999 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Chẩn đoán nguyên nhân viêm gan vi rút cấp thường dựa vào? C. Các yếu tố xét nghiệm sinh học SGOT , SGPT tăng cao D D. Các chỉ điểm huyết thanh vi rút như IgM -anti HAV, HBsAg và IgM anti HBc, anti HCV, IgM anti HEV B. Sinh thiết dại thể gan A. Các yếu tố lâm sàng 2. Dấu hiệu lâm sàng xuất hiện đầu tiên và kéo dài lâu nhất trong viêm gan vi rút cấp là? B. Chán ăn D. Đau bụng C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn A. Mệt mỏi, uể oải 3. Triệu chứng thực thể trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường được phát hiện? C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa D. Dấu giãn mạch hình sao B. Toàn trạng thường tốt, gan hơi to và đau nhẹ, lách có thể hơi to A. Tình trạng nhiễm trùng , nhiễm độc 4. Thuỷ đậu là một bệnh? B. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì nói chung lành tính và tự giới hạn C. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng không có gì nguy hiểm D. Chỉ cần điều trị triệu chứng A. Cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng của nó rất nặng nề 5. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nốt đậu trong bệnh thuỷ đậu? D. Thường có đường kính 13-20 mm B. Mọc nhiều đợt trên một vùng da A. Có hình tròn hoặc hình giọt nước C. Có thể mọc ở niêm mạc miệng, đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu 6. Điều trị triệu chứng của bệnh thuỷ đậu bao gồm? A. Hạ sốt và giảm ngứa D. Phòng loét da và viêm phổi B. Hạ sốt và giảm số lượng nốt đậu C. Giảm ho và giảm ngứa 7. Trong điều trị, theo dõi bệnh viêm gan vi rút cấp, triệu chứng sau cần theo kiểm tra hàng ngày, ngoại trừ? D. Dấu hiệu tiêu chảy A. Chiều cao gan C. Chán ăn, mất ngủ B. Các rối loạn tri giác 8. Thời gian ủ bệnh ( ngày ) của viêm gan vi rút B là? D. 30 -180 A. 15 -160 C. 14 -60 B. 15 - 45 9. Đối tượng mắc bệnh Thuỷ đậu? C. Bệnh nhân 14 tuổi chỉ chiếm khoảng 10% số bệnh nhân B. Người lớn trên 19 tuổi chỉ chiếm hơn 3% số bệnh nhân D. Những người đã mắc bệnh thì có miễn dịch vĩnh viễn A. 60% là trẻ em 1-14 tuổi 10. Đặc điểm đường truyền bệnh viêm gan vi rút E là? C. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông A. Thường gặp ở trẻ em B. Do dùng chung bơm, kim tiêm D. Uống nước nhiễm chất thải người bệnh, xảy ra mùa mưa hoặc sau lụt 11. Bệnh thuỷ đậu ở trẻ bình thường không cần điều trị đặc hiệu vì? B. Bệnh nói chung lành tính và tự giới hạn C. Những trẻ bình thường có khả năng đề kháng rất cao D. Triệu chứng lâm sàng ở các trẻ thường nhẹ nhàng A. Ở trẻ bình thường không có biến chứng xảy ra 12. Đa số trường hợp viêm gan do vi rút B, C,D thường khởi phát? D. Không xác định được A. Từ từ B. Cấp tính C. Đột ngột 13. Bệnh thuỷ đậu thường xảy ra cuối xuân, đầu hè, cao điểm là vào tháng 6-7? B. Sai A. Đúng 14. Những đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi bị cúm là người lớn tuổi, bị suy hô hấp mạn tính, suy giảm miễn dịch…? B. Sai A. Đúng 15. Biểu hiện của cúm ác tính là? A. Suy hô hấp cấp, suy tim trái, suy giảm miễn dịch D. Viêm cơ tim, mờ lan toả hai phổi C. Suy hô hấp cấp, suy tim phải, rối loạn ý thức B. Suy thận, suy gan, suy tim phải 16. Thời gian ủ bệnh của Cúm khoảng? B. Từ 3 - 5 ngày A. Từ 1 - 3 ngày D. Từ 7 - 10 ngày C. Từ 5 - 7 ngày 17. Có thể điều trị dự phòng cho những người tiếp xúc với virus cúm bằng? D. Pepdine B. Amatadine C. Lamivudine A. Ribavirin 18. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ ủ bệnh viêm gan vi rút cấp là? D. Đau bụng âm ỉ B. Sốt C. Chưa có biểu hiện lâm sàng rõ ràng A. Thường mệt mỏi chân tay không rõ ràng 19. Viêm gan vi rút E thường có biểu hiện lâm sàng ở? C. Trung niên (40 - 60 tuổi) D. > 60 tuổi A. Trẻ em (< 15 tuổi) B. Người trẻ tuổi (15- 39 tuổi) 20. Chế độ nghỉ ngơi trong viêm gan vi rút cấp là? D. Cố gắng làm việc đều đặn B. Bệnh nhân có thể làm việc A. Tại giường C. Làm việc như bình thường 21. Biến chứng hay gặp nhất của bệnh Thuỷ đậu là? D. Bội nhiễm da C. Hội chứng Reye B. Viêm phổi A. Viêm não 22. Ba triệu chứng lâm sàng luôn luôn có trong thời kỳ toàn phát của viêm gan vi rút cấp điển hình là? B. Vàng da - vàng mắt , ngứa , gan to và chắc D. Vàng da - vàng mắt , sốt , gan to và đau A. Vàng da - vàng mắt , sốt , ngứa C. Vàng da - vàng mắt , không sốt , nước tiểu đậm màu 23. Điểm nào cần đặc biệt nhấn mạnh khi tuyên truyền về cúm trong cộng đồng? C. Cúm là một bệnh thông thường, có thể tự khỏi mà không cần điều trị A. Cúm là một bệnh rất nặng, khó điều trị B. Bệnh nhân cúm cần phải được tuyệt đối cách ly khỏi cộng đồng để tránh lây lan D. Cúm là một bệnh có khả năng lây lan mạnh và nhanh, có thể gây thành dịch lớn 24. Phương thức truyền bệnh viêm gan vi rút B, C, D là? B. Có thể xảy ra do dùng chung lại nhiều lần dao cạo râu làm chảy máu C. Do đánh răng A. Do ăn uống chung D. Do dùng bàn chải tắm 25. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút E thường nhe, loại trừ? C. Người trẻ D. Phụ nữ có thai A. Trẻ em B. Trẻ em và người trẻ 26. Khi viêm gan vi rút B phối hợp vi rút D, thường diễn biến lâm sàng là? D. Nặng ở người cao tuổi A. Nhẹ B. Nặng, có thể gây viêm gan tối cấp C. Thể thông thường 27. Thời gian lây bệnh của người bị cúm cho những người chung quanh? A. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần D. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần C. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần B. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần 28. Phần lớn trường hợp viêm tuỵ do quai bị có thể kéo dài từ 2-3 tuần? B. Sai A. Đúng 29. Các biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là sử dụng syringe và kim tiêm 1 lần? A. Đúng B. Sai 30. Trong viêm gan vi rút cấp, thường SGOT - SGPT đều tăng? D. trên 5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT < 1 A. gấp 2 lần giá trị trên của trị số bình thường B. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường C. từ 5 lần trở lên so với trị bình thường , tỷ lệ SGPT / SGOT > 1 31. Nhiễm trùng da trong bệnh thuỷ đậu? D. Xảy ra do dùng kháng sinh không phù hợp A. Thường do phế cầu và liên cầu gây nên C. Thường do tụ cầu vàng và liên cầu gây nên B. Thường do phế cầu và tụ cầu gây nên 32. Có hơn 2/3 trường hợp nhiễm virus quai bị không có triệu chứng? A. Đúng B. Sai 33. Đặc điểm thời kỳ phục hồi viêm gan vi rút cấp là? D. Bệnh nhân cảm thấy khỏe hơn, ăn ngon miệng B. Vàng da - vàng mắt còn tồn tại A. Tiểu đậm màu kéo dài C. Đa số trường hợp transaminase vẫn còn tăng cao 34. Thời gian bảo vệ của vaccine phòng cúm khoảng? C. 7-9 tháng A. 1-2 tháng B. 3-6 tháng D. 10-12 tháng 35. Acyclovir chỉ có hiệu quả trong điều trị bệnh thuỷ đậu nếu? C. Liều dùng > 10mg/kg/ngày B. Chỉ dùng cho trẻ < 6tuổi D. Kết hợp với Vidarabine A. Được dùng trong vòng 24 giờ sau khi bệnh khởi phát 36. Biện pháp đơn giản để hạn chế bội nhiễm trong bệnh thuỷ đậu là? A. Dùng các thuốc kháng histamin B. Dùng các thuốc kháng virus C. Bôi các nốt đậu bằng xanh methylen D. Vệ sinh thân thể tốt 37. Bệnh Thuỷ đậu và Zona là? C. Hai bệnh khác nhau nhưng có tác nhân gây bệnh cùng một họ A. Hai bệnh có triệu chứng lâm sàng tương tự nhau B. Hai bệnh khác nhau nhưng có cùng một tác nhân gây bệnh D. Hai bệnh có những biến chứng như nhau 38. Bệnh Thuỷ đậu thường xảy ra? B. Chủ yếu vào những tháng thời tiết lạnh lẽo C. Vào cuối xuân, đầu hè D. Vào cuối đông, đầu xuân A. Vào cuối thu, đầu đông 39. Đặc điểm dịch tễ học viêm gan vi rút B,C,D là? B. Số người bị nhiễm bệnh thấp D. Lây nhiễm qua đường máu, dịch tiết, lây nhiễm từ mẹ sang con C. Bệnh chỉ có mặt ở Đông Nam Á A. Lây do nguồn nước sinh hoạt nhiễm chất thải của người bệnh 40. Theo WHO, hiện nay bệnh viêm gan siêu vi B là, ngoại trừ? C. Trong số người nhiễm vi rút viêm gan B, có # 300 triệu người mang vi rút mãn tính D. Bệnh chỉ có ở những nước phát triển A. Thường gặp nhất và lây lan mạnh nhất ở người B. Thế giới hiện nay có hơn 2000 triệu người/năm nhiễm vi rút viêm gan B 41. Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất về sinh học trong viêm gan vi rút cấp là? B. Tỷ prothrombin C. Siêu âm không có tắc mật A. Bilirubin / máu tăng cao, cả trực tiếp và gián tiếp, chủ yếu là trực tiếp D. Phosphatase / máu tăng 42. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút A, E cấp là? A. Tiêm phòng trẻ sơ sinh C. An toàn thực phẩm B. Hạn chế tiếp xúc với máu và dịch tiết D. Dùng kim-bơm tiêm một lần 43. Tiến triển của bệnh cúm? B. Thường kèm theo bội nhiễm đường hô hấp nếu không dùng kháng sinh dự phòng C. Thường tự giới hạn trong vòng 4-7 ngày, sau đó bệnh nhân hoàn toàn khoẻ mạnh D. Ở người già, tình trạng chán ăn, ho và mệt mỏi còn kéo dài đến 3 tuần sau khi hồi phục A. Thường lành tính và tự hồi phục trong vòng 8-10 ngày 44. Những đại dịch cúm gần đây trên thế giới thường có liên quan đến? A. Số lượng virus tăng nhanh C. Sự thay đổi đường lây truyền của virus B. Công tác phòng chống dịch quá kém D. Sự thay đổi kháng nguyên của virus cúm 45. Đặc điểm của cúm ác tính là hội chứng suy hô hấp cấp và thường gặp ở những người không được điều trị sớm bằng thuốc kháng virus? A. Đúng B. Sai 46. Các loại virus hoặc vi khuẩn sau có thể gây bệnh cảnh tương tự cúm ngoại trừ? D. Chlamydia B. Rhinovirus C. Herpes virus A. Adenovirus 47. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là? A. 15 -160 C. 14 -60 B. 15 - 45 D. 30 -180 48. Virus cúm bao gồm? D. Có genome gồm nhiều đoạn DNA chuỗi đơn B. Có 2 kháng nguyên Hemaglutinin (H) và Neuraminidase (N) C. Có đường kính từ 60 - 80 nm A. Có 3 type kháng nguyên A, B, C và cả ba đều gây thành dịch lớn 49. Khả năng tạo miễn dịch của vaccine phòng thuỷ đậu khoảng? D. 100% A. 45-55% C. 85-95% B. 65-75% 50. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là an toàn thực phẩm, giáo dục thói quen vệ sinh? B. Sai A. Đúng 51. Biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là an toàn trong truyền máu? A. Đúng B. Sai 52. Acyclovir được chỉ định sớm cho tất cả trẻ em và người lớn bị thuỷ đậu? A. Đúng B. Sai 53. Đặc điểm diễn biến transaminase trong viêm gan vi rút cấp? B. Tồn tại tồn tại > 6 tháng D. Tăng cao nhất vào giai đoạn đầu của thời kỳ khởi phát C. Trở về bình thường trong thời kỳ hồi phục A. SGOT luôn luôn cao hơn SGPT 54. Vi rút gây viêm gan A và E lây truyền qua đường? A. Tiêu hoá D. Tình dục B. Máu C. Chu sinh 55. Vắc-xin quai bị có hiệu qủa bảo vệ? D. Trên 95% trường hợp A. 65-75% trường hợp C. 85-95% trường hợp B. 75-85% trường hợp 56. Tác nhân gây nhiễm trùng da thường gặp trong bệnh thuỷ đậu là Liên cầu và Tụ cầu vàng? B. Sai A. Đúng 57. Bệnh cảnh lâm sàng nặng của bệnh thuỷ đậu thường không có liên quan đến? C. Số lượng các nốt đậu B. Có các biến chứng kèm theo chứng ngứa ngoài da A. Dùng thuốc ức chế miễn dịch kéo dài D. Triệu 58. Biến chứng viêm phế quản-phổi do vi khuẩn trong bệnh cúm? B. Biểu hiện bằng sốt cao, ho khan, nuốt đau D. Thường chỉ gặp ở trẻ em dưới 14 tuổi C. Biểu hiện bằng sốt cao, ho kèm đàm, nghe phổi có ran nổ A. Xảy ra do dùng kháng sinh dự phòng không đầy đủ 59. Ở giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường là hết sốt, vì vậy có thể giống bệnh nào sau? D. Viêm gan do nhiễm độc A. Bệnh do leptospira B. Bệnh sốt rét C. Nhiễm khuẩn huyết có biến chứng gan 60. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? C. Rửa tay sai khi đại tiện A. An toàn thực phẩm B. Rửa tay trước khi ăn D. An toàn truyền máu 61. Trong điều trị bệnh cúm? C. Bệnh nhân phải được nghỉ ngơi, ăn uống đầy đủ và bù đủ lượng dịch đã mất do nôn mửa và đi lỏng D. Nếu có bội nhiễm, tốt nhất nên dùng kháng sinh nhóm Quinolon hoặc Cephalosporin thế hệ 3 A. Amantadine và Rimantadine có hiệu lực tốt đối với 3 typ của virus cúm nếu dùng rất sớm B. Nếu phát hiện cúm ác tính, phải dùng kháng sinh phổ rộng và liều cao 62. Đặc điểm của sốt trong bệnh cúm? A. Xuất hiện đột ngột và tăng lên nhanh chóng trong những ngày đầu tiên B. Xuất hiện sau khi có viêm long đường hô hấp trên và tăng lên từ từ C. Xuất hiện đột ngột và giảm dần trong vòng 5 ngày D. Tăng lên từ từ, cao nhất là 400C vào ngày thứ 3-4 của bệnh 63. Biện pháp phòng bệnh đơn giản nhưng hiệu quả trong những vụ dịch cúm nguy hiểm là? C. Cho cách ly tất cả bệnh nhân nghi bị cúm A. Tiêm phòng vaccine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch D. Phun thuốc diệt vi-rút ở những vùng nghi có dịch B. Cho điều trị dự phòng bằng Amatadine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch 64. Corticoid được chỉ định rộng rãi khi có viêm tuýên mang tai kèm theo viêm tinh hoàn? A. Đúng B. Sai 65. Các biến chứng thường gặp của bệnh thuỷ đậu là nhiễm trùng da, viêm phổi, viêm hạch…? A. Đúng B. Sai 66. Một số thuốc có thể sử dụng trong viêm gan vi rút cấp là? D. Tránh mọi thuốc do có thể có hại cho gan B. Thuốc kháng sinh A. Thuốc an thần C. Khi nôn quá nhiều có thể dùng thuốc chống nôn 67. Đặc điểm của nốt đậu trong bệnh Thuỷ đậu là? D. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan khắp tứ chi A. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan ra tứ chi C. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở khắp nơi B. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở tứ chi, mặt rồi lan khắp thân mình 68. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh thuỷ đậu? C. Từ 10-14 ngày D. Từ 10-21 ngày A. Từ 7-10 ngày B. Từ 7-14 ngày 69. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là tiêm phòng bằng vắc xin? A. Đúng B. Sai 70. Cúm ác tính thường gặp ở những nhóm người sau? C. Trẻ sơ sinh, trẻ suy dinh dưỡng B. Có bệnh tim và thận bẩm sinh A. Người già yếu, phụ nữ có thai, suy giảm miễn dịch D. Được điều trị quá muộn 71. Đặc điểm của hội chứng đau trong bệnh cúm? A. Đau quanh hốc mắt, vùng trán hay thái dương D. Diễn tiến của nhức đầu không có liên quan với cơn sốt B. Đau tất cả các cơ khớp, kèm sưng nóng và đỏ C. Đau đầu từng cơn, ngày càng tăng lên 72. Các thuốc kháng virus có thể sử dụng để điều trị thuỷ đậu là? B. Lamivudine và Adefovir A. Vidarabine và Acyclovir C. Ribavirin và Zidovir D. AZT và Lamivudine 73. Thời gian lây bệnh Thuỷ đậu? C. Bắt đầu 48 giờ trước khi có phát ban và kéo dài 7-8 ngày B. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi hết sốt A. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi các nốt đậu đóng mày D. Bắt đầu 24 giờ sau khi có phát ban cho đến khi hết sốt 74. Chẩn đoán cúm trong thực tế dựa vào? D. Triệu chứng nhiễm virus, ho, đau mỏi cơ khớp và yếu tố dịch tễ B. Triệu chứng nhiễm virus và đau mỏi cơ khớp A. Viêm long đường hô hấp trên và yếu tố dịch tễ C. Yếu tố dịch tễ và viêm phế quản-phổi 75. Phương pháp phòng bệnh thuỷ đậu đúng là? A. Cách ly bệnh nhân cho đến khi hết sốt D. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người có các yếu tố nguy cơ B. Cách ly bệnh nhân cho đến khi các nốt đậu đóng mày C. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người tiếp xúc với bệnh nhân 76. Đặc điểm đường truyền bệnh của vi rút viêm gan A là do? A. ruồi, nhặng C. dùng chung bơm, kim tiêm B. người nấu dùng tay bị nhiễm và không nấu kỹ thức ăn D. nguồn nước cung cấp bị nhiễm chất tiết của người bệnh 77. Các biến chứng thường gặp nhất của bệnh cúm là? C. Viêm não-màng não A. Viêm xoang B. Viêm phế quản-phổi, bội nhiễm tai mũi họng D. Viêm thanh quản, tràn dịch màng phổi 78. Biến chứng viêm phổi trong bệnh Thuỷ đậu? C. Chủ yếu gặp ở trẻ em sống trong môi trường vệ sinh kém B. Chủ yếu gặp ở người bị suy giảm miễn dịch, dùng Corticoid kéo dài D. Chiếm tỷ lệ 20-30% ở người lớn và người bị suy giảm miễn dịch A. Chiếm tỷ lệ 30-40% ở trẻ em, hiếm gặp ở người lớn 79. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A , E là? C. Cấp tính A. Từ từ D. Không rõ ràng B. Kéo dài 80. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút A thường là? D. Nặng ở tuổi già C. Trung bình B. Nặng A. Nhẹ 81. Chủng ngừa vaccine phòng bệnh cúm hàng năm có hiệu quả bảo vệ trên 90%? B. Sai A. Đúng 82. Viêm tinh hoàn trong bệnh quai bị có thể xảy ra trước viêm tuyến mang tai hoặc không kèm theo viêm tuyến mang tai? A. Đúng B. Sai 83. Điều trị viêm gan vi rút cấp bao gồm? A. Sử dụng kháng sinh càng sớm càng tốt B. Điều trị nâng đỡ C. Sử dụng thuốc nam D. Điều trị triệu chứng 84. Trong bệnh cúm, bội nhiễm phế quản-phổi do vi khuẩn thường gặp ở những nhóm người sau? C. Người già và người bị suy hô hấp mạn tính B. Có bệnh tim bẩm sinh A. Phụ nữ có thai hoặc mới sinh con D. Suy thận mạn 85. Dấu hiệu nổi bật nhất thường xuất hiện trong viêm gan vi rút cấp có triệu chứng là? A. Mệt mỏi, uể oải D. Đau bụng C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn B. Chán ăn 86. HBV được lây truyền chủ yếu qua? C. Chủ yếu do nhiễm trùng ở bào thai trong tử cung B. Qua sửa D. Những thành viên khác của gia đình của bệnh nhân A. Truyền bệnh chu sinh hoặc do tiêm chích 87. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây tử vong có thể xảy ra là? B. Xơ gan C. Ung thư gan D. Viêm gan tối cấp A. Viêm gan bán cấp 88. Trẻ em từ 10-19 tuổi có thể mắc bệnh quai bị 2-3 lần? B. Sai A. Đúng 89. Biện pháp phòng bệnh thuỷ đậu tốt nhất là cách ly bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 90. Diễn biến phần lớn trường hợp nhiễm vi rút viêm gan cấp là? B. Thường để lại hậu quả lâu dài D. Dễ bị viêm gan tối cấp và tử vong cao A. Có thể tự giới hạn và khỏi bệnh dần C. Gây viêm gan mạn 91. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? C. Trong thể điển hình , nổi bật nhất là uể oải, mệt mỏi , chán ăn , nôn ói , đau bụng nhẹ và lâm râm ở hạ sườn phải D. Sốt ,thường sốt cao A. Thường âm thầm khó phát hiện B. Thường diễn biến từ từ 92. Biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? A. Người nấu ăn bếp tập thể khi mắc viêm gan B cần được cách ly D. Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch B. Vệ sinh môi trường C. Sử dụng kim - bơm tiêm 1 lần 93. Đặc điểm lâm sàng điển hình trong thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? A. Triệu chứng giống cảm cúm với đau cơ , đau khớp D. Mệt mỏi, uể oải, chán ăn, đầy bụng, đau bụng âm ỉ vùng hạ sườn phải, nước tiểu ít và đậm màu, sốt, thường sốt nhẹ sau đó là xuất hiện vàng da, vàng mắt C. Đột ngột vàng da - vàng mắt xuất hiện B. Có biểu hiện triệu chứng của hội chứng bệnh huyết thanh với đau khớp, sốt, phát ban 94. Có thể dùng Paracetamol và Aspirin để hạ nhiệt cho bệnh nhân cúm khi nhiệt độ tăng trên 380C? A. Đúng B. Sai 95. Về lứa tuổi, viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở? C. Người trẻ B. Trẻ em và người trẻ D. Trẻ em A. Bất cứ tuổi nào 96. Các vụ dịch cúm xuất hiện không theo chu kỳ rõ ràng? A. Đúng B. Sai 97. Vi rút gây viêm gan B, C, D lây truyền qua những đường sau, ngoại trừ? D. Tiêu hoá A. Máu B. Từ mẹ sang con C. Tình dục 98. Đặc điểm lâm sàng điển hình thời kỳ toàn phát viêm gan vi rút cấp là? D. Sốt C. Mệt mỏi, chán ăn, vàng da - vàng mắt xuất hiện B. Gan to A. Bệnh nhân cảm thấy nước tiểu ít đi và đậm màu , sau đó xuất hiện vàng da - vàng mắt 99. Thái độ xử lý đúng của nhân viên Trạm y tế phường/xã khi có một bệnh nhân bị thuỷ đậu đến khám? A. Giữ bệnh nhân ở lại điều trị ở trạm Y tế D. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm vắc-xin phòng Thuỷ đậu cho tất cả những người trong gia đình C. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người trong gia đình B. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú nhưng khuyên cách ly khỏi tất cả trẻ em trong gia đình Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành