2024 – Đề thi GKFREEKhoa học thần kinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Tiểu não cổ có chức năng: C. Response và plug-in thế chỗ A. Giữ vững ổn định D. Cả b và c đều đúng B. Giảm tài nguyên cơ bản 2. Đặc tính nào sau đây của sợi trục phụ thuộc vào đường kính của nó: B. Thời gian trống C. Vận tốc dẫn truyền điện thế hoạt động D. Khả năng tái tạo myelin A. Hoạt động bơm Na - K 3. Phản xạ có điều kiện: A. Ở dưới vỏ não D. Bẩm sinh B. Do liên lạc tạm thời ở vỏ não C. Ở cấu trúc lưới 4. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ là: D. Sự chênh lệch nồng độ của các ion trong và ngoài giấc ngủ A. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase C. Protein mang điện tích ở trong giấc ngủ B. Tính lúc nghỉ của ion K⁺ và Na⁺ khác nhau 5. Các thân nơron đầu tiên (hướng tâm nguyên thủy) của bó gai thị sau có thể được tìm thấy trong cấu trúc nào sau đâu? D. Sừng sau B. Hạch gai A. Sừng trước C. Nhân chêm 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tiểu não mới? B. Phá bỏ bên trái gây rối loạn nửa người bên trái D. Kích thích gây ra các cử động nhanh hơn, có ý nghĩa tư thế A. Phá hủy nhân răng không gây run C. Phá hủy 2 bên xứng đi đứng sẽ vững hơn 7. Chất nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của các thụ thể đau nhưng không trực tiếp tiếp kích thích các thụ thể đó? A. Bradykinin C. Prostaglandin B. Serotonin D. K⁺ 8. Tín hiệu của phản xạ tim mạch chủ yếu theo dãy thần kinh kinh nào? D. VI A. IX C. X B. V 9. Một cung cấp phản xạ thực vật gồm 3 nơron (theo thứ tự): A. Nơron truyền vào, nơron trước hạch, nơron sau hạch B. Nơron truyền vào, nơron sau hạch, nơron trước hạch C. Nơron truyền vào, nơron trung gian, nơron truyền ra D. Nơron cảm giác, nơron trung gian, nơron truyền ra 10. Sự chuyển động xung dọc trên sợi trục sẽ được tạo ra khi nơron được kích thích tại: C. Đuôi gai B. Thân tế bào thần kinh (nơron) D. Sợi trục A. Màng nơron 11. Những đặc điểm hưng phấn của nơron sau đây đều đúng, trừ: B. Nhu cầu tiêu thụ oxy khi hưng phấn của nơron cao C. Nơron có tính hưng phấn cao, có thể hiện ở ngưỡng kích thích cao D. Thời gian trống của một thiết bị rút ngắn, có thể hiện chức năng cao A. Nhu cầu năng lượng của nơron cao khi hưng phấn 12. Những tự động nào dưới đây của luật phản xạ tương ứng với cường độ tăng dẫn của kích thích? B. Tại chỗ - một bên - đối xứng - khuếch tán - toàn thể A. Một bên - tại chỗ - đối xứng - khuếch tán - toàn thể D. Tại chỗ - một bên - khuếch tán - đối xứng - toàn thể C. Một bên - tại chỗ - khuếch rải - đối xứng - toàn thể 13. Đặc điểm thần kinh giao cảm: A. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài C. Ảnh hưởng giao cảm thường khu trú B. Hạch giao cảm gần trung tâm xa tạng D. Trung tâm nằm liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống 14. Sự kiện nào KHÔNG xảy ra trong sự truyền xung động qua khớp thần kinh? C. Nhỏ chứa chất truyền dẫn chuyển về phía bước trước synap B. Hòa hùng D. Tổng hợp các truyền dẫn thần kinh A. Truyền thông đường dẫn thích hợp 15. Điều nào sau đây có nồng độ thấp hơn nhiều trong dịch não tủy hơn trong mao mạch máu não? D. Na⁺ C. K⁺ A. Mg²⁺ B. Chất đạm (Protein) 16. Trong thời gian trơ tuyệt đối của tế bào thần kinh: D. Kênh Na Hoạt động nhưng cần một ngưỡng lớn hơn B. Kênh Na bị bất hoạt và đóng C. Kênh K bất hoạt và đóng A. Kênh Ca bất hoạt và đóng 17. Các phản xạ sinh tồn tại (điều hòa hô hấp, tim mạch, thăng bằng) được điều khiển thành phần nào của hệ thần kinh? D. Tiểu não A. Tuỷ sống B. Hành - Cầu não C. Vỏ não 18. Các thành phần của một synap bao gồm: D. Cúc tận cùng, khe synap, các phần tử cảm thụ C. Các bọc chỗ chứa chất dẫn truyền thần kinh, khe synap màng sau synap B. Màng trước synap (màng của cúc tận cùng), khe khớp, màng sau synap A. Màng trước synap, khe synap, đuôi gai của nơron sau 19. Điện thế nghỉ sắp xếp theo thứ tự tăng dẫn về tốc độ truyền dẫn trên các sợi trục sau: B. C - Aβ - Aa - Ay A. C - Ay - Aβ - Aa C. Ay - Aβ - Aa - C D. C - Aa - AB - Ay 20. Receptor không có khả năng hoạt động: C. Xúc giác A. Nhiệt D. Đau B. Vị giác 21. Chức năng của đồi thị là gì? D. Tất cả đều đúng B. Trạm dừng của mọi góc độ C. Trung tâm của đáy vỏ của mọi giác giác A. Trạm dừng của mọi đường cảm giác 22. Khi so sánh với các tế bào tế bào nón của võng mạc, các tế bào tế bào que: B. Nhạy cảm hơn với ánh sáng cường độ yếu A. Tập trung cao nhất ở các hố mắt C. Chủ yếu liên quan đến tầm nhìn màu sắc D. Thích nghi với bóng tối trước tế bào hình nón 23. Giai đoạn khử cực của điện thế đỉnh là do: C. Na⁺ ồ ạt vào trong màng B. Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài A. Kênh K⁺ chưa kịp mở D. Tất cả đều đúng 24. Những chức năng nào dưới đây KHÔNG thuộc vùng dưới đồi? B. Trí nhớ D. Bài tiết ADH C. Chuyển đổi hóa A. Điều hòa hoạt động bài tiết sữa và co hóa tử cung 25. Tháp có thể xuất phát từ bất kỳ vùng nào của vỏ não? D. Khu vực vận động chính A. Khu vực tiến vận động C. Vùng vận động bổ sung B. Vùng cảm giác 26. Chức năng của vùng vận động bổ túc là gì? A. Chi phối vận động không theo ý muốn B. Điều chỉnh phức tạp, tinh vi của cơ thể C. Phối hợp các phần khác nhau của cơ thể D. Tất cả đều đúng 27. Hành não có vai trò sinh mệnh là do nó có: C. Nhiều nhân của dây thần kinh sọ và cấu tạo lưới D. Hai loại trung tâm điều hòa hô hấp và điều hòa tim mạch B. Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân trám, nhân tiền đình A. Các hoạt động điều hòa vận động và bài tiết dịch tiêu hóa 28. Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền: A. Đi lên thùy đỉnh của vỏ não đối bên D. Đi tới vỏ tiểu não cùng bên C. Theo bó Flechsig B. Theo bó Gowers 29. Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền: D. Với tốc độ chậm A. Theo bó gai - thị sau B. Bắt chéo ngay trong tuỷ C. Theo bó gai - thị trước 30. Các receptor đau trên da là điển hình của nhóm receptor nào sau đây? B. Một số đầu dây thần kinh có vỏ bọc A. Các đầu dây thần kinh tự do C. Cùng loại với receptor cảm giác bản thể D. Nhóm các có khả năng thích nghi bằng việc thay đổi hình thái 31. Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên sau synap là: B. Mở các kênh K⁺ và tăng cường chuyển CI⁻ vào trong D. Chế độ các kênh K⁺ và kênh CI⁻ .Thực hiện mở các kênh K⁺ và tăng cường chuyển CI vào trong A. Hãy đóng các kênh Ca²⁺ C. Mở các kênh Na⁺ 32. Tính đặc biệt của một giác quan: D. Phụ thuộc vào đặc tính của thụ thể C. Phụ thuộc vào đặc tính của kích thước A. Ở mức độ tế bào B. Mạng tính toán hệ thống 33. Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown-Sequard: C. Bên lành nhưng mọi cảm giác. Bên cạnh tổn thương mất mọi cảm giác B. Mất góc giác ở phần cơ sở bên dưới thiết bị cắt A. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên sâu sắc thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông D. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Những tổn thương sâu sắc còn lại cảm giác nông và xúc giác thô sơ mất cảm giác 34. Không có khả năng để thực hiện loạn liên động (dysdiadochokinesia thực hiện nhanh chóng luân phiên cử động) được kết hợp với tổn thương phức tạp của ? B. Tuỷ sống A. Vỏ não tiền hoạt động C. Vỏ não vận động D. Tiểu não 35. Một vận động đơn vị bao gồm: A. Tất cả các cơ vân tạo nên một cử động đơn giản D. Tất cả các sợi thần kinh chi phối cho một cơ vân B. Một nơron và tất cả các sợi cơ vân mà nó phân phối C. Một cơ vân và các nơron phân phối nó 36. Sự kiện dẫn truyền xung động thần kinh dọc theo sợi trục theo kiểu cách nhảy có ý nghĩa: A. Tiết kiệm năng lượng D. Đảm bảo tín hiệu nguyên C. Giảm nhiễu tín hiệu B. Ampe đại tín hiệu 37. Nếu sợi thần kinh vận động bị tổn thương cơ do nó chi phối sẽ: A. Mất trương lực D. Cả a và b đều đúng C. Phì đại B. Teo 38. Hệ thần kinh tiếp nhận thông tin từ: A. Các kích thích có cường độ bằng hoặc trên ngưỡng D. Từ cả ngoại môi và nội môi B. Các cơ quan trong cơ thể C. Môi trường bên ngoài 39. Khi nói về phản xạ duỗi chéo nhằm giúp cơ thể tránh xa tác nhân kích thích đau, phát hiện bất kỳ biểu hiện nào dưới đây là đúng? D. Chi kích thích gấp, chi đối duỗi A. Chi kích thích và chi đối cùng gấp B. Chi kích thích và chi đối cùng duỗi C. Chi kích thích, chi đối gấp 40. Sự chênh lệch nồng độ của các ion ở trong và ngoài màng nơron: A. Nồng độ CI⁻ ở bên trong cao hơn bên ngoài B. Na⁺ ở bên ngoài thấp hơn bên trong C. Protein tích điện (-) ở bên trong cao hơn bên ngoài D. lon K⁺ ở bên ngoài cao hơn bên trong 41. So với phản xạ chéo, phản xạ gấp có tốc độ: D. kéo hơn A. Nhanh hơn B. Có thể bằng nhau C. Bằng nhau 42. Receptor tự động nào trung gian cho sự tiết epinephrine bởi tủy thượng thận? D. Thụ thể a adrenergic C. Thụ thể M-cholinergic A. Thụ thể β1 adrenergic B. Thụ thể N-cholinergic 43. Hệ thống nào sau đây dẫn truyền cảm giác bản đồ có thể chính xác nhất về không gian và thời gian? D. Bó gai thị sau C. Bó gai thị trước bên B. Bó vỏ tuỷ A. Bó tuyến tiểu não 44. Từ trung tâm đi xuống, phần lớn sợi của bó tháp bắt chéo tại phần nào của hệ thần kinh? A. Hành não D. Trung não C. Tuỷ sống B. Tiểu não 45. Receptor cảm nhận về trương lực cơ bị kích thích khi: D. Sợi cơ kéo dài ra C. Tăng cường sức mạnh cơ bản A. Cơ co lại ngắn lại B. Chiều dài sợi cơ không thay đổi nhưng đầu sợi nội suốt căng ra 46. Nơron sẽ đáp ứng một kích thước thích hợp: C. Trên D. Dưới ngưỡng A. Đúng ngưỡng B. Trên và đúng ngưỡng 47. Điện thế màng tế bào thần kinh khi nghỉ ngơi phụ thuộc chủ yếu vào sự chênh lệch nồng độ ion nào sau đây: B. HCO₃⁻ A. H⁺ C. CI- D. Na⁺, K⁺ 48. Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch phó giao cảm là: D. Nicotinic B. Alpha C. Phiên bản beta A. Muscarinic 49. Cảm giác đau chậm có đặc tính: D. Dẫn truyền nhanh C. Dẫn truyền chậm A. Thích nghi B. Định khu nơi đau chính xác 50. Một vũ công bale quay người sang trái. Trong cú xoay, mắt anh ta đưa nhanh sang trái. Sự chuyển động mắt nhanh đó là? B. Rung giật nhãn cầu sau quay D. Mất điều hòa A. Mất ngôn ngữ C. Rung giật nhãn cầu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi