Đề kiểm tra thực hành các đợt – Bài 1FREEThực hành sinh lý bệnh Y Cần Thơ 1. Nhận định dung dịch glucose 30% là dung dịch đẳng trương. B. Sai A. Đúng 2. Hiệu quả của truyền trả máu có biểu hiện sinh tôn như thế nào trên mô hình? D. Mạch ổn huyết áp giảm, mạch nhẹ khó bắt, hô hấp sâu và nước tiểu vô niệu A. Mạch ổn huyết áp tăng, hô hấp nhẹ và nước tiểu tăng C. Mạch ổn huyết áp ổn định, hô hấp bình thường và nước tiểu tăng B. Mạch ổn huyết áp ổn định, hô hấp bình thường và nước tiểu giảm 3. Diễn tiến biểu hiện huyết áp của thỏ khi bị ngạt là? B. Tăng Huyết áp → Huyết áp giảm dần → 0 A. Giảm dần về 0 C. Tăng huyết áp → Huyết áo giảm dần → Tăng huyết áp D. Giảm huyết áp → tăng huyết áp → giảm huyết áp → 0 4. Biểu hiện nào là biểu hiện tình trạng mất nước của ếch C trong mô hình thí nghiệm 1 (ếch A, B, C)? B. Còn lớp chất nhầy, trọng lượng cơ thể tăng D. Da căng bóng sáng, trọng lượng cơ thể giảm C. Da khô nhăn nheo, mất lớp chất nhầy A. Da căng bóng sáng, mất lớp chất nhầy 5. Ngưỡng kích thích điện lúc bình thường là 0,9V, và là 150V khi có sốc nhược xảy ra, chứng tỏ điều gì trong sốc chấn thương: A. Tuần hoàn chậm hơn C. Thần kinh trong trạng thái ức chế D. Sự trì trệ tuần hoàn tại tổ chức B. Đáp ứng vận mạch bị giảm 6. Tình trạng ứ nước ở khoảng gian bào nhiều gây nên hiện tượng nào sau đây: C. Ứ máu B. Mất nước D. Phù A. Thiếu dưỡng 7. Vị trí của túi cùng bạch huyết ở ếch là: A. Vùng lỏng lẻo ở cổ C. Vùng mô lỏng lẻo phía dưới xương cùng D. Trong khoang không giữa lớp da và cơ B. Vùng rắn chắc ở đùi 8. Màu hồng của bọt hồng mịn trào ra trong mô hình phù phổi cấp thực nghiệm là do? C. Màu của AgNO₃ tác dụng với O₂ B. Màu của AgNO₃ tác dụng với CO₂ D. Màu của protein huyết tương tác dụng với AgNO₃ A. Màu của hồng cầu thoát vào trong phế nang trộn lẫn với khí 9. Phù do cơ chế tăng áp suất thẩm thấu có tính chất, NGOẠI TRỪ: D. Phù xuất hiện từ từ B. Phù mềm, trắng, ấn lõm C. Phù thường đi kèm với triệu chứng tăng huyết áp A. Phù toàn thân 10. Quá trình hô hấp bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào sau đây: D. Tất cả đều đúng C. pH trong máu B. Nồng độ O₂ và CO₂ A. Thần kinh 11. Khi thở bị ngắt, diễn biến của biểu hiện của hô hấp là gì? D. Tăng hít vào → tăng thở ra → giảm thở → ngừng thở → ngáp cá A. Tăng hít vào → tăng thở ra → ngừng thở → giảm thở → ngáp cá C. Tăng thở ra → tăng hít vào → giảm thở → ngừng thở → ngáp cá B. Tăng thở ra → tăng hít vào → giảm thở → ngáp cá → ngừng thở 12. Khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi của chó, các chỉ tiêu thí nghiệm thay đổi như thế nào? B. Mạch, huyết áp, hô hấp đều tăng nhưng nước tiểu không thay đổi D. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu không thay đổi C. Mạch, huyết áp, hô hấp không thay đổi nhưng nước tiểu tăng lên A. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu đều tăng 13. Khi tiêm natri carbonate, hệ đệm bicarbonat sử dụng thành phần nào để trung hòa? A. Acid H₂CO₃ D. Không phản ứng được với HCO₃⁻ C. Bazơ NaHCO₃ B. CO₂ 14. AgNO₃ 0,5% là chất có tính gì? B. Oxy hóa mạnh D. Trung tính A. Acid mạnh C. Kiềm tính 15. Sự bù trừ ở phổi khi tiêm Acid lactic vào máu: A. Nồng độ H⁺ tăng cao trong máu C. Giảm mất HCO₃⁻ trong huyết tương B. CO₂ sinh ra nhiều từ sự trung hòa của hệ đệm bicarbonate D. Tăng nồng độ O₂ trong máu 16. Kết quả lần 2 của sốc chấn thương thực nghiệm được gọi là giai đoạn? C. Sốc nhược B. Sốc còn bù A. Sốc cương D. Suy sụp toàn thân 17. Trong mô hình thí nghiệm ngạt ở thỏ có gây ra? C. Nhiễm toan chuyển hóa B. Nhiễm kiềm hô hấp D. Nhiễm kiềm chuyển hóa A. Nhiễm toan hô hấp 18. Mục đích dỡ bỏ lớp huyết tương của thỏ (ở thí nghiệm 3) sau khi quay ly tâm ống máu: D. Giảm protid huyết tương C. Giảm áp lực thủy tĩnh B. Tăng áp suất thẩm thấu A. Thay đổi thể tích tuần hoàn 19. Kết quả của thí nghiệm 1 (tiêm tinh chất cơ) là? D. Huyết áp tăng nhẹ sau đó giảm dần về trị số 0 mmHg C. Huyết áp giảm dần về trị số 0 mmHg B. Huyết áp tăng lên đến ngưỡng cao nhất sau đó giảm dần về bình thường A. Huyết áp giảm xuống 80 mmHg sau đó tăng trở về bình thường 100mmHg 20. Kết quả lần 2 của sốc chấn thương thực nghiệm có biểu hiện: A. Mạch nảy mạnh, đều, rõ B. Thở nhanh sâu, đều C. Huyết áp tăng D. Con vật nằm yên (hôn mê) 21. Thời điểm dừng lại để lấy kết quả dấu hiệu sinh tồn lần 1 trong sốc chấn thương thực nghiệm là? B. Huyết áp giảm còn 40-60 mmHg A. Huyết áp tăng đến ngưỡng cao nhất D. Huyết áp bằng 0mmHg C. Huyết áp giảm ở mức 20mmHg 22. Lobeline là thuốc có tác dụng: C. Tăng trương lực cơ B. Ức chế trung tâm vận mạch D. Kích thích trung tâm hô hấp A. Gây tê 23. Tình huống nào dưới đây là đúng về các chỉ tiêu thí nghiệm ở hai lần tiêm dung dịch Adrenalin vào tĩnh mạch đùi chó? C. Mạch, huyết áp và hô hấp tăng ở lần tiêm thứ nhất và lần tiêm thứ hai B. Mạch, huyết áp biến thường, nước tiểu không thay đổi ở lần tiêm thứ nhất và lần tiêm thứ hai A. Mạch, huyết áp và hô hấp không thay đổi ở hai lần tiêm D. Mạch, huyết áp và hô hấp tăng ở lần tiêm thứ nhất và hạ ở lần tiêm thứ hai 24. Tác dụng của AgNO₃ 0,5% trong mô hình thực nghiệm phù phổi cấp: C. Giảm áp lực keo mao mạch phổi B. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi A. Phá hủy cấu trúc mao mạch phổi D. Tăng áp suất thẩm thấu mao mạch phổi 25. Các áp cảm thụ quan được phân bố ở đâu trong cơ thể khi tham gia bù trừ mất máu cấp? B. Tâm nhĩ phải và thất phải C. Ở tất cả các mạch máu trong cơ thể A. Tâm nhĩ trái và thất trái D. Xoang động mạch cảnh và cung động mạch chủ 26. Trong mô hình thực nghiệm thể tích dung dịch Adrenalin 1/100.000 được tiêm là: A. 2ml B. 5ml C. 10ml D. 20ml 27. Nguyên nhân của sốc mất máu là: B. Sự kết hợp kháng nguyên và kháng thể A. Giảm lưu lượng máu D. Đau đớn C. rối loạn thông khí 28. Ếch A được gây thí nghiệm như thế nào? A. Không tiêm gì cả và ngâm trong bình đựng NaCl 20% D. Được cột vừa chặt ở gốc chi và ngâm vào bình nước lã C. Tiêm NaCl 20% 2 ml vào túi cùng bạch huyết và ngâm trong bình nước lã B. Tiêm NaCl 6,5% 2 ml vào túi cùng bạch huyết và ngâm trong bình nước lã 29. Hiện tượng bạch cầu xuyên mạch trong phản ứng viêm là do môi trường tại vùng viêm có sự: B. Hóa ứng động A. Kỵ nước C. Phân cực D. Ứ trệ tuần hoàn 30. Các dấu hiệu cần quan sát trong mô hình thí nghiệm 1 (ở ếch A, B, C) là, NGOẠI TRỪ: A. Màu sắc của da ếch D. Độ căng bóng trên da C. Lớp chất nhầy B. Cử động chi 31. Khi tiêm natri bicarbonat 10%, cơ thể thỏ bị biểu hiện hô hấp như thế nào? C. Ngưng thở A. Thở bình thường D. Thở nhanh sâu B. Thở chậm (giảm thở) 32. Trong mô hình sốc mất máu thực nghiệm, sau truyền trả máu chỉ tiêu nước tiểu trong 5 phút vẫn bằng 0? B. Sai A. Đúng 33. Kết quả quan sát phối trong mô hình phổi phổi cấp thực nghiệm là: D. Ứ khí ở đỉnh phổi nhiều hơn đáy phổi B. Nhu mô phổi đông đặc (gan hóa) A. Nhiều đốm xuất huyết chỉ xuất hiện ở đỉnh phổi C. Ứ khí ở đáy phổi nhiều hơn đỉnh phổi 34. Thời gian cột gốc chi của ếch trong mô hình thí nghiệm 2 (ếch D) là? A. 1/2 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ B. 1 giờ 35. Sốc mất máu kéo dài dẫn đến các hậu quả sau, NGOẠI TRỪ: C. Suy hô hấp A. Xơ gan D. Suy tuần hoàn B. Suy thận cấp 36. Kết quả lần 1 trong sốc chấn thương thực nghiệm tương ứng với giai đoạn nào của sốc? D. Sốc nhược A. Sốc cương B. Sốc nhu C. Suy sụp toàn thân 37. Dấu hiệu số giọt nước tiểu như thế nào khi tiêm Adrenalin 1/10.000 vào lòng mạch máu của chó: A. Tăng lên cao đến phút thứ 5 rồi giảm thấp B. Tăng lên cao đến phút thứ 2 rồi giảm dần về bình thường D. Giảm mạnh đến vô niệu C. Giảm mạnh ở phút thứ 1 rồi tăng dần về bình thường 38. Chi cột của ếch (D) có biểu hiện gì, NGOẠI TRỪ: D. Teo cơ A. Có dịch trong ở gian bào B. Da căng bóng, sáng C. Cử động chi giảm 39. Khi tiêm 2ml dung dịch Adrenalin 1/10 000 vào tĩnh mạch đùi, nước tiểu con vật thay đổi ra sao? C. Số giọt nước tiểu tăng lên B. Số giọt nước tiểu giảm nhiều D. Số giọt nước tiểu không thay đổi A. Số giọt nước tiểu tăng nhẹ và giảm dần về bình thường 40. Trong giai đoạn bị mất 40% lượng máu, hô hấp gia tăng nhanh sâu là do cơ chế: A. Thiếu CO₂ tại mô tổ chức C. Dư thừa CO₂ tại mô tổ chức D. Dư thừa O₂ tại mô tổ chức B. Thiếu O₂ tại mô tổ chức 41. Giải thích về sự thay đổi nước tiểu sau khi tiêm 30ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi chó là: C. Do giảm khả năng hấp thu đường của ống lượn gần B. Do làm áp suất thẩm thấu trong lòng mạch không đổi D. Do tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch A. Do làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch 42. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuần) chứng minh cho giả thuyết nguyên nhân nào của sốc chấn thương: B. Mất máu A. Độc chất từ cơ dập nát D. Thiếu oxy C. Đau 43. Cơ chế giải thích cho biểu hiện của thỏ trong thí nghiệm 3 là do? C. Áp lực keo giảm do mất nhiều protid huyết tương A. Áp suất thủy tĩnh tăng do tắc nghẽn mạch máu B. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch do tiêm NaCl 20% 44. Vị trí đặt sonde theo dõi nước tiểu ở mô hình thực nghiệm rối loạn tiết niệu: C. Bàng quang A. Niệu đạo B. Niệu quản D. Bể thận 45. Giải thích chỉ tiêu mạch, huyết áp và hô hấp bình thường sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi của chó bình thường là do gì, NGOẠI TRỪ? C. Glucose 30% đã kích thích gây phản xạ co mạch ngoại vi A. Glucose 30% không làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch D. Vai trò của các yếu tố làm hạ đường máu như Insulin và gan B. Thể tích dung dịch glucose 30% tiêm vào tuần hoàn là thể tích nhỏ 46. Trong mô hình viêm thực nghiệm trên con thỏ, tác nhân gây viêm là: D. Vật lý A. Hóa học C. Cơ học B. Sinh học 47. Để tìm ngưỡng kích thích điện trong sốc chấn thương thực nghiệm cần phải bộc lộ dây thần kinh nào? D. Đùi A. Hông to B. Chày trước C. Chày sau 48. Mục đích tiêm Glucose 5% và 30% trong thí nghiệm để làm gì: A. Đánh giá khả năng vận mạch của Glucose C. Khảo sát tác dụng tăng huyết áp qua mức làm tăng lọc nước tiểu B. Chứng minh vai trò của yếu tố thần kinh giao cảm đối với quá trình lọc nước tiểu D. Chứng minh sự thay đổi glucose trong máu đối với quá trình lọc nước tiểu 49. Tiêm 10ml dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi chó, đã làm tăng thêm nồng độ trương trong máu lúc này là: D. 4g A. 1g B. 2g C. 3g 50. Mục đích chính cột gốc chi của ếch trong mô hình thí nghiệm 2 (ếch D) là để gây ra? B. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch A. Tắc động mạch D. Tắc mạch bạch huyết C. Tắc tĩnh mạch 51. Dịch viêm là dịch có chứa gì. Ngoại trừ: D. Hồng cầu C. Protein huyết tương B. Bạch cầu A. Nước 52. Các dấu hiệu có thể giúp xác định phù toàn thân trong các mô hình, NGOẠI TRỪ: C. Da đỏ và có vết tiết chảy B. Tăng trọng lượng D. Xuất hiện dịch ở các khoảng gian bào A. Da căng bóng, nhạt màu 53. Mục đích của bù trừ ở phổi là gì khi tiêm acid lactic 3% vào máu? A. Giảm thải CO₂ B. Nồng độ O₂ trong máu giảm D. Tăng thải O₂ C. Nồng độ CO₂ trong máu giảm 54. Giải thích nào đúng về sự không thay đổi số giọt nước tiểu sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 5% là: A. Do áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận không thay đổi C. Do không tăng tính thấm thành mạch B. Do áp lực keo trong lòng mạch không thay đổi D. Do áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch không thay đổi 55. Xác định số lượng máu mất bao nhiêu dẫn đến sốc mất máu trong mô hình thực nghiệm: B. 20% C. 30% A. 10% D. 50% 56. Tăng hoạt động của hệ thống thần kinh giao cảm trong bù trừ mất máu cấp sẽ tiết ra chất gì? D. Angiotensin II B. Aldosteron C. Catecholamin A. Cortisol 57. Trong giai đoạn sốc nhược của sốc chấn thương, vòng xoắn bệnh lý xảy ra là do C. Rối loạn huyết động, tuần hoàn và hô hấp phối hợp A. Rối loạn tuần hoàn và thần kinh tạo nên D. Đáp ứng trơ của thần kinh B. Adrenaline ở nồng độ loãng thấp Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi