Viêm phế quản cấp – Viêm phổi – Hen – COPD (2023) – Bài 2FREEBệnh học cơ sở 1. Trong hen phế quản, cơ chế làm thay đổi cấu trúc đường dẫn khí: C. Mạch máu tăng sinh và dãn mạch B. Tăng sinh và teo cơ trơn phế quản D. Các tuyến nhầy teo nhỏ và giảm tiết A. Dày lớp tế bào biểu mô niêm mạc phế quản và tế bào xơ dưới niêm mạc 2. Chọn câu SAI về đặc điểm các triệu chứng hen phế quản: C. Giảm đi khi dùng corticoid B. Hay tái phát A. Thường xuất hiện đột ngột D. Giảm đi khi dùng giãn phế quản 3. Chọn ý SAI cho câu sau. Khi bệnh nhân có triệu chứng gì thì cần hướng tới bệnh hen phế quản: B. Ho và khạc đàm nhiều về sáng sớm, kéo dài A. Thở rít D. Thỉnh thoảng có cảm giác bóp nghẹn lồng ngực C. Hay có cơn khó thở 4. Trong hen phế quản, bệnh diễn tiến làm rối loạn chức năng đường hô hấp do: C. Giảm tính phản ứng của phế quản B. Cấu trúc đường dẫn khí không thay đổi D. Cấu trúc thành phế nang bị phá hủy A. Đường dẫn khí bị hẹp lại 5. Trong COPD, vai trò của đại thực bào: B. Giải phóng các protease C. Giải phóng các anti oxy hóa A. Giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm D. Gây rối loạn hiện tượng thực bào 6. Chọn câu SAI về mục tiêu điều trị hen phế quản: A. Điều trị kịp thời cơn hen cấp và đợt hen cấp B. Dự phòng cơn hen để số cơn hen xảy ra ít hơn D. Duy trì chức năng hô hấp bình thường hoặc tối ưu C. Điều trị tắc nghẽn phổi không hồi phục tích cực để tránh biến chứng và hạn chế tử vong 7. Chẩn đoán hen phế quản dựa vào: B. Tiền căn D. Triệu chứng lâm sàng, tiền căn, cận lâm sàng C. Cận lâm sàng A. Triệu chứng lâm sàng 8. Chọn câu SAI về thuốc kiểm soát hen phế quản: D. Tác dụng giữ cho việc kiểm soát được các triệu chứng lâm sàng A. Sử dụng hàng ngày và lâu dài C. Tác dụng giảm nhanh các triệu chứng B. Tác dụng khống chế tình trạng viêm 9. Hen phế quản là bệnh: D. Quá mẫn muộn qua trung gian tế bào B. Quá mẫn độc tế bào qua trung gian kháng thể A. Quá mẫn tức thì qua trung gian IgE C. Quá mẫn phức hợp miễn dịch 10. Khi bệnh COPD có tăng áp lực mạch máu phổi, nếu tiến triển lâu dài gây: A. Phì đại thất trái và suy tim trái C. Phì đại thất phải và suy tim phải D. Giãn thất phải và suy tim phải B. Giãn thất trái và suy tim trái 11. Trong bệnh COPD, nếu viêm phế quản mạn chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng: A. Xuất hiện ho khạc đờm kéo dài trước, sau đó mới khó thở B. Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm C. Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm D. Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó thở 12. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng viêm phổi trước khi có triệu chứng trên lâm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: B. CT scan C. ECG A. X-quang phổi D. Đo khí máu 13. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong COPD, cơ chế gây tăng áp lực mạch máu phổi: B. Tăng sinh nội mạc D. Mất giường mao mạch phế nang do A. Teo mỏng lớp nội mạc C. Co thắt các tiểu động mạch phổi 14. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thì hệ hô hấp bị tổn thương: B. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế quản nhỏ, các phế nang D. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại phế quản lớn C. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại khí quản A. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế nang 15. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp làm thay đổi bệnh lý của đường hô hấp là: D. Các tuyến tiết nhầy teo nhỏ và giảm tiết B. Tế bào đáy niêm mạc phì đại và tế bào xơ hình thành ở lớp dưới niêm mạc A. Tế bào cơ trơn phì đại và tăng tính co thắt C. Thần kinh đường hô hấp giảm ngưỡng kích thích 16. Biến chứng mạn tính của hen phế quản: C. Xẹp phân thùy phổi do lắp tắc khu trú 1 đoạn phế quản B. Tràn khí trung thất A. Tâm phế mạn: suy tim trái D. Lồng ngực hình thùng 17. Chọn ý SAI của câu sau. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng X - quang phổi có giá trị: B. Phát hiện hội chứng mạch máu C. Phát hiện biến chứng viêm phổi D. Phát hiện biến chứng áp xe phổi A. Phát hiện hội chứng phế nang 18. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong COPD, vai trò của bạch cầu trung tính: A. Có nhiều trong đờm người COPD do hút thuốc lá C. Giải phóng các antiprotease ở phổi D. Liên quan mức độ nặng của bệnh B. Làm tăng tiết nhầy 19. Nguyên tắc điều trị hen phế quản: B. Giáo dục bệnh nhân cách tiêm cho đúng A. Ưu tiên sử dụng thuốc tiêm D. Kiểm soát các yếu tố cơ địa C. Giáo dục bệnh nhân để hiểu biết về hen 20. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng suy hô hấp trước khi có triệu chứng trên lâm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: B. CT scan C. ECG D. Đo khí máu A. X-quang phổi 21. Trong hen phế quản, cơ chế làm đường dẫn khí bị hẹp lại: C. Thành của đường dẫn khí bị mỏng do sự thay đổi cấu trúc đường dẫn khí A. Dãn cơ trơn phế quản do đáp ứng hóa chất trung gian và dẫn truyền thần kinh B. Phù nề đường dẫn khí do giảm hiện tượng thoát mạch D. Tăng tiết nhầy do các tuyến tiết nhầy tăng kích thước và tăng tiết 22. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong đợt kịch phát COPD, ở phế quản có tình trạng viêm quá mức do tăng: D. Tăng nồng độ IL-8 C. Tăng nồng độ IL-ra A. Số lượng bạch cầu trung tính B. Tăng nồng độ TNFα 23. Trong bệnh COPD, khi bệnh nhân khó thở xuất hiện trước, sau đó ho và khạc đàm ít thì dùng cận lâm sàng nào để phát hiện khí phế thũng và xác định mức độ của khí phế thủng? B. CT scan A. X-quang phổi C. ECG D. Đo khí máu 24. Bệnh nào khi tiến triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: A. Viêm phế quản cấp C. Hen phế quản hồi phục D. Viêm phổi B. Khí phế thũng 25. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong bệnh COPD, cơ chế gây hạn chế luồng khí thở ra và ứ khí phổi: C. Tăng tiết nhầy đường phế quản nhỏ D. Tăng phá hủy thành phế nang làm co thắt phế nang B. Tăng sinh xơ đường phế quản nhỏ A. Viêm quá mức đường phế quản nhỏ 26. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng X - quang phổi có giá trị: B. Giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh hô hấp khác D. Giúp chẩn đoán biến chứng tâm phế mạn C. Giúp phát hiện biến chứng suy hô hấp A. Phát hiện tổn thương điển hình của COPD 27. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng CT Scan có giá trị: B. Xác định hội chứng giãn phế nang C. Xác định độ dày thành phế quản A. Xác định vị trí, độ rộng, mức độ của khí phế thũng D. Xác định giãn phế quản 28. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tràn khí màng phổi trước khi có triệu chứng trên lâm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: B. CT scan C. ECG D. Đo khí máu A. X-quang phổi 29. Chọn câu SAI về mục tiêu điều trị COPD: C. Giáo dục bệnh nhân kiến thức về bệnh A. Hạn chế mức độ và tần suất xuất hiện đợt cấp COPD và biến chứng D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống B. Giảm triệu chứng hoàn toàn cho bệnh nhân 30. Cơ chế bệnh sinh của COPD: C. Tăng anti stress oxy hóa D. Mất cân bằng protease < antiprotease A. Phản ứng viêm bị ức chế B. Sự tham gia của các tế bào viêm: bạch cầu trung tính, đại thực bào và lympho 31. Triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD: D. Khò khè C. Ran rít, ran ẩm B. Ran nổ, ran ẩm A. Khó thở đột ngột 32. Chọn câu SAI về thuốc giãn phế quản dùng điều trị COPD: B. Ưu tiên sử dụng dạng hít có định liều D. Có thể chọn 1 hoặc phối hợp nhiều loại giãn phế quản C. Chỉ nên sử dụng 1 loại thuốc giãn phế quản A. Thuốc làm giảm triệu chứng 33. Khi sử dụng các thuốc giãn phế quản trong bệnh COPD, bệnh nhân đỡ khó thở và tăng khả năng hoạt động thể lực là do: D. Tăng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản trung tâm A. Giảm ứ khí phổi do giãn các phế quản trung tâm B. Tăng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản ngoại biên C. Giảm ứ khí phổi do giãn các phế quản ngoại biên 34. Chọn ý SAI cho câu sau. Ở bệnh COPD, ngoài bệnh đường hô hấp, bệnh nhân còn biểu hiện: D. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch A. Suy kiệt B. Yếu cơ xương C. Thiếu máu nhược sắc 35. Chọn ý SAI cho câu sau. Yếu tố nguy cơ làm bệnh nhân COPD vào đợt kịch phát COPD: D. Ô nhiễm môi trường C. Stress A. Nhiễm khuẩn B. Nhiễm virus 36. Chọn ý SAI cho câu sau. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện khi: D. Thuốc C. Nghỉ ngơi B. Vận động mạnh A. Nhiễm trùng hô hấp trên 37. Trong COPD gây rối loạn chức năng hô hấp do: D. Giảm áp lực mạch máu phổi B. Giảm trao đổi khí ở phế nang C. Giảm tiết nhầy A. Hạn chế luồng khí hít vào và gây ứ khí ở phổi 38. Để chẩn đoán xác định bệnh nhân bệnh COPD thì cần làm thêm cận lâm sàng gì: B. Điện tâm đồ D. Xét nghiệm đờm A. Đo hô hấp ký C. X-quang phổi 39. Trong hen phế quản, X - quang phổi có giá trị: B. Chẩn đoán xác định C. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp A. Chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp D. Theo dõi điều trị 40. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tâm phế mạn trước khi có triệu chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: A. X-quang phổi D. Đo khí máu B. CT scan C. ECG 41. Biến chứng cấp tính của hen phế quản: C. Tràn khí màng phổi B. Tâm phế mạn D. Suy hô hấp mạn A. Biến dạng lồng ngực 42. Chọn ý SAI cho câu sau. Bệnh nhân COPD khi nào được gọi là đợt kịch phát (đợt cấp) COPD: D. Khám phổi: nhiều ran rít, ran ngáy, ran ẩm C. Ho đàm tăng B. Sốt cao đột ngột A. Khó thở nhiều 43. Trong bệnh COPD, nếu khí phế thũng chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng: B. Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm D. Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó thở C. Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm A. Xuất hiện ho khạc đờm kéo dài trước, sau đó mới khó thở 44. Từ viết tắt của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: D. CRF B. AB A. COPD C. CB 45. Khí phế thũng gây tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp do: D. Phổi mất độ co giãn, đàn hồi A. Giãn nở khoang chứa khí thường xuyên B. Thành phế nang bị phá hủy C. Xơ hóa phổi 46. Chọn câu SAI về yếu tố dịch tễ gợi ý bệnh COPD: B. Có tiền sử hút thuốc lá lâu năm C. Ho khạc đờm nhiều năm A. Bệnh thường khởi phát lứa tuổi trẻ 20 – 30 D. Khó thở tăng dần và khả năng lao động giảm sút dần 47. Chọn ý SAI cho câu sau. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện ở thời điểm: D. Tiếp xúc dị nguyên A. Ban đêm C. Thay đổi thời tiết B. Ban ngày 48. Hen phế quản khi nào được gọi là COPD? C. Cơn hen kịch phát B. Hen phế quản kiểm soát 1 phần D. Hen phế quản nặng có tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp ít phục hồi A. Hen phế quản kiểm soát hoàn toàn 49. Chọn câu SAI về điều trị COPD bằng thuốc: C. Tiêm vaccine phòng cúm D. Corticoid uống A. Thuốc giãn phế quản B. Corticoid hít 50. COPD được kéo dài và tổn thương tiến triển làm thay đổi cấu trúc đường hô hấp là do: C. Tăng tiết nhầy đường hô hấp do các chất trung gian hóa học A. Khuếch đại phản ứng viêm do các chất trung gian hóa học D. Xơ hóa thành phế quản do các chất trung gian hóa học B. Nhiễm trùng mạn do tổn thương đường hô hấp kéo dài 51. Triệu chứng hen phế quản: B. Ho, khạc đàm nhiều ban ngày D. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm C. Khám phổi: ran rít, ran ngáy A. Sốt cao đột ngột 52. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong bệnh hen phế quản, khi cần tìm yếu tố nguy cơ gây khởi phát cơn hen thì cần: D. Định lượng IgE đặc hiệu C. Test da với dị nguyên B. Đo chức năng hô hấp A. Hỏi tiền căn dị ứng 53. Ở người hen phế quản, khi tiếp xúc dị nguyên thì cơ thể sản xuất nhiều yếu tố nào gây triệu chứng: B. Kháng thể IgE D. Kháng thể IgA C. Kháng thể IgG A. Kháng thể IgM 54. Trong đợt cấp COPD, biểu hiện khó thở nhiều là do: C. Giảm luồng thông khí hít vào và thở ra A. Tăng luồng thông khí hít vào và thở ra B. Tăng ứ khí trong phổi và giảm lưu lượng khí thở ra D. Tăng ứ khí trong phổi và tăng lưu lượng khí thở ra 55. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong hen phế quản, cơ chế làm tăng tính phản ứng của phế quản: C. Thần kinh cảm giác tăng ngưỡng kích thích B. Thành phế quản bị dày lên D. Do mối liên quan giữa tình trạng viêm và tái tạo đường dẫn khí A. Co thắt quá mức của cơ trơn phế quản 56. Chọn câu SAI về triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD: A. Khó thở B. Ho C. Sốt cao D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm 57. Chọn câu SAI về triệu chứng lâm sàng điển hình của hen phế quản: A. Cảm giác bóp nghẹn lồng ngực D. Ho nhiều về đêm, kéo dài B. Khó thở đột ngột C. Đau ngực 58. Thuốc điều trị hen phế quản: A. Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài B. Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen C. Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen và thuốc điều trị giảm triệu chứng hen D. Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài và thuốc điều trị giảm triệu chứng 59. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong đợt kịch phát COPD, bệnh nhân sốt, khó thở và ho nhiều thì cận lâm sàng cần làm: A. Công thức máu D. Kháng sinh đồ B. Khí máu động mạch C. Soi và cấy đờm 60. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định bệnh hen phế quản: B. X-quang phổi C. Công thức máu A. Đo chức năng hô hấp với test giãn phế quản D. Soi tươi và cấy đờm 61. Nếu bệnh nhân có triệu chứng hen phế quản nhưng làm phương pháp đo chức năng hô hấp thì kết quả bình thường vậy khi vẫn còn nghi ngờ bệnh nhân hen phế quản thì cần làm thêm: D. Định lượng IgE đặc hiệu trong huyết thanh A. X-quang phổi C. Test da với dị nguyên B. Test kích thích phế quản 62. Chọn ý SAI cho câu sau. Bệnh nào khi tiến triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: B. Hen phế quản có tắc nghẽn không phục hồi A. Viêm phế quản mạn C. Viêm thanh quản D. Khí phế thủng 63. Hen phế quản là bệnh: D. Quá mẫn type IV C. Quá mẫn type III A. Quá mẫn type I B. Quá mẫn type II 64. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong hen phế quản, phương pháp đo chức năng hô hấp có giá trị: B. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp D. Đánh giá mức độ hồi phục của phế quản C. Đánh giá mức độ hạn chế hô hấp A. Chẩn đoán 65. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh: C. Tắc nghẽn khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch hồi phục hoàn toàn B. Tắc nghẽn đường dẫn khí không hồi phục hoàn toàn D. Tắc nghẽn khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch không hồi phục hoàn toàn A. Tắc nghẽn đường dẫn khí hồi phục hoàn toàn 66. Chẩn đoán viêm phế quản mạn khi: B. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra C. Ho khạc đàm ít nhất 3 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra D. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng liên tiếp trong năm, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra A. Ho khạc đàm ít nhất 1 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra 67. Trong COPD, cơ chế bệnh sinh nào là quan trọng giúp khuếch đại quá trình viêm làm duy trì viêm mạn tính gây thay đổi cấu trúc đường hô hấp: A. Sự tham gia của các tế bào viêm C. Mất cân bằng protease – antiprotease B. Stress oxy hóa D. Tăng áp lực mạch máu phổi 68. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong bệnh COPD, nếu trong đợt cấp COPD thì biểu hiện lâm sàng: B. Suy hô hấp cấp A. Nhiễm khuẩn phổi - phế quản C. Suy tim trái cấp D. Suy tim phải cấp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở