì có tinh dầu 51. Nếu dược liệu bị sâu mọt thì phương pháp khắc phục đơn giản nhất là? A. Sấy ở nhiệt độ 65°C C. Sấy ở nhiệt độ 100°C D. Lạnh ở nhiệt độ 5°C B. Để lạnh ở nhiệt độ -5°C 52. Hippocrate là người nước? B. Trung Quốc D. Anh C. Mỹ A. Hy lạp 53. Trong ngành dược liệu học, F. Serturner đã có đóng góp gì? A. Chiết được morphin từ cây cổ thụ B. Chứng minh khái niệm chất "Tinh túy" của Paracelsus C. Chiêt được dầu từ thực vật nhưng chỉ sử dụng cho mê D. Tất cả đều đúng 54. Vua Babilon đặt ra luật hành nghề y dược là? B. Vua Sargon A. Vua Nebuchadnezzar D. Hammurabi C. Vua Ashurbanipal: 55. Trong ngành dược liệu học, C.Linnaeus đã có đóng góp gì? B. Tìm ra nguồn nguyên liệu mới từ thực vật A. Đặt ra hệ thống danh pháp cho động vật và thực vật D. Tạo ra công thức hóa học về các loại thuốc giảm đau C. Tìm ra nguồn nguyên liệu mới từ động vật 56. Tuệ Tĩnh tên thật là: A. Nguyễn Bá Tĩnh D. Nguyễn Bá Tâm C. Nguyễn Bá Tuệ B. Nguyễn Tĩnh Tuệ 57. Độ hòa tan của một chất thường được biểu hiện bằng? C. Nhiệt độ sôi A. Số ml dung môi tối thiểu cần để hòa tan lượng chất đó D. Áp suất hơi B. Khối lượng phân tử 58. Vì sao không sấy dược liệu trong máy sấy thông thường mà phải sấy trong điều kiện áp suất giảm? A. Giúp làm khô một số cao thuốc hoặc bảo vệ các thuốc có hoạt chất dễ hỏng bởi nhiệt độ B. Để tiết kiệm điện năng C. Để thay đổi màu sắc của dược liệu D. Để làm tăng nhiệt độ sấy 59. "Bản thảo cương mục" là tác phẩm y học của tác giả và người nước nào? D. Thời Nguyễn, người Việt Nam B. Thời Đinh, người Việt Nam A. Lý Thời Trân (1518-1593), người Trung Quốc C. Thời Tống, người Trung Quốc 60. Làm thế nào để có thể tạo áp suất giảm trong máy sấy dược liệu: D. Giảm khối lượng và tăng lực tác động vào C. Tăng nhiệt độ B. Thổi không khí vào máy A. Nối tủ sấy với máy hút chân không 61. Ai là người chữa khỏi bệnh Sản hậu cho Tống Vương phi (vợ vua Minh) và được phong là "Đại y thiền sư"? A. Tuệ Tĩnh C. Lê Hữu Trác B. Hải Thượng Lãn Ông D. Nguyễn Đình Chiểu 62. Phương pháp đông khô là phương pháp như thế nào? C. Phương pháp làm ẩm dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá A. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa B. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho hóa hơi nước D. Phương pháp làm ẩm dược liệu bằng cách cho điện phân nước trong dược liệu 63. Người Việt xưa nhuộm răng bằng cách phối hợp các dược liệu nào? D. Tất cả đều đúng C. Ngũ bội tử A. Vỏ lựu B. Cánh kiến 64. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để nước kết tinh trong dược liệu thăng hoa? B. Nhiệt độ thấp D. Nhiệt độ thấp và áp suất dưới 10⁻⁶ mmHg C. Áp suất cao trên 10⁶ mmHg A. Nhiệt độ không âm 65. Sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp nào? B. Phơi trực tiếp dưới nắng C. Hóa rắn dưới nhiệt độ thấp D. Chưng cất làm khô hút ẩm A. Đông khô 66. Tuệ Tĩnh có tư tưởng chỉ đạo về đường hướng y học như thế nào? D. Tuệ Tĩnh ủng hộ việc chữa bệnh bằng các phương pháp bí truyền và không chia sẻ cho cộng đồng B. Tuệ Tĩnh chủ trương chỉ sử dụng y học hiện đại phương Tây C. Tuệ Tĩnh từ chối sử dụng bất kỳ loại dược liệu thiên nhiên nào A. Tôi tiên sư, kính đạo tiên sư Thuốc Nam Việt chữa người Việt Nam 67. Người Việt ta có tục nhai trầu (trầu, cau, vôi) nhằm mục đích gì? C. Không có tác dụng ngoại đẹp A. Bảo vệ răng, da dẻ hồng hào D. Thể hiện nét đẹp phụ nữ Việt Nam B. Giữ phong tục 68. Phương pháp làm khô dược liệu nào cần đến máy hút chân không? C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng B. Đông khô A. Sấy dưới áp suất giảm 69. Người viết bộ sách "De Medicina" là: C. Galen A. Celsus B. Hippocrates D. Avicenna 70. Sự kiện gì khởi đầu cho sự hình thành của Hóa dược học, tách dần khỏi dược liệu học? B. Chiết xuất được tinh chất từ thực vật D. Tất cả đều đúng A. Chất gây mê đầu tiên được tổng hợp C. Chiết xuất được tinh chất từ da động vật 71. Nhiệt độ trong tủ sấy làm khô dược liệu vào khoảng? A. 30 - 80°C B. 30 - 50°C C. < 20°C D. 60 - 90°C 72. "Thuốc thang sẵn có khắp nơi Trong vườn ngoài ruộng trên đồi dưới sông Hàng ngàn thảo mộc thú trùng Thiếu gì thuốc bổ thuốc công quanh mình". Là bài viết của ai? C. Nguyễn Trãi D. Lê Lợi A. Hải Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác B. Tuệ Tĩnh 73. Vì sao các dược liệu như hồi, đinh hương, quế, bạc hà cần phải bảo quản ở nơi riêng biệt: C. Vì chúng dễ bay hơi D. Vì chúng dễ hòa tan vào nước B. Vì chúng có độ ẩm cao A. Vì chúng chứa tinh dầu 74. Hải Thượng Lãn ông sinh - mất năm nào? B. 1801 - 1890 A. 1720 - 1791 D. 1820 - 1891 C. 1720 - 1758 75. Thầy thuốc nổi tiếng Charaka là người nước nào? C. Hy lạp D. Ba Tư A. Ấn độ B. Trung Quốc 76. Phạm Công Bân còn gọi là - Và là danh y thời Vua? D. Phạm Bân, Vua Phạm Ánh Công C. Phạm Kỳ Anh, Vua Phạm Ảnh Công A. Phạm Bân, Vua Trần Anh Tông B. Phạm Bảo, Vua Trần Anh Kiệt 77. Nọc rắn được làm khô bằng phương pháp nào? B. Hóa khô dưới nhiệt độ cao D. Phơi dưới nắng có nhiệt độ cao C. Hóa rắn nhưng vẫn có độ ẩm A. Đông khô 78. Các dược liệu chứa alkaloid, glycosid có vị? D. Chua C. Đắng B. Hơi cay A. Ngọt 79. Ưu điểm của phương pháp làm khô dược liệu Đông khô là, NGOẠI TRỪ? A. Nguyên liệu được làm khô tuyệt đối D. Cấu trúc của các mô cũng không bị biến đổi B. Các hoạt chất không bay hơi, được bảo vệ nguyên vẹn C. Các enzym bị ức chế nhưng không hoạt động lại bình thường ở nhiệt độ bình thường 80. Một vị vua xứ Thessaly rất giỏi về thuật chữa bệnh là? C. Aslepius A. Pericles D. Alexander Đại đế B. Leonidas 81. Gai dầu và Hyoscyamus được Susruta sử dụng làm thuốc? D. Giảm đau B. Gây tê A. Ngủ C. Kích thích 82. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để kết tinh nước trong dược liệu? B. Làm lạnh thật nhanh ở nhiệt độ rất thấp (-40°C) C. Làm lạnh chậm ở nhiệt độ (-5°C) D. Làm lạnh chậm ở nhiệt độ (-5°C) và rã đông lại A. Làm lạnh thật nhanh ở nhiệt độ rất thấp (-80°C) 83. Việc làm khô dược liệu liên quan đến các yếu tố nào? B. Độ ẩm A. Nhiệt độ và thông hơi D. Nhiệt độ và khối lượng C. Khối lượng 84. Galen có đóng góp gì cho ngành y học? C. Nghiên cứu nguyên dược liệu A. Viết nhiều sách mô tả phương pháp bào chế thuốc có nguồn gốc động vật và thực vật D. Tạo ra các chất mới B. Viết nhiều sách mô tả phương pháp bào chế thuốc có nguồn gốc khoáng vật và thực vật 85. Người được coi là tổ sư ngành y học hiện đại phương Tây là? D. Paracelsus B. Galen C. Avicenna A. Hyppocrate (460-3777TCN) 86. Nội dung của bộ sách "Nam dược thần hiệu" là? D. Gồm 10 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 450 vị thuốc nam, 9 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh A. Gồm 11 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 499 vị thuốc nam, 10 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh B. Gồm 8 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 300 vị thuốc nam, 7 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh C. Gồm 15 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 600 vị thuốc nam, 14 quyển sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh 87. Người viết tập sách "De Materia medica" là: C. Galen D. Avicenna B. Hippocrates A. Dioscorides 88. Các dược liệu chứa acid hữu cơ có vị? C. Ngọt A. Chua B. Cay D. Đắng 89. Vì sao phải phơi một số dược liệu trong râm? B. Giữ độ tươi nhưng màu sắc giảm C. Tiện lợi và dễ làm hơn A. Muốn làm dược liệu khô nhưng muốn bảo vệ màu sắc và tinh dầu D. ít chiếm diện tích hơn khi phơi trực tiếp 90. Nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước là? B. Protein bị đông D. Tất cả đều đúng A. Tinh bột bị biến thành hồ C. Có trạng thái sừng, việc chiết xuất không thuận lợi 91. Có thể phòng chống nấm mốc, sâu mọt trong dược liệu bằng cách sử dụng? D. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 1 KGγ đến 2 Kgγ C. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 0,1 KGγ đến 0,4 Kgγ A. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 0,25 KGγ đến 1 Kgγ B. Bức xạ y Co⁸⁰ chiếu từ 0,01 KGγ đến 0,03 Kgγ 92. Galen là người nào và sống tại? B. Người Trung Quốc, sống tại Bắc Kinh C. Người Nhật Bản, sống tại Tokyo D. Người Ấn Độ, sống ở Ai Cập A. Người Hy Lạp, sống tại La Mã 93. Việc đóng gói dược liệu cần phải tuân theo các tiêu chuẩn về? D. Hình dáng A. Loại bao bì B. Kích thước E. Tất cả đều đúng C. Khối lượng 94. Có mấy phương pháp làm khô? C. 3 cách B. 5 cách A. 4 cách D. 6 cách 95. Cỏ ngọt có vị? B. Đắng C. Hơi cay A. Ngọt D. Chua 96. Dùng thiết bị gì để thông hơi trong máy sấy làm khô dược liệu? A. Dùng quạt hút D. Máy nén khí B. Máy bơm nước C. Máy phát điện 97. Dioscorides là người nước nào và đã có đóng góp gì cho nền y học? C. Người Ấn Độ, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh D. Người Nga, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh A. Người La Mã, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh B. Người Hy Lạp, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai