999 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da? A. Kiểm tra người mang mầm bệnh ở các nhân viên làm kỹ nghệ thực phẩm C. Không nặn nhọt ở da sớm B. Tôn trọng qui chế vô trùng khi có phẩu thuật D. Dùng kháng sinh dự phòng 2. Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu? A. Xuất hiện sớm sau khi ăn lâm sàng nôn, đau bụng, ỉa chảy C. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng, đi cầu xối xã, phân lõng vàng tanh D. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng sốt đau bụng tiêu chảy B. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng với sốt nôn tiêu chảy 3. Vi khuẩn tả gây bệnh được khi? C. Thức ăn bị nhiễm ngoài vi khuẩn tả còn phải có một số tạp khuẩn khác phối hợp A. Chỉ cần ăn phải thức ăn có nhiễm vi khuẩn tả B. Thức ăn phải có ít nhất 106 vi khuẩn D. Ngoài vi khuẩn tả còn phải có độc tố tả trong thức ăn 4. Điều nào sau đay không phù hợp trong xét nghiệm máu bệnh nhân tả? D. Tỷ trọng huyết tương tăng A. Số lượng hồng cầu tăng do cô đặc máu B. Số lượng bạch cầu tăng do nhiễm khuẩn C. Hct tăng 5. Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? B. 4 - 6 tuần D. 1 - 2 tháng A. 1 - 2 tuần C. 6 - 8 tuần 6. Cấy phân tả cho kết quả sau? D. 2 ngày C. 24 giờ A. 1 giờ B. 12 giờ 7. Vi khuẩn tả có thể dễ dàng vượt qua hàng rào dịch vị khi? D. Thức ăn nóng C. Bụng đói B. Ăn một lượng lớn thức ăn để trung hòa bớt acid dịch vị A. pH dịch vị thấp 8. Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội chứng nhiễm trùng khá rõ? B. Sai A. Đúng 9. Dung dịch cần thiết được xem là phù hợp nhất trong điều trị tả là? A. NatriClorua 0 B. Ringer Latate phối hợp với Glucose 5% D. Ringer Latate và dung dịch ORS uống C. Ringer Latate phối hợp với Manitol 10. Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là? D. 6 - 8 tuần A. 1 - 2 tuần B. 2 - 4 tuần C. 4 - 6 tuần 11. Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? A. Gentamycin D. Vancomycin B. Cefazolin C. Fosfomycin 12. Kháng sinh trong điều trị bệnh Leptospira? C. Chỉ có hiệu lực khi dùng trong vòng 5 ngày kể từ khi phát bệnh D. Có hiệu quả cao ở giai đoạn miễn dịch A. Không cần thiết vì bệnh có thể tự khỏi B. Chỉ có hiệu lực khi dùng ngay khi phát bệnh 13. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu? D. Phân lỏng thối B. Bệnh nhân nôn nhiều, đau bụng và ỉa chảy C. Trong phân có lẫn máu tươi A. Thời gian ủ bệnh ngắn khoảng 1-6 giờ 14. Các tai biên cần chú ý trong khi điều trị tả ngoại trừ? C. Choáng dịch chuyền A. Co giật do chuyền nhiều nước quá D. Giảm K+ gây liệt ruột và ngừng tim B. Bí tiểu 15. Độc tố vi khuẩn tả có tác dụng? D. Tăng tái hấp thu nước ở ruột già B. Tăng tiết nước vào trong lòng ruột non C. Tăng thải Na+, Cl-, HCO3 - A. Bong tế bào niêm mạc ruột non 16. Dấu hiệu suy thận cấp trong bệnh Leptospira? B. Thường khởi đầu đột ngột với vô niệu rồi đi vào hôn mê A. Nguyên nhân là do viêm cầu thận cấp D. Luôn luôn kèm theo xuất huyết C. Có thể hồi phục hoàn toàn nếu chạy thận nhân tạo sớm 17. Các yếu tố nguy cơ để dịch tả bùng phát ngoại trừ? B. Nơi dân cư đông đúc C. Điều kiện vệ sinh kém D. Độ ẩm môi trường cao A. Nguồn nước sinh hoạt bị nhiễm mặn 18. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý một trường hợp bệnh Leptospira? D. Co cứng cơ, co giật B. Sốt cao, nôn vọt, cứng cổ C. Sốt cao, đau bụng quặn, đi cầu phân lỏng nhiều lần A. Mắt xung huyết, đau cơ, vàng da 19. Lâm sàng bệnh dịch tả, mất nước độ II khi trọng lượng cơ thể giảm? B. > 5% D. 10% A. < 5% C. 6-9% 20. Những người làm nghề sau ít có nguy cơ mắc bệnh do Leptospira? C. Nông dân B. Công nhân dầu khí A. Công nhân vệ sinh cống rãnh D. Công nhân mỏ than 21. Lâm sàng tả khô xảy ra chủ yếu ở đối tượng? B. Người già A. Trẻ vừa cai sửa C. Phụ nữ có thai D. Trẻ suy dinh dưỡng và người già bị giun sán 22. Điều nào sau đây không phải là tính chất của phân tả? B. Mùi tanh C. Không nhầy máu D. Nhuộm Gram phát hiện có vi khuẩn tả A. Kiềm 23. Biểu hiện thường gặp ở pha miễn dịch trong bệnh Leptospira là? A. Viêm não B. Viêm màng não, viêm võng mạc C. Suy hô hấp cấp D. Suy thận cấp, suy gan 24. Thuốc đề nghị sử dụng trong hóa dự phòng là? C. Doxycycline B. Bactrim A. Olxacine D. Ampiciline 25. Choáng trong tả chủ yếu là? A. Chóang nội độc tố C. Suy tuần hoàn cấp do nôn và tiêu chảy mất nước D. Nhiễm trùng gram (-) B. Rối loạn điện giải 26. Đặc điểm đau cơ trong bệnh Leptospira là? A. Chủ yếu là đau cơ lưng, cơ bụng, tứ chi B. Chủ yếu là đau các cơ lưng, cơ vùng đùi, cẳng chân C. Xoa bóp cơ làm giảm đau D. Đau cơ càng tăng thì tiên lượng của bệnh càng xấu 27. Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)? A. Đúng B. Sai 28. Những người làm các nghề nào sau đây dễ bị mắc bệnh Leptospira? B. Công nhân dầu khí, thợ lặn C. Công nhân bưu điện, điện lực D. Học sinh, sinh viên ở nội trú A. Công nhân vệ sinh, cán bộ thú y 29. Bệnh Tả gây mất nước? B. Đẳng trương A. Nhược trương D. Nội bào C. Ưu trương 30. Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi? A. Cấy máu (+) B. Cấy máu và cấy mủ ở thương tổn (+) C. Cấy máu (+) nhiều lần D. Khi cấy máu (-) thì phải kết hợp với các triệu chứng lâm sàng khác như sốt cao, rét run, có ổ di bệnh nhiều cơ quan phũ tạng 31. Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở? C. các nước ôn đới, bán nhiệt đới D. các nước nhiệt đới, bán nhiệt đới A. các nước miền bán nhiệt đới B. các nước miền ôn đới, nhiệt đới 32. Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây? D. Nặn nhọt ở da sớm C. Khai khí quản đặt canun dài ngày A. Đặt Catherter dài ngày B. Đặt nội khí quản dài ngày 33. Cách lây truyền chủ yếu trong bệnh tả là? D. Ruồi, nhặng C. Thức ăn không nấu chín A. Từ người bệnh sang người lành do tiếp xúc trực tiếp B. Gián tiếp qua nguồn nước 34. Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở? D. Hậu môn- sinh dục A. Phổi - Màng phổi B. Màng trong tim C. Da, niêm mạc 35. Phân tả có lổn nhổn những hạt trắng như hạt gạo do? B. Xác bạch cầu đa nhân trung tính bị thoái hoá A. Độc tố vi khuẩn C. Niêm mạc ruột bị bong ra D. Chất nhầy được tiết ra từ các tế bào chế tiết ở thành ruột 36. Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh dịch tả là? D. Không vệ sinh trong ăn uống A. Thức ăn bị nhiễm vi khuẩn C. Người bệnh và người lành mang vi khuẩn B. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn 37. Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là? A. Viêm nội tâm mạc B. Nhiễm trùng huyết D. Chốc lỡ, nhọt ở da C. Viêm cơ do tụ cầu 38. Phần B của độc tố tả có nhiệm vụ? B. Xâm nhập vào trong tế bào niêm mạc ruột non A. Gắn dính vào thụ thể GM1 trên té bào niêm mạc ruột non C. Làm gia tăng ATP D. Làm hư biến lớp vi nhung mao của niêm mạc ruột 39. Tiêm vắc-xin để phòng bệnh Leptospira? B. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 5 A. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 3 D. Cho thấy hiệu quả phòng bệnh còn rất thấp C. Mỗi lần tiêm cách nhau 5 tuần 40. Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải? C. Phối hợp kháng sinh và khán viêm B. Phối hợp kháng sinh trong điều trị D. Tất cả yếu tố trên A. Dùng ngay kháng sinh mạnh từ đầu 41. Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ? B. tác động đến đời sống kinh tế - xã hội A. bệnh có tỷ lệ tử vong rất cao C. hàng năm bệnh có tỷ lệ mắc cao D. bệnh ảnh hưởng lớn đến ngân sách quốc gia 42. Để đề phòng bệnh Leptospira, những người làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn nên? A. được tiêm immunglobulin miễn dịch B. được khám sức khoẻ định kỳ C. mang kính bảo vệ mắt D. mang găng tay, ủng bảo hộ 43. Xét nghiệm cần tiến hành ngay trước bệnh nhân nghi ngờ tả? D. Soi tươi phân B. Độ quánh của máu C. Tốc độ lắng máu A. Công thức máu 44. Nhiễm xoắn khuẩn leptospira là một bệnh nghề nghiệp, liên quan đến những công việc dầm nước, đất ẩm hoặc tiếp xúc với gia súc? A. Đúng B. Sai 45. Thành phần dung dịch nào sau đây là tối ưu nên được lựa chọn trong điều trị tả? B. Glucoza 5% C. Cloruanatri 0,9% D. Ringer lactate A. Dacca (5,4,1) 46. Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở? B. Bẹn A. Vùng tầng sinh môn C. Nách D. Vai 47. Trong các biện pháp sau đây, điều nào là thiết yếu trong việc phòng chống bệnh tả? B. Cách li bệnh nhân để điều trị A. Giám sát tả khi có dịch xảy ra D. Sử dụng nguồn nước sạch C. Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng 48. Cấy máu để tìm xoắn khuẩn leptospira chỉ nên thực hiện trong tuần đầu tiên của bệnh? B. Sai A. Đúng 49. Trong bệnh tả, khi trên lâm sàng có biểu hiện da khô, mắt trũng, dấu casper (+) thì mất nước ở? C. Khoảng kẽ D. Nội bào A. Tổ chức dưới da B. Trong lòng mạch 50. Các cơ quan thường bị tổn thương nhiều nhất trong bệnh Leptospira là? A. Gan, thận, màng não D. Gan , thận, cơ B. Màng não , thận, cơ C. Gan, tim, thận 51. Để biện pháp hóa dự phòng trong bệnh tả có hiệu quả tối đa nên thực hiện khi? A. Trong cộng đồng có xảy ra dịch B. Ngay sau khi ăn thức ăn nghi ngờ bị nhiễm bệnh C. Thường xuyên uống kháng sinh trước khi ăn D. Có trường hợp đầu tiên trong gia đình mắc bệnh 52. Bệnh tả lan tràn chủ yếu do? C. Thức ăn bị dán D. Hố xí không hợp vệ sinh A. Nguồn nước bị ô nhiễm B. Thức ăn bị ruồi nhặng 53. Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững? A. Đúng B. Sai 54. Ở người mắc bệnh tả, vi khuẩn gây bệnh hiện diện ở? B. Tại dạ dày D. Nước tiểu C. Phân và chất nôn A. Máu 55. Miễn dịch trong bệnh tả? D. Hiệu quả cao sau khi chủng ngừa A. Không bền B. Bền vững C. Cần phải được tái nhiễm nhiều lần 56. Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng? A. Đúng B. Sai 57. Đặc điểm dịch tễ phù hợp với chẩn đoán bệnh do Leptospira? C. Có tính chất là một bệnh nghề nghiệp A. Gặp ở nam ít hơn ở nữ D. Bệnh nhiễm Leptospira gặp chủ yếu ở người B. Lứa tuổi hay mắc là trẻ em và người già 58. Khi bệnh nhiễm leptospira đã chuyển sang pha 2, điều trị kháng sinh thường không có hiệu quả? A. Đúng B. Sai 59. Các biện pháp dự phòng nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh Leptospira? C. Xử dụng găng tay, ủng bảo hộ khi làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn B. Tiêm Globulin miễn dịch cho các đối tượng có nguy cơ cao D. Tiêm phòng vắc-xin A. Diệt chuột và các loài gậm nhấm khác 60. Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ? C. Giáo dục cho cộng đồng có thói quen vệ sinh trong sinh hoạt A. Không sử dụng kháng sinh bừa bãi làm xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc B. Tuyệt đối vô trùng trong các thủ thuật D. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể 61. Trong bệnh tả mất nước trong lòng mạch biểu hiện trên lâm sàng bằng? B. Mắt trũng C. Khát nước D. Mạch nhanh A. Da khô, casper (+) 62. Kháng sinh nào không dùng để điều trị bệnh Leptospira? D. Tetracyclin A. Penicillin C. Cephalexin B. Amoxicillin 63. Liều Doxycyclin dự phòng bệnh nhiễm leptospira là 200 mg, uống 2 lần mỗi tuần? A. Đúng B. Sai 64. Thuốc được chọn để điều trị những trường hợp bệnh Leptospira nặng là? D. Bactrim A. Vancomycine C. Penicilline g B. Erythromycin 65. Thức ăn nào có thể xem như an toàn ít có nguy cơ nhiễm vi khuẩn tả? A. Nước đá C. Mứt B. Rau sống D. Trái cây 66. Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng? A. Đúng B. Sai 67. Phân tả có đặc tính nào sau đây? D. Tính nhược trương A. Gần như đẳng trương so với huyết tương C. pH thấp B. Phân tả người lớn mất nhiều K+ hơn so với trẻ em 68. Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là? B. Tụ cầu phổi, màng phổi D. Tụ cầu ác tính ở mặt A. Viêm màng trong tim do tụ cầu C. Nhiễm mủ huyết do tụ cầu 69. Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh? A. Xuất huyết não C. Viêm não B. Viêm màng não mủ D. Viêm tủy 70. Người ta chỉ mắc bệnh Leptospira khi? B. Đi đến vùng dịch tễ của bệnh nhiễm Leptospira D. Hít phải không khí có lẫn Leptospira A. Tiếp xúc với bệnh nhân bị nhiễm Leptospira C. Ăn phải thức ăn có chứa Leptospira 71. Phòng nhiễm tụ cầu cần phải? C. Tránh côn trùng đốt D. Môi trường chung quanh khô ráo sạch sẽ B. Giữ gìn vệ sinh thân thể A. Bảo vệ hàng rào da và niêm mạc tránh thương tổn 72. Triệu chứng nôn xuất hiện sớm trong bệnh tả do? D. Độc tố tả tác động lên bộ phận cảm thụ ở dạ dày, ruột B. Tăng nhu động ruột A. Vi khuẩn phát triển ở dạ dày do pH dịch vị trở nên kiềm tính C. Toan huyết 73. Lâm sàng bệnh tả không tìm thấy hình ảnh nào? D. Nôn mữa - đi cầu xối xã phân toàn nước trắng đục mùi tanh - kiệt nước nhanh A. Nôn mữa - đi cầu xối xã - rối loạn nước điện giải C. Nôn mữa - đi cầu xối xã - tiểu ít - chuột rút B. Nôn mữa - đi cầu xối xã - sốt - choáng kiệt nước 74. Trước một bệnh nhân tả mất nước độ II, lượng dịch cần bù ngay là? B. 50 - 60ml/kg D. 80 - 100ml/kg A. < 50ml/kg C. 60 - 80 ml/kg 75. Trong điều trị bệnh tả, khi truyền dịch mà huyết áp không cải thiện thì sử dụng ngay các thuốc vận mạch như dopamin, isupren? B. Sai A. Đúng 76. Ở nước ta bệnh tả thường xảy ra cao điểm vào các khoảng thời gian? A. Xuân - Hè B. Hè C. Hè-Thu D. Tháng 5 - 8 77. Với bệnh tả, nếu được điều trị bằng kháng sinh đặc hiệu kết quả cấy phân(-) sau? C. 36 giờ A. 12 giờ D. 48 giờ B. 24 giờ 78. Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? C. Valve 3 lá và valve động mạch chủ D. Valve 3 lá và valve động mạch phổi A. Valve 2 lá và valve động mạch chủ B. Valve 2 lá và valve động mạch phổi 79. Những biểu hiện sau là dấu hiệu tiên lượng nặng của bệnh Leptospira ngoại trừ? B. Suy thận cấp kéo dài C. Xuất huyết nhiều nơi kèm giảm tiểu cầu D. Liệt các cơ hô hấp A. Hội chứng ARDS 80. Kháng sinh và liều lượng ưu tiên được chọn điều trị Tả là? B. Ampiciline 1000mg/ngày x 3 ngày C. Tetracycilline 2g/ngày x 5 ngày D. Tetracycilline 2g/ngày x 3 ngày A. Ofloxacine 400mg/ngày uống x 5ngày 81. Hậu quả của sự tổn thương màng các tế bào nội mô của mao mạch trong bệnh Leptospira là? B. Viêm mao mạch và thoát dịch C. Viêm tắc các mao mạch và giảm tưới máu các cơ quan D. Viêm mao mạch, thoát dịch và xuất huyết A. Tăng huyết áp và viêm mao mạch 82. Có thể dùng thuốc chống đông để phòng thuyên tắc mạch ở những bệnh nhân uốn ván điều trị dài ngày? A. Đúng B. Sai 83. Phân tả thường có nồng độ K+, Na+, HCO3 – cao hơn so với huyết tương? B. Sai A. Đúng 84. Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ? A. Đúng B. Sai 85. Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường? D. Cách ly và làm vệ sinh vùng thương tổn B. Làm sạch vết thương vùng da có thương tổn, nếu có nguy cơ tái đi tái lại nên dùng kháng sinh họ Cephalosporin thế hệ 1 C. Phải điều trị triệt để tránh biến chứng với Gentamycin + Peniciline A. Sát trùng vùng da có thương tổn và làm vệ sinh 86. Hội chứng Weil bao gồm? B. Suy thận cấp, hoại tử cơ D. ARDS, suy gan cấp A. Vàng da, suy hô hấp C. Ban xuất huyết toàn thân, hôn mê 87. Tả là một bệnh cảnh? B. Nhiễm trùng, nhiễm độc cấp đường tiêu hoá D. Nhiễm độc cấp dường tiêu hoá A. Nhiễm trùng, nhiễm độc toàn thân C. Nhiễm trùng đường tiêu hoá cấp 88. Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ? A. Đúng B. Sai 89. Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira? C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh A. Không có gía trị chẩn đoán 90. Soi tươi phân tả dưới kính hiển vi cho thấy? C. Tễ tào niêm mạc ruột A. Hồng cầu đừng từng đám B. Xác bạch cầu bị thoái hóa D. Không thấy gì 91. Hiện nay bệnh tả được dự phòng chủ yếu bằng? D. Hóa dự phòng tập thể khi có dịch xảy ra C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu A. Ăn chín uống sôi B. Phát hiện sớm những bệnh nhân tả để điều trị kịp thời 92. Phần A của độc tố tả có tác dụng? C. Hoạt hóa Adenylcyclaza B. Hoạt hóa ATP A. Hoạt hóa phần B của độc tố tả D. Gắn vào thụ thể GM1 93. Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là? D. Tụ cầu phổi màng phổi C. Phế quản- phế viêm A. Viêm phổi B. Viêm phế quản 94. Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu? B. Viêm phổi D. Viêm xương tủy xương C. Viêm gan A. Viêm nội tâm mạc 95. Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira? B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh A. Không có gía trị chẩn đoán D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh 96. Nơi thích hợp nhất cho vi khuẩn Tả sinh sản và phát triển? C. Ruột non và tá tràng B. Tá tràng A. Ruột non D. Ruột non và ruột già 97. Hội chứng Weil bao gồm vàng da, suy thận, xuất huyết và có tỷ lệ tử vong cao? A. Đúng B. Sai 98. Thời gian điều trị kháng sinh ở bệnh nhân Leptospira là? B. 7 ngày D. 12 ngày A. 5 ngày C. 9 ngày 99. Phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván 3 lần trước khi sinh? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành