Viêm phế quản cấp – Viêm phổi – Hen – COPD (2023) – Bài 1FREEBệnh học cơ sở 1. Tổn thương thường thấy của viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là: B. Hoại tử phế quản – phổi D. Rối loạn vận mạch phế quản – phổi A. Rối loạn trao đổi khí ở phế quản – phổi C. Viêm phế quản – phổi 2. Trong viêm phế quản cấp, nếu bệnh nhân xuất hiện khó thở, khám phổi thấy ran ngáy, ran ẩm, thì khó thở này thường ở giai đoạn nào của viêm phế quản cấp: A. Giai đoạn khởi phát: nhiễm trùng hô hấp trên C. Giai đoạn toàn phát ướt D. Giai đoạn phục hồi B. Giai đoạn toàn phát khô 3. Chọn câu SAI cho ý sau. Phát hiện biến chứng suy hô hấp trong bệnh viêm phổi dựa vào: C. Khí máu động mạch A. Rối loạn tần số hô hấp D. Đo chức năng hô hấp B. Tím da niêm 4. Tổn thương chủ yếu trong viêm phổi: C. Tiết nhiều dịch và xâm nhập tế bào viêm ở phế quản làm rối loạn trao đổi khí D. Tiết nhiều dịch ở phế quản và tăng phản ứng cơ trơn phế quản B. Nhiều tế bào viêm xâm nhập phế nang A. Tiết nhiều dịch ở phế quản 5. Chẩn đoán viêm phổi do nhiễm virus A chủ yếu dựa vào: B. Cận lâm sàng C. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng A. Triệu chứng lâm sàng D. Dịch tễ, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng 6. Chọn câu SAI về khám bệnh nhân viêm phổi có thể gặp triệu chứng: B. Nhịp tim nhanh, huyết áp hạ D. Hội chứng tắc nghẽn A. Ran nổ, ran ẩm rải rác 2 phổi C. Hội chứng đông đặc 7. Chọn câu SAI về tổn thương trong viêm phế quản cấp: C. Bong tróc các tế bào niêm mạc phế quản D. Thâm nhiễm nhiều đại thực bào B. Sung huyết niêm mạc phế quản A. Niêm mạc phế quản phù nề 8. Cận lâm sàng trong viêm phổi không điển hình: A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, đa nhân trung tính chiếm ưu thế D. Đo chức năng hô hấp: FEV₁/FVC < 70% C. Soi và cấy đàm luôn âm tính B. X-quang phổi thường có đường mờ ở thùy dưới 9. Chọn câu SAI về điều trị viêm phế quản cấp: C. Nếu có khó thở dùng thuốc giãn phế quản và có thể thở oxy A. Giảm ho B. Hạ sốt, giảm đau D. Long đờm 10. Chọn câu SAI về con đường tác nhân xâm nhập gây viêm phổi: C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi A. Hít phải từ môi trường bên ngoài B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược 11. Chọn câu SAI về dự phòng tái phát viêm phế quản cấp: A. Đảm bảo ăn uống, nghỉ ngơi, tập thể dục B. Nơi ở thông thoáng, tránh khói bụi C. Không hút thuốc lá D. Điều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 12. Tổn thương chủ yếu của viêm phổi là ở: D. Tiểu phế quản tận – phế nang B. Thanh quản – khí quản A. Đường hô hấp trên C. Khí quản – phế quản 13. Chọn câu SAI về triệu chứng viêm phổi do nhiễm virus A: B. Một số ít bệnh nhân có triệu chứng sốt kèm rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy) trước khi có triệu chứng về hô hấp C. 80% bệnh nhân nhiễm virus A/H5N1 gây suy hô hấp nặng D. Nhiễm A/H1N1 không gây suy hô hấp A. Sau 7 ngày ủ bệnh, bệnh nhân có triệu chứng sốt cao, ho, khó thở 14. Con đường gây viêm phổi mắc phải tại bệnh viện thường gặp là: C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi A. Hít phải từ họng B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược 15. Đường dùng kháng sinh ban đầu trong viêm phổi nằm viện thường là: C. Tiêm dưới da A. Uống D. Tiêm động mạch hoặc tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 16. Phân loại viêm phổi: B. Theo nguyên nhân gây bệnh: viêm phổi do phế cầu, viêm phổi do tụ cầu, viêm phổi do virus,... A. Theo tổn thương giải phẫu bệnh: viêm phổi điển hình và viêm phổi không điển hình C. Theo biểu hiện lâm sàng: viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, viêm phổi do nhiễm trùng cơ hội D. Theo nơi mắc bệnh: viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi 17. Để khởi phát hen phế quản trên bệnh nhân cần có: C. Yếu tố cơ địa hoặc yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng hen phế quản D. Yếu tố cơ địa và yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng hen phế quản B. Yếu tố kích thích xuất hiện các triệu chứng hen phế quản A. Yếu tố cơ địa gây ra bệnh hen phế quản 18. Chọn câu SAI về thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: A. Sốt cao D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm và ran nổ B. Ho nhiều đờm C. Cảm giác rát bỏng sau xương ức giảm dần rồi mất hẳn 19. Chọn câu SAI về việc bệnh viêm phổi có thể dẫn đến biến chứng khi: A. Kể cả được chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp D. Cơ thể quá suy kiệt B. Chẩn đoán muộn C. Điều trị không đúng 20. Hen phế quản là bệnh: B. Nhiễm trùng hô hấp dưới C. Dị ứng của đường hô hấp trên A. Nhiễm trùng hô hấp trên D. Dị ứng của đường hô hấp dưới 21. Chọn câu SAI về nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: B. Viêm VA C. Sau mắc sởi D. Viêm da A. Viêm mũi 22. Viêm phổi có tổn thương rải rác 2 phổi, xen lẫn những vùng phổi lành ở cả phế quản và phế nang; là thuộc phân loại: B. Viêm phổi phân thùy D. Viêm phế quản – phổi C. Viêm phổi thùy A. Viêm phổi 23. Chọn ý SAI của câu sau. Phát hiện biến chứng viêm màng ngoài tim do viêm phổi dựa vào: B. Siêu âm tim D. CT scan C. Khí máu động mạch A. X-quang phổi 24. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào: A. Bệnh nhân ho nhiều đàm D. X-quang phổi : đông đặc thùy phổi B. Khám phổi: ran ẩm hạt to, nhỏ đầy 2 phổi C. Khám phổi: hội chứng 3 giảm 25. Điều trị viêm phế quản cấp cần: C. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng A. Điều trị nguyên nhân B. Điều trị triệu chứng D. Điều trị nguyên nhân, triệu chứng, loại bỏ yếu tố nguy cơ và phòng ngừa tái phát 26. Viêm phổi là gì: B. Tình trạng viêm tại phế quản trung tâm, túi phế nang, phế nang A. Tình trạng viêm tại phổi D. Tình trạng viêm tại phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết và tiểu phế quản tận C. Tình trạng viêm tại khí quản, phế quản, phế nang 27. Chọn câu SAI về nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: A. Nhiễm trùng hô hấp trên C. Sau khi mắc các bệnh: sởi, cúm, ho gà B. Nhiễm trùng hô hấp dưới D. Hít phải khí độc: clo, amoniac, dung môi công nghiệp, khói thuốc lá 28. Chọn câu SAI về tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: C. Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào niêm mạc khí quản D. Tăng tắc nghẽn đường thở A. Giảm phản xạ ho và rối loạn phản xạ đóng nắp thanh quản B. Giảm hệ thống vận chuyển chất nhầy của đường hô hấp 29. Chọn câu SAI về dịch tễ của viêm phế quản cấp: B. Thường gặp ở trẻ và người già D. Hay xảy ra vào mùa hè C. Hay xảy ra vào mùa đông A. Xảy ra mọi lứa tuổi 30. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng áp xe phổi do viêm phổi: D. Bệnh nhân khó thở liên tục C. Bệnh nhân ho khạc nhiều đờm hôi hoặc ọc mủ A. Bệnh nhân ho máu B. Bệnh nhân ói máu 31. Hen phế quản là gì? D. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản A. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản B. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản C. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản 32. Chọn câu SAI về điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: D. Tăng cường thông khí đường hô hấp A. Ứ đọng phổi do nằm lâu C. Cơ thể suy yếu B. Biến dạng lồng ngực 33. Triệu chứng viêm phế quản cấp bao gồm: C. Tuyến tiết nhầy phế quản căng phình B. Tế bào tiết nhầy ở phế quản giảm tiết nhầy A. Đờm mủ bao phủ niêm mạc khí quản D. Các mao mạch phế quản co thắt 34. Chọn câu SAI về chụp X - quang phổi cho bệnh nhân viêm phổi giúp: B. Chẩn đoán vị trí và mức độ tổn thương nhu mô phổi C. Chẩn đoán nguyên nhân gây tổn thương nhu mô phổi A. Chẩn đoán xác định có tổn thương nhu mô phổi D. Chẩn đoán biến chứng nhu mô phổi 35. Viêm phổi do virus A: D. Khởi phát luôn bằng triệu chứng của đường hô hấp B. Khoảng 80% bệnh nhân nhiễm cúm A/H1N1 có suy hô hấp nặng A. Không có thời kỳ ủ bệnh C. Virus cúm A/H1N1 chủ yếu gây tổn thương đường hô hấp trên 36. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng: C. Đo chức năng hô hấp A. Xét nghiệm máu B. X-quang phổi D. Khí máu động mạch 37. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng tràn dịch màng phổi do viêm phổi: A. Khó thở do chèn ép phổi B. Ho khạc nhiều đàm hôi D. Thở co kéo cơ hô hấp phụ C. Tím da niêm 38. Chọn câu SAI về triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: A. Khởi phát sốt cao đột ngột C. Đau ngực, tăng khi ho B. Ho đàm D. Không khó thở 39. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy: C. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm D. Ran nổ, ran ẩm B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng A. Ran ẩm, ran rít 40. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào: C. X-quang phổi: đông đặc 1 thùy phổi A. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm B. Khám phổi: hội chứng đông đặc D. X-quang phổi: mức nước – mức hơi 41. Chọn câu SAI về khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy: B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm D. Tiếng thổi ống A. Ran ẩm, ran nổ C. Ran ngáy, ran rít 42. Chọn câu SAI về điều trị không dùng thuốc trong viêm phế quản cấp: A. Nghỉ ngơi tuyệt đối C. Tránh lạnh đột ngột D. Uống đủ nước giúp hạ sốt và giảm triệu chứng B. Giữ ấm cổ và ngực 43. Hội chứng đông đặc là tập hợp các triệu chứng: A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm C. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang tăng B. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm 44. Chọn câu SAI về biến chứng có thể có của viêm phổi: A. Suy hô hấp B. Áp xe phổi C. COPD D. Tràn dịch hoặc mủ màng phổi 45. Đặc điểm của viêm phổi không điển hình: B. Không có bất cứ triệu chứng cơ năng gì, tình cờ phát hiện bằng đo chức năng hô hấp khi khám tổng quát C. Khám phổi thấy ran nổ, ran rít rải rác D. Hầu hết bệnh nhân có triệu chứng đường hô hấp trên mà không có triệu chứng đường hô hấp dưới A. Thường gặp ở người già > 65 tuổi 46. Chọn câu SAI: Viêm phế quản cấp là tình trạng gì? B. Bệnh khó điều trị D. Viêm phế quản cấp xảy ra ở mọi lứa tuổi C. Bệnh có thể khỏi và phục hồi chức năng hoàn toàn không để lại di chứng A. Viêm cấp tính niêm mạc phế quản 47. Chọn câu SAI về cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phế quản cấp: D. Siêu âm ngực A. Xét nghiệm máu B. Soi tươi và cấy đờm C. X-quang ngực 48. Triệu chứng viêm phế quản cấp: B. Thời kỳ toàn phát có 2 giai đoạn: lúc đầu là giai đoạn ướt, sau đến giai đoạn khô A. Khởi đầu là nhiễm trùng hô hấp dưới D. X-quang thâm nhiễm C. Xét nghiệm máu tăng cao bạch cầu đa nhân trung tính 49. Viêm phổi có tổn thương đồng nhất ở 1 thùy và trải qua 3 giai đoạn: sung huyết, can hóa đỏ, can hóa xám; là thuộc phân loại: D. Viêm phế quản – phổi C. Viêm phổi thùy B. Viêm phổi phân thùy A. Viêm phổi 50. Chọn câu SAI về PCR giúp phát hiện virus A gây viêm phổi: A. Test phát hiện virus bằng lấy bệnh phẩm đường hô hấp D. Có thể dùng để chẩn đoán sớm B. Phát hiện virus ở thời điểm 10 – 14 ngày sau khi nhiễm virus C. Phát hiện kháng thể kháng virus cúm A 51. Diễn tiến triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: C. Khởi đầu khó thở đột ngột, ho khan, về sau khó thở tăng, ho đàm B. Khởi đầu sốt cao đột ngột, ho khan, về sau ho đàm, khó thở tăng A. Khởi đầu ho đàm, sau đó tăng lượng đàm và bắt đầu sốt D. Khởi đầu ho khan, sau đó ho đàm và bắt đầu sốt, khó thở, đau ngực 52. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: C. Tăng vận chuyển chất nhầy của hệ hô hấp B. Tăng tắc nghẽn đường hô hấp A. Tăng hoạt động thực bào của đại thực bào phế nang D. Tăng phản xạ ho 53. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong viêm phổi cần điều trị trong bệnh viện, khi chưa có kết quả kháng sinh đồ thì lựa chọn kháng sinh dựa trên: B. Tuổi C. Giới tính A. Mức độ nặng D. Yếu tố nguy cơ 54. Điều kiện thuận lợi gây viêm phế quản cấp: C. Thể trạng suy kiệt, còi xương, suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch D. Ứ đọng phổi do suy tim phải A. Thay đổi thời tiết, nhiễm nóng đột ngột B. Môi trường khô hanh, nhiều khói bụi 55. Chọn câu SAI về triệu chứng lâm sàng của viêm phổi không điển hình: C. Ho khan hoặc có đờm A. Đau đầu, mệt mỏi B. Sốt < 39⁰C D. Khó thở ít hoặc vừa 56. Chọn câu SAI về cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phổi: D. Đ chức năng hô hấp có: FVC < 80% B. Công thức máu: số lượng bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính C. Soi và cấy đờm tìm vi khuẩn gây bệnh A. X-quang phổi không thấy gì đặc biệt, chủ yếu giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp 57. Chọn câu SAI về triệu chứng điển hình gợi ý hen phế quản: D. Ho thường xảy ra về đêm hoặc sáng sớm B. Khó thở liên quan gắng sức A. Thở rít C. Tức ngực 58. Chọn ý SAI cho câu sau. Tổn thương trong những đợt tái phát của hen phế quản thường: C. Có thể tự phục hồi B. Tắc nghẽn đường hô hấp thay đổi A. Tắc nghẽn đường hô hấp cục bộ D. Có thể phục hồi do điều trị 59. Yếu tố nguy cơ dễ dẫn đến bệnh viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là: C. Bệnh nhân đặt ống dẫn lưu dịch màng phổi D. Bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc thở máy B. Bệnh nhân có bệnh cơ bản là suy tim A. Bệnh nhân hôn mê nên tăng phản xạ ho 60. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: C. Ho khan D. Phổi nghe nhiều ran ngáy và ran ẩm B. Không bao giờ có khó thở A. Sốt cao đột ngột 61. Chọn câu SAI về điều trị viêm phổi mắc phải tại cộng đồng do nhiễm khuẩn chưa biến chứng: B. Kháng sinh đường uống A. Có thể điều trị ngoại trú D. Thời gian dùng kháng sinh 5 – 7 ngày C. Có thể chọn kháng sinh theo kinh nghiệm 62. Cận lâm sàng của viêm phế quản cấp: D. Đo chức năng hô hấp: FVC < 80% C. Soi tươi và cấy đờm: có thể tìm thấy vi khuẩn gây bệnh A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng, tăng cao đại thực bào và lympho T B. X-quang phổi: thâm nhiễm rải rác 2 phế quản 63. Chọn câu SAI cho ý sau. Viêm phổi khi nào cần nhập viện: D. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có tràn dịch màng phổi B. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có suy hô hấp C. Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện A. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng 64. Điều trị tốt nhất đối với viêm phổi mắc phải tại bệnh viện: D. Dự phòng là quan trọng nhất B. Phối hợp nhiều loại kháng sinh C. Phối hợp kháng sinh và loại yếu tố nguy cơ A. Đơn trị liệu kháng sinh 65. Cận lâm sàng dùng chẩn đoán nhiễm virus A: D. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, ưu thế đa nhân trung tính B. X-quang phổi A. PCR giúp phát hiện virus trong giai đoạn ủ bệnh C. MRI 66. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng: B. X-quang phổi D. Khí máu động mạch A. Xét nghiệm máu C. Đo chức năng hô hấp 67. Chọn câu SAI về điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: A. Thời tiết nóng bức, nhiễm nóng đột ngột B. Sau khi cúm, sởi, viêm xoang C. Cơ thể suy yếu D. Biến dạng lồng ngực 68. Chọn câu SAI về viêm phế quản cấp ở giai đoạn khởi phát với nhiễm trùng hô hấp trên có đặc điểm: B. Ho khan D. Rát bỏng vùng họng C. Ran ngáy A. Sổ mũi, hắt hơi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở