999 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Thuốc được dùng để điều trị dự phòng hiện nay là? C. Primaquin B. Mefloquin A. Fansidar D. Trimethoprim 2. Hiện tượng tạo hoa hồng trong SRAT là do? B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST D. Hồng cầu mang KST kết dính nội mạc mạch máu A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau 3. Điều trị giao bào trong máu chỉ cần dùng primaquine liều duy nhất 0,5 mg base để chống lây lan? B. Sai A. Đúng 4. Cơn sốt rét diễn ra khi ký sinh trùng sốt rét hiện diện ở? A. Chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu C. Chu trình tiền hồng cầu D. Chu trình hữu tính B. Chu trình hồng cầu 5. Liệu trình điều trị của Cloroquin là (viên 250mg có 150mg base)? A. 2 - 2 - 2 - 2 - 2 C. 4 - 4 - 2 B. 4 - 2 - 2 - 2 D. 4 - 4 - 4 6. Biểu hiện trên đường hô hấp của SRAT thể phổi chủ yếu là? A. Ho, khó thở D. Ho, khạc đàm vàng xanh C. Tăng tiết đàm giải B. Ho, khạc đàm có bọt hồng 7. Điều trị diệt giao bào KSTSR để chống lây lan dùng? D. Quinine A. Artesunate C. 8-Amino-Quinolein B. Mefloquine 8. Ở Việt nam, năm 1997, tỷ lệ bệnh nhân bị viêm gan cấp có IgM anti-HAV (+) là? D. Khoảng 51 % A. < 20 % C. 41 - 50% B. 21 - 40% 9. Biến chứng nặng và thường gặp nhất trong sốt rét đái Hb là? D. Nôn ra mật B. Suy thận cấp C. Vàng da vàng mắt A. Xuất huyết 10. Trong SRAT thể não, biểu hiện nào không tìm thấy? A. Nghẽn mạch D. Gia tăng bạch cầu trung tính trong dịch não tuỷ B. Thiếu oxy não C. Gia tăng lactate trong dịch não tuỷ 11. Để phát hiện sớm một trường hợp sốt rét thường có nguy cơ chuyển sang SRAT phải theo dõi dấu hiệu nào sau đây? B. Mạch nhanh C. Sốt liên tục hoặc nhiều cơn kế tiếp nhau D. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao A. Số lượng nước tiểu 12. Bệnh nhân có cơn sốt rét run, để chẩn đoán bệnh sốt rét cần phải? C. CTM - KST, Siêu âm - Xét nghiệm nước tiểu A. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét B. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét D. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét - Tìm KST Sốt rét trong máu 13. Viêm não Nhật bản là bệnh có thể dự phòng có hiệu quả bằng cách tiêm phòng vắc xin? B. Sai A. Đúng 14. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường kéo dài trên 6 tháng? A. Đúng B. Sai 15. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A, E thường là? D. Không rõ ràng A. Từ từ B. Cấp tính nhưng kéo dài C. Cấp tính 16. Để đảm bảo chế độ dinh dưỡng trong điều trị viêm não Nhật Bản, đường nuôi dưỡng cho bệnh nhân nặng có hôn mê chủ yếu là? A. Chỉ bằng đường tĩnh mạch D. Đường hậu môn kết hợp đường tĩnh mạch B. Đường hậu môn C. Qua sonde dạ dày 17. Bệnh SR đái Hemoglobin có đặc điểm? A. Thường gặp chủ yếu ở người mới bị SR lần đầu tiên C. Thường gặp hơn sốt rét thể não D. Thường kết hợp với các thể khác B. Thường gặp ở người mắc bệnh SR nhiều lần 18. Giai đoạn hữu tính của Plasmodium xảy ra trong cơ thể người? A. Đúng B. Sai 19. Điều trị viêm gan vi rút cấp cho bệnh nhân nghỉ ngơi là chủ yếu? B. Sai A. Đúng 20. Ở nước ta loại Plasmodium gây bệnh sốt rét gặp với tần suất cao là? A. P B. P D. P C. P 21. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút A là? D. Tiêm chủng vaccin A. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng B. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh C. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng 22. Tất cả mọi lứa tuổi và mọi giới đều có khả năng cảm nhiễm sốt rét như nhau? A. Đúng B. Sai 23. Thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường tính từ ngày? D. > 7 ngày A. Từ 1 đến 2 ngày C. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7 B. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 4 24. Với sốt rét do P. falciparum thì khả năng nào không tìm thấy? B. Thời kỳ ủ bệnh ngắn hơn P D. Phải điều trị song song chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu A. Ở Việt Nam tỉ lệ nhiễm falciparum nhiều hơn P C. Đề kháng với Chloroquin 25. Trong SRAT thể não, thương tổn chính thường tìm thấy là? C. Gia tăng lactate trong não và dịch não tuỷ A. Tắc nghẽn các mao mạch, phù nề và xuất huyết quanh các mao mạch D. Thiếu oxy não B. Phù não 26. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình gồm? B. Liệt nửa người C. Hạ huyết áp D. Dấu thần kinh khu trú A. Đau đầu, đặc biệt là vùng trán 27. Thời kỳ nung bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình kéo dài? B. Từ 15 đến 21ngày D. > 21 ngày A. Từ 5 đến 14 ngày C. Khó xác định 28. Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán xác định viêm não Nhật bản là? C. Xét nghiệm nước não tuỷ D. Phản ứng huyết thanh A. Xét nghiệm máu B. Công thức bạch cầu 29. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khới phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình không có triệu chứng sau? C. Ngay trong 1 -2 ngày đầu của bệnh đã xuất hiện cứng gáy, tăng trương lực cơ , rối loạn sự vận động nhãn cầu B. Liệt mềm 2 chân D. Về tâm thần kinh có thể xuất hiện lú lẫn hoặc mất ý thức, phản xạ gân xương tăng A. Đau đầu , đặc biệt là vùng trán, đau bụng, buồn nôn và nôn 30. Ðối tượng tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản là? B. Phụ nữ có thai C. Trẻ sơ sinh đến dưới 3 tuổi D. Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi A. Thanh thiếu niên 31. Khi có yếu tố dịch tễ SR và tìm thấy KSTSR trong máu thì? A. Có thể chỉ là người lành mang KST D. Gan lách to ra B. Chẩn đóan bệnh sốt rét C. Lâm sàng có cơn sốt rét 32. Viêm não do vi rút là bệnh nhiễm trùng thần kinh gây ra do siêu vi trùng, bệnh thường để lại di chứng trầm trọng về thần kinh? B. Sai A. Đúng 33. Trong bệnh sốt rét, hóa dự phòng tập thể được đặt ra khi? B. Cá nhân đi du lịch hoặc đến công tác tại vùng dịch tễ sốt rét A. Vùng có sốt rét lưu hành nặng C. Cho bất kỳ ai ở trong vùng dịch tễ sốt rét D. Không nên sử dung hóa dự phòng tập thể 34. Biện pháp phòng bệnh viêm gan vi rút B truyền từ mẹ sang con là tiêm chủng vắc xin cho phụ nữ hàng loạt? B. Sai A. Đúng 35. Trong SRAT, các yếu tố gây hạ đường huyết ngoại trừ? A. Tăng nhu cầu sử dụng oxy và glucose của cơ thể B. Tăng nhu cầu glucose do phân huỷ glucose theo con đường yếm khí D. Gan tăng tân tạo glycogen C. Gan không tạo được glucose từ glycogen và tân tạo glucose từ các chất khác 36. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng kháng sing toàn thân? B. Sai A. Đúng 37. Triệu chứng quan trọng của viêm gan vi rút tối cấp thường là? A. Mất ngủ kéo dài D. Rối loạn tri giác ngày một nhiều, rung cơ, cử động bất thường, gan teo nhỏ, xuất huyết da , niêm mạc B. Gan lớn C. Dấu giãn mạch hình sao 38. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút là? D. Thuốc chủng ngùa (tiêm phòng) đối với viêm gan vi rút A và B và có thể đối với D B. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm C. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng 39. Mefloquine được sử dụng để dự phòng sốt rét khi? C. Nếu có điều kiện nên phát dự phòng cho mọI ngườI trong vùng SR A. Không có chỉ định hóa dự phòng B. Chỉ dùng trong 6 tháng đầu tiên khi đến định cư ở vùng sốt rét D. Người lao động, du lịch đến vùng sốt rét 40. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét? C. Điều trị nguyên nhân: cắt cơn sớm, triệt căn tốt, chống tái phát, chống lây lan D. Kết hợp điều trị nguyên nhân là nâng cao thể trạng A. Chẩn đoán sớm điều trị sớm B. Nên chờ kết quả kéo máu tìm KSTSR 41. Các biện pháp sau dùng để phòng chống vectơ ngoại trừ? B. Ngủ nằm màng C. Thả cá vào ao hồ và nơi có nước A. Cải tạo môi trường D. Nâng cao mức sống của người dân trong vùng dịch tễ sốt rét 42. Sốt rét đái Hb dễ xuất hiện ở đối tượng nào sau đây? A. Người mới ra khỏi vùng dịch tễ sốt rét B. Người ở lâu trong vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần C. Người già yếu D. Thanh thiếu niên 43. Trong SRAT hồng cầu bị nhiễm KST có biến đổi nào sau đây? D. Tăng tính thấm đối với Natri B. Bề mặt hồng cầu trơn làng A. Hình dĩa hai mặt lõm C. Tăng khả năng vận chuyển O2 và CO2 44. Đặc điểm lâm sàng của sốt rét ở phụ nữ mang thai, ngoại trừ? D. Trong giai đoạn chuyển dạ bệnh nhân rất dễ đi vào SRAT A. Dễ có biểu hiện lâm sàng nếu mang sẵn KSTSR trong cơ thể B. Dể nhiễm trùng hậu sản C. Bệnh nhân rất dễ hạ đường huyết nhất là khi có điều trị bằng quinine 45. Sốt rét ác tính thường có nguy cơ xảy ra ở các điều kiện sau ngoại trừ? C. Phát hiện muộn và điều trị muộn B. Đang có dịch sốt rét xảy ra A. Người lao động nặng ở vùng dịch tễ sốt rét D. Người chưa được chủng ngừa 46. Bệnh viêm não Nhật Bản có ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng vì? A. Bệnh có tỉ lệ tử vong thấp D. Tỉ lệ mắc bệnh thấp B. Hội chứng nhiễm trùng nặng C. Thường để lại di chứng trầm trọng 47. Thương tổn nào sau đây dễ tìm thấy nhất trong sốt rét đái Hb? C. Đái ra máu đại thể D. Đái ra máu vi thể B. Tổn thương ống thận A. Giảm sức lọc ở cầu thận 48. Acyclovir là thuốc có thể chỉ định trong điều trị? A. Viêm não Nhật bản B B. Viêm não do Herpes simplex D. Viêm não sau quai bị C. Viêm não do thuỷ đậu 49. Quinin có thể diệt được mọI thể vô tính trong hồng cầu kể cả giao bào của mọi loại KSTSR? B. Sai A. Đúng 50. Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ? A. Uống Lactulose 30 - 60 g chia 4 lần/ngày cho đến khi có dấu hiệu tiêu chảy D. Thuốc kháng vi rút B. Uống Neomycin 1 -1,5 g /ngày C. Dung dịch Morihepamin tĩnh mạch 51. Điểm nào không tìm thấy trong sốt rét đái Hb? B. Hct giảm A. Bạch cầu máu ngoại vi tăng C. KSTSR có khi không tìm thấy D. Hồng cầu niệu (+) 52. SRAT bắt gặp với tần suất cao ở đối tượng nào? B. Dân tộc ít người A. Người kinh D. Người già C. Trẻ em 53. Trong SRAT đặc điểm nào sau đây không tìm thấy ở hồng cầu? D. Tăng tính thấm với natri A. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện các nụ lồi B. Màng hồng cầu mất tính chất mềm mại C. Dễ dàng di chuyển đến các mao mạch sâu 54. Một trong những nguy cơ xảy ra SRAT là? A. Người mang KSTSR lạnh D. Phát hiện muộn và điều trị muộn C. Hiện tượng đề kháng thuốc B. Người lớn tuổi 55. Phòng bệnh viêm não Nhật bản chủ yếu là, ngoại trừ? B. Tuyên truyền các biện pháp phòng bệnh cho nhân dân A. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh C. Vệ sinh môi trường D. Dùng kim-bơm tiêm một lần 56. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ II khi? C. Lâm sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu A. Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR 57. Triệu chứng lâm sàng nổi bật của thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là, ngoại trừ? D. Trì trệ về tâm thần B. Rối loạn thần kinh thực vật: vã mồ hôi, da lúc đỏ lúc tái, rối loạn nhịp thở, mạch nhanh và yếu C. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp làm cho bệnh nhân nằm co quắp A. Từ mê sảng, kích thích, u ám lúc đầu dần dần bệnh nhân di vào hôn mê sâu dần 58. Quinine được xem thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sốt rét vì các tính chất sau, ngoại trừ? C. Dự phòng cơn sốt rét rất hiệu quả A. Rẻ tiền lại tác dụng tốt đối với ký sinh trùng ở mọi giai đọan D. Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét đề kháng vớI quinine thấp B. Hấp thu tốt dưới mọi hình thức sử dụng 59. Ở Việt nam ,bệnh viêm não Nhật bản B ít gặp hơn ở? C. Vùng đồng bằng A. Trẻ em dưới 10 tuổi B. Người lớn D. Vùng nông thôn 60. Vật chủ trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản là? C. Súc vật như lợn, ngựa D. Bọ chét A. Muỗi B. Người tiếp xúc trực tiếp, nguồn lây chủ yếu là người bệnh 61. Trong điều trị sốt rét đái Hb, những điều nào sau đây không phù hợp? C. Làm thêm xét nghiệm tìm G6PD hổ trợ giải thích chẩn đoán, tránh nguy cơ suy thận D. Sử dụng sớm thuốc lợi tiểu trong mọi tình huống chống suy thận A. Luôn luôn theo dõi màu sác và lượng nước tiểu B. Giải quyết triệt để tình trạng viêm tác ống thận tránh nguy cơ suy thận 62. Để dự phòng bệnh SR biện pháp nào sau đây nên được sử dụng rộng rãi tạI vùng SR lưu hành? C. Cải tạo môi trường B. Hương xua muỗI A. Phun thuốc tồn lưu diệt muỗi D. Nằm màn tẩm Permethrin 63. Điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp thường là? D. Tiến hành điều trị khẩn trương C. Ghép gan cấp cứu B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại giường A. Phát hiện sớm các dấu hiệu viêm gan tối cấp 64. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là thường có vàng mắt -da? A. Đúng B. Sai 65. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét ác tính não? B. Chăm sóc và theo dõi như một cấp cứu nội khoa D. Truyền máu cấp cứu vì có hiện tượng tán huyết cấp tính A. Phải làm giảm và diệt KSTSR càng sớm càng tốt C. Không dùng corticoid 66. Ở nước ta các tỉnh trọng điểm có sốt rét lưu hành là? C. Yên bái, Lào cai, Phú thọ, Lâm đồng, Bến tre D. Quảng ninh, Hòa bình, Sông bé, Đồng nai, Minh hải B. Hòa bình, Lạng sơn, Quãng ngãi , Đắc lắc, Ninh thuận A. Sơn la, Hòa bình, Kon tum, Lâm đồng, Minh hải 67. Phun thuốc diệt muỗi nên được sử dụng khi? D. Điều kiện kinh tế khó khăn B. Vùng có sốt rét lưu hành nặng C. Nhà cửa phảI có độ thông thoáng A. Vùng có tỷ lệ mắc bệnh sốt rét cao 68. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh viêm não Nhật Bản nhằm mục đích? B. Tạo được miễn dịch đặc hiệu bảo vệ sức khoẻ D. Trung hoà độc tố A. Ðưa kháng thể vào bệnh nhân C. Ngăn ngừa virút phát triển 69. Những biến đổi nào sau đây không thấy ở những hồng cầu mang KSTSR? C. Tăng khả năng trao đổi khí với tổ chức B. Màng hồng cầu không còn mềm mại D. Màng hồng cầu tăng tính thấm đối với Natri A. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện những trụ lồi 70. Về định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh? C. Lây truyền cấp tính do vi rút có ái tính với nhu mô não gây ra D. Thường gây tổn thương thần kinh trung ương B. Truyền nhiễm nguy hiểm cần khai báo dich A. Lây truyền và thường để lại những di chứng nghiêm trọng 71. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút B, C, D thường là? C. Rất cấp tính A. Từ từ D. Mơ hồ B. Cấp tính hoặc từ từ 72. Biện pháp nào sau đây là không phù hợp với việc phòng chống sốt rét? B. LoạI trừ nơi ẩn nấp của muỗi Anopheles D. Nằm màng tẩm permethrine C. Phun thuốc diệt muỗi A. Củng cố, nâng cấp cơ sở điều trị bệnh sốt rét 73. Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất? B. Châu Phi C. Châu Mỹ A. Châu Á D. Châu Âu 74. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng thuốc kháng vi rút? A. Đúng B. Sai 75. Trong thời kỳ khởi phát, trên lâm sàng cơn sốt rét thường không có tính chất chu kỳ rõ vì? C. Lượng độc tố do KSTSR giải phóng ra để gây sốt chưa đủ nhiều D. Chu trình phát triển của KSTSR trong hồng cầu chưa đồng bộ B. KSTSR làm vỡ hồng cầu A. KSTSR đang ở trong gan 76. Người ta có thể dùng gama-globulin khẩn cấp khi phơi nhiễm vi rút viêm gan nào sau đây? C. vi rút E B. vi rút C A. vi rút B D. vi rút A 77. Tác nhân gây bệnh sốt rét ác tính thường do? B. Muỗi Aedes aegypti D. Plasmodium vivax C. Plasmodium falciparum A. Muỗi Anopheles 78. Ở Việt nam, côn trùng trung gian truyền bệnh viêm não Nhật bản B chủ yếu là? A. Culex pipiens D. C B. C C. C 79. Trong bệnh sốt rét giai đoạn hữu tính xảy ra ở? C. Trong muỗi D. Trong người B. Trong gan A. Trong hồng cầu 80. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ I khi? C. Lâm sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại A. Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR 81. Viêm gan vi rút A, E truyền bệnh qua? D. Tình dục A. Tiêu hoá B. Máu C. Chu sinh 82. Sự nhiễm KSTSR liên tục sẽ tạo cơ hội cho cơ thể đáp ứng miễn dịch đối với sốt rét? A. Đúng B. Sai 83. Để dự phòng cho ngườI dân ở vùng dịch tễ sốt rét, biện pháp nào sau đây nên được áp dụng? D. Ngủ màng tẩm permethrine B. Khai thông cống rãnh A. Uống mefloquine C. Phát quang bụi rậm 84. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút B là? A. Tiêm chủng vaccin C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh B. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng D. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng 85. Hiện nay, trong viêm gan vi rút, thuốc phòng có thể dùng cho? B. Viêm gan do vi rút Herpes simplex A. Viêm gan do vi rút G C. Viêm gan do cytomegalovirus D. Viêm gan vi rút A,B,D 86. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường 2-3 tháng? A. Đúng B. Sai 87. Yếu tố nguy cơ trong bệnh sốt rét, ngoại trừ? A. Lao động ở rừng núi, du lịch đến vùng dịch tễ sốt rét C. Thói quen không ngủ màng D. Uống thuốc phòng sốt rét B. Phát triển thuỷ lợi, đào hồ ao, khai hoang rừng tre nứa để lại gốc 88. Hiện tượng kết dính trong SRAT là do? B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau và kết dính nội mạc mạch máu C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu kết dính với nhau 89. Trong bệnh sốt rét thường gặp thiếu máu dạng? A. Đẳng sắc hồng cầu to D. Nhược sắc hồng cầu bình thường B. Đẳng sắc hồng cầu méo mó C. Nhược sắc hồng cầu nhỏ 90. Ở Việt nam, động vật nào sau đây là ổ chứa virut viêm não Nhật bản B trong thiên nhiên hay gặp nhất? B. Trâu, bò D. Các loài chim A. Gà C. Chim Liếu điếu 91. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là? B. 15 - 45 C. 14 -60 A. 15 -160 D. 30 -180 92. SRAT thường xảy ra ở những cơ địa nào dưới đây? A. Người già B. Phụ nữ có thai C. Người ở vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần D. Người mới đi vào vùng dịch tễ sốt rét 93. Lâm sàng của SRAT thể gan mật biểu hiện chủ yếu là? B. Tiểu vàng đậm C. Vàng da, vàng mắt A. Nôn ra mật, có khi ra máu bầm D. Xuất huyết 94. Để việc phòng chống sốt rét trong cộng đồng có hiệu quả cao, biện pháp nào sau đây nên được áp dụng rộng rãi nhất? C. Họp dân để thảo luận A. Sử dụng phương tiện truyền thông đạI chúng B. Viết sách báo tuyên truyền D. Tăng cường giáo dục tại cơ quan trường học 95. Đặc điểm nào sau đây không xảy ra khi P. falciparum xâm nhập vào cơ thể? A. P D. Hồng cầu mang P C. Hồng cầu mang P B. P 96. Tử vong trong sốt rét ác tính thường gặp với tỉ lệ cao ở trường hợp nào sau đây? C. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương trên hai phủ tạng D. Tỉ lệ tử vong như nhau trong các trường hợp B. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương thêm một phủ tạng A. Sốt rét ác tính thể đa phủ tạng 97. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là,ngoại trừ? B. Mạch chậm dần về bình thường, nhịp thở không rối loạn D. Sốt cao A. Tình trạng toàn thân của bệnh nhân cải thiện dần C. Bệnh nhân dần dần tỉnh, hiện tượng tăng trương lực cơ giảm dần 98. Nguyên tắc điều trị bệnh viêm não Nhật bản là? C. Dùng kháng sinh A. Dùng thuốc chống vi rút đặc hiệu như Acyclovir D. Chống phù não, an thần ,hạ nhiệt B. Điều trị triệu chứng là chủ yếu, nâng cao thể trạng, phát hiện để kịp thời điều trị phòng các biến chứng 99. Tiêu chuẩn nào dưới đây không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán SRAT? A. Suy thận với lượng nước tiểu < 400ml/24 giờ B. Phù phổi với dấu hiệu suy hô hấp cấp D. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao C. Hạ đường huyết Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành