999 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất? D. Dấu hiệu phát ban A. Óc ách hố chậu phải C. Loét họng Duguet B. Mệt mỏi toàn thân 2. Hạn chế di chứng và tử vong trong Viêm màng não mủ chủ yếu là? B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn A. Điều trị phối hợp kháng sinh C. Dùng vaccin phòng bệnh 3. Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu? B. Quai bị A. Dại C. Enterovirus D. Herpes 4. ORS thường được sử dụng trong trường hợp này sau đây là phù hợp nhất? D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy C. Đi cầu phân nhầy máu B. Ỉa chảy kèm nôn mửa A. Ỉa chảy mất nước nặng 5. Trong phòng bệnh cá nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh 6. Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào? C. Nắng D. Xuân A. Lạnh B. Mưa 7. Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người? D. đang mắc chứng viêm thực quản B. có tiền sử sỏi tiết niệu A. có tiền sử sỏi mật C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm 8. Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp nhất là? B. Salmonella D. E C. Clostridium perfringens A. Tụ cầu 9. Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu là? C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh D. Nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm B. Thông qua ăn rau A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân 10. Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là? D. Rifampicin A. Ampicillin B. Penicillin C. Ceftriaxone 11. Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau? B. Thiếu máu tự miễn C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu D. Leptospirose A. Viêm gan siêu vi 12. Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhât? B. Nhiễm trùng đường mật A. Viêm gan siêu vi D. Sốt rét C. Leptospirose 13. Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là? B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ trợ A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời 14. Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi có tiếp xúc với mầm bênh, ngoài chủng ngừa cần phải? B. Cắt Amygdales D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần /ngày 15. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng nào sau đây? B. Tiêu chảy nhiều D. Đau bụng A. Nôn mửa nhiều C. Sốt cao 16. Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine? B. Sai A. Đúng 17. Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là? D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân A. Không nên dùng vì độc với gan 18. VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vacin hoặc thuốc kháng sinh? B. Sai A. Đúng 19. Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là? D. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát B. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnh A. Điều trị thật mạnh để chống di chứng C. Dùng kháng sinh dự phòng và Vaccin 20. Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là? A. kéo dài trung bình 2 tuần C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C B. sốt thấp rồi tăng dần lên D. xuất hiện phân lỏng sớm 21. Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng? D. Doxycyclin A. Amoxillin C. Cephalexin B. Offloxacin 22. Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng? A. <1% D. 8% C. 5% B. 2% 23. Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan? C. Viêm gan siêu vi B. Sốt rét A. Nhiễm trùng huyết D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi 24. Khi môt bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảy ồ ạt, trên đường vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bênh nhân thuốc cầm tiêu chảy? B. Sai A. Đúng 25. Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây? D. Tán huyết C. Hủy hoại tế bào gan A. Tắc mật B. Do nhiễm Hemozoin 26. Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng? D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng 27. Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là? B. Nhiễm trùng đường mật D. Sốt rét C. Leptospirose A. Viêm gan siêu vi 28. Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ? A. Chloramphenicol B. Vancomycine C. Ofloxacine D. Gentamycin 29. Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn? A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu D. Sốt thất thường + viêm phế quản 30. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là? D. Vancomycine B. Ceftriaxon C. Ofloxacine A. Ampiciline 31. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn? D. Ban có thể xuất hiện toàn thân A. Ban mất đi khi ấn nhẹ B. Số lượng dưới 30 nốt ban C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú 32. Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủu để khống chế tác nhân gây bệnh vượt qua hàng rào máu não? A. Đúng B. Sai 33. Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải? A. Chẩn đoán nguyên nhân B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp D. Điều tri nguyên nhân C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên 34. Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là? D. 2000 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ 35. Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi? A. viêm ruột non mãn tính C. viêm thực quản mãn tính B. viêm đường mật mãn tính D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày 36. Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu? D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng B. Cắt Amygdales 37. Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ? A. Là một trực khuẩn D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài 38. Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ? C. Suy thận D. Suy tim B. Suy gan A. Thiếu máu nặng 39. Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào? D. Lâm sàng + Dịch tễ B. Dịch tễ C. Cấy phân A. Lâm sàng 40. Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? A. Viêm gan siêu vi D. Sốt rét C. Leptospirose B. Nhiễm trùng đường mật 41. Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là? B. Da và niêm mạc D. Các dấu hiệu nặng C. Nước tiểu A. Thần kinh 42. Liều lượng của Vancomycine trong điều trị viêm màng não mủ là? B. 20 mg/kg/24giờ C. 30 mg/kg/24giờ A. 10mg /kg/24giờ D. 40mg/kg/24giờ 43. Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ? C. Điếc B. Rối loạn nhân cách D. Rối loạn nhân cách A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ 44. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? A. Không ăn các thức ăn tươi B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín C. Ăn thức ăn khi còn nóng D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện 45. Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? C. Nhiễm trùng đường tiểu B. Nhiễm trùng huyết A. Nhiễm trùng đường mật D. Viêm gan siêu vi 46. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất? C. Sử dụnh nguồn nước sạch A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống D. Hố xí hợp vệ sinh B. Dinh dưỡng đủ thành phần 47. Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim? A. Nhịp tim nhanh B. Mạch nhanh D. Tiếng tim mờ C. Tiếng tim ngựa phi 48. Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu hiệu nào sau đây ít gặp nhất? B. Suy hô hấp A. Truỵ tim mạch D. Suy thận cấp C. Hôn mê 49. Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trong nhất? B. Bilirubin A. Transaminase D. Ký sinh trùng sốt rét C. Công thức máu 50. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là? D. 4g/24h A. 1g/12h B. 2g/12h C. 3g/12h 51. Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não? B. Kernig A. Cứng cổ D. Brudzinski C. Babinski 52. Một bệnh nhân vào viện có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ và hội chứng màng não. Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là? B. Não mô cầu A. Vi khuẩn lao C. Phế cầu D. Tụ cầu 53. Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở? A. vùng đồng bằng sông Cửu long C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung D. các tỉnh Tây nguyên 54. Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi? B. Nôn nhiều C. Sốt A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày D. Khi có một trong các dấu hiệu trên 55. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn? A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột C. sống trong đại thực bào D. từ đại thực bào giải phóng vào máu B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân 56. Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng? C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên xữ dụng thuốc cầm ỉa B. Cần chuyền dịch sớm đẻ đề phòng mất nước A. Không cần điều trị kháng sinh D. Cần uống dung dịch ORS sớm 57. Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là? B. S C. S A. S D. S 58. Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ? B. Chờ kết quả kháng sinh đồ A. Nên dùng ngay kháng sinh mới để vi khuẩn ít đề kháng C. Có tính chất diệt khuẩn và đi qua màng não tốt D. Nên dùng liều cao 59. Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có? C. Ỉa chảy kèm mất nước nặng A. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều D. ỉa chảy kèm sốt cao B. Ỉa chảy kéo dài 60. Thức ăn nào sau đây có thể làm tăng hấp thu Natri, có lợi cho cho việc hồi phục nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? A. Nước hoa quả C. Nước thịt D. Dầu ăn B. Sửa 61. Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp? C. 75% là người trên 30 tuổi A. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4 B. 65% là người trên 20 tuổi D. 85% là người trên 50 tuổi 62. Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất? D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp C. Tán huyết + tổn thương gan B. Tổn thương gan A. Tán huyết 63. VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay mượn khó phát hiện? B. Sai A. Đúng 64. Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây? D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan C. Leptospirose B. Viêm gan siêu vi A. Sốt rét thể gan mật 65. Khi xử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy 66. Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn? B. Rau C. Trứng D. Thịt A. Sò hến 67. Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là? B. 6 - 12 giờ D. 12 - 36 giờ C. 12- 24 giờ A. 1- 6 giờ 68. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? B. Ceftriaxon A. Ampiciline D. Vancomycine C. Ofloxacine 69. Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào? B. Transaminase D. Đường máu C. Tỷ prothrombine A. Bilirubine 70. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h? B. Sai A. Đúng 71. Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ? C. Có thể có các dấu hiệu của não và các dây thần kinh sọ não B. Lâm sàng có thể khởi phát từ từ như một viêm màng não lao A. Thường gặp ở trẻ sơ sinh D. Liệt nữa người 72. Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? A. Nên hạn chế thịt cá D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy 73. Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất? D. Sốt cao C. Toan máu A. Hạ Kali máu B. Suy dinh dưỡng 74. Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây? A. Thể thông thường D. Thể đái hemoglobine C. Thể nặng B. Thể ác tính 75. Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn? C. Tắm sông D. Vàng da từ lúc sơ sinh B. Nạo phá thai A. Chuyền máu 76. Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước? A. Đúng B. Sai 77. Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là? B. Ám khói A. Trắng đục C. Vàng chanh D. Trong 78. Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là? B. dạ dày chảy máu khu trú D. viêm cơ tim A. viêm mảng peyer C. viêm gan ứ mật 79. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào sau đây ít gặp? B. Bụng chướng C. Tiêu chảy D. Trụỵ tim mạch A. Đau bụng 80. Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là? D. 200 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ 81. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet? B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét C. Loét Duguet có tính đối xứng D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch A. Loét trụ trước của màn hầu 82. Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu tiên lựa chọn là Chloroquine? A. Đúng B. Sai 83. Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan D. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải 84. Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên? B. O D. Dublin A. H C. Vi 85. Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất? D. Vàng mắt và da B. Sốt C. Tiểu ít và đỏ A. Xuất huyết 86. Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển? B. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5% C. có tỷ lệ mới mắc chừng 5% A. dưới dạng bệnh dịch nhỏ D. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển 87. Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide? C. O B. Vi A. H D. Dublin 88. Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? B. Sai A. Đúng 89. Ở người lớn, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do? C. ETEC và Rotavirus A. Salmonella và độc tố tụ cầu D. Rotavirus và độc tố tụ cầu B. Độc tố tụ cầu và shigella 90. Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt và được chọn lựa để điều trị viêm màng não do não mô cầu là? D. Cephalosporine C. Gentamycine B. Penicilline hoặc Ampicilline A. Chloramphenicol 91. Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở? D. cực Nam Trung bộ C. Tây nguyên B. miền Bắc A. miền Nam 92. Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì? B. có vi khuẩn gây bệnh trong phân C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh D. bệnh gây sốt kéo dài A. bệnh diễn tiến có chu kỳ 93. Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng? B. gián tiếp của nội độc tố A. trực tiếp của nội độc tố D. gián tiếp của các cytokin C. trực tiếp của kháng nguyên 94. Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây? A. Tụ cầu vàng D. Phế cầu B. Vi khuẩn Gram(-) C. Não mô cầu 95. Điều trị viêm màng não mủ phải? D. Khẩn trương, chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ hoặc tần suất mắc bệnh, theo dõi đáp ứng trên lâm sàng và nước não tủy để có thái độ xử trí đúng A. Khẩn trương, có kế hoạch theo dỏi, dùng kháng sinh có phổ khuẩn rộng C. Khẩn trương, thay đổi kháng sinh ngay nếu sau 24 giơ lâm sàng không có diễn biến tốt lên B. Khẩn trương, phối hợp kháng sinh đề phòng VMN thứ phát sau nhiễm trùng huyết 96. Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu? B. Gián tiếp D. Trực tiếp và gián tiếp C. Toàn phần A. Trực tiếp 97. Ở các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn cộng cộng, cần phát hiện và điều trị các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? B. Sai A. Đúng 98. Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là? C. Lưỡi trắng bẩn B. Sốt cao nguyên A. Sốt cao đột ngột D. Chán ăn 99. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa? C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn B. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn, chất độc A. Chất độc, vi khuẩn D. Vi khuẩn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai