2025 – Đề tổng hợp đề thi các khóa – Phần 1FREEDược Lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Điều nào không phải là chỉ định của β.blocker? B. Cường giáp C. Đau thắt ngực A. Tăng huyết áp D. Loạn nhịp tim chậm 2. Tác dụng phụ thấp nhất thuộc họ kháng sinh nào sau đây? D. Quinolone A. Macrolid B. β-lactam C. Aminoglycoside 3. Tình trạng viêm trong thoái hóa khớp có sự tác động của yếu tố gây viêm sau đây: D. Interleukin 1 (= IL-1) B. Prostacyclin C. Prostaglandin A. Bradykinin 4. Các trường hợp sau đây cần khởi đầu điều trị huyết áp với 2 thuốc, NGOẠI TRỪ: A. Có huyết áp mục tiêu < 130/80 mmHg D. Có huyết áp xa huyết áp mục tiêu C. Điều trị tăng huyết áp cho người rất già (> 80 tuổi) B. Huyết áp giai đoạn 2 5. Một người đàn ông 70 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 nên được chỉ định valsartan và hydroclorothiazid. Do bị viêm khớp nên bệnh nhân còn uống ibuprofen. 2 tháng qua huyết áp của bệnh nhân vẫn > 140/90mmHg, mặc dù ông tuân thủ tốt chế độ điều trị. Hãy cho biết nguyên nhân không kiểm soát được huyết áp của bệnh nhân này? B. Ibuprofen làm giảm tác dụng của thuốc trị làm tăng huyết áp D. Phối hợp valsartan và hydrodorothiazid bị mất hoạt tính do 2 thuốc này đối kháng tác dụng C. Có lẽ do ông đo huyết áp không chính xác A. Có lẽ do ông không thay đổi lối sống 6. Không nên phối hợp metoprolol với captopril vì: C. Cả 2 chất cạnh tranh trên receptor angiotensin II D. Captopril làm giảm chuyển hóa metoprolol B. Metoprolol làm tăng thải trừ captopril A. Metoprolol đối kháng tác dụng với captopril 7. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm SU: D. Canagliflozin B. Glibenclamid C. Troglitazone A. Sitagliptin 8. Thuốc nào sau đây được dùng chống say tàu xe? C. Promethazin B. Dimenhydrinat A. Fexofenadine D. Loratadin 9. Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do Staphylococci? C. Cetazolin B. Methicillin A. Vancomycin D. Dicloxacillin 10. Phát biểu sau đây về β. blocker là đúng, NGOẠI TRỪ: D. Có thể dùng propranolol trị tim nhanh do cường giáp B. Dùng propranolol phải ngừng từ từ (1 - 2 tuần) A. Metoprolol 100mg/ngày chọn lọc trên β1 C. Propranolol có thể dùng trị bệnh tim mạch và ngoài tim mạch 11. Paracetamol: A. là thuốc có tác dụng giảm đau và kháng viêm mạnh B. là thuốc giảm đau có tác dụng gây nghiện đáng kể D. là thuốc giảm đau hạ sốt hữu hiệu C. là một thuốc giảm đau đơn thuần 12. Thuốc lợi tiểu nào không được phối hợp với thuốc ức chế men chuyển? A. Furosemid D. Hyorochlorothiazid B. Bumetanid C. Amilorid 13. Chế độ ăn cần lưu ý khi sử dụng glucocorticoid kéo dài là: A. Hạn chế muối, đường, béo - bổ sung đạm, calci, kali B. Hạn chế đạm, đường, béo - bổ sung magie, calci, kali C. Hạn chế muối, đạm, béo - bổ sung đường, calci, sắt D. Hạn chế muối, đường, đạm - bổ sung béo, calci, natri 14. Morphin hay bị lạm dụng do tác động nào trong số những tác động sau đây trên hệ thần kinh não tủy trung ương? C. Tác dụng giảm đau gây ngủ rõ rệt A. Tác dụng êm dịu cho đau do ung thư giai đoạn cuối D. Tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh giúp giảm đau B. Tác dụng phiêu du, thoát tục, tăng trí tưởng tượng 15. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây ho khan: D. Lợi tiểu B. Ức chế calci A. Ức chế men chuyển C. Chẹn beta 16. Thuốc trị tăng huyết áp nào được lựa chọn cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? B. Captopril C. Propranolol A. Diazoxid D. Spironolacton 17. Các đối tượng sau đây có thể ngừng điều trị thuốc kháng huyết áp, NGOẠI TRỪ: C. Bệnh nhân phòng ngừa nguyên phát không có thêm yếu tố nguy cơ chủ yếu B. Đä kiểm soát huyết áp tốt ít nhất 1 năm A. Điểm nguy cơ Framingham ≥ 10% D. Không có chỉ định bắt buộc và không có biến chứng do huyết áp 18. Kháng sinh nào trị nhiễm P.aeruginosa? A. Penicillin G C. Nafcillin B. Erythromycin D. Piperacillin 19. Glucocorticoid ưu tiên chọn lựa kích thích sự thở của phổi bào thai là: C. Betamethasone D. Fludrocortisone A. Dexamethasone B. Hydrocortisone 20. Để tránh tác dụng phụ toàn thân của corticosteroid trong điều trị thoái hóa khớp, nên chọn dạng sử dụng nào sau đây? B. Dạng tiêm tĩnh mạch (IV) C. Dạng tiêm dưới da (SC) D. Dạng tiêm nội khớp (IA) A. Dạng tiêm bắp thịt (IM) 21. Những thuốc sau đây có tác dụng tương cận thuốc ngủ BZD: A. Meprobamat, Merinax C. Diazepam, Oxazepam B. Phenobarbital, Thiopental D. Zolpidem, Zopiclon 22. Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang sử dụng insulin để trị đái tháo đường: B. Minoxidil A. Propranolol D. Reserpin C. Methyldopa 23. Đối với người không nghiện Morphin, khi ngộ độc Morphin sẽ dùng thuốc nào sau đây để giải độc: C. Naloxon B. Fentanyl A. Pentazocin D. Methadon 24. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm TZD: D. Sitagliptin C. Canagliflozin B. Troglitazon A. Exenatid 25. Vì sao hiện nay không dùng thuốc ngủ Thiobarbiturat trị bệnh mất ngủ? D. Tất cả các ý trên đúng B. Do tác dụng khởi phát nhanh C. Do tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh A. Do thời gian tác dụng ngắn 26. Không được phối hợp propranolol với thuốc nào sau đây: C. Thuốc chẹn alpha A. Thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc lợi tiểu D. Thuốc ức chế kênh calci 27. Aspirin còn được ứng dụng trong bệnh lý tim mạch, cụ thể là: C. Chống kết tập tiểu cầu A. Hở van tim D. Nhịp tim nhanh B. Rung thất 28. Diacerein có tác dụng trong điều trị thoái hóa khớp: D. Ức chế sản xuất Glucosamin A. Ức chế sản xuất MMPs C. ỨC chế sản xuất Proteoglycan B. Ức chế tiết Interleukin - 1 29. Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2 so với thuốc kháng Histamin thế hệ 1 có ưu điểm nào sau đây? B. Ít gây buồn ngủ A. Ít gây sốc phản vệ C. Ít gây tăng tiết acid dịch vị D. Ít gây co thắt cơ trơn phế quản 30. Một bệnh nhân nam 50 tuổi đang dùng amlodipin để hạ huyết áp 1 tháng qua. Hôm nay ông thấy mắt cá chân bị phù. Cho biết nguyên nhân của chứng phù này? B. Chứng phù mắt cá chân không liên quan đến tác dụng của thuốc C. Amlodipin có tác dụng trực tiếp trên thận làm giảm thải trừ nước A. Amlodipin làm tăng áp suất thủy tĩnh do giãn tiểu động mạch tiền mao mạch mà không làm giãn mạch máu hậu mao mạch D. Thuốc làm hạ huyết áp nên giảm thải trừ nước qua thận 31. Hormon tham gia điều hòa bài tiết cortisol là: A. GORH-ACTH C. CRH-TSH D. CRH-ACTH B. ACTH-FSH 32. Fentanyl được sử dụng trong phối hợp gây mê phẫu thuật nhờ vào tác dụng nào sau đây: C. Tác dụng ức chế co thắt cơ trơn phế quản D. Tác dụng giãn cơ vân A. Tác dụng giảm đau mạnh B. Tác dụng giảm tiết dịch 33. Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ: C. Imipenem A. Neomycin D. Cephalosporin B. Penicillin 34. Việc sử dụng Paracetamol trong điều trị thoái hóa khớp thường được khuyến cáo: D. Không nên uống thuốc vào buổi tối C. Không nên dùng thuốc quá 7 ngày A. Không dùng liều quá cao B. Không nên vượt quá 3g/ngày và kéo dài hơn 3 tuần 35. Khi ngộ độc Paracetamol, thuốc dùng để giải độc Paracetamol là: D. Nalorphine B. Naloxon A. Methadone C. N-Acetyl cysteine 36. Viêm mũi họng, ảnh hưởng lên hệ miễn dịch gây nhiễm khuẩn hô hấp trên tác dụng phụ của: C. Nhóm Thiazolidinedione A. Nhóm Biguanid B. Nhóm Sulfonylureas D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 37. Bà A 82 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 vậy phải điều trị thế nào là hợp lý: D. Khởi đầu với 1 thuốc dù huyết áp là bao nhiêu C. Khởi đầu với 2 thuốc mới kiểm soát được huyết áp vì bà tăng huyết áp độ 2 A. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp cho người già khác điều trị cho người trẻ B. Luôn luôn phải điều trị với 2 thuốc cho người già 38. Các trường hợp sau đây là do thiếu Glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. Suy thượng thận mãn B. Chống thải ghép C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh D. Suy thượng thận cấp 39. Xử lý hội chứng Cushing do khối u lạc chỗ tiết ACTH là: B. Dùng GC cách ngày C. Bổ sung GC liều cao A. Cắt bỏ khối u D. Ngưng GC theo quy tắc giảm liều từng bậc 40. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây tăng kali máu: B. β.blocker C. Lợi tiểu Thiazid D. Ức chế men chuyển A. Chẹn α1 chọn lọc 41. Người nghiện Morphin thường được cai nghiện bằng thuốc nào sau đây? D. Naloxon B. Nalorphin C. Liều thấp của Morphin A. Methadon 42. Chú ý khi sử dụng Insulin: B. Vị trí tiêm Insulin không cần phải thay đổi A. Sử dụng lần đầu không cần phải dò liều C. Không sử dụng > 100 UI cho một lần tiêm D. Tiêm Insulin trước các bữa ăn 43. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể phối hợp với hầu hết thuốc trị tăng huyết áp khác: B. ACEI A. β.blocker D. Thuốc lợi tiểu C. CCB 44. Diacerein có tác dụng phụ đáng kể nào thận trọng với người cao tuổi? B. Tăng nhịp tim C. Tiêu chảy D. Rối loạn tâm thần A. Loét dạ dày - tá tràng 45. Một bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp giai đoạn 1, không biến chứng được điều trị bằng lisinopril và hydroclorothiazid. Sau vài tuần bệnh nhân bị ho khan. Cho biết nguyên nhân của chứng ho này: B. Lisinopril gây tích tụ bradykinin, gây ho khan A. Hydroclorothiazid gây khô niêm mạc khí quản nên ho khan C. Ho khan của bệnh nhân không liên quan đến 2 thuốc trên D. Huyết áp hạ làm tích tụ bradykinin 46. Glucocorticoid làm ảnh hưởng sự tổng hợp chất nào sau đây? C. Dopamine D. Aldosteron A. Lipocortin B. Adrenalin 47. Phát biểu đúng về điều trị suy thượng thận mãn thứ phát: C. Uống hydrocortison 20-30mng/ngày × 2 lần/ngày D. Uống fludrocortisone 0,05-0,2mg/ngày B. Tiêm truyền NaCl 0,9% để phục hồi thể tích mạch A. Tiêm tĩnh mạch Hydrocortison 100mg/8h 48. Liều nào của Morphin có tác dụng giảm đau: C. Liều từ 100-300mg A. Liều từ 1-3mg B. Liều từ 10-30mg D. Liều từ 200-400mg 49. Thuốc hạ áp có thể dùng cho phụ nữ mang thai: D. Methyldopa C. Captopril B. Lợi tiểu Thiazid A. Enalapril 50. Rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy là tác dụng phụ của: A. Nhóm ức chế α-glucosidase D. Nhóm Biguanid B. Insulin C. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 51. Điều nào không phải chỉ định của captopril? B. Tăng huyết áp kèm tiểu đường A. Trị suy tim sung huyết mạn D. Tăng huyết áp kèm phì đại tâm thất trái C. Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng 52. Các tác dụng phụ sau đây của ức chế men chuyển là hiếm gặp nhưng nguy hiểm, NGOẠI TRỪ? B. Giảm neutrophile C. Ho khan A. Độc thận D. Phù mạch 53. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế đồng vận chuyển Na-glucose 2: B. Exenatide D. Canagliflozin A. Troglitazone C. Sitagliptin 54. Trên xương glucocorticoid có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: D. Giảm hấp thu calci ở ruột A. Tăng thải calci B. Giảm mật độ xương C. Tăng tạo xương 55. Nhiễm trùng đường tiết niệu là tác dụng phụ của: C. Nhóm ức chế a Glucosidase B. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 D. Nhóm ức chế SGLT-2 A. Insulin 56. Bảo quản Insulin điều nào sau đây là sai: B. Bảo quản lọ Insulin để thẳng đứng không được lắc mạnh lọ, chỉ nên lăn trong lòng bàn tay để làm ấm sau khi lấy ra khỏi tủ lạnh D. Không được thay đổi đột ngột nhiệt độ lạnh lọ Insulin A. Giữa 2 lần tiêm nên để lọ thuốc trong tủ lạnh C. Không để lọ Insulin đông lạnh 57. Nguyên nhân gây hội chứng Cushing là, NGOẠI TRỪ: D. U tuyến thượng thận A. U tuyến yên B. Khối u lạc chỗ tiết chất giống ACTH C. U tuyến cận giáp 58. Viêm tụy, ung thư tụy, hoại tử tụy là tác dụng phụ của: C. Nhóm Biguanid D. Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1 B. Nhóm Thiazolidinedione A. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 59. Khi bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng, nếu phải dùng thuốc trị đau trong thoái hóa khớp, nên chọn: A. Indomethacin C. Celecoxib D. Piroxicam B. Aspirin 60. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1: A. Sitagliptin B. Canagliflozin C. Troglitazon D. Exenatid 61. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế DPP4: D. Troglitazone B. Sitagliptin A. Exenatide C. Canagliflozin 62. Thuốc nào cùng nhóm với ampicillin nhưng hấp thu bằng đường uống tốt hơn? B. Cephalexin D. Nafcillin C. Amoxicillin A. Penicillin G 63. Rối loạn men 21b-hydroxylase gây bệnh: B. Suy thượng thận cấp A. Suy thượng thận thứ phát C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh D. Suy thượng thận nguyên phát 64. Hạ đường huyết , tăng cân là tác dụng của: A. Nhóm ức chế α-glucosidase D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase B. Insulin C. Nhóm Biguanid 65. Các tác dụng phụ của ức chế men chuyển sau đây là nhẹ, tạm thời, không cần ngừng thuốc, NGOẠI TRỪ: A. Mệt mỏi, nhức đầu D. Tiêu chảy C. Viêm mạch B. Buồn nôn 66. Nhóm thuốc ngủ nào được dùng phổ biến nhất hiện nay? C. Thuốc ngủ Barbiturat B. Nhóm dẫn xuất của Urethane A. Thuốc ngủ Benzodiazepin D. Nhóm kháng Histamin H1 67. Một phụ nữ có tiền sử nhồi máu cơ tim, khí quản đôi khi co thắt do viêm phế quản mạn. Hôm nay bà được biết còn bị tăng huyết áp độ 1. Huyết áp hiện nay là 150/80mmHg. Vậy nên chọn thuốc hạ huyết áp nào là phù hợp? D. Propranolol A. Metoprolol C. Verapamil B. Hydroclorothiazid 68. Cho biết cách khắc phục tác dụng gây phù mắt cá chân của amlodipin khi điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp: C. Giảm liều amlodipin D. Ngưng amlodipin thay bằng thuốc trị tăng huyết áp khác B. Dùng lợi tiểu quai như furosemid phối hợp amlodipin A. Vẫn dùng amlodipin phối hợp thuốc ức chế men chuyển 69. Codein cần chống chỉ định cho đối tượng nào sau đây? D. Người cao tuổi B. Phụ nữ mang thai A. Bệnh nhân suy gan C. Trẻ em > 12 tuổi 70. Paracetamol tác dụng phụ trên cơ quan nào sau đây: C. Dạ dày A. Gan D. Tim B. Thận 71. Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? C. Ampicillin D. Methicillin A. Oxacillin B. Cephalothin 72. Các phối hợp sau đây là kém hiệu quả hạ HA, NGOẠI TRỪ: C. β.blocker + TLT A. ACEI + ARB D. ARB + β.blocker B. ACEI + β.blocker 73. Thuốc có nguồn gốc từ nước bọt của thằn lằn khổng lồ Gila: A. Albiglutide B. Exenatide C. Lixisenatide D. Liraglutide 74. Thuốc kháng Histamin nào sau đây thuộc thế hệ 2? A. Diphenhydramin C. Fexofenadin B. Clorpheniramin D. Promethazin 75. Nhiễm acid lactic là độc tính của: B. Nhóm Sulfonylureas A. Nhóm Biguanid D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 C. Nhóm Thiazolidinedion 76. Thuốc nào sau đây bị Penicillinase phân hủy? C. Nafcillin B. Penicillin A. Methicillin D. Dicloxacillin 77. Thuốc kháng histamin H1 là thuốc nào sau đây: A. Loratadin B. Famotidin C. Cimetidin D. Nizatidin 78. Phối hợp Codein với Paracetamol trong phác đồ điều trị thoái hóa khớp nhằm mục đích: D. Giảm bớt tác dụng hạ sốt của Paracetamol B. Hạn chế tình trạng ho kéo dài gây viêm họng A. Giảm bớt tác dụng kháng viêm của Paracetamol C. Hiệp đồng giúp hoạt tính giảm đau của Paracetamol Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng