Đề kiểm tra thực hành các đợt – Bài 2FREEThực hành sinh lý bệnh Y Cần Thơ 1. Phù do cơ chế giảm áp suất keo có tính chất là, NGOẠI TRỪ: B. Phù mềm, trắng, ấn lõm D. Phù xuất hiện nhanh A. Phù cục bộ tại vị trí ngoại biên C. Phù có mức độ nhiều và tràn dịch đa màng 2. Các dấu hiệu nào sau đây cần theo dõi trong trường hợp mất máu cấp, NGOẠI TRỪ: B. Toàn trạng A. Mạch, huyết áp, hô hấp C. Nước tiểu D. Đồng tử 3. Mục đích là giảm áp suất keo trong mô hình thực nghiệm 3 (thỏ), các bước cần thực hiện là: D. Lặp lại nhiều lần việc lấy máu, quay ly tâm và thay huyết tương bằng NaCl 0,9% B. Tiêm NaCl 0,9% vào tĩnh mạch rìa tai trực tiếp để làm loãng máu C. Truyền dịch NaCl 0,9% để pha loãng protein máu A. Lấy máu một lần (40%) và đem quay ly tâm 4. Thời gian để rối loạn muối nước xảy ra trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) ít nhất là: C. 60-75 phút A. 15-30 phút B. 45-60 phút D. 30-45 phút 5. Nhận xét đúng về kết quả thí nghiệm tiêm tinh chất cơ: C. Đau là nguyên nhân chính gây ra sốc chấn thương D. Độc chất từ cơ đập nát được khu trú trong ổ đập nát A. Tính chất cơ có tác dụng gây giảm huyết áp gióp phần rối loạn huyết đông B. Độc chất từ cơ dập nát là nguyen nhân chính gây ra sốc chấn thương 6. Kết quả khi mổ bụng chó trong sốc chấn thương thực nghiệm là, NGOẠI TRỪ: B. Gan, lách, thận tím đen do ứ máu A. ĐM chủ bụng xẹp, hệ tĩnh mạch căng phồng ứ máu D. Có máu tụ trong ổ bụng C. Ruột nhạt màu do ĐM mạc treo xẹp (gây thiếu máu) 7. Giải thích về sự thay đổi nước tiểu sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi chó là: D. Tất cả đều đúng C. Do áp lực thẩm thấu trong ống thận không thay đổi B. Do làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch A. Do vượt khả năng tái hấp thu đường của tế bào ống lượng gần 8. Các biểu hiện nóng và đỏ của phản ứng viêm là do có hiện tượng giẫn mạch tại vùng viêm. A. Đúng B. Sai 9. Thươi gian tác dụng của Lobeline ở trước thí nghiệm là 5 giây và trong giai đoạn sốc là 20 giây, chứng tỏ khi sốc xảy ra tốc độ tuần hoàn là: C. Bình thường B. Tăng A. Giảm D. Thay đổi không đáng kể 10. Thí nghiệm 2 (tiêm liều chết strychnine), con thỏ B được đại diện cho chó trong mô hình sốc chấn thương thực nghiệm vì: A. Cơ thể thỏ bình thường D. Bị sốc và chết trước C. Trọng lượng nhỏ hơn B. Có ổ đập nát tương tự 11. Cơ chế giải thích cho biểu hiện của ếch A trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) là do: B. Khe hở giữa các tế bào nội mô thành mạch dẫn rộng ra nên nước và điện giải thoát ra gian bào C. Do áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch tăng nên đẩy nước ra gian bào A. Nước muối ưu trương sẽ làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch nên đẩy nước ra gian bào D. Vì tính chất của thành mạch nên áp suất thẩm thấu gian bào tăng lên kéo nước từ trong tế bào vào gian bào 12. Mô hình thực nghiệm tiêm Acid lactic 3% ở thỏ, chứng minh hô hấp bị ảnh hưởng bởi: A. Thần kinh B. Thành phần không khí thở D. Áp lực trong mao mạch phổi C. Yếu tố thể dịch (pH máu) 13. Trong giai đoạn chờ truyền trả máu, hướng điều trị cấp cứu là cần phải truyền dịch NaCl 0,9%. A. Đúng B. Sai 14. Số lượng tinh chất cơ được tiêm vào tĩnh mạch rìa tai thỏ là: B. 2ml D. 5ml C. 3ml A. 1ml 15. Cơ chế ứ dịch ở gian bào trong mô hình ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là: D. Giảm áp suất keo vì protid huyết tương giảm nhiều A. Tăng áp suất thẩm thấu vì ứ máu ở chi cột C. Tắc mạch bạch huyết khi chi bị cột B. Tăng áp suất thủy tĩnh lớn hơn áp suất keo vì tắc tĩnh mạch lâu dài 16. Khi giai đoạn bị mất 10% lượng máu, các biểu hiện sinh tồn của chó thay đổi ra sao, NGOẠI TRỪ: B. Mạch rộ nhanh A. Huyết áp không đổi C. Hô hấp gia tăng tần số D. Toàn trạng tạo 17. Thể tích dung dịch glucose 5% tiêm vào tĩnh mạch đùi của chó là bao nhiêu? A. 2ml D. 8ml C. 10ml B. 5ml 18. Thời gian cột chỉ ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là: B. 12 giờ D. 36 giờ A. 1 giờ C. 24 giờ 19. Trong giai đoạn bị mất 10% lượng máu, các chỉ tiêu của con vật thực nghiệm vẫn ổn định là do: B. Số lượng máu mất không nhiều nên không ảnh hưởng đến thể tích tuần hoàn A. Cơ chế bù trừ hoạt động hiệu quả từ lượng máu tại các mô cơ quan dự trữ C. Tăng lưu lượng nước tiểu để bài tiết nước ra khỏi cơ thể D. Trung tâm vận mạch và hô hấp không bị ảnh hưởng khi mất 10% máu 20. Cơ chế gây phù của ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là do: B. Tắc mạch bạch huyết nên 1/10 lượng nước không được kéo về lòng mạch D. Tắc động mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch C. Hạn chế sự tưới máu đến chi cột nên thiếu oxy gây chuyển hóa yếm khí A. Tắc tĩnh mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh cao lớn hơn áp suất keo 21. Kết quả lần 2 trong sốc chấn thương thực nghiệm tương ứng với giai đoạn nào của sốc: D. Sốc nhược A. Sốc cường B. Sốc nhu C. Suy sụp toàn thân 22. Việc hình thành dịch rỉ viêm là do xảy ra hiện tượng gì? D. Thực bào C. Tăng sinh tế bào B. Rối loạn tuần hoàn A. Bạch cầu xuyên mạch 23. Nhận xét nào sau đây là đúng về các chỉ tiêu thí nghiệm ở hai lần tiêm dung dịch Adrenalin vào tĩnh mạch đùi chó: C. Mạch, huyết áp gia đều tăng, nước tiểu thay đổi khác nhau ở hai lần tiêm A. Mạch, huyết áp và hô hấp không thay đổi ở hai lần tiêm B. Mạch, huyết áp bình thường, nước tiểu thay đổi giảm nhiều ở hai lần tiêm D. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu đều tăng ở hai lần tiêm 24. Trong giai đoạn bị mất 10% lượng máu, cơ thể sẽ bù trừ nhanh tức khắc và chủ yếu bằng cách nào sau đây: C. Tủy thượng thận được kích thích đầu tiên A. Trung tâm hô hấp được kích thích đầu tiên B. Các áp cảm thụ quan được kích thích đầu tiên D. Phức hợp cạnh cầu thận được kích thích đầu tiên 25. Tác nhân gây phù phổi cấp thực nghiệm là: B. NaHCO₃ 10% C. AgNO₃ 0,5% A. Acid lactic 3% D. Glucose 5% 26. Mô hình thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuần) được xây dựng nhưu sau: B. Dùng dòng điện kích thích vào đầu hướng tâm của dây thần kinh D. Thỏ B gây một ổ đập nát ở phần mềm mặt trong đùi sau tương tự như ổ đập nát ở đùi chó C. Thỏ A được tiêm vào trung tâm ổ đập nát A. Chọn 2 con thỏ khỏe tương đương nhau về trọng lượng 27. Tác nhân gây nhiễm toan chuyển hóa thực nghiệm là: C. AgNO₃ 0,5% A. Acid lactic 3% D. NH₃ đậm đặc B. Acid HCl 3% 28. Mục đích tiêm Adrenalin trong thí nghiệm là để: B. Chứng minh vai trò của yếu tố thần kinh giao cảm đối với quá trình lọc nước tiểu C. Khảo sát tác dụng làm tăng lọc nước tiểu do tăng huyết áp quá mức A. Đánh giá khả năng vận mạch của Adrenalin ở vi tuần hoàn cầu thận D. Chứng minh vai trò của tăng huyết áp đối với quá trình lọc nước tiểu 29. Khi tiêm 2ml Adrenalin 1/10.000 vào tĩnh mạch đùi của chó, nước tiểu con vật bị thay đổi là do Adrenalin 1/10.000 có tác dụng: B. Không có phản ứng co mạch của vi tuần hoàn cầu thận C. Co mạnh cả tiểu động mạch đến và đi của cầu thận A. Co nhẹ tiểu động mạch đi của cầu thận D. Co nhẹ tiểu động mạch đến của cầu thận 30. Rối loạn nào được nhận thấy qua mô hình sốc chấn thương thực nghiệm, NGOẠI TRỪ: D. Rối loạn huyết động học A. Rối loạn thần kinh B. Rối loạn tuần hoàn não C. Rối loạn hô hấp 31. Thí nghiệm tiêm tinh chất cơ KHÔNG đại diện được mô hình sốc chấn thương thực nghiệm vì có khiếm khuyết chủ yếu là: A. Liều lượng tinh chất cơ sử dụng nhiều (ml) B. Cơ địa súc vật khác nhau C. Thành phần của tinh chất cơ D. Thời gian phóng thích độc chất 32. Chất giao cảm nội sinh (Catecholamin) có tác dụng, NGOẠI TRỪ: D. Tăng nhịp tim A. Co mạch ngoại vi B. Tăng sức co bóp cơ tim C. Làm giảm lưu lượng tuần hoàn 33. Vai trò của hệ thống renin-angiotensin-aldosteron trong cơ chế bù trừ mất máu, NGOẠI TRỪ: B. Gây co mạch ngoại biên C. Tăng tái hấp thu muối ở ống lượn xa A. Kích thích tủy xương tăng sinh tạo hồng cầu mới D. Tăng lưu lượng tuần hoàn 34. Khi tiêm 2ml Adrenalin 1/100.000 vào tĩnh mạch đùi của chó, Adrenalin 1/100.000 có tác dụng nào làm nước tiểu con vật bị thay đổi? B. Co mạch nhẹ tiểu động mạch đến và co mạch mạnh hơn động mạch đi của cầu thận D. Không có phản ứng co mạch của vi tuần hoàn cầu thận C. Co mạch rất mạnh, co chặt cả tiểu động mạch đến và đi của cầu thận A. Giãn nhẹ tiểu động mạch đi của cầu thận 35. Xác định số lượng máu mất bao nhiêu có thể dẫn đến sốc còn bù trên mô hình thực nghiệm: A. ≤10% B. >10% C. 40% D. Không xác định 36. Khi cho thỏ bị gây tê niêm mạc mũi ngửi NH₃ đậm đặc, biểu hiện hô hấp của thỏ như thế nào: B. Ngưng thở D. Giảm thở C. Tăng thở A. Thở bình thường 37. Thí nghiệm 1 (tiêm tinh chất cơ) và 2 (tiêm liều chết Strychnine) cùng giúp khẳng định điều gì: C. Độc chất từ cơ dập nát có gây ra sốc chấn thương A. Đau là nguyên nhân dẫn đến sốc chấn thương D. Loại suy nguyên nhân độc chất từ cơ dập nát B. Có độc chất từ cơ dập nát 38. Chất đã tham gia vào cơ chế bù trừ khi mất máu cấp, NGOẠI TRỪ: B. Erythropoietin C. Angiotensin II A. Catecholamin D. Aldosteron 39. Khi tiêm 10ml dung dịch glucose 5% vào tĩnh mạch đùi của chó, các các chỉ tiêu thí nghiệm thay đổi như thế nào? A. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu tăng lên C. Mạch, huyết áp, hô hấp bình thường và nước tiểu tăng lên D. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu không thay đổi B. Mạch, huyết áp, hô hấp tăng lên và nước tiểu không thay đổi 40. Nhận định hướng xử trí từ mô hình sốc mất máu: Giai đoạn mất máu ≥ 40% bắt buộc phải truyền trả máu. A. Đúng B. Sai 41. Phù do cơ chế tăng áp suất thẩm thấu có tính chất gì: B. Phù xuất hiện chậm D. Phù toàn thân, thường đi kèm với triệu chứng tăng huyết áp C. Phù cứng, ấn lõm A. Phù cục bộ nơi tăng áp suất thẩm thấu 42. Giai đoạn mất máu 10% bắt buộc phải truyền trả máu: B. Sai A. Đúng 43. Biểu hiện tình trạng mất nước của ếch trong mô hình thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) là do: A. Nước muối ưu trương trong bình làm mất lớp chất nhầy nên kéo nước từ cơ thể ếch ra ngoài D. Tăng áp suất thẩm thấu ở gian bào nên kéo nước từ trong các tế bào vào gian bào B. Áp suất thẩm thấu trong cơ thể ếch lớn hơn áp suất thẩm thấu có trong bình C. Do chất nhầy bảo vệ cơ thể ếch là mucoprotein nên không bị biến tính bởi nước muối ưu trương 44. Trong mô hình thí nghiệm ngạt, giai đoạn ức chế xuất hiện là do: A. Sự ức chế trung ương thần kinh tủy sống B. Giảm O₂ máu ức chế vỏ não, trung tâm vận mạch và hô hấp D. Nhiễm toan hơi C. Tăng hít vào để bù trừ nồng độ CO₂ tăng 45. Khi tiêm Acid lactic 3%, cơ thể thỏ bị rối loạn nào sau đây? D. Toan chuyển hóa A. Toan hô hấp C. Kiểm chuyển hóa B. Kiểm hô hạp 46. Mục đích của bù trừ ở phổi khi tiêm Natribicarbonate để: B. Tăng nồng độ CO₂ trong máu D. Giảm nồng độ O₂ trong máu A. Tăng thải CO₂ C. Giảm thải O₂ 47. Trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C), biểu hiện ếch B sau thí nghiệm là, NGOẠI TRỪ: C. Còn chất nhầy D. Da bóng và không thay đổi màu sắc A. Phù toàn thân B. Trọng lượng thay đổi không đáng kể 48. Để gây sốc mất máu mất bù, rút thêm bao nhiêu % thể tích máu của cơ thể trong mô hình thực nghiệm: A. 10% C. 30% B. 20% D. 40% 49. Biểu hiện lâm sàng của phù phổi cấp thực nghiệm là, NGOẠI TRỪ: C. Rales ẩm xuất hiện ở đáy phổi lan dần lên đỉnh phổi B. Trào bọt hồng D. Huyết áp tăng cao, sau đó giảm dần nhanh chóng về trị số 0 A. Thở đều, rì rào phế nang êm dịu hai phế trường 50. Dấu hiệu tiểu nhiều xảy ra trên mô hình thực nghiệm sau khi tiêm 10ml glucose 30% có cơ chế: D. Tăng lọc ở cầu thận A. Lợi niệu do thẩm thấu B. Tăng áp suất thẩm thấu máu C. Thải nước qua nước tiểu 51. Kết quả hai lá phổi của chó trong mô hình OAP thực nghiệm là, NGOẠI TRỪ: A. Nhu mô phổi đông đặc (gan hóa) B. Phổi căng phồng, bở tù C. Dịch ở đỉnh phổi nhiều hơn đáy phổi D. Xuất hiện nhiều dịch trong nhu mô phổi 52. Giải thích về sự thay đổi nước tiểu sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% là: A. Do tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch B. Do tăng áp lực thuỷ tĩnh trong lòng mạch D. Do tăng áp lực thủy tĩnh trong ống thận C. Do tăng áp lực thẩm thấu trong ống thận 53. Vị trí đặt sonde theo dõi nước tiểu ở mô hình thực nghiệm rối loạn tiết niệu: C. Bàng quang D. Bể thận A. Tùy chọn 1Niệu đạo B. Niệu quản 54. Cơ chế phù do trong thí nghiệm 2 (ếch D) có liên quan đến: A. Áp suất thủy tĩnh D. Tăng tính thảm thành mạch B. Áp suất thẩm thầu C. Áp suất keo 55. Kết quả thí nghiệm 2 (tiêm strychnine): A. Thỏ A chết trước thỏ B B. Thỏ B chết trước thỏ A D. Cả 2 con thỏ đều bình thường C. Cả 2 con thỏ chết cùng lúc 56. Khi giai đoạn bị mất 40% lượng máu, các biểu hiện sinh tồn của chó thay đổi ra sao, NGOẠI TRỪ: A. Hô hấp thở nhanh, không đều D. Nước tiểu tăng cao C. Mạch nhanh, nhỏ/nhẹ, khó bắt B. Huyết áp giảm xuống 60 mmHg 57. Biến chứng thường gặp và xuất hiện sớm trong sốc mất máu nặng là: D. Suy tim C. Suy hô hấp A. Suy gan B. Suy thận cấp Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi