999 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Đối tượng mắc bệnh Thuỷ đậu? D. Những người đã mắc bệnh thì có miễn dịch vĩnh viễn B. Người lớn trên 19 tuổi chỉ chiếm hơn 3% số bệnh nhân A. 60% là trẻ em 1-14 tuổi C. Bệnh nhân 14 tuổi chỉ chiếm khoảng 10% số bệnh nhân 2. Bệnh cảnh lâm sàng nặng của bệnh thuỷ đậu thường không có liên quan đến? C. Số lượng các nốt đậu B. Có các biến chứng kèm theo chứng ngứa ngoài da D. Triệu A. Dùng thuốc ức chế miễn dịch kéo dài 3. Trẻ em từ 10-19 tuổi có thể mắc bệnh quai bị 2-3 lần? A. Đúng B. Sai 4. Đa số trường hợp viêm gan do vi rút B, C,D thường khởi phát? D. Không xác định được C. Đột ngột B. Cấp tính A. Từ từ 5. Điểm nào cần đặc biệt nhấn mạnh khi tuyên truyền về cúm trong cộng đồng? B. Bệnh nhân cúm cần phải được tuyệt đối cách ly khỏi cộng đồng để tránh lây lan A. Cúm là một bệnh rất nặng, khó điều trị C. Cúm là một bệnh thông thường, có thể tự khỏi mà không cần điều trị D. Cúm là một bệnh có khả năng lây lan mạnh và nhanh, có thể gây thành dịch lớn 6. Vắc-xin quai bị có hiệu qủa bảo vệ? A. 65-75% trường hợp C. 85-95% trường hợp D. Trên 95% trường hợp B. 75-85% trường hợp 7. Thái độ xử lý đúng của nhân viên Trạm y tế phường/xã khi có một bệnh nhân bị thuỷ đậu đến khám? B. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú nhưng khuyên cách ly khỏi tất cả trẻ em trong gia đình C. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người trong gia đình D. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm vắc-xin phòng Thuỷ đậu cho tất cả những người trong gia đình A. Giữ bệnh nhân ở lại điều trị ở trạm Y tế 8. Phương thức truyền bệnh viêm gan vi rút B, C, D là? A. Do ăn uống chung C. Do đánh răng B. Có thể xảy ra do dùng chung lại nhiều lần dao cạo râu làm chảy máu D. Do dùng bàn chải tắm 9. Những đại dịch cúm gần đây trên thế giới thường có liên quan đến? C. Sự thay đổi đường lây truyền của virus A. Số lượng virus tăng nhanh B. Công tác phòng chống dịch quá kém D. Sự thay đổi kháng nguyên của virus cúm 10. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A , E là? A. Từ từ D. Không rõ ràng B. Kéo dài C. Cấp tính 11. Đặc điểm của cúm ác tính là hội chứng suy hô hấp cấp và thường gặp ở những người không được điều trị sớm bằng thuốc kháng virus? B. Sai A. Đúng 12. Đặc điểm lâm sàng điển hình thời kỳ toàn phát viêm gan vi rút cấp là? C. Mệt mỏi, chán ăn, vàng da - vàng mắt xuất hiện D. Sốt B. Gan to A. Bệnh nhân cảm thấy nước tiểu ít đi và đậm màu , sau đó xuất hiện vàng da - vàng mắt 13. Đặc điểm dịch tễ học viêm gan vi rút B,C,D là? A. Lây do nguồn nước sinh hoạt nhiễm chất thải của người bệnh D. Lây nhiễm qua đường máu, dịch tiết, lây nhiễm từ mẹ sang con C. Bệnh chỉ có mặt ở Đông Nam Á B. Số người bị nhiễm bệnh thấp 14. Điều trị viêm gan vi rút cấp bao gồm? C. Sử dụng thuốc nam A. Sử dụng kháng sinh càng sớm càng tốt D. Điều trị triệu chứng B. Điều trị nâng đỡ 15. Đặc điểm của hội chứng đau trong bệnh cúm? D. Diễn tiến của nhức đầu không có liên quan với cơn sốt A. Đau quanh hốc mắt, vùng trán hay thái dương B. Đau tất cả các cơ khớp, kèm sưng nóng và đỏ C. Đau đầu từng cơn, ngày càng tăng lên 16. Một số thuốc có thể sử dụng trong viêm gan vi rút cấp là? B. Thuốc kháng sinh D. Tránh mọi thuốc do có thể có hại cho gan C. Khi nôn quá nhiều có thể dùng thuốc chống nôn A. Thuốc an thần 17. Cúm ác tính thường gặp ở những nhóm người sau? B. Có bệnh tim và thận bẩm sinh D. Được điều trị quá muộn A. Người già yếu, phụ nữ có thai, suy giảm miễn dịch C. Trẻ sơ sinh, trẻ suy dinh dưỡng 18. Thời gian bảo vệ của vaccine phòng cúm khoảng? B. 3-6 tháng C. 7-9 tháng D. 10-12 tháng A. 1-2 tháng 19. Acyclovir chỉ có hiệu quả trong điều trị bệnh thuỷ đậu nếu? A. Được dùng trong vòng 24 giờ sau khi bệnh khởi phát B. Chỉ dùng cho trẻ < 6tuổi D. Kết hợp với Vidarabine C. Liều dùng > 10mg/kg/ngày 20. Các biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là sử dụng syringe và kim tiêm 1 lần? B. Sai A. Đúng 21. Vi rút gây viêm gan B, C, D lây truyền qua những đường sau, ngoại trừ? C. Tình dục D. Tiêu hoá B. Từ mẹ sang con A. Máu 22. Điều trị triệu chứng của bệnh thuỷ đậu bao gồm? A. Hạ sốt và giảm ngứa C. Giảm ho và giảm ngứa D. Phòng loét da và viêm phổi B. Hạ sốt và giảm số lượng nốt đậu 23. Các vụ dịch cúm xuất hiện không theo chu kỳ rõ ràng? A. Đúng B. Sai 24. Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất về sinh học trong viêm gan vi rút cấp là? B. Tỷ prothrombin C. Siêu âm không có tắc mật D. Phosphatase / máu tăng A. Bilirubin / máu tăng cao, cả trực tiếp và gián tiếp, chủ yếu là trực tiếp 25. Thuỷ đậu là một bệnh? C. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng không có gì nguy hiểm D. Chỉ cần điều trị triệu chứng B. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì nói chung lành tính và tự giới hạn A. Cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng của nó rất nặng nề 26. Vi rút gây viêm gan A và E lây truyền qua đường? D. Tình dục C. Chu sinh A. Tiêu hoá B. Máu 27. Đặc điểm của nốt đậu trong bệnh Thuỷ đậu là? C. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở khắp nơi D. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan khắp tứ chi A. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan ra tứ chi B. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở tứ chi, mặt rồi lan khắp thân mình 28. Biện pháp phòng bệnh đơn giản nhưng hiệu quả trong những vụ dịch cúm nguy hiểm là? C. Cho cách ly tất cả bệnh nhân nghi bị cúm A. Tiêm phòng vaccine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch D. Phun thuốc diệt vi-rút ở những vùng nghi có dịch B. Cho điều trị dự phòng bằng Amatadine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch 29. Corticoid được chỉ định rộng rãi khi có viêm tuýên mang tai kèm theo viêm tinh hoàn? B. Sai A. Đúng 30. Những đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi bị cúm là người lớn tuổi, bị suy hô hấp mạn tính, suy giảm miễn dịch…? B. Sai A. Đúng 31. Chủng ngừa vaccine phòng bệnh cúm hàng năm có hiệu quả bảo vệ trên 90%? B. Sai A. Đúng 32. Triệu chứng thực thể trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường được phát hiện? D. Dấu giãn mạch hình sao C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa A. Tình trạng nhiễm trùng , nhiễm độc B. Toàn trạng thường tốt, gan hơi to và đau nhẹ, lách có thể hơi to 33. Khả năng tạo miễn dịch của vaccine phòng thuỷ đậu khoảng? D. 100% C. 85-95% B. 65-75% A. 45-55% 34. Chẩn đoán nguyên nhân viêm gan vi rút cấp thường dựa vào? B. Sinh thiết dại thể gan C. Các yếu tố xét nghiệm sinh học SGOT , SGPT tăng cao D D. Các chỉ điểm huyết thanh vi rút như IgM -anti HAV, HBsAg và IgM anti HBc, anti HCV, IgM anti HEV A. Các yếu tố lâm sàng 35. Viêm gan vi rút E thường có biểu hiện lâm sàng ở? B. Người trẻ tuổi (15- 39 tuổi) D. > 60 tuổi C. Trung niên (40 - 60 tuổi) A. Trẻ em (< 15 tuổi) 36. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây tử vong có thể xảy ra là? C. Ung thư gan B. Xơ gan D. Viêm gan tối cấp A. Viêm gan bán cấp 37. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ ủ bệnh viêm gan vi rút cấp là? D. Đau bụng âm ỉ C. Chưa có biểu hiện lâm sàng rõ ràng A. Thường mệt mỏi chân tay không rõ ràng B. Sốt 38. Ở giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường là hết sốt, vì vậy có thể giống bệnh nào sau? D. Viêm gan do nhiễm độc A. Bệnh do leptospira B. Bệnh sốt rét C. Nhiễm khuẩn huyết có biến chứng gan 39. Chế độ nghỉ ngơi trong viêm gan vi rút cấp là? B. Bệnh nhân có thể làm việc A. Tại giường D. Cố gắng làm việc đều đặn C. Làm việc như bình thường 40. Thời gian ủ bệnh của Cúm khoảng? A. Từ 1 - 3 ngày B. Từ 3 - 5 ngày C. Từ 5 - 7 ngày D. Từ 7 - 10 ngày 41. Bệnh thuỷ đậu ở trẻ bình thường không cần điều trị đặc hiệu vì? A. Ở trẻ bình thường không có biến chứng xảy ra D. Triệu chứng lâm sàng ở các trẻ thường nhẹ nhàng C. Những trẻ bình thường có khả năng đề kháng rất cao B. Bệnh nói chung lành tính và tự giới hạn 42. Đặc điểm thời kỳ phục hồi viêm gan vi rút cấp là? D. Bệnh nhân cảm thấy khỏe hơn, ăn ngon miệng C. Đa số trường hợp transaminase vẫn còn tăng cao A. Tiểu đậm màu kéo dài B. Vàng da - vàng mắt còn tồn tại 43. Biến chứng viêm phế quản-phổi do vi khuẩn trong bệnh cúm? B. Biểu hiện bằng sốt cao, ho khan, nuốt đau A. Xảy ra do dùng kháng sinh dự phòng không đầy đủ C. Biểu hiện bằng sốt cao, ho kèm đàm, nghe phổi có ran nổ D. Thường chỉ gặp ở trẻ em dưới 14 tuổi 44. Đặc điểm của sốt trong bệnh cúm? A. Xuất hiện đột ngột và tăng lên nhanh chóng trong những ngày đầu tiên B. Xuất hiện sau khi có viêm long đường hô hấp trên và tăng lên từ từ C. Xuất hiện đột ngột và giảm dần trong vòng 5 ngày D. Tăng lên từ từ, cao nhất là 400C vào ngày thứ 3-4 của bệnh 45. Chẩn đoán cúm trong thực tế dựa vào? D. Triệu chứng nhiễm virus, ho, đau mỏi cơ khớp và yếu tố dịch tễ C. Yếu tố dịch tễ và viêm phế quản-phổi B. Triệu chứng nhiễm virus và đau mỏi cơ khớp A. Viêm long đường hô hấp trên và yếu tố dịch tễ 46. Đặc điểm lâm sàng điển hình trong thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? D. Mệt mỏi, uể oải, chán ăn, đầy bụng, đau bụng âm ỉ vùng hạ sườn phải, nước tiểu ít và đậm màu, sốt, thường sốt nhẹ sau đó là xuất hiện vàng da, vàng mắt B. Có biểu hiện triệu chứng của hội chứng bệnh huyết thanh với đau khớp, sốt, phát ban A. Triệu chứng giống cảm cúm với đau cơ , đau khớp C. Đột ngột vàng da - vàng mắt xuất hiện 47. Đặc điểm đường truyền bệnh của vi rút viêm gan A là do? A. ruồi, nhặng B. người nấu dùng tay bị nhiễm và không nấu kỹ thức ăn D. nguồn nước cung cấp bị nhiễm chất tiết của người bệnh C. dùng chung bơm, kim tiêm 48. Tác nhân gây nhiễm trùng da thường gặp trong bệnh thuỷ đậu là Liên cầu và Tụ cầu vàng? B. Sai A. Đúng 49. Acyclovir được chỉ định sớm cho tất cả trẻ em và người lớn bị thuỷ đậu? A. Đúng B. Sai 50. Các biến chứng thường gặp của bệnh thuỷ đậu là nhiễm trùng da, viêm phổi, viêm hạch…? A. Đúng B. Sai 51. Có thể điều trị dự phòng cho những người tiếp xúc với virus cúm bằng? D. Pepdine A. Ribavirin B. Amatadine C. Lamivudine 52. Các thuốc kháng virus có thể sử dụng để điều trị thuỷ đậu là? C. Ribavirin và Zidovir D. AZT và Lamivudine A. Vidarabine và Acyclovir B. Lamivudine và Adefovir 53. Bệnh Thuỷ đậu và Zona là? C. Hai bệnh khác nhau nhưng có tác nhân gây bệnh cùng một họ A. Hai bệnh có triệu chứng lâm sàng tương tự nhau B. Hai bệnh khác nhau nhưng có cùng một tác nhân gây bệnh D. Hai bệnh có những biến chứng như nhau 54. HBV được lây truyền chủ yếu qua? B. Qua sửa A. Truyền bệnh chu sinh hoặc do tiêm chích C. Chủ yếu do nhiễm trùng ở bào thai trong tử cung D. Những thành viên khác của gia đình của bệnh nhân 55. Thời gian lây bệnh của người bị cúm cho những người chung quanh? A. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần B. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần D. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần C. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần 56. Phần lớn trường hợp viêm tuỵ do quai bị có thể kéo dài từ 2-3 tuần? A. Đúng B. Sai 57. Các biến chứng thường gặp nhất của bệnh cúm là? D. Viêm thanh quản, tràn dịch màng phổi A. Viêm xoang B. Viêm phế quản-phổi, bội nhiễm tai mũi họng C. Viêm não-màng não 58. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? C. Rửa tay sai khi đại tiện B. Rửa tay trước khi ăn D. An toàn truyền máu A. An toàn thực phẩm 59. Bệnh thuỷ đậu thường xảy ra cuối xuân, đầu hè, cao điểm là vào tháng 6-7? A. Đúng B. Sai 60. Dấu hiệu nổi bật nhất thường xuất hiện trong viêm gan vi rút cấp có triệu chứng là? A. Mệt mỏi, uể oải B. Chán ăn C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn D. Đau bụng 61. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? D. Sốt ,thường sốt cao A. Thường âm thầm khó phát hiện B. Thường diễn biến từ từ C. Trong thể điển hình , nổi bật nhất là uể oải, mệt mỏi , chán ăn , nôn ói , đau bụng nhẹ và lâm râm ở hạ sườn phải 62. Ba triệu chứng lâm sàng luôn luôn có trong thời kỳ toàn phát của viêm gan vi rút cấp điển hình là? B. Vàng da - vàng mắt , ngứa , gan to và chắc D. Vàng da - vàng mắt , sốt , gan to và đau A. Vàng da - vàng mắt , sốt , ngứa C. Vàng da - vàng mắt , không sốt , nước tiểu đậm màu 63. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là tiêm phòng bằng vắc xin? B. Sai A. Đúng 64. Bệnh Thuỷ đậu thường xảy ra? B. Chủ yếu vào những tháng thời tiết lạnh lẽo C. Vào cuối xuân, đầu hè D. Vào cuối đông, đầu xuân A. Vào cuối thu, đầu đông 65. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút E thường nhe, loại trừ? D. Phụ nữ có thai C. Người trẻ B. Trẻ em và người trẻ A. Trẻ em 66. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút A, E cấp là? A. Tiêm phòng trẻ sơ sinh D. Dùng kim-bơm tiêm một lần C. An toàn thực phẩm B. Hạn chế tiếp xúc với máu và dịch tiết 67. Nhiễm trùng da trong bệnh thuỷ đậu? B. Thường do phế cầu và tụ cầu gây nên A. Thường do phế cầu và liên cầu gây nên D. Xảy ra do dùng kháng sinh không phù hợp C. Thường do tụ cầu vàng và liên cầu gây nên 68. Biện pháp đơn giản để hạn chế bội nhiễm trong bệnh thuỷ đậu là? A. Dùng các thuốc kháng histamin C. Bôi các nốt đậu bằng xanh methylen B. Dùng các thuốc kháng virus D. Vệ sinh thân thể tốt 69. Trong viêm gan vi rút cấp, thường SGOT - SGPT đều tăng? D. trên 5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT < 1 C. từ 5 lần trở lên so với trị bình thường , tỷ lệ SGPT / SGOT > 1 B. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường A. gấp 2 lần giá trị trên của trị số bình thường 70. Đặc điểm diễn biến transaminase trong viêm gan vi rút cấp? A. SGOT luôn luôn cao hơn SGPT B. Tồn tại tồn tại > 6 tháng D. Tăng cao nhất vào giai đoạn đầu của thời kỳ khởi phát C. Trở về bình thường trong thời kỳ hồi phục 71. Trong bệnh cúm, bội nhiễm phế quản-phổi do vi khuẩn thường gặp ở những nhóm người sau? B. Có bệnh tim bẩm sinh D. Suy thận mạn C. Người già và người bị suy hô hấp mạn tính A. Phụ nữ có thai hoặc mới sinh con 72. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh thuỷ đậu? A. Từ 7-10 ngày B. Từ 7-14 ngày C. Từ 10-14 ngày D. Từ 10-21 ngày 73. Virus cúm bao gồm? D. Có genome gồm nhiều đoạn DNA chuỗi đơn B. Có 2 kháng nguyên Hemaglutinin (H) và Neuraminidase (N) C. Có đường kính từ 60 - 80 nm A. Có 3 type kháng nguyên A, B, C và cả ba đều gây thành dịch lớn 74. Các loại virus hoặc vi khuẩn sau có thể gây bệnh cảnh tương tự cúm ngoại trừ? C. Herpes virus A. Adenovirus D. Chlamydia B. Rhinovirus 75. Về lứa tuổi, viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở? B. Trẻ em và người trẻ A. Bất cứ tuổi nào D. Trẻ em C. Người trẻ 76. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút A thường là? B. Nặng A. Nhẹ D. Nặng ở tuổi già C. Trung bình 77. Thời gian lây bệnh Thuỷ đậu? B. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi hết sốt D. Bắt đầu 24 giờ sau khi có phát ban cho đến khi hết sốt C. Bắt đầu 48 giờ trước khi có phát ban và kéo dài 7-8 ngày A. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi các nốt đậu đóng mày 78. Khi viêm gan vi rút B phối hợp vi rút D, thường diễn biến lâm sàng là? C. Thể thông thường B. Nặng, có thể gây viêm gan tối cấp D. Nặng ở người cao tuổi A. Nhẹ 79. Biện pháp phòng bệnh thuỷ đậu tốt nhất là cách ly bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 80. Có hơn 2/3 trường hợp nhiễm virus quai bị không có triệu chứng? A. Đúng B. Sai 81. Biến chứng hay gặp nhất của bệnh Thuỷ đậu là? C. Hội chứng Reye A. Viêm não D. Bội nhiễm da B. Viêm phổi 82. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là an toàn thực phẩm, giáo dục thói quen vệ sinh? B. Sai A. Đúng 83. Phương pháp phòng bệnh thuỷ đậu đúng là? C. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người tiếp xúc với bệnh nhân A. Cách ly bệnh nhân cho đến khi hết sốt D. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người có các yếu tố nguy cơ B. Cách ly bệnh nhân cho đến khi các nốt đậu đóng mày 84. Có thể dùng Paracetamol và Aspirin để hạ nhiệt cho bệnh nhân cúm khi nhiệt độ tăng trên 380C? A. Đúng B. Sai 85. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là? C. 14 -60 D. 30 -180 A. 15 -160 B. 15 - 45 86. Viêm tinh hoàn trong bệnh quai bị có thể xảy ra trước viêm tuyến mang tai hoặc không kèm theo viêm tuyến mang tai? B. Sai A. Đúng 87. Biến chứng viêm phổi trong bệnh Thuỷ đậu? C. Chủ yếu gặp ở trẻ em sống trong môi trường vệ sinh kém A. Chiếm tỷ lệ 30-40% ở trẻ em, hiếm gặp ở người lớn D. Chiếm tỷ lệ 20-30% ở người lớn và người bị suy giảm miễn dịch B. Chủ yếu gặp ở người bị suy giảm miễn dịch, dùng Corticoid kéo dài 88. Thời gian ủ bệnh ( ngày ) của viêm gan vi rút B là? B. 15 - 45 C. 14 -60 A. 15 -160 D. 30 -180 89. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nốt đậu trong bệnh thuỷ đậu? D. Thường có đường kính 13-20 mm C. Có thể mọc ở niêm mạc miệng, đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu A. Có hình tròn hoặc hình giọt nước B. Mọc nhiều đợt trên một vùng da 90. Dấu hiệu lâm sàng xuất hiện đầu tiên và kéo dài lâu nhất trong viêm gan vi rút cấp là? A. Mệt mỏi, uể oải C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn D. Đau bụng B. Chán ăn 91. Đặc điểm đường truyền bệnh viêm gan vi rút E là? B. Do dùng chung bơm, kim tiêm C. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông D. Uống nước nhiễm chất thải người bệnh, xảy ra mùa mưa hoặc sau lụt A. Thường gặp ở trẻ em 92. Biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là an toàn trong truyền máu? A. Đúng B. Sai 93. Biểu hiện của cúm ác tính là? B. Suy thận, suy gan, suy tim phải C. Suy hô hấp cấp, suy tim phải, rối loạn ý thức A. Suy hô hấp cấp, suy tim trái, suy giảm miễn dịch D. Viêm cơ tim, mờ lan toả hai phổi 94. Diễn biến phần lớn trường hợp nhiễm vi rút viêm gan cấp là? D. Dễ bị viêm gan tối cấp và tử vong cao B. Thường để lại hậu quả lâu dài C. Gây viêm gan mạn A. Có thể tự giới hạn và khỏi bệnh dần 95. Trong điều trị bệnh cúm? D. Nếu có bội nhiễm, tốt nhất nên dùng kháng sinh nhóm Quinolon hoặc Cephalosporin thế hệ 3 C. Bệnh nhân phải được nghỉ ngơi, ăn uống đầy đủ và bù đủ lượng dịch đã mất do nôn mửa và đi lỏng B. Nếu phát hiện cúm ác tính, phải dùng kháng sinh phổ rộng và liều cao A. Amantadine và Rimantadine có hiệu lực tốt đối với 3 typ của virus cúm nếu dùng rất sớm 96. Trong điều trị, theo dõi bệnh viêm gan vi rút cấp, triệu chứng sau cần theo kiểm tra hàng ngày, ngoại trừ? C. Chán ăn, mất ngủ A. Chiều cao gan B. Các rối loạn tri giác D. Dấu hiệu tiêu chảy 97. Biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? A. Người nấu ăn bếp tập thể khi mắc viêm gan B cần được cách ly C. Sử dụng kim - bơm tiêm 1 lần B. Vệ sinh môi trường D. Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch 98. Tiến triển của bệnh cúm? A. Thường lành tính và tự hồi phục trong vòng 8-10 ngày B. Thường kèm theo bội nhiễm đường hô hấp nếu không dùng kháng sinh dự phòng D. Ở người già, tình trạng chán ăn, ho và mệt mỏi còn kéo dài đến 3 tuần sau khi hồi phục C. Thường tự giới hạn trong vòng 4-7 ngày, sau đó bệnh nhân hoàn toàn khoẻ mạnh 99. Theo WHO, hiện nay bệnh viêm gan siêu vi B là, ngoại trừ? A. Thường gặp nhất và lây lan mạnh nhất ở người B. Thế giới hiện nay có hơn 2000 triệu người/năm nhiễm vi rút viêm gan B D. Bệnh chỉ có ở những nước phát triển C. Trong số người nhiễm vi rút viêm gan B, có # 300 triệu người mang vi rút mãn tính Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành