999 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Có hơn 2/3 trường hợp nhiễm virus quai bị không có triệu chứng? A. Đúng B. Sai 2. Biện pháp đơn giản để hạn chế bội nhiễm trong bệnh thuỷ đậu là? D. Vệ sinh thân thể tốt A. Dùng các thuốc kháng histamin C. Bôi các nốt đậu bằng xanh methylen B. Dùng các thuốc kháng virus 3. Các biến chứng thường gặp của bệnh thuỷ đậu là nhiễm trùng da, viêm phổi, viêm hạch…? A. Đúng B. Sai 4. Acyclovir chỉ có hiệu quả trong điều trị bệnh thuỷ đậu nếu? A. Được dùng trong vòng 24 giờ sau khi bệnh khởi phát B. Chỉ dùng cho trẻ < 6tuổi C. Liều dùng > 10mg/kg/ngày D. Kết hợp với Vidarabine 5. Nhiễm trùng da trong bệnh thuỷ đậu? B. Thường do phế cầu và tụ cầu gây nên A. Thường do phế cầu và liên cầu gây nên D. Xảy ra do dùng kháng sinh không phù hợp C. Thường do tụ cầu vàng và liên cầu gây nên 6. Biện pháp phòng bệnh thuỷ đậu tốt nhất là cách ly bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 7. Tiến triển của bệnh cúm? D. Ở người già, tình trạng chán ăn, ho và mệt mỏi còn kéo dài đến 3 tuần sau khi hồi phục C. Thường tự giới hạn trong vòng 4-7 ngày, sau đó bệnh nhân hoàn toàn khoẻ mạnh A. Thường lành tính và tự hồi phục trong vòng 8-10 ngày B. Thường kèm theo bội nhiễm đường hô hấp nếu không dùng kháng sinh dự phòng 8. Thời gian lây bệnh Thuỷ đậu? A. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi các nốt đậu đóng mày D. Bắt đầu 24 giờ sau khi có phát ban cho đến khi hết sốt C. Bắt đầu 48 giờ trước khi có phát ban và kéo dài 7-8 ngày B. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi hết sốt 9. Đặc điểm đường truyền bệnh viêm gan vi rút E là? A. Thường gặp ở trẻ em D. Uống nước nhiễm chất thải người bệnh, xảy ra mùa mưa hoặc sau lụt C. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông B. Do dùng chung bơm, kim tiêm 10. Điều trị viêm gan vi rút cấp bao gồm? A. Sử dụng kháng sinh càng sớm càng tốt B. Điều trị nâng đỡ D. Điều trị triệu chứng C. Sử dụng thuốc nam 11. Một số thuốc có thể sử dụng trong viêm gan vi rút cấp là? B. Thuốc kháng sinh D. Tránh mọi thuốc do có thể có hại cho gan A. Thuốc an thần C. Khi nôn quá nhiều có thể dùng thuốc chống nôn 12. Triệu chứng thực thể trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường được phát hiện? D. Dấu giãn mạch hình sao C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa A. Tình trạng nhiễm trùng , nhiễm độc B. Toàn trạng thường tốt, gan hơi to và đau nhẹ, lách có thể hơi to 13. Các biến chứng thường gặp nhất của bệnh cúm là? C. Viêm não-màng não A. Viêm xoang D. Viêm thanh quản, tràn dịch màng phổi B. Viêm phế quản-phổi, bội nhiễm tai mũi họng 14. Thời gian ủ bệnh của Cúm khoảng? C. Từ 5 - 7 ngày A. Từ 1 - 3 ngày D. Từ 7 - 10 ngày B. Từ 3 - 5 ngày 15. Những đại dịch cúm gần đây trên thế giới thường có liên quan đến? A. Số lượng virus tăng nhanh B. Công tác phòng chống dịch quá kém C. Sự thay đổi đường lây truyền của virus D. Sự thay đổi kháng nguyên của virus cúm 16. Khả năng tạo miễn dịch của vaccine phòng thuỷ đậu khoảng? D. 100% B. 65-75% A. 45-55% C. 85-95% 17. Các loại virus hoặc vi khuẩn sau có thể gây bệnh cảnh tương tự cúm ngoại trừ? D. Chlamydia B. Rhinovirus A. Adenovirus C. Herpes virus 18. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút E thường nhe, loại trừ? D. Phụ nữ có thai C. Người trẻ A. Trẻ em B. Trẻ em và người trẻ 19. Theo WHO, hiện nay bệnh viêm gan siêu vi B là, ngoại trừ? A. Thường gặp nhất và lây lan mạnh nhất ở người C. Trong số người nhiễm vi rút viêm gan B, có # 300 triệu người mang vi rút mãn tính D. Bệnh chỉ có ở những nước phát triển B. Thế giới hiện nay có hơn 2000 triệu người/năm nhiễm vi rút viêm gan B 20. Đặc điểm đường truyền bệnh của vi rút viêm gan A là do? C. dùng chung bơm, kim tiêm A. ruồi, nhặng B. người nấu dùng tay bị nhiễm và không nấu kỹ thức ăn D. nguồn nước cung cấp bị nhiễm chất tiết của người bệnh 21. Chẩn đoán nguyên nhân viêm gan vi rút cấp thường dựa vào? A. Các yếu tố lâm sàng D. Các chỉ điểm huyết thanh vi rút như IgM -anti HAV, HBsAg và IgM anti HBc, anti HCV, IgM anti HEV B. Sinh thiết dại thể gan C. Các yếu tố xét nghiệm sinh học SGOT , SGPT tăng cao D 22. Biến chứng viêm phổi trong bệnh Thuỷ đậu? C. Chủ yếu gặp ở trẻ em sống trong môi trường vệ sinh kém A. Chiếm tỷ lệ 30-40% ở trẻ em, hiếm gặp ở người lớn D. Chiếm tỷ lệ 20-30% ở người lớn và người bị suy giảm miễn dịch B. Chủ yếu gặp ở người bị suy giảm miễn dịch, dùng Corticoid kéo dài 23. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh thuỷ đậu? D. Từ 10-21 ngày B. Từ 7-14 ngày C. Từ 10-14 ngày A. Từ 7-10 ngày 24. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? A. Thường âm thầm khó phát hiện B. Thường diễn biến từ từ C. Trong thể điển hình , nổi bật nhất là uể oải, mệt mỏi , chán ăn , nôn ói , đau bụng nhẹ và lâm râm ở hạ sườn phải D. Sốt ,thường sốt cao 25. Virus cúm bao gồm? A. Có 3 type kháng nguyên A, B, C và cả ba đều gây thành dịch lớn C. Có đường kính từ 60 - 80 nm B. Có 2 kháng nguyên Hemaglutinin (H) và Neuraminidase (N) D. Có genome gồm nhiều đoạn DNA chuỗi đơn 26. Dấu hiệu lâm sàng xuất hiện đầu tiên và kéo dài lâu nhất trong viêm gan vi rút cấp là? C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn A. Mệt mỏi, uể oải B. Chán ăn D. Đau bụng 27. Thời gian ủ bệnh ( ngày ) của viêm gan vi rút B là? A. 15 -160 D. 30 -180 B. 15 - 45 C. 14 -60 28. Acyclovir được chỉ định sớm cho tất cả trẻ em và người lớn bị thuỷ đậu? A. Đúng B. Sai 29. Những đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi bị cúm là người lớn tuổi, bị suy hô hấp mạn tính, suy giảm miễn dịch…? B. Sai A. Đúng 30. Thời gian bảo vệ của vaccine phòng cúm khoảng? B. 3-6 tháng D. 10-12 tháng A. 1-2 tháng C. 7-9 tháng 31. Đặc điểm của hội chứng đau trong bệnh cúm? A. Đau quanh hốc mắt, vùng trán hay thái dương C. Đau đầu từng cơn, ngày càng tăng lên D. Diễn tiến của nhức đầu không có liên quan với cơn sốt B. Đau tất cả các cơ khớp, kèm sưng nóng và đỏ 32. Biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? D. Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch A. Người nấu ăn bếp tập thể khi mắc viêm gan B cần được cách ly C. Sử dụng kim - bơm tiêm 1 lần B. Vệ sinh môi trường 33. Đặc điểm thời kỳ phục hồi viêm gan vi rút cấp là? A. Tiểu đậm màu kéo dài C. Đa số trường hợp transaminase vẫn còn tăng cao D. Bệnh nhân cảm thấy khỏe hơn, ăn ngon miệng B. Vàng da - vàng mắt còn tồn tại 34. Đặc điểm lâm sàng điển hình thời kỳ toàn phát viêm gan vi rút cấp là? A. Bệnh nhân cảm thấy nước tiểu ít đi và đậm màu , sau đó xuất hiện vàng da - vàng mắt C. Mệt mỏi, chán ăn, vàng da - vàng mắt xuất hiện B. Gan to D. Sốt 35. Biến chứng viêm phế quản-phổi do vi khuẩn trong bệnh cúm? B. Biểu hiện bằng sốt cao, ho khan, nuốt đau D. Thường chỉ gặp ở trẻ em dưới 14 tuổi A. Xảy ra do dùng kháng sinh dự phòng không đầy đủ C. Biểu hiện bằng sốt cao, ho kèm đàm, nghe phổi có ran nổ 36. Cúm ác tính thường gặp ở những nhóm người sau? B. Có bệnh tim và thận bẩm sinh C. Trẻ sơ sinh, trẻ suy dinh dưỡng A. Người già yếu, phụ nữ có thai, suy giảm miễn dịch D. Được điều trị quá muộn 37. Các biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là sử dụng syringe và kim tiêm 1 lần? A. Đúng B. Sai 38. Vi rút gây viêm gan B, C, D lây truyền qua những đường sau, ngoại trừ? A. Máu C. Tình dục B. Từ mẹ sang con D. Tiêu hoá 39. Diễn biến phần lớn trường hợp nhiễm vi rút viêm gan cấp là? C. Gây viêm gan mạn A. Có thể tự giới hạn và khỏi bệnh dần B. Thường để lại hậu quả lâu dài D. Dễ bị viêm gan tối cấp và tử vong cao 40. Các thuốc kháng virus có thể sử dụng để điều trị thuỷ đậu là? D. AZT và Lamivudine C. Ribavirin và Zidovir A. Vidarabine và Acyclovir B. Lamivudine và Adefovir 41. Viêm tinh hoàn trong bệnh quai bị có thể xảy ra trước viêm tuyến mang tai hoặc không kèm theo viêm tuyến mang tai? A. Đúng B. Sai 42. Vi rút gây viêm gan A và E lây truyền qua đường? B. Máu A. Tiêu hoá C. Chu sinh D. Tình dục 43. Điều trị triệu chứng của bệnh thuỷ đậu bao gồm? B. Hạ sốt và giảm số lượng nốt đậu A. Hạ sốt và giảm ngứa C. Giảm ho và giảm ngứa D. Phòng loét da và viêm phổi 44. HBV được lây truyền chủ yếu qua? A. Truyền bệnh chu sinh hoặc do tiêm chích D. Những thành viên khác của gia đình của bệnh nhân C. Chủ yếu do nhiễm trùng ở bào thai trong tử cung B. Qua sửa 45. Khi viêm gan vi rút B phối hợp vi rút D, thường diễn biến lâm sàng là? C. Thể thông thường A. Nhẹ B. Nặng, có thể gây viêm gan tối cấp D. Nặng ở người cao tuổi 46. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là tiêm phòng bằng vắc xin? B. Sai A. Đúng 47. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây tử vong có thể xảy ra là? B. Xơ gan A. Viêm gan bán cấp D. Viêm gan tối cấp C. Ung thư gan 48. Có thể dùng Paracetamol và Aspirin để hạ nhiệt cho bệnh nhân cúm khi nhiệt độ tăng trên 380C? B. Sai A. Đúng 49. Điểm nào cần đặc biệt nhấn mạnh khi tuyên truyền về cúm trong cộng đồng? A. Cúm là một bệnh rất nặng, khó điều trị D. Cúm là một bệnh có khả năng lây lan mạnh và nhanh, có thể gây thành dịch lớn C. Cúm là một bệnh thông thường, có thể tự khỏi mà không cần điều trị B. Bệnh nhân cúm cần phải được tuyệt đối cách ly khỏi cộng đồng để tránh lây lan 50. Viêm gan vi rút E thường có biểu hiện lâm sàng ở? A. Trẻ em (< 15 tuổi) B. Người trẻ tuổi (15- 39 tuổi) D. > 60 tuổi C. Trung niên (40 - 60 tuổi) 51. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ ủ bệnh viêm gan vi rút cấp là? C. Chưa có biểu hiện lâm sàng rõ ràng D. Đau bụng âm ỉ A. Thường mệt mỏi chân tay không rõ ràng B. Sốt 52. Thuỷ đậu là một bệnh? C. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng không có gì nguy hiểm D. Chỉ cần điều trị triệu chứng A. Cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng của nó rất nặng nề B. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì nói chung lành tính và tự giới hạn 53. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nốt đậu trong bệnh thuỷ đậu? D. Thường có đường kính 13-20 mm C. Có thể mọc ở niêm mạc miệng, đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu B. Mọc nhiều đợt trên một vùng da A. Có hình tròn hoặc hình giọt nước 54. Có thể điều trị dự phòng cho những người tiếp xúc với virus cúm bằng? D. Pepdine A. Ribavirin C. Lamivudine B. Amatadine 55. Bệnh cảnh lâm sàng nặng của bệnh thuỷ đậu thường không có liên quan đến? C. Số lượng các nốt đậu D. Triệu B. Có các biến chứng kèm theo chứng ngứa ngoài da A. Dùng thuốc ức chế miễn dịch kéo dài 56. Biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là an toàn trong truyền máu? B. Sai A. Đúng 57. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút A thường là? C. Trung bình D. Nặng ở tuổi già B. Nặng A. Nhẹ 58. Chủng ngừa vaccine phòng bệnh cúm hàng năm có hiệu quả bảo vệ trên 90%? B. Sai A. Đúng 59. Ở giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường là hết sốt, vì vậy có thể giống bệnh nào sau? C. Nhiễm khuẩn huyết có biến chứng gan A. Bệnh do leptospira B. Bệnh sốt rét D. Viêm gan do nhiễm độc 60. Đặc điểm dịch tễ học viêm gan vi rút B,C,D là? A. Lây do nguồn nước sinh hoạt nhiễm chất thải của người bệnh D. Lây nhiễm qua đường máu, dịch tiết, lây nhiễm từ mẹ sang con C. Bệnh chỉ có mặt ở Đông Nam Á B. Số người bị nhiễm bệnh thấp 61. Trong bệnh cúm, bội nhiễm phế quản-phổi do vi khuẩn thường gặp ở những nhóm người sau? C. Người già và người bị suy hô hấp mạn tính D. Suy thận mạn B. Có bệnh tim bẩm sinh A. Phụ nữ có thai hoặc mới sinh con 62. Thái độ xử lý đúng của nhân viên Trạm y tế phường/xã khi có một bệnh nhân bị thuỷ đậu đến khám? D. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm vắc-xin phòng Thuỷ đậu cho tất cả những người trong gia đình B. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú nhưng khuyên cách ly khỏi tất cả trẻ em trong gia đình A. Giữ bệnh nhân ở lại điều trị ở trạm Y tế C. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người trong gia đình 63. Đặc điểm của sốt trong bệnh cúm? C. Xuất hiện đột ngột và giảm dần trong vòng 5 ngày D. Tăng lên từ từ, cao nhất là 400C vào ngày thứ 3-4 của bệnh A. Xuất hiện đột ngột và tăng lên nhanh chóng trong những ngày đầu tiên B. Xuất hiện sau khi có viêm long đường hô hấp trên và tăng lên từ từ 64. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A , E là? B. Kéo dài D. Không rõ ràng A. Từ từ C. Cấp tính 65. Bệnh thuỷ đậu thường xảy ra cuối xuân, đầu hè, cao điểm là vào tháng 6-7? A. Đúng B. Sai 66. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là? D. 30 -180 A. 15 -160 C. 14 -60 B. 15 - 45 67. Tác nhân gây nhiễm trùng da thường gặp trong bệnh thuỷ đậu là Liên cầu và Tụ cầu vàng? B. Sai A. Đúng 68. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là an toàn thực phẩm, giáo dục thói quen vệ sinh? A. Đúng B. Sai 69. Bệnh Thuỷ đậu và Zona là? D. Hai bệnh có những biến chứng như nhau C. Hai bệnh khác nhau nhưng có tác nhân gây bệnh cùng một họ B. Hai bệnh khác nhau nhưng có cùng một tác nhân gây bệnh A. Hai bệnh có triệu chứng lâm sàng tương tự nhau 70. Đặc điểm của cúm ác tính là hội chứng suy hô hấp cấp và thường gặp ở những người không được điều trị sớm bằng thuốc kháng virus? A. Đúng B. Sai 71. Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất về sinh học trong viêm gan vi rút cấp là? C. Siêu âm không có tắc mật B. Tỷ prothrombin D. Phosphatase / máu tăng A. Bilirubin / máu tăng cao, cả trực tiếp và gián tiếp, chủ yếu là trực tiếp 72. Đối tượng mắc bệnh Thuỷ đậu? A. 60% là trẻ em 1-14 tuổi B. Người lớn trên 19 tuổi chỉ chiếm hơn 3% số bệnh nhân D. Những người đã mắc bệnh thì có miễn dịch vĩnh viễn C. Bệnh nhân 14 tuổi chỉ chiếm khoảng 10% số bệnh nhân 73. Trẻ em từ 10-19 tuổi có thể mắc bệnh quai bị 2-3 lần? A. Đúng B. Sai 74. Biện pháp phòng bệnh đơn giản nhưng hiệu quả trong những vụ dịch cúm nguy hiểm là? C. Cho cách ly tất cả bệnh nhân nghi bị cúm D. Phun thuốc diệt vi-rút ở những vùng nghi có dịch B. Cho điều trị dự phòng bằng Amatadine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch A. Tiêm phòng vaccine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch 75. Đa số trường hợp viêm gan do vi rút B, C,D thường khởi phát? B. Cấp tính C. Đột ngột A. Từ từ D. Không xác định được 76. Corticoid được chỉ định rộng rãi khi có viêm tuýên mang tai kèm theo viêm tinh hoàn? A. Đúng B. Sai 77. Chế độ nghỉ ngơi trong viêm gan vi rút cấp là? B. Bệnh nhân có thể làm việc D. Cố gắng làm việc đều đặn C. Làm việc như bình thường A. Tại giường 78. Ba triệu chứng lâm sàng luôn luôn có trong thời kỳ toàn phát của viêm gan vi rút cấp điển hình là? A. Vàng da - vàng mắt , sốt , ngứa B. Vàng da - vàng mắt , ngứa , gan to và chắc C. Vàng da - vàng mắt , không sốt , nước tiểu đậm màu D. Vàng da - vàng mắt , sốt , gan to và đau 79. Phương thức truyền bệnh viêm gan vi rút B, C, D là? C. Do đánh răng A. Do ăn uống chung D. Do dùng bàn chải tắm B. Có thể xảy ra do dùng chung lại nhiều lần dao cạo râu làm chảy máu 80. Đặc điểm lâm sàng điển hình trong thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? A. Triệu chứng giống cảm cúm với đau cơ , đau khớp D. Mệt mỏi, uể oải, chán ăn, đầy bụng, đau bụng âm ỉ vùng hạ sườn phải, nước tiểu ít và đậm màu, sốt, thường sốt nhẹ sau đó là xuất hiện vàng da, vàng mắt B. Có biểu hiện triệu chứng của hội chứng bệnh huyết thanh với đau khớp, sốt, phát ban C. Đột ngột vàng da - vàng mắt xuất hiện 81. Vắc-xin quai bị có hiệu qủa bảo vệ? C. 85-95% trường hợp B. 75-85% trường hợp D. Trên 95% trường hợp A. 65-75% trường hợp 82. Dấu hiệu nổi bật nhất thường xuất hiện trong viêm gan vi rút cấp có triệu chứng là? D. Đau bụng B. Chán ăn C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn A. Mệt mỏi, uể oải 83. Biểu hiện của cúm ác tính là? D. Viêm cơ tim, mờ lan toả hai phổi C. Suy hô hấp cấp, suy tim phải, rối loạn ý thức B. Suy thận, suy gan, suy tim phải A. Suy hô hấp cấp, suy tim trái, suy giảm miễn dịch 84. Trong viêm gan vi rút cấp, thường SGOT - SGPT đều tăng? C. từ 5 lần trở lên so với trị bình thường , tỷ lệ SGPT / SGOT > 1 B. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường D. trên 5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT < 1 A. gấp 2 lần giá trị trên của trị số bình thường 85. Trong điều trị bệnh cúm? A. Amantadine và Rimantadine có hiệu lực tốt đối với 3 typ của virus cúm nếu dùng rất sớm C. Bệnh nhân phải được nghỉ ngơi, ăn uống đầy đủ và bù đủ lượng dịch đã mất do nôn mửa và đi lỏng D. Nếu có bội nhiễm, tốt nhất nên dùng kháng sinh nhóm Quinolon hoặc Cephalosporin thế hệ 3 B. Nếu phát hiện cúm ác tính, phải dùng kháng sinh phổ rộng và liều cao 86. Về lứa tuổi, viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở? A. Bất cứ tuổi nào B. Trẻ em và người trẻ D. Trẻ em C. Người trẻ 87. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút A, E cấp là? D. Dùng kim-bơm tiêm một lần B. Hạn chế tiếp xúc với máu và dịch tiết C. An toàn thực phẩm A. Tiêm phòng trẻ sơ sinh 88. Các vụ dịch cúm xuất hiện không theo chu kỳ rõ ràng? B. Sai A. Đúng 89. Thời gian lây bệnh của người bị cúm cho những người chung quanh? C. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần D. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần B. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần A. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần 90. Chẩn đoán cúm trong thực tế dựa vào? A. Viêm long đường hô hấp trên và yếu tố dịch tễ C. Yếu tố dịch tễ và viêm phế quản-phổi D. Triệu chứng nhiễm virus, ho, đau mỏi cơ khớp và yếu tố dịch tễ B. Triệu chứng nhiễm virus và đau mỏi cơ khớp 91. Đặc điểm của nốt đậu trong bệnh Thuỷ đậu là? B. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở tứ chi, mặt rồi lan khắp thân mình D. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan khắp tứ chi A. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan ra tứ chi C. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở khắp nơi 92. Đặc điểm diễn biến transaminase trong viêm gan vi rút cấp? C. Trở về bình thường trong thời kỳ hồi phục D. Tăng cao nhất vào giai đoạn đầu của thời kỳ khởi phát A. SGOT luôn luôn cao hơn SGPT B. Tồn tại tồn tại > 6 tháng 93. Phần lớn trường hợp viêm tuỵ do quai bị có thể kéo dài từ 2-3 tuần? A. Đúng B. Sai 94. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? C. Rửa tay sai khi đại tiện A. An toàn thực phẩm B. Rửa tay trước khi ăn D. An toàn truyền máu 95. Phương pháp phòng bệnh thuỷ đậu đúng là? D. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người có các yếu tố nguy cơ C. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người tiếp xúc với bệnh nhân B. Cách ly bệnh nhân cho đến khi các nốt đậu đóng mày A. Cách ly bệnh nhân cho đến khi hết sốt 96. Bệnh Thuỷ đậu thường xảy ra? C. Vào cuối xuân, đầu hè A. Vào cuối thu, đầu đông D. Vào cuối đông, đầu xuân B. Chủ yếu vào những tháng thời tiết lạnh lẽo 97. Trong điều trị, theo dõi bệnh viêm gan vi rút cấp, triệu chứng sau cần theo kiểm tra hàng ngày, ngoại trừ? B. Các rối loạn tri giác C. Chán ăn, mất ngủ A. Chiều cao gan D. Dấu hiệu tiêu chảy 98. Bệnh thuỷ đậu ở trẻ bình thường không cần điều trị đặc hiệu vì? D. Triệu chứng lâm sàng ở các trẻ thường nhẹ nhàng B. Bệnh nói chung lành tính và tự giới hạn C. Những trẻ bình thường có khả năng đề kháng rất cao A. Ở trẻ bình thường không có biến chứng xảy ra 99. Biến chứng hay gặp nhất của bệnh Thuỷ đậu là? A. Viêm não B. Viêm phổi C. Hội chứng Reye D. Bội nhiễm da Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành