999 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là? D. Rifampicin C. Ceftriaxone A. Ampicillin B. Penicillin 2. Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi có tiếp xúc với mầm bênh, ngoài chủng ngừa cần phải? C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng B. Cắt Amygdales D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần /ngày 3. Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp? C. 75% là người trên 30 tuổi D. 85% là người trên 50 tuổi A. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4 B. 65% là người trên 20 tuổi 4. Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở? B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc A. vùng đồng bằng sông Cửu long D. các tỉnh Tây nguyên 5. Ở các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn cộng cộng, cần phát hiện và điều trị các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? B. Sai A. Đúng 6. Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu? C. Enterovirus D. Herpes B. Quai bị A. Dại 7. Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ? C. Ofloxacine B. Vancomycine D. Gentamycin A. Chloramphenicol 8. VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay mượn khó phát hiện? A. Đúng B. Sai 9. Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ? C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài A. Là một trực khuẩn B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi 10. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? B. Ceftriaxon C. Ofloxacine D. Vancomycine A. Ampiciline 11. Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là? B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ trợ A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời 12. Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên? D. Dublin B. O A. H C. Vi 13. Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào? C. Cấy phân A. Lâm sàng B. Dịch tễ D. Lâm sàng + Dịch tễ 14. Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là? C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C D. xuất hiện phân lỏng sớm B. sốt thấp rồi tăng dần lên A. kéo dài trung bình 2 tuần 15. Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng? D. Cần uống dung dịch ORS sớm A. Không cần điều trị kháng sinh C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên xữ dụng thuốc cầm ỉa B. Cần chuyền dịch sớm đẻ đề phòng mất nước 16. Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là? A. Không nên dùng vì độc với gan D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân 17. Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu hiệu nào sau đây ít gặp nhất? B. Suy hô hấp A. Truỵ tim mạch C. Hôn mê D. Suy thận cấp 18. Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất? B. Tổn thương gan D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp C. Tán huyết + tổn thương gan A. Tán huyết 19. Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn? A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu D. Sốt thất thường + viêm phế quản 20. Ở người lớn, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do? B. Độc tố tụ cầu và shigella A. Salmonella và độc tố tụ cầu C. ETEC và Rotavirus D. Rotavirus và độc tố tụ cầu 21. Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? B. Nhiễm trùng huyết D. Viêm gan siêu vi C. Nhiễm trùng đường tiểu A. Nhiễm trùng đường mật 22. Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? A. Đúng B. Sai 23. Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là? A. viêm mảng peyer D. viêm cơ tim C. viêm gan ứ mật B. dạ dày chảy máu khu trú 24. Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não? B. Kernig D. Brudzinski C. Babinski A. Cứng cổ 25. Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là? D. Sốt rét B. Nhiễm trùng đường mật C. Leptospirose A. Viêm gan siêu vi 26. Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide? C. O A. H D. Dublin B. Vi 27. Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất? A. Xuất huyết D. Vàng mắt và da C. Tiểu ít và đỏ B. Sốt 28. Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước? B. Sai A. Đúng 29. Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi? A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày C. Sốt D. Khi có một trong các dấu hiệu trên B. Nôn nhiều 30. Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là? A. S B. S C. S D. S 31. Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine? A. Đúng B. Sai 32. Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào? A. Lạnh B. Mưa D. Xuân C. Nắng 33. Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu tiên lựa chọn là Chloroquine? A. Đúng B. Sai 34. Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây? D. Thể đái hemoglobine C. Thể nặng A. Thể thông thường B. Thể ác tính 35. Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là? B. 50 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ D. 2000 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ 36. Một bệnh nhân vào viện có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ và hội chứng màng não. Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là? A. Vi khuẩn lao C. Phế cầu D. Tụ cầu B. Não mô cầu 37. Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng? C. trực tiếp của kháng nguyên D. gián tiếp của các cytokin A. trực tiếp của nội độc tố B. gián tiếp của nội độc tố 38. Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có? D. ỉa chảy kèm sốt cao B. Ỉa chảy kéo dài A. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều C. Ỉa chảy kèm mất nước nặng 39. Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trong nhất? A. Transaminase D. Ký sinh trùng sốt rét C. Công thức máu B. Bilirubin 40. Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là? A. Thần kinh C. Nước tiểu B. Da và niêm mạc D. Các dấu hiệu nặng 41. Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn? A. Sò hến B. Rau D. Thịt C. Trứng 42. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào sau đây ít gặp? A. Đau bụng B. Bụng chướng D. Trụỵ tim mạch C. Tiêu chảy 43. VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vacin hoặc thuốc kháng sinh? B. Sai A. Đúng 44. Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp nhất là? C. Clostridium perfringens B. Salmonella A. Tụ cầu D. E 45. Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng A. Nên hạn chế thịt cá B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy 46. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa? B. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn, chất độc C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn A. Chất độc, vi khuẩn D. Vi khuẩn 47. Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là? C. Vàng chanh B. Ám khói D. Trong A. Trắng đục 48. Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủu để khống chế tác nhân gây bệnh vượt qua hàng rào máu não? B. Sai A. Đúng 49. Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ? C. Suy thận A. Thiếu máu nặng B. Suy gan D. Suy tim 50. Điều trị viêm màng não mủ phải? A. Khẩn trương, có kế hoạch theo dỏi, dùng kháng sinh có phổ khuẩn rộng D. Khẩn trương, chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ hoặc tần suất mắc bệnh, theo dõi đáp ứng trên lâm sàng và nước não tủy để có thái độ xử trí đúng C. Khẩn trương, thay đổi kháng sinh ngay nếu sau 24 giơ lâm sàng không có diễn biến tốt lên B. Khẩn trương, phối hợp kháng sinh đề phòng VMN thứ phát sau nhiễm trùng huyết 51. Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây? C. Hủy hoại tế bào gan B. Do nhiễm Hemozoin D. Tán huyết A. Tắc mật 52. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng nào sau đây? C. Sốt cao B. Tiêu chảy nhiều D. Đau bụng A. Nôn mửa nhiều 53. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là? C. Ofloxacine B. Ceftriaxon A. Ampiciline D. Vancomycine 54. Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhât? D. Sốt rét B. Nhiễm trùng đường mật A. Viêm gan siêu vi C. Leptospirose 55. Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan D. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy 56. Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt và được chọn lựa để điều trị viêm màng não do não mô cầu là? D. Cephalosporine A. Chloramphenicol C. Gentamycine B. Penicilline hoặc Ampicilline 57. Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là? D. Chán ăn A. Sốt cao đột ngột B. Sốt cao nguyên C. Lưỡi trắng bẩn 58. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn? A. Ban mất đi khi ấn nhẹ D. Ban có thể xuất hiện toàn thân C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú B. Số lượng dưới 30 nốt ban 59. Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu? A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh B. Cắt Amygdales C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi 60. Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ? A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ C. Điếc B. Rối loạn nhân cách D. Rối loạn nhân cách 61. Trong phòng bệnh cá nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng 62. Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan? C. Viêm gan siêu vi B. Sốt rét A. Nhiễm trùng huyết D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi 63. Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng? C. 5% B. 2% A. <1% D. 8% 64. Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào? B. Transaminase C. Tỷ prothrombine A. Bilirubine D. Đường máu 65. Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng? B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu 66. Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì? B. có vi khuẩn gây bệnh trong phân A. bệnh diễn tiến có chu kỳ D. bệnh gây sốt kéo dài C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh 67. Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải? A. Chẩn đoán nguyên nhân B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp D. Điều tri nguyên nhân C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên 68. Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau? C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu D. Leptospirose B. Thiếu máu tự miễn A. Viêm gan siêu vi 69. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? A. Không ăn các thức ăn tươi C. Ăn thức ăn khi còn nóng D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín 70. Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là? A. 30 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ D. 200 mg / kg/24giờ 71. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất? C. Sử dụnh nguồn nước sạch B. Dinh dưỡng đủ thành phần D. Hố xí hợp vệ sinh A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống 72. Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người? D. đang mắc chứng viêm thực quản C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm A. có tiền sử sỏi mật B. có tiền sử sỏi tiết niệu 73. Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là? C. Dùng kháng sinh dự phòng và Vaccin B. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnh A. Điều trị thật mạnh để chống di chứng D. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát 74. Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây? C. Leptospirose D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan B. Viêm gan siêu vi A. Sốt rét thể gan mật 75. Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu là? B. Thông qua ăn rau D. Nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân 76. Khi môt bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảy ồ ạt, trên đường vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bênh nhân thuốc cầm tiêu chảy? A. Đúng B. Sai 77. Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu? D. Trực tiếp và gián tiếp B. Gián tiếp C. Toàn phần A. Trực tiếp 78. Liều lượng của Vancomycine trong điều trị viêm màng não mủ là? A. 10mg /kg/24giờ C. 30 mg/kg/24giờ D. 40mg/kg/24giờ B. 20 mg/kg/24giờ 79. Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng? B. Offloxacin A. Amoxillin D. Doxycyclin C. Cephalexin 80. Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? D. Sốt rét C. Leptospirose A. Viêm gan siêu vi B. Nhiễm trùng đường mật 81. Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển? C. có tỷ lệ mới mắc chừng 5% D. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển B. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5% A. dưới dạng bệnh dịch nhỏ 82. Thức ăn nào sau đây có thể làm tăng hấp thu Natri, có lợi cho cho việc hồi phục nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? D. Dầu ăn A. Nước hoa quả C. Nước thịt B. Sửa 83. Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất? D. Sốt cao B. Suy dinh dưỡng A. Hạ Kali máu C. Toan máu 84. Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là? C. 12- 24 giờ B. 6 - 12 giờ A. 1- 6 giờ D. 12 - 36 giờ 85. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h? A. Đúng B. Sai 86. ORS thường được sử dụng trong trường hợp này sau đây là phù hợp nhất? B. Ỉa chảy kèm nôn mửa D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy C. Đi cầu phân nhầy máu A. Ỉa chảy mất nước nặng 87. Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất? C. Loét họng Duguet A. Óc ách hố chậu phải B. Mệt mỏi toàn thân D. Dấu hiệu phát ban 88. Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ? A. Nên dùng ngay kháng sinh mới để vi khuẩn ít đề kháng B. Chờ kết quả kháng sinh đồ C. Có tính chất diệt khuẩn và đi qua màng não tốt D. Nên dùng liều cao 89. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là? D. 4g/24h B. 2g/12h A. 1g/12h C. 3g/12h 90. Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở? D. cực Nam Trung bộ B. miền Bắc A. miền Nam C. Tây nguyên 91. Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ? C. Có thể có các dấu hiệu của não và các dây thần kinh sọ não A. Thường gặp ở trẻ sơ sinh B. Lâm sàng có thể khởi phát từ từ như một viêm màng não lao D. Liệt nữa người 92. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet? C. Loét Duguet có tính đối xứng D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch A. Loét trụ trước của màn hầu B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét 93. Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim? C. Tiếng tim ngựa phi D. Tiếng tim mờ A. Nhịp tim nhanh B. Mạch nhanh 94. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn? D. từ đại thực bào giải phóng vào máu A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân C. sống trong đại thực bào 95. Hạn chế di chứng và tử vong trong Viêm màng não mủ chủ yếu là? D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn C. Dùng vaccin phòng bệnh B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ A. Điều trị phối hợp kháng sinh 96. Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây? A. Tụ cầu vàng C. Não mô cầu B. Vi khuẩn Gram(-) D. Phế cầu 97. Khi xử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy 98. Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi? A. viêm ruột non mãn tính C. viêm thực quản mãn tính B. viêm đường mật mãn tính D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày 99. Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn? A. Chuyền máu D. Vàng da từ lúc sơ sinh B. Nạo phá thai C. Tắm sông Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành