999 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Yếu tố sau đây thuộc miễn dịch thể dịch không đặc hiệu, ngoại trừ? C. Phức hợp tấn công màng B. Bổ thể A. IgG D. C5a 2. Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp virus? A. Prion C. Nấm bậc thấp D. Chlamydia B. Virus 3. Thành phầnh nào sau đây không tham gia vào hiện tượng thực bào? D. Thành phần bổ thể A. Chromosome B. Bach cầu đa nhân trung tính C. Đơn nhân đại thực bào 4. Đặc điểm gây bệnh nào sau đây thuộc về nấm bậc thấp? B. Có thể sống nội bào hoặc ngoại bào D. Nhân lên và phát triển trong mô dưới dạng sợi C. Không gây ra phản ứng quá mẫn cảm A. Khả năng gây bệnh đa dạng, phức tạp 5. Những người trong gia đình người nhiễm HIV? D. Trong giai đọan tiềm ẩn, có thể sống chung, còn đến giai đọan AIDS thì phải cách ly C. Có thể sống chung gần như bình thường, nhưng phải biết cách phòng lây nhiễm, dưới sự hướng dẫn cụ thể của BS chuyên môn B. Phải cách ly người bệnh vì có khả năng lây nhiễm A. Có thể sống chung bình thường (nhưng không được quan hệ tình dục) với người nhiễm vì không lây 6. Nhiễm HIV là một bệnh có khả năng lây lan rất nhanh trên toàn cầu? B. Sai A. Đúng 7. Trong thời kỳ khởi phát của bệnh truyền nhiễm thường đã biểu hiện đa số các biến chứng? A. Đúng B. Sai 8. Ở nước ta, thuốc kháng HIV được ưu tiên dành cho các trường hợp sau, ngoại trừ? D. Tai nạn nhiễm HIV khi thi hành nhiệm vụ chống tệ nạn xã hội (mãi dâm, ma túy) B. Thai phụ HIV (+) C. Trẻ sinh ra nhiễm HIV A. Tai nạn nghề nghiệp ngành y tế 9. Virut HIV có khả năng thay đổi kháng nguyên cao vì? D. Do hiện tượng sao chép ngược thường có nhiều sai sót khi dịch và sao mã A. Mã di truyền của kháng nguyên vỏ gp 121 có tần số đột biến cao C. Do hiện tượng chọn lọc của hệ miễn dịch cơ thể, chỉ để lại những virut nào có đột biến B. Cấu trúc RNA của virut không bền, dễ đột biến khi gặp các tác nhân bên ngoài kích thích 10. Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền nhiễm? D. hình thái dịch hay gặp là dịch lớn - đại dịch C. bệnh gây đại dịch có qui mô lây lan lớn trong một địa phương hạn chế B. dịch lưu hành địa phương lây lan dễ nhưng hạn chế ở địa phương đó A. bệnh lẻ tẻ, không lây lan gọi là bệnh lưu hành địa phương 11. Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu? C. Hyaluronidase B. Streptolysin O, S D. Enterotoxin A. Hemolysine 12. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào phổ biến ở các nước châu Âu và Bắc Mỹ? B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei C. Nhiễm nấm Candida nội tạng D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii A. Lao 13. Yếu tố nào sau đây có tác dụng huy động và hoạt hoá bạch cầu đa nhân trung tính? A. Tumor necrosis factor C. Interleukin 6 D. Interleukin 8 B. Interleukin 1 14. Xét nghiệm ELISA để phát hiện một tác nhân gây bệnh trên một bệnh nhân mắc bệnh truyền nhiễm cụ thể là xét nghiệm đặc hiệu? B. Sai A. Đúng 15. Virut HIV là virut? D. Tấn công vào mọi tế bào miễn dịch của vật chủ C. Dùng men sao chép ngược để tổng hợp ADN virut từ ARN của ribosome B. Có thể tổng hợp ADN từ ARN của virut A. Có thể tích hợp ARN của virut vào ADN tế bào vật chủ 16. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có tính chất riêng cho khu vực Ðông nam Á? A. Lao B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii C. Nhiễm nấm Candida nội tạng 17. Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân? B. chỉ được kết cấu các acid amin và chuổi peptide C. tồn tại nội bào và phát triển ở nguyên sinh chất A. chỉ tồn tại ở nội bào và có thể gây bệnh cho tế bào D. gây ra bệnh creutzfeldt jacob 18. Virut HIV tích hợp mã di truyền vào ADN của tế bào vật chủ bằng cách? A. Tích hợp trực tiếp RNA của virut vào nhân tế bào D. RNA của virut điều hành tế bào xâm nhập từ Ribosome chứ không cần tích hợp vào DNA của tế bào chủ C. Virut không cần tích hợp vào DNA tế bào vật chủ mà trực tiếp điều khiển tế bào bằng mã đi truyền độc lập của chính virut B. Tổng hợp DNA theo mã di truyền của virut rồi mới tích hợp vào nhân tế bào 19. Điều kiện nào sau đây làm dễ cho sự xâm nhập của vi khuẩn qua da nhất? C. Vết xây xát da do cào cấu A. Rối loạn vi khuẩn chí của da D. Vết trầy da do bỏng rộng B. Các tuyến mồ hôi tiết thiếu các acid béo 20. Theo bản chất, vi khuẩn có thể có lợi cho cơ thể người thì vĩnh viển không bao giờ gây bệnh? B. Sai A. Đúng 21. Một người được kết luận bị nhiễm HIV khi? A. Một trong các xét nghiệm tìm kháng thể kháng HIV (+) C. Ít nhất 2 trong 3 xét nghiệm: test nhanh, ELISA, Western-Blot D. Chỉ cần một test ELISA (+) B. Xét nghiệm Western- Blot (+) ngay lần đầu tiên 22. Trong các dịch của người nhiễm HIV được nêu sau đây, dịch nào có nồng độ virut thấp nhất? A. Dịch màng bụng B. Dịch tiết sinh dục D. Sửa mẹ C. Dịch khớp 23. Hiện tượng nào sau đây không có mặt trong hiện tượng viêm khu trú? A. Tế bào nội mạc mạch máu dính tế bào viêm B. Tiêu protein của tổ chức D. Xuất hiện xuất tiết tại chổ C. Xuất hiện co mạch tại chổ gây hoại tử 24. Trường hợp nào sau đây gợi ý thuộc về nhiễm trùng khu vực? B. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ và lan rộng; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân C. Nóng, đỏ, sưng, đau lan rộng; sưng đau hạch khu vực; nhức đầu nhẹ, mạch thường D. Nóng, đỏ, sưng, đau lan toả; mạch nhanh; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân A. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ; không sưng đau hạch khu vực; không nhức đầu 25. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, tác nhân gây bệnh nào vốn có mặt thường xuyên trong cơ thể? C. Nhiễm nấm Candida nội tạng D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii A. Lao B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei 26. Trong các câu dưới đây, câu nào không đúng: Mẹ nhiễm HIV(+), truyền cho con? B. Trong thời gian chu sinh D. Cho con tạng để ghép C. Sau khi sinh khi cho con bú A. Trong thai kỳ 27. Thuốc kháng HIV hiện nay được chia làm bao nhiêu nhóm? A. Hai nhóm: kháng men sao chép ngược và nhóm kháng protease D. Ba nhóm: Ngăn cản virut xuyên màng tế bào, ức chế men sao chép ngược, antiprotease C. Bốn nhóm: nhóm ức chế men sao chép ngựoc, nhóm ngăn cản virut xuyên màng tế bào, nhóm ức chế khả năng nhân lên và nhóm antiprotease B. Ba nhóm:nhóm có cấu trúc nucleoside, nhóm không có nucleoside và nhóm antiprotease 28. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn? B. Các vi khuẩn sinh mủ mạnh có độc lực mạnh C. Nội mạc mạch máu viêm gặp trong bệnh do rickettsia A. Các rickettsia là các vi khuẩn sinh mủ kém D. Vi khuẩn ngoại bào bắt buộc gây hiện tượng quá mẫn chậm 29. Interferon được tế bào tiết ra trong trường hợp? A. nhiễm vi khuẩn ký sinh nội bào B. nhiễm vi khuẩn ký sinh ngoại bào D. nhiễm virus C. nhiễm nấm bậc thấp 30. Phản ứng đặc hiệu của cơ thể có đặc điểm, ngoại trừ? A. Đạt được trong lần nhiễm khuẩn đầu tiên D. Không bao giờ tạo ra hiện tượng bệnh lý C. Có sự tham gia của miễn dịch tế bào B. Thông qua miễn dịch thể dịch 31. Trên lâm sàng, những triệu chứng nào cho phép khẳng định nhiễm HIV? B. Sốt kéo dài trên một tháng A. Sụt cân trên 10% trọng lượng cơ thể D. Có các triệu chứng của sơ nhiễm HIV C. Tiêu chảy kéo dài trên một tháng 32. Phản ứng viêm của vật chủ có một số biểu hiện bên trong, ngoại trừ? D. Biểu hiện dấu hiệu viêm C. Xuất hiện các kinin A. Liên quan đến bổ thể B. Liên quan đến tiến trình đông máu tại chổ 33. Nhiễm HIV là một bệnh? A. Rất dễ lây B. Tương đối khó lây so với các bệnh truyền nhiễm khác D. Chỉ lây khi có quan hệ tình dục hay nhận máu của người nhiễm HIV C. Lây khi tiếp xúc với người nhiễm HIV 34. Một người nhiễm HIV (+), có phản ứng bì tuberculin dương tính thì chắc chắn có nhiễm lao kèm theo? B. Sai A. Đúng 35. Chất nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng gây ỉa chảy? D. Enterotoxin A. Toxin erythrogene C. Streptokinase B. Lipopolysaccharide 36. Theo thông báo của bộ Y tế Việt Nam, ta có thể kết luận nhiễm HIV với xác suất sai lầm rất nhỏ khi? C. Bệnh nhân có kết quả (+) 2 lần với 2 test ELISA với kit kháng nguyên khác nhau D. Chỉ cần một lần (+) với xét nghiệm ELISA trở lên A. Bệnh nhân có kết quả 3 lần (+) với một trong ba test đang được xử dụng: tét nhanh (Serodia), ELISA, Western-Blot B. Bệnh nhân có kết quả (+) 3 lần với test ELISA với một kit kháng nguyên bất kỳ 37. Khi dùng corticoid kéo dài có thể gây nhiều tác dụng phụ và có thể giảm sức đề kháng chống nhiễm khuẩn của cơ thể? A. Đúng B. Sai 38. Người ta có thể dựa vào các triệu chứng và dấu hiệu để nhận định mức độ nhiễm trùng trên lâm sàng? B. Sai A. Đúng 39. Về thuốc kháng HIV, hiện nay? A. Có thể khống chế được virut, nhưng không tiêu diệt được hết HIV trong cơ thể B. Có thể diệt tận gốc HIV, nhưng bệnh vẫn cứ tiếp tục vì cơ thể đã bị hủy họai hệ miễn dịch D. Có thể thực sự chữa lành nhiễm HIV, nhưng quá đắt nên chưa thể phổ biến công khai được C. Chỉ có tính chất tâm lý, chứ thực sự chưa có thuốc kháng HIV có hiệu quả 40. Sau khi ghép cơ quan, người ta bắt buộc phải dùng thuốc ức chế miễn dịch, vì vậy mà những bệnh nhân được ghép cơ quan dễ nhiễm trùng? B. Sai A. Đúng 41. Phòng nhiễm HIV cho thai nhi khi mẹ dương tính bằng cách? A. Cho mẹ uống thuốc AZT trong thai kỳ D. Tất cả các biện pháp trên đều đúng và phải áp dụng đồng thời khi có đủ điều kiện B. Dùng một số thuốc trong như Nevirapin trong thời gian sinh nở cho mẹ C. Dùng ngay thuốc kháng HIV cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra 42. Thành phần nào sau đây tham gia gián tiếp vào miễn dịch tế bào? C. Tế bào diệt B. Đại thực bào A. Tế bào lymphô T D. Lymphô B 43. Trong nhiễm HIV, câu nào sau đây đúng? B. Nếu đủ 3 loại thuốc, có thể diệt được virut HIV D. Nhờ nỗ lực của toàn thế giới, hiện nay đại dịch HIV đang giảm trên phạm vi toàn cầu A. Nhiễm HIV có thể lây ngoài đường tiêm chích, tình dục và mẹ truyền sang con C. Lao không được xếp vào bệnh cơ hội vì có thể gây bệnh cho cả người không suy giảm miễn dịch 44. Thời kỳ toàn phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có tính chất sau? C. Có sự biến đổi về mặt miễn dịch của cơ thể D. Bạch cầu trong máu tăng A. Các biểu hiện lâm sàng tương đối đầy đủ B. Thường xuất hiện đáp ứng viêm toàn thân 45. Trong hoàn cảnh của nước ta theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV ở hầu hết các tuyến tỉnh chỉ có thể: Theo dõi tình trạng miễn dịch của bệnh nhân? D. Theo dõi sinh hoạt tình dục và ma túy của bệnh nhân C. Theo dõi sự xuất hiện sớm của các bệnh nhiễm trùng và ung thư cơ hội A. Bằng cách đếm số lượng tế bào T CD4+ B. Theo dõi nồng độ virut HIV trong máu bệnh nhân 46. Yếu tố nào sau đây làm dễ cho nhiễm khuẩn da nhất? D. Có vết cắn của động vật ở da B. Thiếu bacteriocin do vi khuẩn chí tiết ra C. Thừa các acid béo ở da làm cho da nhờn A. Tắc các tuyến mồ hôi 47. Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm? B. qua áo quần của bệnh nhân gọi là lây trực tiếp A. qua thức ăn nhiễm khuẩn thường lây lan nhanh và rộng D. mà qua côn trùng gọi là lây gián tiếp C. lúc chăm sóc vết thương gọi là lây gián tiếp 48. Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là? C. phản ứng của cơ thể khi có một vi khuẩn xâm nhập B. tồn tại một vi khuẩn ở một nơi trong cơ thể A. tình trạng một vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể D. tình trạng luôn luôn có biểu hiện triệu chứng nặng 49. Hiện tượng viêm tại chổ không có sự tham gia của? D. Interleukin 10 A. Interleukin 1 C. Interleukin 8 B. Interleukin 6 50. Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại và phát triển là do? B. Các vi sinh vật gây bệnh tìm cách đề kháng các kháng sinh mới A. Con người không thể khống chế được bệnh C. Theo thời gian người ta tìm ra nhiều tác nhân gây bệnh mới D. Các phương pháp điều trị có nhiều tác dụng phụ 51. Chắc rằng trong tương lai người ta còn tìm ra thêm nhiều nguyên nhân gây nhiễm trùng của những bệnh đã và đang chưa xác định được nguyên nhân? B. Sai A. Đúng 52. Tiêm chích tĩnh mạch là điều kiện gây nhiễm khuẩn tại chổ và là tiền đề của nhiễm khuẩn toàn thân? B. Sai A. Đúng 53. Thành phần sau đây được gọi là phức hợp tấn công màng? B. C5-C6-C7 A. C3-C5-C6 C. C7-C8-C9 D. Opsonisant 54. Một bệnh truyền nhiễm chỉ xảy ra trên phạm vi một địa phương hẹp được gọi là bệnh lưu hành địa phương? A. Đúng B. Sai 55. Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu? A. Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu D. Tìm kháng nguyên của vi khuẩn hoà tan trong nước não tuỷ khi viêm màng não mủ B. Tăng lymphô trong nước não tuỷ khi viêm màng não virus C. Tăng protein C phản ứng trong máu khi viêm màng não mủ 56. Thai phụ nhiễm HIV, thai nhi sẽ? D. Xác suất nhiễm HIV giảm rất thấp khi có các dự phòng thích đáng nhưng vẫn không thể triệt tiêu khả năng trẻ bị nhiễm HIV C. Chỉ có thể nhiễm khi nuôi con bằng sửa mẹ A. Chắc chắn không nhiễm nếu thai phụ có uống thuốc kháng HIV B. Chỉ nhiễm trong thời gian chu sinh 57. Loại globulin miễn dịch nào sau đây tăng nồng độ trong máu ở các bệnh dị ứng? B. IgM A. IgA C. IgG D. IgE 58. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào phổ biến nhất ở Việt Nam? C. Nhiễm nấm Candida nội tạng A. Lao D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei 59. Trong cơ thể người virus có thể nhân lên và phát triển nhờ? D. sự phản ứng của miễn dịch tế bào cơ thể B. vào các acid nhân của tế bào đích để sinh tổng hợp A. kết dính với receptor của tế bào đích C. vào giai đoạn luân lưu trong máu 60. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh? C. Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn nội bào bắt buộc D. Vi khuẩn nội bào bắt buộc không có khả năng sinh mủ cao A. Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo các enzyme B. Độc tính vi khuẩn gồm có 3 đặc điểm 61. Thời kỳ lui bệnh của một bệnh nhân truyền nhiễm có thể xảy ra như sau, ngoại trừ? B. Khỏi bệnh có thể tạm thời rồi bệnh tái lại D. Khỏi bệnh nhưng có thể có di chứng C. Có miễn dịch bền với tất cả các trường hợp A. Có thể xuất hiện một số biến chứng 62. Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, sốt 3805c, bệnh đã 2 ngày, triệu chứng khác không rõ. Nên xử trí? B. Cho thuốc hạ nhiệt và theo dõi C. Thăm khám kỷ, theo dõi bệnh nhân A. Cho kháng sinh và theo dõi D. Khuyên bệnh nhân đi về, không dùng thuốc gì 63. Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người? B. không gây bệnh dưới mọi điều kiện nào D. đều có khả năng sinh tổng hợp giúp cho cơ thể C. là một hàng rào bảo vệ cơ thể A. hoàn toàn không lợi gì cho cơ thể 64. Có thể khẳng định một người có cả 3 xét nghiệm ELISA đều âm tính là không nhiễm HIV? B. Sai A. Đúng 65. Nếu bạn có một lần quan hệ tình dục với người nhiễm HIV bạn sẽ? D. Chỉ nhiễm khi người bạn tình đang ở giai đoạn sơ nhiễm A. Chỉ nhiễm khi người bạn tình ở giai đoạn AIDS B. Chỉ nhiễm khi bạn hay người tình đang mắc thêm một bệnh lây qua tình dục khác C. Có nguy cơ cao nhiễm HIV, nhưng cũng có thể chưa nhiễm 66. Khi phát hiện bệnh nhân rơi vào giai đoạn AIDS, trong hoàn cảnh nước ta hiện nay, bệnh nhiễm trùng cơ hội nào có thể phòng được cho bệnh nhân? C. Viêm phổi do Pneumocystis carinii A. Nhiễm nấm Penicillum marneffei D. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman B. Nhiễm nấm Candida nội tạng 67. Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm? A. Đa số tác nhân gây bệnh lây truyền qua da lành D. Cách ly nguồn truyền bệnh là cơ sở phòng ngừa bệnh truyền nhiễm C. Bệnh lây qua đường hô hấp rất khó kiểm soát B. Lây qua đường sinh dục gặp ở người hoạt động tình dục bừa bãi 68. Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn? D. Streptokinase C. Exfoliatine B. Botulinum A. Lipopolysaccharide 69. Thành phần nào sau đây không có mặt ở niêm mạc hô hấp? A. Kháng thể IgG B. Kháng thể IgA C. Biểu mô lông rung động D. Các tế bào tiết chất nhày 70. Dù có đủ thuốc kháng HIV, nhiễm HIV vẫn là một bệnh đáng sợ ngay ở các nước phát triển vì? D. Thuốc kháng HIV tương tác đối kháng với các chất ma túy C. Sự lan truyền HIV quă nhanh A. Thuốc có nhiều tác dụng phụ, bệnh nhân không thể dùng lâu dài được B. Hiện tượng kháng thuốc của virut nhanh 71. Các triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm nói chung không bị ảnh hưởng của các yếu tố bên trong của cơ thể? B. Sai A. Đúng 72. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể dự phòng được với Bactrim (Trimethoprime và sulfamethoxazole)? D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei C. Nhiễm nấm Candida nội tạng A. Lao 73. Một người có nguy cơ nhiễm HIV, xét nghiệm máu âm tính, kể cả với xét nghiệm Western-Blot. Anh (hay chị) kết luận? A. Chắc chắn không nhiễm HIV B. Nhiễm HIV ở giai đọan cửa sổ C. Cần làm thêm test ELISA, nếu âm tính mới kết luận không nhiễm D. Phải xét nghiệm lại sau 3 tháng với Western Blot mới kết luận được 74. Suy cho cùng các bệnh lý về chuyển hoá không có mối liên quan gì đến các bệnh lý nhiễm trùng về mặt hậu quả? A. Đúng B. Sai 75. Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn? C. Hyaluronidase D. Exfoliatine B. Chloramphenicol acetylase A. Bêtalactamase 76. Khi phải truyền máu, phương pháp tốt nhất để không nhiễm HIV là? B. Chỉ truyền máu làm tủa lạnh để bất hoạt HIV A. Chỉ truyền máu đã được đưa lên nhiệt độ cao để giết HIV C. Chỉ truyền máu tự thân D. Chỉ truyền máu đã xử lý bằng tia cực tím để giết virut HIV 77. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào vừa có thể ngăn cản sự nhân lên của cả virut viêm gan B lẫn HIV? A. AZT D. 3TC C. ddc B. ddI 78. IgA của niêm mạc hô hấp có các chức năng, ngoại trừ? C. Có khả năng gây cảm ứng miễn dịch tế bào A. Chống vi khuẩn và virus kết dính vào tế bào biểu mô B. Có khả năng trung hoà kháng nguyên của vi khuẩn tại chổ D. Chống sự xâm nhập vi khuẩn và virus 79. Phòng bệnh HIV lây qua đường tình dục là? D. Tình dục an toàn B. Không quan hệ tình dục C. Không quan hệ tình dục khi có nhiễm một bệnh STD khác A. Chung thuỷ, chỉ quan hệ tình dục với một người 80. Men protease cần cho virut HIV để? B. Thủy phân các protein màng tế bào vật chủ để virut có thể xâm nhập vào bên trong C. Thủy phân các protein của nhân tế bào vật chủ để virut tích hợp được acid nhân của nó vào DNA của tế bào A. Phóng thích các virut thế hệ tiếp theo, sau khi đã hoàn chỉnh quá trình nhân lên trong tế bào 81. Thời kỳ khởi phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có đặc điểm sau? D. Sắp xếp tuần tự các triệu chứng có thể gợi ý cho chẩn đoán C. Là thời kỳ tác nhân gây bệnh chưa gây tổn hại cơ thể A. Có các triệu chứng lâm sàng sơ khởi B. Một số trường hợp có thể định hướng cho chẩn đoán 82. Một số nước vẫn tiếp tục cho trẻ bú sửa mẹ dù mẹ HIV (+) vì? B. Vì lý do kinh tế, trẻ sẽ bị chết do suy dưỡng trước khi chết do HIV A. Nồng độ HIV trong sửa mẹ rất thấp, không thể lây truyền qua đường tiêu hoá C. Vì tập quán: mẹ phải cho con bú, nếu không sẽ không được cộng đồng công nhận có liên hệ mẹ con D. Do trình độ y tế kém phát triển, người mẹ không biết cho con bú có thể lây nhiễm HIV 83. Yếu tố nào sau đây không tham gia chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá? C. Dịch mật A. Nhu động B. Acid dạ dày D. Amylase 84. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể xuất hiện ở người nhiễm HIV ngay cả khi tình trạng miễn dịch đang còn khá tốt? C. Nhiễm nấm Candida nội tạng D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii A. Lao B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei 85. Điều kiện nào sau đây ít bị nhiễm khuẩn nhất? C. Sỏi ống dẫn tiểu B. Sỏi ống mật chủ D. Đặt ống thông tiểu tạm thời A. Cắt 2 phần dạ dày 86. Giai đoạn cửa số là giai đọan trong nhiễm HIV? A. Virut không nhân lên, do đó không phát hiện được D. Các xét nghiệm thông thường âm tính, nhưng nếu có các xét nghiệm cao cấp thì vẫn có thể phát hiện được C. Bắt đầu xuất hiện kháng thể với nồng độ chưa cao, virut thì ẩn trong các hạch bạch huyết nên không phát hiện được B. Cơ thể chưa sản xuất kháng thể nên mọi xét nghiệm đều âm tính 87. Loại thuốc kháng HIV nào đang được sản xuất tại nước ta (tính đến năm 2004)? A. Lamivudine C. Loại anti-protease D. Nước ta chưa sản xuất được thuốc kháng HIV nào B. Lamdizivir (phối hợp hai thuốc trên) 88. Theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV là? A. Theo dõi nồng độ virut HIV trong máu bệnh nhân D. Tuỳ thuộc vào giai đoạn và hoàn cảnh của từng bệnh nhân để quyết định phương thức theo dõi thích hợp B. Theo dõi tác dụng phụ của các thuốc bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài C. Theo dõi sự xuất hiện sớm của các bệnh nhiễm trùng và ung thư cơ hội 89. Tính chất nào sau đây không thuộc đại thực bào? D. Lệ thuộc nhiều vào các yếu tố cố định vi khuẩn C. Thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính A. Di chuyển trong các phế nang B. Di chuyển chậm hơn bạch cầu đa nhân trung tính 90. Giai đọan nào của quá trình nhiễm HIV có nồng độ virut trong máu cao nhất trong các giai đoạn được kể sau đây? B. Thời kỳ tiềm ẩn D. Thời kỳ có phức hợp cận AIDS C. Thời kỳ cửa sổ A. Thời kỳ sơ nhiễm 91. Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn lây? C. là nơi tồn tại tình cờ của tác nhân gây bệnh B. là nơi tồn tại tự nhiên của tác nhân gây bệnh A. gồm người bị bệnh và người lành mang mầm bệnh D. gồm người bệnh và động vật bị bệnh 92. Để phòng một số bệnh nhiễm trùng cơ hội trong nhiễm HIV/AIDS, thuốc nào sau đây tỏ ra phù hợp với các nước đang phát triển nhờ giá rẻ và khá phổ biến? C. Acyclovir B. AZT và lamivudin D. Nystatine A. Phối hợp sulfamethoxazole và trimethoprime 93. Đặc điểm đại thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính, ngoại trừ? A. Thực bào vật lạ và vi khuẩn B. Có mặt tại ổ viêm C. Có ứng động hoá học dương tính D. Vai trò thông tin kháng nguyên cho tế bào miễn dịch 94. Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh? B. HIV/AIDS virus D. Virus gây bệnh viêm gan A A. Virus cúm gà C. Herpès virus 95. Có thể khẳng định một người nhiễm HIV khi có một xét nghiệm ELISA về HIV dương tính? B. Sai A. Đúng 96. Điểm nào sau đây không phù hợp với tính chất thời kỳ ủ bệnh của một tác nhân gây bệnh? C. Là khoảng thời gian tác nhân gây bệnh nhân lên và phát triển D. Ngắn dài tuỳ tác nhân gây bệnh B. Mỗi tác nhân gây bệnh có thời kỳ này không đổi A. Đa số trường hợp thời kỳ này không có triệu chứng 97. Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus? C. Sau khi vào cơ thể virus có một giai đoạn luân lưu trong máu B. Khi tiếp cận tế bào đích virus xâm nhập vào trong tế bào đích ngay A. Virus gây bệnh bằng gây tác hại trực tiếp lên tế bào đích D. Virus gây tổn thương bộ máy di truyền của tế bào đích khi xâm nhập 98. Biểu hiện lâm sàng chỉ gợi ý chứ không đủ để khẳng định nhiễm HIV. Tiêu chuẩn nào sau đây cho phép xếp một người nhiễm HIV vào giai đọan AIDS? A. Nhiễm lao C. Tế bào lympho T CD4+ giảm nhiều so với lần xét nghiệm trước B. Thường hay bị nhiễm trùng D. Nhiễm nấm Candidase nói chung 99. Một người không có quan hệ tình dục, không dùng chung bơm và kim tiêm với người nhiễm HIV, vẫn có thể lây HIV? C. Do dùng chung áo quần có mồ hôi của người nhiễm B. Do tình cờ xử dụng dao cạo râu chung với người nhiễm HIV ở tiệm hớt tóc D. Do sống chung với người nhiễm HIV A. Do tai nạn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai