2025 – Đề tổng hợp đề thi các khóa – Phần 1FREEDược Lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Các đối tượng sau đây có thể ngừng điều trị thuốc kháng huyết áp, NGOẠI TRỪ: D. Không có chỉ định bắt buộc và không có biến chứng do huyết áp A. Điểm nguy cơ Framingham ≥ 10% C. Bệnh nhân phòng ngừa nguyên phát không có thêm yếu tố nguy cơ chủ yếu B. Đä kiểm soát huyết áp tốt ít nhất 1 năm 2. Các phối hợp sau đây là kém hiệu quả hạ HA, NGOẠI TRỪ: B. ACEI + β.blocker A. ACEI + ARB D. ARB + β.blocker C. β.blocker + TLT 3. Diacerein có tác dụng phụ đáng kể nào thận trọng với người cao tuổi? A. Loét dạ dày - tá tràng C. Tiêu chảy D. Rối loạn tâm thần B. Tăng nhịp tim 4. Glucocorticoid ưu tiên chọn lựa kích thích sự thở của phổi bào thai là: D. Fludrocortisone B. Hydrocortisone A. Dexamethasone C. Betamethasone 5. Glucocorticoid làm ảnh hưởng sự tổng hợp chất nào sau đây? B. Adrenalin D. Aldosteron C. Dopamine A. Lipocortin 6. Bà A 82 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 vậy phải điều trị thế nào là hợp lý: D. Khởi đầu với 1 thuốc dù huyết áp là bao nhiêu C. Khởi đầu với 2 thuốc mới kiểm soát được huyết áp vì bà tăng huyết áp độ 2 B. Luôn luôn phải điều trị với 2 thuốc cho người già A. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp cho người già khác điều trị cho người trẻ 7. Để tránh tác dụng phụ toàn thân của corticosteroid trong điều trị thoái hóa khớp, nên chọn dạng sử dụng nào sau đây? C. Dạng tiêm dưới da (SC) D. Dạng tiêm nội khớp (IA) A. Dạng tiêm bắp thịt (IM) B. Dạng tiêm tĩnh mạch (IV) 8. Khi ngộ độc Paracetamol, thuốc dùng để giải độc Paracetamol là: C. N-Acetyl cysteine A. Methadone D. Nalorphine B. Naloxon 9. Điều nào không phải là chỉ định của β.blocker? B. Cường giáp D. Loạn nhịp tim chậm C. Đau thắt ngực A. Tăng huyết áp 10. Diacerein có tác dụng trong điều trị thoái hóa khớp: B. Ức chế tiết Interleukin - 1 C. ỨC chế sản xuất Proteoglycan A. Ức chế sản xuất MMPs D. Ức chế sản xuất Glucosamin 11. Viêm mũi họng, ảnh hưởng lên hệ miễn dịch gây nhiễm khuẩn hô hấp trên tác dụng phụ của: A. Nhóm Biguanid C. Nhóm Thiazolidinedione D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 B. Nhóm Sulfonylureas 12. Tác dụng phụ thấp nhất thuộc họ kháng sinh nào sau đây? D. Quinolone C. Aminoglycoside A. Macrolid B. β-lactam 13. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1: A. Sitagliptin D. Exenatid B. Canagliflozin C. Troglitazon 14. Thuốc nào sau đây được dùng chống say tàu xe? C. Promethazin A. Fexofenadine D. Loratadin B. Dimenhydrinat 15. Paracetamol: C. là một thuốc giảm đau đơn thuần A. là thuốc có tác dụng giảm đau và kháng viêm mạnh D. là thuốc giảm đau hạ sốt hữu hiệu B. là thuốc giảm đau có tác dụng gây nghiện đáng kể 16. Khi bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng, nếu phải dùng thuốc trị đau trong thoái hóa khớp, nên chọn: B. Aspirin A. Indomethacin C. Celecoxib D. Piroxicam 17. Thuốc nào sau đây bị Penicillinase phân hủy? B. Penicillin C. Nafcillin A. Methicillin D. Dicloxacillin 18. Cho biết cách khắc phục tác dụng gây phù mắt cá chân của amlodipin khi điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp: B. Dùng lợi tiểu quai như furosemid phối hợp amlodipin A. Vẫn dùng amlodipin phối hợp thuốc ức chế men chuyển C. Giảm liều amlodipin D. Ngưng amlodipin thay bằng thuốc trị tăng huyết áp khác 19. Thuốc hạ áp có thể dùng cho phụ nữ mang thai: B. Lợi tiểu Thiazid D. Methyldopa A. Enalapril C. Captopril 20. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây tăng kali máu: B. β.blocker A. Chẹn α1 chọn lọc C. Lợi tiểu Thiazid D. Ức chế men chuyển 21. Các trường hợp sau đây là do thiếu Glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh B. Chống thải ghép A. Suy thượng thận mãn D. Suy thượng thận cấp 22. Chú ý khi sử dụng Insulin: B. Vị trí tiêm Insulin không cần phải thay đổi C. Không sử dụng > 100 UI cho một lần tiêm A. Sử dụng lần đầu không cần phải dò liều D. Tiêm Insulin trước các bữa ăn 23. Morphin hay bị lạm dụng do tác động nào trong số những tác động sau đây trên hệ thần kinh não tủy trung ương? C. Tác dụng giảm đau gây ngủ rõ rệt A. Tác dụng êm dịu cho đau do ung thư giai đoạn cuối D. Tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh giúp giảm đau B. Tác dụng phiêu du, thoát tục, tăng trí tưởng tượng 24. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế đồng vận chuyển Na-glucose 2: D. Canagliflozin B. Exenatide C. Sitagliptin A. Troglitazone 25. Các trường hợp sau đây cần khởi đầu điều trị huyết áp với 2 thuốc, NGOẠI TRỪ: C. Điều trị tăng huyết áp cho người rất già (> 80 tuổi) A. Có huyết áp mục tiêu < 130/80 mmHg D. Có huyết áp xa huyết áp mục tiêu B. Huyết áp giai đoạn 2 26. Thuốc kháng histamin H1 là thuốc nào sau đây: A. Loratadin B. Famotidin C. Cimetidin D. Nizatidin 27. Thuốc có nguồn gốc từ nước bọt của thằn lằn khổng lồ Gila: A. Albiglutide D. Liraglutide B. Exenatide C. Lixisenatide 28. Kháng sinh nào trị nhiễm P.aeruginosa? C. Nafcillin D. Piperacillin A. Penicillin G B. Erythromycin 29. Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2 so với thuốc kháng Histamin thế hệ 1 có ưu điểm nào sau đây? D. Ít gây co thắt cơ trơn phế quản C. Ít gây tăng tiết acid dịch vị A. Ít gây sốc phản vệ B. Ít gây buồn ngủ 30. Các tác dụng phụ sau đây của ức chế men chuyển là hiếm gặp nhưng nguy hiểm, NGOẠI TRỪ? B. Giảm neutrophile C. Ho khan D. Phù mạch A. Độc thận 31. Bảo quản Insulin điều nào sau đây là sai: B. Bảo quản lọ Insulin để thẳng đứng không được lắc mạnh lọ, chỉ nên lăn trong lòng bàn tay để làm ấm sau khi lấy ra khỏi tủ lạnh C. Không để lọ Insulin đông lạnh A. Giữa 2 lần tiêm nên để lọ thuốc trong tủ lạnh D. Không được thay đổi đột ngột nhiệt độ lạnh lọ Insulin 32. Nhiễm trùng đường tiết niệu là tác dụng phụ của: C. Nhóm ức chế a Glucosidase B. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 A. Insulin D. Nhóm ức chế SGLT-2 33. Người nghiện Morphin thường được cai nghiện bằng thuốc nào sau đây? A. Methadon B. Nalorphin D. Naloxon C. Liều thấp của Morphin 34. Xử lý hội chứng Cushing do khối u lạc chỗ tiết ACTH là: A. Cắt bỏ khối u C. Bổ sung GC liều cao D. Ngưng GC theo quy tắc giảm liều từng bậc B. Dùng GC cách ngày 35. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế DPP4: A. Exenatide D. Troglitazone C. Canagliflozin B. Sitagliptin 36. Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ: D. Cephalosporin A. Neomycin B. Penicillin C. Imipenem 37. Hạ đường huyết , tăng cân là tác dụng của: D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase C. Nhóm Biguanid B. Insulin A. Nhóm ức chế α-glucosidase 38. Điều nào không phải chỉ định của captopril? D. Tăng huyết áp kèm phì đại tâm thất trái B. Tăng huyết áp kèm tiểu đường C. Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng A. Trị suy tim sung huyết mạn 39. Thuốc hạ áp nào sau đây thường gây ho khan: D. Lợi tiểu A. Ức chế men chuyển C. Chẹn beta B. Ức chế calci 40. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể phối hợp với hầu hết thuốc trị tăng huyết áp khác: A. β.blocker B. ACEI D. Thuốc lợi tiểu C. CCB 41. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm TZD: B. Troglitazon D. Sitagliptin C. Canagliflozin A. Exenatid 42. Hormon tham gia điều hòa bài tiết cortisol là: B. ACTH-FSH A. GORH-ACTH D. CRH-ACTH C. CRH-TSH 43. Một bệnh nhân nam 50 tuổi đang dùng amlodipin để hạ huyết áp 1 tháng qua. Hôm nay ông thấy mắt cá chân bị phù. Cho biết nguyên nhân của chứng phù này? A. Amlodipin làm tăng áp suất thủy tĩnh do giãn tiểu động mạch tiền mao mạch mà không làm giãn mạch máu hậu mao mạch B. Chứng phù mắt cá chân không liên quan đến tác dụng của thuốc D. Thuốc làm hạ huyết áp nên giảm thải trừ nước qua thận C. Amlodipin có tác dụng trực tiếp trên thận làm giảm thải trừ nước 44. Phát biểu đúng về điều trị suy thượng thận mãn thứ phát: A. Tiêm tĩnh mạch Hydrocortison 100mg/8h D. Uống fludrocortisone 0,05-0,2mg/ngày C. Uống hydrocortison 20-30mng/ngày × 2 lần/ngày B. Tiêm truyền NaCl 0,9% để phục hồi thể tích mạch 45. Tình trạng viêm trong thoái hóa khớp có sự tác động của yếu tố gây viêm sau đây: C. Prostaglandin B. Prostacyclin A. Bradykinin D. Interleukin 1 (= IL-1) 46. Thuốc kháng Histamin nào sau đây thuộc thế hệ 2? D. Promethazin C. Fexofenadin B. Clorpheniramin A. Diphenhydramin 47. Nhiễm acid lactic là độc tính của: B. Nhóm Sulfonylureas A. Nhóm Biguanid C. Nhóm Thiazolidinedion D. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 48. Đối với người không nghiện Morphin, khi ngộ độc Morphin sẽ dùng thuốc nào sau đây để giải độc: C. Naloxon D. Methadon B. Fentanyl A. Pentazocin 49. Những thuốc sau đây có tác dụng tương cận thuốc ngủ BZD: C. Diazepam, Oxazepam B. Phenobarbital, Thiopental D. Zolpidem, Zopiclon A. Meprobamat, Merinax 50. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm SU: D. Canagliflozin A. Sitagliptin B. Glibenclamid C. Troglitazone 51. Thuốc trị tăng huyết áp nào được lựa chọn cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? A. Diazoxid D. Spironolacton B. Captopril C. Propranolol 52. Rối loạn men 21b-hydroxylase gây bệnh: D. Suy thượng thận nguyên phát B. Suy thượng thận cấp A. Suy thượng thận thứ phát C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh 53. Aspirin còn được ứng dụng trong bệnh lý tim mạch, cụ thể là: C. Chống kết tập tiểu cầu B. Rung thất A. Hở van tim D. Nhịp tim nhanh 54. Thuốc nào cùng nhóm với ampicillin nhưng hấp thu bằng đường uống tốt hơn? A. Penicillin G D. Nafcillin B. Cephalexin C. Amoxicillin 55. Trên xương glucocorticoid có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: C. Tăng tạo xương B. Giảm mật độ xương A. Tăng thải calci D. Giảm hấp thu calci ở ruột 56. Liều nào của Morphin có tác dụng giảm đau: A. Liều từ 1-3mg B. Liều từ 10-30mg C. Liều từ 100-300mg D. Liều từ 200-400mg 57. Việc sử dụng Paracetamol trong điều trị thoái hóa khớp thường được khuyến cáo: A. Không dùng liều quá cao C. Không nên dùng thuốc quá 7 ngày D. Không nên uống thuốc vào buổi tối B. Không nên vượt quá 3g/ngày và kéo dài hơn 3 tuần 58. Rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy là tác dụng phụ của: D. Nhóm Biguanid C. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 B. Insulin A. Nhóm ức chế α-glucosidase 59. Chế độ ăn cần lưu ý khi sử dụng glucocorticoid kéo dài là: D. Hạn chế muối, đường, đạm - bổ sung béo, calci, natri A. Hạn chế muối, đường, béo - bổ sung đạm, calci, kali C. Hạn chế muối, đạm, béo - bổ sung đường, calci, sắt B. Hạn chế đạm, đường, béo - bổ sung magie, calci, kali 60. Phối hợp Codein với Paracetamol trong phác đồ điều trị thoái hóa khớp nhằm mục đích: C. Hiệp đồng giúp hoạt tính giảm đau của Paracetamol A. Giảm bớt tác dụng kháng viêm của Paracetamol D. Giảm bớt tác dụng hạ sốt của Paracetamol B. Hạn chế tình trạng ho kéo dài gây viêm họng 61. Vì sao hiện nay không dùng thuốc ngủ Thiobarbiturat trị bệnh mất ngủ? A. Do thời gian tác dụng ngắn C. Do tác dụng ức chế thần kinh não tủy trung ương mạnh D. Tất cả các ý trên đúng B. Do tác dụng khởi phát nhanh 62. Nhóm thuốc ngủ nào được dùng phổ biến nhất hiện nay? A. Thuốc ngủ Benzodiazepin C. Thuốc ngủ Barbiturat B. Nhóm dẫn xuất của Urethane D. Nhóm kháng Histamin H1 63. Viêm tụy, ung thư tụy, hoại tử tụy là tác dụng phụ của: A. Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 C. Nhóm Biguanid B. Nhóm Thiazolidinedione D. Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1 64. Codein cần chống chỉ định cho đối tượng nào sau đây? C. Trẻ em > 12 tuổi B. Phụ nữ mang thai D. Người cao tuổi A. Bệnh nhân suy gan 65. Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang sử dụng insulin để trị đái tháo đường: A. Propranolol C. Methyldopa B. Minoxidil D. Reserpin 66. Các tác dụng phụ của ức chế men chuyển sau đây là nhẹ, tạm thời, không cần ngừng thuốc, NGOẠI TRỪ: D. Tiêu chảy C. Viêm mạch A. Mệt mỏi, nhức đầu B. Buồn nôn 67. Một bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp giai đoạn 1, không biến chứng được điều trị bằng lisinopril và hydroclorothiazid. Sau vài tuần bệnh nhân bị ho khan. Cho biết nguyên nhân của chứng ho này: C. Ho khan của bệnh nhân không liên quan đến 2 thuốc trên D. Huyết áp hạ làm tích tụ bradykinin A. Hydroclorothiazid gây khô niêm mạc khí quản nên ho khan B. Lisinopril gây tích tụ bradykinin, gây ho khan 68. Một người đàn ông 70 tuổi bị tăng huyết áp độ 2 nên được chỉ định valsartan và hydroclorothiazid. Do bị viêm khớp nên bệnh nhân còn uống ibuprofen. 2 tháng qua huyết áp của bệnh nhân vẫn > 140/90mmHg, mặc dù ông tuân thủ tốt chế độ điều trị. Hãy cho biết nguyên nhân không kiểm soát được huyết áp của bệnh nhân này? D. Phối hợp valsartan và hydrodorothiazid bị mất hoạt tính do 2 thuốc này đối kháng tác dụng C. Có lẽ do ông đo huyết áp không chính xác A. Có lẽ do ông không thay đổi lối sống B. Ibuprofen làm giảm tác dụng của thuốc trị làm tăng huyết áp 69. Paracetamol tác dụng phụ trên cơ quan nào sau đây: D. Tim A. Gan C. Dạ dày B. Thận 70. Nguyên nhân gây hội chứng Cushing là, NGOẠI TRỪ: B. Khối u lạc chỗ tiết chất giống ACTH D. U tuyến thượng thận A. U tuyến yên C. U tuyến cận giáp 71. Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do Staphylococci? B. Methicillin D. Dicloxacillin C. Cetazolin A. Vancomycin 72. Không được phối hợp propranolol với thuốc nào sau đây: A. Thuốc ức chế men chuyển D. Thuốc ức chế kênh calci C. Thuốc chẹn alpha B. Thuốc lợi tiểu 73. Phát biểu sau đây về β. blocker là đúng, NGOẠI TRỪ: D. Có thể dùng propranolol trị tim nhanh do cường giáp A. Metoprolol 100mg/ngày chọn lọc trên β1 B. Dùng propranolol phải ngừng từ từ (1 - 2 tuần) C. Propranolol có thể dùng trị bệnh tim mạch và ngoài tim mạch 74. Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? B. Cephalothin A. Oxacillin D. Methicillin C. Ampicillin 75. Fentanyl được sử dụng trong phối hợp gây mê phẫu thuật nhờ vào tác dụng nào sau đây: B. Tác dụng giảm tiết dịch A. Tác dụng giảm đau mạnh D. Tác dụng giãn cơ vân C. Tác dụng ức chế co thắt cơ trơn phế quản 76. Một phụ nữ có tiền sử nhồi máu cơ tim, khí quản đôi khi co thắt do viêm phế quản mạn. Hôm nay bà được biết còn bị tăng huyết áp độ 1. Huyết áp hiện nay là 150/80mmHg. Vậy nên chọn thuốc hạ huyết áp nào là phù hợp? D. Propranolol C. Verapamil A. Metoprolol B. Hydroclorothiazid 77. Không nên phối hợp metoprolol với captopril vì: D. Captopril làm giảm chuyển hóa metoprolol C. Cả 2 chất cạnh tranh trên receptor angiotensin II B. Metoprolol làm tăng thải trừ captopril A. Metoprolol đối kháng tác dụng với captopril 78. Thuốc lợi tiểu nào không được phối hợp với thuốc ức chế men chuyển? C. Amilorid D. Hyorochlorothiazid B. Bumetanid A. Furosemid Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng