999 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi? D. Khi cấy máu (-) thì phải kết hợp với các triệu chứng lâm sàng khác như sốt cao, rét run, có ổ di bệnh nhiều cơ quan phũ tạng A. Cấy máu (+) C. Cấy máu (+) nhiều lần B. Cấy máu và cấy mủ ở thương tổn (+) 2. Lâm sàng bệnh dịch tả, mất nước độ II khi trọng lượng cơ thể giảm? B. > 5% C. 6-9% D. 10% A. < 5% 3. Phân tả thường có nồng độ K+, Na+, HCO3 – cao hơn so với huyết tương? B. Sai A. Đúng 4. Nơi thích hợp nhất cho vi khuẩn Tả sinh sản và phát triển? D. Ruột non và ruột già C. Ruột non và tá tràng B. Tá tràng A. Ruột non 5. Kháng sinh trong điều trị bệnh Leptospira? C. Chỉ có hiệu lực khi dùng trong vòng 5 ngày kể từ khi phát bệnh D. Có hiệu quả cao ở giai đoạn miễn dịch B. Chỉ có hiệu lực khi dùng ngay khi phát bệnh A. Không cần thiết vì bệnh có thể tự khỏi 6. Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải? B. Phối hợp kháng sinh trong điều trị C. Phối hợp kháng sinh và khán viêm A. Dùng ngay kháng sinh mạnh từ đầu D. Tất cả yếu tố trên 7. Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường? D. Cách ly và làm vệ sinh vùng thương tổn A. Sát trùng vùng da có thương tổn và làm vệ sinh B. Làm sạch vết thương vùng da có thương tổn, nếu có nguy cơ tái đi tái lại nên dùng kháng sinh họ Cephalosporin thế hệ 1 C. Phải điều trị triệt để tránh biến chứng với Gentamycin + Peniciline 8. Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở? B. Màng trong tim A. Phổi - Màng phổi D. Hậu môn- sinh dục C. Da, niêm mạc 9. Những biểu hiện sau là dấu hiệu tiên lượng nặng của bệnh Leptospira ngoại trừ? A. Hội chứng ARDS C. Xuất huyết nhiều nơi kèm giảm tiểu cầu D. Liệt các cơ hô hấp B. Suy thận cấp kéo dài 10. Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh dịch tả là? A. Thức ăn bị nhiễm vi khuẩn C. Người bệnh và người lành mang vi khuẩn B. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn D. Không vệ sinh trong ăn uống 11. Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da? A. Kiểm tra người mang mầm bệnh ở các nhân viên làm kỹ nghệ thực phẩm D. Dùng kháng sinh dự phòng C. Không nặn nhọt ở da sớm B. Tôn trọng qui chế vô trùng khi có phẩu thuật 12. Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là? B. Viêm phế quản A. Viêm phổi D. Tụ cầu phổi màng phổi C. Phế quản- phế viêm 13. Để biện pháp hóa dự phòng trong bệnh tả có hiệu quả tối đa nên thực hiện khi? D. Có trường hợp đầu tiên trong gia đình mắc bệnh A. Trong cộng đồng có xảy ra dịch B. Ngay sau khi ăn thức ăn nghi ngờ bị nhiễm bệnh C. Thường xuyên uống kháng sinh trước khi ăn 14. Người ta chỉ mắc bệnh Leptospira khi? C. Ăn phải thức ăn có chứa Leptospira B. Đi đến vùng dịch tễ của bệnh nhiễm Leptospira A. Tiếp xúc với bệnh nhân bị nhiễm Leptospira D. Hít phải không khí có lẫn Leptospira 15. Phần B của độc tố tả có nhiệm vụ? A. Gắn dính vào thụ thể GM1 trên té bào niêm mạc ruột non D. Làm hư biến lớp vi nhung mao của niêm mạc ruột B. Xâm nhập vào trong tế bào niêm mạc ruột non C. Làm gia tăng ATP 16. Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở? B. các nước miền ôn đới, nhiệt đới C. các nước ôn đới, bán nhiệt đới A. các nước miền bán nhiệt đới D. các nước nhiệt đới, bán nhiệt đới 17. Soi tươi phân tả dưới kính hiển vi cho thấy? D. Không thấy gì A. Hồng cầu đừng từng đám B. Xác bạch cầu bị thoái hóa C. Tễ tào niêm mạc ruột 18. Lâm sàng bệnh tả không tìm thấy hình ảnh nào? C. Nôn mữa - đi cầu xối xã - tiểu ít - chuột rút A. Nôn mữa - đi cầu xối xã - rối loạn nước điện giải D. Nôn mữa - đi cầu xối xã phân toàn nước trắng đục mùi tanh - kiệt nước nhanh B. Nôn mữa - đi cầu xối xã - sốt - choáng kiệt nước 19. Thuốc đề nghị sử dụng trong hóa dự phòng là? B. Bactrim C. Doxycycline A. Olxacine D. Ampiciline 20. Dấu hiệu suy thận cấp trong bệnh Leptospira? A. Nguyên nhân là do viêm cầu thận cấp C. Có thể hồi phục hoàn toàn nếu chạy thận nhân tạo sớm B. Thường khởi đầu đột ngột với vô niệu rồi đi vào hôn mê D. Luôn luôn kèm theo xuất huyết 21. Trong bệnh tả mất nước trong lòng mạch biểu hiện trên lâm sàng bằng? A. Da khô, casper (+) D. Mạch nhanh B. Mắt trũng C. Khát nước 22. Xét nghiệm cần tiến hành ngay trước bệnh nhân nghi ngờ tả? B. Độ quánh của máu D. Soi tươi phân C. Tốc độ lắng máu A. Công thức máu 23. Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh? C. Viêm não A. Xuất huyết não B. Viêm màng não mủ D. Viêm tủy 24. Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là? D. Chốc lỡ, nhọt ở da C. Viêm cơ do tụ cầu A. Viêm nội tâm mạc B. Nhiễm trùng huyết 25. Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng? A. Đúng B. Sai 26. Hậu quả của sự tổn thương màng các tế bào nội mô của mao mạch trong bệnh Leptospira là? A. Tăng huyết áp và viêm mao mạch C. Viêm tắc các mao mạch và giảm tưới máu các cơ quan B. Viêm mao mạch và thoát dịch D. Viêm mao mạch, thoát dịch và xuất huyết 27. Có thể dùng thuốc chống đông để phòng thuyên tắc mạch ở những bệnh nhân uốn ván điều trị dài ngày? B. Sai A. Đúng 28. Các cơ quan thường bị tổn thương nhiều nhất trong bệnh Leptospira là? C. Gan, tim, thận A. Gan, thận, màng não B. Màng não , thận, cơ D. Gan , thận, cơ 29. Cách lây truyền chủ yếu trong bệnh tả là? A. Từ người bệnh sang người lành do tiếp xúc trực tiếp D. Ruồi, nhặng B. Gián tiếp qua nguồn nước C. Thức ăn không nấu chín 30. Các yếu tố nguy cơ để dịch tả bùng phát ngoại trừ? A. Nguồn nước sinh hoạt bị nhiễm mặn B. Nơi dân cư đông đúc D. Độ ẩm môi trường cao C. Điều kiện vệ sinh kém 31. Cấy phân tả cho kết quả sau? D. 2 ngày C. 24 giờ B. 12 giờ A. 1 giờ 32. Cấy máu để tìm xoắn khuẩn leptospira chỉ nên thực hiện trong tuần đầu tiên của bệnh? B. Sai A. Đúng 33. Tiêm vắc-xin để phòng bệnh Leptospira? B. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 5 C. Mỗi lần tiêm cách nhau 5 tuần D. Cho thấy hiệu quả phòng bệnh còn rất thấp A. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 3 34. Trong các biện pháp sau đây, điều nào là thiết yếu trong việc phòng chống bệnh tả? D. Sử dụng nguồn nước sạch A. Giám sát tả khi có dịch xảy ra C. Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng B. Cách li bệnh nhân để điều trị 35. Kháng sinh nào không dùng để điều trị bệnh Leptospira? A. Penicillin D. Tetracyclin B. Amoxicillin C. Cephalexin 36. Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội chứng nhiễm trùng khá rõ? B. Sai A. Đúng 37. Khi bệnh nhiễm leptospira đã chuyển sang pha 2, điều trị kháng sinh thường không có hiệu quả? A. Đúng B. Sai 38. Độc tố vi khuẩn tả có tác dụng? D. Tăng tái hấp thu nước ở ruột già C. Tăng thải Na+, Cl-, HCO3 - B. Tăng tiết nước vào trong lòng ruột non A. Bong tế bào niêm mạc ruột non 39. Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)? B. Sai A. Đúng 40. Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ? A. Đúng B. Sai 41. Bệnh Tả gây mất nước? D. Nội bào B. Đẳng trương C. Ưu trương A. Nhược trương 42. Phòng nhiễm tụ cầu cần phải? D. Môi trường chung quanh khô ráo sạch sẽ C. Tránh côn trùng đốt A. Bảo vệ hàng rào da và niêm mạc tránh thương tổn B. Giữ gìn vệ sinh thân thể 43. Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? D. Valve 3 lá và valve động mạch phổi A. Valve 2 lá và valve động mạch chủ B. Valve 2 lá và valve động mạch phổi C. Valve 3 lá và valve động mạch chủ 44. Các tai biên cần chú ý trong khi điều trị tả ngoại trừ? A. Co giật do chuyền nhiều nước quá B. Bí tiểu C. Choáng dịch chuyền D. Giảm K+ gây liệt ruột và ngừng tim 45. Điều nào sau đay không phù hợp trong xét nghiệm máu bệnh nhân tả? A. Số lượng hồng cầu tăng do cô đặc máu B. Số lượng bạch cầu tăng do nhiễm khuẩn C. Hct tăng D. Tỷ trọng huyết tương tăng 46. Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững? A. Đúng B. Sai 47. Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu? D. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng sốt đau bụng tiêu chảy C. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng, đi cầu xối xã, phân lõng vàng tanh A. Xuất hiện sớm sau khi ăn lâm sàng nôn, đau bụng, ỉa chảy B. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng với sốt nôn tiêu chảy 48. Đặc điểm dịch tễ phù hợp với chẩn đoán bệnh do Leptospira? B. Lứa tuổi hay mắc là trẻ em và người già D. Bệnh nhiễm Leptospira gặp chủ yếu ở người C. Có tính chất là một bệnh nghề nghiệp A. Gặp ở nam ít hơn ở nữ 49. Hội chứng Weil bao gồm? C. Ban xuất huyết toàn thân, hôn mê A. Vàng da, suy hô hấp B. Suy thận cấp, hoại tử cơ D. ARDS, suy gan cấp 50. Đặc điểm đau cơ trong bệnh Leptospira là? A. Chủ yếu là đau cơ lưng, cơ bụng, tứ chi B. Chủ yếu là đau các cơ lưng, cơ vùng đùi, cẳng chân C. Xoa bóp cơ làm giảm đau D. Đau cơ càng tăng thì tiên lượng của bệnh càng xấu 51. Để đề phòng bệnh Leptospira, những người làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn nên? A. được tiêm immunglobulin miễn dịch B. được khám sức khoẻ định kỳ C. mang kính bảo vệ mắt D. mang găng tay, ủng bảo hộ 52. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu? D. Phân lỏng thối A. Thời gian ủ bệnh ngắn khoảng 1-6 giờ C. Trong phân có lẫn máu tươi B. Bệnh nhân nôn nhiều, đau bụng và ỉa chảy 53. Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng? A. Đúng B. Sai 54. Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là? B. Tụ cầu phổi, màng phổi D. Tụ cầu ác tính ở mặt A. Viêm màng trong tim do tụ cầu C. Nhiễm mủ huyết do tụ cầu 55. Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ? C. Giáo dục cho cộng đồng có thói quen vệ sinh trong sinh hoạt A. Không sử dụng kháng sinh bừa bãi làm xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc B. Tuyệt đối vô trùng trong các thủ thuật D. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể 56. Nhiễm xoắn khuẩn leptospira là một bệnh nghề nghiệp, liên quan đến những công việc dầm nước, đất ẩm hoặc tiếp xúc với gia súc? B. Sai A. Đúng 57. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý một trường hợp bệnh Leptospira? B. Sốt cao, nôn vọt, cứng cổ C. Sốt cao, đau bụng quặn, đi cầu phân lỏng nhiều lần A. Mắt xung huyết, đau cơ, vàng da D. Co cứng cơ, co giật 58. Tả là một bệnh cảnh? D. Nhiễm độc cấp dường tiêu hoá A. Nhiễm trùng, nhiễm độc toàn thân B. Nhiễm trùng, nhiễm độc cấp đường tiêu hoá C. Nhiễm trùng đường tiêu hoá cấp 59. Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? D. Vancomycin C. Fosfomycin B. Cefazolin A. Gentamycin 60. Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira? A. Không có gía trị chẩn đoán C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh 61. Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là? A. 1 - 2 tuần C. 4 - 6 tuần D. 6 - 8 tuần B. 2 - 4 tuần 62. Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu? D. Viêm xương tủy xương B. Viêm phổi C. Viêm gan A. Viêm nội tâm mạc 63. Thức ăn nào có thể xem như an toàn ít có nguy cơ nhiễm vi khuẩn tả? C. Mứt A. Nước đá D. Trái cây B. Rau sống 64. Vi khuẩn tả có thể dễ dàng vượt qua hàng rào dịch vị khi? A. pH dịch vị thấp C. Bụng đói D. Thức ăn nóng B. Ăn một lượng lớn thức ăn để trung hòa bớt acid dịch vị 65. Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ? C. hàng năm bệnh có tỷ lệ mắc cao A. bệnh có tỷ lệ tử vong rất cao B. tác động đến đời sống kinh tế - xã hội D. bệnh ảnh hưởng lớn đến ngân sách quốc gia 66. Thuốc được chọn để điều trị những trường hợp bệnh Leptospira nặng là? D. Bactrim A. Vancomycine B. Erythromycin C. Penicilline g 67. Các biện pháp dự phòng nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh Leptospira? A. Diệt chuột và các loài gậm nhấm khác C. Xử dụng găng tay, ủng bảo hộ khi làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn B. Tiêm Globulin miễn dịch cho các đối tượng có nguy cơ cao D. Tiêm phòng vắc-xin 68. Phân tả có lổn nhổn những hạt trắng như hạt gạo do? C. Niêm mạc ruột bị bong ra B. Xác bạch cầu đa nhân trung tính bị thoái hoá A. Độc tố vi khuẩn D. Chất nhầy được tiết ra từ các tế bào chế tiết ở thành ruột 69. Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây? D. Nặn nhọt ở da sớm C. Khai khí quản đặt canun dài ngày A. Đặt Catherter dài ngày B. Đặt nội khí quản dài ngày 70. Ở người mắc bệnh tả, vi khuẩn gây bệnh hiện diện ở? C. Phân và chất nôn D. Nước tiểu A. Máu B. Tại dạ dày 71. Triệu chứng nôn xuất hiện sớm trong bệnh tả do? C. Toan huyết A. Vi khuẩn phát triển ở dạ dày do pH dịch vị trở nên kiềm tính D. Độc tố tả tác động lên bộ phận cảm thụ ở dạ dày, ruột B. Tăng nhu động ruột 72. Kháng sinh và liều lượng ưu tiên được chọn điều trị Tả là? A. Ofloxacine 400mg/ngày uống x 5ngày B. Ampiciline 1000mg/ngày x 3 ngày D. Tetracycilline 2g/ngày x 3 ngày C. Tetracycilline 2g/ngày x 5 ngày 73. Vi khuẩn tả gây bệnh được khi? C. Thức ăn bị nhiễm ngoài vi khuẩn tả còn phải có một số tạp khuẩn khác phối hợp A. Chỉ cần ăn phải thức ăn có nhiễm vi khuẩn tả D. Ngoài vi khuẩn tả còn phải có độc tố tả trong thức ăn B. Thức ăn phải có ít nhất 106 vi khuẩn 74. Thành phần dung dịch nào sau đây là tối ưu nên được lựa chọn trong điều trị tả? B. Glucoza 5% A. Dacca (5,4,1) D. Ringer lactate C. Cloruanatri 0,9% 75. Phần A của độc tố tả có tác dụng? C. Hoạt hóa Adenylcyclaza A. Hoạt hóa phần B của độc tố tả B. Hoạt hóa ATP D. Gắn vào thụ thể GM1 76. Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? A. 1 - 2 tuần D. 1 - 2 tháng C. 6 - 8 tuần B. 4 - 6 tuần 77. Lâm sàng tả khô xảy ra chủ yếu ở đối tượng? C. Phụ nữ có thai B. Người già D. Trẻ suy dinh dưỡng và người già bị giun sán A. Trẻ vừa cai sửa 78. Trong bệnh tả, khi trên lâm sàng có biểu hiện da khô, mắt trũng, dấu casper (+) thì mất nước ở? A. Tổ chức dưới da B. Trong lòng mạch D. Nội bào C. Khoảng kẽ 79. Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở? C. Nách B. Bẹn A. Vùng tầng sinh môn D. Vai 80. Thời gian điều trị kháng sinh ở bệnh nhân Leptospira là? C. 9 ngày B. 7 ngày D. 12 ngày A. 5 ngày 81. Dung dịch cần thiết được xem là phù hợp nhất trong điều trị tả là? A. NatriClorua 0 C. Ringer Latate phối hợp với Manitol B. Ringer Latate phối hợp với Glucose 5% D. Ringer Latate và dung dịch ORS uống 82. Những người làm nghề sau ít có nguy cơ mắc bệnh do Leptospira? C. Nông dân A. Công nhân vệ sinh cống rãnh D. Công nhân mỏ than B. Công nhân dầu khí 83. Với bệnh tả, nếu được điều trị bằng kháng sinh đặc hiệu kết quả cấy phân(-) sau? A. 12 giờ D. 48 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 84. Hiện nay bệnh tả được dự phòng chủ yếu bằng? D. Hóa dự phòng tập thể khi có dịch xảy ra C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu A. Ăn chín uống sôi B. Phát hiện sớm những bệnh nhân tả để điều trị kịp thời 85. Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ? A. Đúng B. Sai 86. Choáng trong tả chủ yếu là? D. Nhiễm trùng gram (-) B. Rối loạn điện giải C. Suy tuần hoàn cấp do nôn và tiêu chảy mất nước A. Chóang nội độc tố 87. Phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván 3 lần trước khi sinh? B. Sai A. Đúng 88. Bệnh tả lan tràn chủ yếu do? D. Hố xí không hợp vệ sinh C. Thức ăn bị dán B. Thức ăn bị ruồi nhặng A. Nguồn nước bị ô nhiễm 89. Hội chứng Weil bao gồm vàng da, suy thận, xuất huyết và có tỷ lệ tử vong cao? A. Đúng B. Sai 90. Biểu hiện thường gặp ở pha miễn dịch trong bệnh Leptospira là? D. Suy thận cấp, suy gan B. Viêm màng não, viêm võng mạc C. Suy hô hấp cấp A. Viêm não 91. Miễn dịch trong bệnh tả? D. Hiệu quả cao sau khi chủng ngừa B. Bền vững C. Cần phải được tái nhiễm nhiều lần A. Không bền 92. Ở nước ta bệnh tả thường xảy ra cao điểm vào các khoảng thời gian? C. Hè-Thu D. Tháng 5 - 8 A. Xuân - Hè B. Hè 93. Điều nào sau đây không phải là tính chất của phân tả? D. Nhuộm Gram phát hiện có vi khuẩn tả C. Không nhầy máu A. Kiềm B. Mùi tanh 94. Liều Doxycyclin dự phòng bệnh nhiễm leptospira là 200 mg, uống 2 lần mỗi tuần? B. Sai A. Đúng 95. Trong điều trị bệnh tả, khi truyền dịch mà huyết áp không cải thiện thì sử dụng ngay các thuốc vận mạch như dopamin, isupren? A. Đúng B. Sai 96. Trước một bệnh nhân tả mất nước độ II, lượng dịch cần bù ngay là? B. 50 - 60ml/kg D. 80 - 100ml/kg C. 60 - 80 ml/kg A. < 50ml/kg 97. Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira? D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh A. Không có gía trị chẩn đoán C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh 98. Những người làm các nghề nào sau đây dễ bị mắc bệnh Leptospira? B. Công nhân dầu khí, thợ lặn A. Công nhân vệ sinh, cán bộ thú y D. Học sinh, sinh viên ở nội trú C. Công nhân bưu điện, điện lực 99. Phân tả có đặc tính nào sau đây? A. Gần như đẳng trương so với huyết tương B. Phân tả người lớn mất nhiều K+ hơn so với trẻ em D. Tính nhược trương C. pH thấp Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành